Tải bản đầy đủ (.pdf) (135 trang)

đồ án cung cấp điện cho một phân xưởng sản xuất điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (794.67 KB, 135 trang )

Thiết kế cung cấp điện
Bài 1A
“Thiết kế cung cấp điện cho một phân xưởng sản xuất công nghiệp”
Sinh viên :
Lớp
Thời gian thực hiện _________________________________________
A. Dữ kiện:
Thiết kế mạng điện cung cấp cho một phân xưởng với số liệu cho trong bảng số liệu thiết kế cấp điện
phân xưởng. Tỷ lệ phụ tải điện loại I là 70%. Hao tổn điện áp cho phép trong mạng điện hạ áp ∆Ucp =
3,5%. Hệ số công suất cần nâng lên là cosϕ = 0,90. Hệ số chiết khấu i = 12%; Công suất ngắn mạch tại
điểm đấu điện Sk, MVA; Thời gian tồn tại của dòng ngắn mạch t k=2,5. Giá thành tổn thất điện năng
c∆=1500 đ/kWh; suất thiệt hại do mất điện gth=8000 đ/kWh. Đơn giá tụ bù là 110.103 đ/kVAr, chi phí vận
hành tụ bằng 2% vốn đầu tư, suất tổn thất trong tụ ∆P b=0,0025 kW/kVAr. Giá điện trung bình g=1250
đ/kWh. Điện áp lưới phân phối là 22 kV.
Thời gian sử dụng công suất cực đại TM= 4500 (h). Chiều cao phân xưởng h=4,7(m). Khoảng cách từ
nguồn điện đến phân xưởng L=150(m).
Các tham số khác lấy trong phụ lục và sổ tay thiết kế cung cấp điện.

Dữ liệu thiết kế cấp điện phân xưởng
Số hiệu
trên sơ đồ

Tên thiết bị

Hệ số
ksd

Công suất đặt P, kW theo các phương án

cosϕ


A

1; 8

Máy mài nhẵn tròn

0,35

0,67

3+ 10

2;9

Máy mài nhẵn phẳng

0,32

0,68

1,5+ 4

3 ; 4; 5

Máy tiện bu lông

0,3

0,65


0,6+2,2+ 4

6 ;7

Máy phay

0,26

0,56

1,5+2,8

10; 11; 19;
20; 29; 30
12; 13; 14;
15;16; 24;
25
17

Máy khoan

0,27

0,66

0,6+0,8+0,8+ 0,8+1,2+1,2

Máy tiện bu lông

0,30


0,58

1,2+2,8+2,8+3+ 7,5+10+13

Máy ép

0,41

0,63

10

18; 21

Cần cẩu

0,25

0,67

4+13

22 ; 23

Máy ép nguội

0,47

0,70


40+55

26; 39

Máy mài

0,45

0,63

2+4,5

27; 31

Lò gió

0,53

0,9

4+5,5

28; 34

Máy ép quay

0,45

0,58


22+30

GVHD: PHẠM MẠNH HẢI


32 ; 33

Máy xọc, (đục)

0,4

0,60

4+5,5

35; 36; 37;
38
40; 43

Máy tiện bu lông

0,32

0,55

1,5+2,8+4,5+5,5

Máy hàn


0,46

0,82

28+28

41; 42; 45

Máy quạt

0,65

0,78

5,5+7,5+7,5

44

Máy cắt tôn

0,27

0,57

2,8

A

Hình 1.1. Sơ đồ mặt
bằng phân xưởng cơ khí

- sửa chữa N0 1

GVHD: PHẠM MẠNH HẢI

B

C

D

E


B. Nội dung của bản thuyết minh gồm các phần chính sau:
I. Thuyết minh
1. Tính toán chiếu sáng cho phân xưởng
2. Tính toán phụ tải điện:
2.1. Phụ tải chiếu sáng;
2.2. Phụ tải thông thoáng và làm mát
2.3. Phụ tải động lực;
2.4. Phụ tải tổng hợp.
3. Xác định sơ đồ cấp điện của phân xưởng
3.1. Xác định vị trí đặt trạm biến áp phân xưởng
3.2. Chọn công suất và số lượng máy biến áp
3.3. Lựa chọn sơ đồ nối điện tối ưu (so sánh ít nhất 2 phương án)
4. Lựa chọn và kiểm tra các thiết bị của sơ đồ nối điện:
4.1. Chọn dây dẫn của mạng động lực, dây dẫn của mạng chiếu sáng;
4.2. Tính toán ngắn mạch
4.3. Chọn thiết bị bảo vệ và đo lường
5. Tính toán chế độ mạng điện

5.1.
Xác định hao tổn điện áp trên đường dây và trong máy biến áp
5.2.
Xác định hao tổn công suất
5.3.
Xác định tổn thất điện năng
6. Tính chọn tụ bù nâng cao hệ số công suất.
6.1. Xác định dung lượng bù cần thiết
6.2. Lựa chọn vị trí đặt tụ bù
6.3. Đánh giá hiệu quả bù công suất phản kháng
6.4. Phân tích kinh tế-tài chính bù công suất phản kháng
7. Tính toán nối đất và chống sét
7.1. Tính toán nối đất
7.2. Tính chọn thiết bị chống sét
8. Dự toán công trình
8.1. Danh mục các thiết bị
8.2. Xác định các tham số kinh tế
II. Bản vẽ
1. Sơ đồ mạng điện trên mặt bằng phân xưởng với sự bố trí của các tủ phân phối, các thiết bị
2. Sơ đồ nguyên lý của mạng điện có chỉ rõ các mã hiệu và các tham số của thiết bị được chọn
3. Sơ đồ trạm biến áp gồm: sơ đồ nguyên lý, sơ đồ mặt bằng và mặt cắt trạm biến áp
4. Sơ đồ chiếu sáng và sơ đồ nối đất
5. Bảng số liệu tính toán mạng điện

GVHD: PHẠM MẠNH HẢI


GVHD: PHẠM MẠNH HẢI



Thiết kế cung cấp điện
Bài 2A
“Thiết kế cung cấp điện cho một phân xưởng sản xuất công nghiệp”
Sinh viên :
Lớp
Thời gian thực hiện _________________________________________
A. Dữ kiện:
Thiết kế mạng điện cung cấp cho một phân xưởng với số liệu cho trong bảng số liệu thiết kế cấp điện
phân xưởng. Tỷ lệ phụ tải điện loại I là 70%. Hao tổn điện áp cho phép trong mạng điện hạ áp ∆Ucp =
3,5%. Hệ số công suất cần nâng lên là cosϕ = 0,90. Hệ số chiết khấu i = 12%; Công suất ngắn mạch tại
điểm đấu điện Sk, MVA; Thời gian tồn tại của dòng ngắn mạch t k=2,5. Giá thành tổn thất điện năng
c∆=1500 đ/kWh; suất thiệt hại do mất điện gth=8000 đ/kWh. Đơn giá tụ bù là 110.103 đ/kVAr, chi phí vận
hành tụ bằng 2% vốn đầu tư, suất tổn thất trong tụ ∆P b=0,0025 kW/kVAr. Giá điện trung bình g=1250
đ/kWh. Điện áp lưới phân phối là 22 kV.
Thời gian sử dụng công suất cực đại TM= 4500 (h). Chiều cao phân xưởng h=4,7(m). Khoảng cách từ
nguồn điện đến phân xưởng L=150(m).
Các tham số khác lấy trong phụ lục và sổ tay thiết kế cung cấp điện.

Dữ liệu thiết kế cấp điện phân xưởng
Số hiệu
trên sơ đồ

Tên thiết bị

Hệ số
ksd

Công suất đặt P, kW theo các phương án

cosϕ


C

1; 8

Máy mài nhẵn tròn

0,35

0,67

3+12

2;9

Máy mài nhẵn phẳng

0,32

0,68

1,5+ 4,5

3 ; 4; 5

Máy tiện bu lông

0,3

0,65


0,8+2,2+ 4,5

6 ;7

Máy phay

0,26

0,56

1,5+2,8

10; 11; 19;
20; 29; 30
12; 13; 14;
15;16; 24;
25
17

Máy khoan

0,27

0,66

0,8+1,2+0,8+0,8+ 1,2+1,5

Máy tiện bu lông


0,30

0,58

1,5+2,8+3+3+5,5+ 10+10

Máy ép

0,41

0,63

13

18; 21

Cần cẩu

0,25

0,67

4,5+13

22 ; 23

Máy ép nguội

0,47


0,70

30 + 45

26; 39

Máy mài

0,45

0,63

2,8+4,5

27; 31

Lò gió

0,53

0,9

4+5,5

28; 34

Máy ép quay

0,45


0,58

22 + 30

GVHD: PHẠM MẠNH HẢI


32 ; 33

Máy xọc, (đục)

0,4

0,60

4 + 5,5

35; 36; 37;
38
40; 43

Máy tiện bu lông

0,32

0,55

2,2+2,8+4,5+5,5

Máy hàn


0,46

0,82

30+28

41; 42; 45

Máy quạt

0,65

0,78

4,5+5,5+7,5

44

Máy cắt tôn

0,27

0,57

2,8

A

Hình 1.1. Sơ đồ mặt

bằng phân xưởng cơ khí
- sửa chữa N0 1

GVHD: PHẠM MẠNH HẢI

B

C

D

E


B. Nội dung của bản thuyết minh gồm các phần chính sau:
I. Thuyết minh
1. Tính toán chiếu sáng cho phân xưởng
2. Tính toán phụ tải điện:
2.1. Phụ tải chiếu sáng;
2.2. Phụ tải thông thoáng và làm mát
2.3. Phụ tải động lực;
2.4. Phụ tải tổng hợp.
3. Xác định sơ đồ cấp điện của phân xưởng
3.1. Xác định vị trí đặt trạm biến áp phân xưởng
3.2. Chọn công suất và số lượng máy biến áp
3.3. Lựa chọn sơ đồ nối điện tối ưu (so sánh ít nhất 2 phương án)
4. Lựa chọn và kiểm tra các thiết bị của sơ đồ nối điện:
4.1. Chọn dây dẫn của mạng động lực, dây dẫn của mạng chiếu sáng;
4.2. Tính toán ngắn mạch
4.3. Chọn thiết bị bảo vệ và đo lường

5. Tính toán chế độ mạng điện
5.4.
Xác định hao tổn điện áp trên đường dây và trong máy biến áp
5.5.
Xác định hao tổn công suất
5.6.
Xác định tổn thất điện năng
6. Tính chọn tụ bù nâng cao hệ số công suất.
6.1. Xác định dung lượng bù cần thiết
6.2. Lựa chọn vị trí đặt tụ bù
6.3. Đánh giá hiệu quả bù công suất phản kháng
6.4. Phân tích kinh tế-tài chính bù công suất phản kháng
7. Tính toán nối đất và chống sét
7.1. Tính toán nối đất
7.2. Tính chọn thiết bị chống sét
8. Dự toán công trình
8.1. Danh mục các thiết bị
8.2. Xác định các tham số kinh tế
II. Bản vẽ
1. Sơ đồ mạng điện trên mặt bằng phân xưởng với sự bố trí của các tủ phân phối, các thiết bị
2. Sơ đồ nguyên lý của mạng điện có chỉ rõ các mã hiệu và các tham số của thiết bị được chọn
3. Sơ đồ trạm biến áp gồm: sơ đồ nguyên lý, sơ đồ mặt bằng và mặt cắt trạm biến áp
4. Sơ đồ chiếu sáng và sơ đồ nối đất
5. Bảng số liệu tính toán mạng điện

GVHD: PHẠM MẠNH HẢI


GVHD: PHẠM MẠNH HẢI



Thiết kế cung cấp điện
Bài 3A
“Thiết kế cung cấp điện cho một phân xưởng sản xuất công nghiệp”
Sinh viên :
Lớp
Thời gian thực hiện _________________________________________
A. Dữ kiện:
Thiết kế mạng điện cung cấp cho một phân xưởng với số liệu cho trong bảng số liệu thiết kế cấp điện
phân xưởng. Tỷ lệ phụ tải điện loại I là 70%. Hao tổn điện áp cho phép trong mạng điện hạ áp ∆Ucp =
3,5%. Hệ số công suất cần nâng lên là cosϕ = 0,90. Hệ số chiết khấu i = 12%; Công suất ngắn mạch tại
điểm đấu điện Sk, MVA; Thời gian tồn tại của dòng ngắn mạch t k=2,5. Giá thành tổn thất điện năng
c∆=1500 đ/kWh; suất thiệt hại do mất điện gth=8000 đ/kWh. Đơn giá tụ bù là 110.103 đ/kVAr, chi phí vận
hành tụ bằng 2% vốn đầu tư, suất tổn thất trong tụ ∆Pb=0,0025 kW/kVAr. Giá điện trung bình g=1250
đ/kWh. Điện áp lưới phân phối là 22 kV.
Thời gian sử dụng công suất cực đại TM= 4500 (h). Chiều cao phân xưởng h=4,7(m). Khoảng cách từ
nguồn điện đến phân xưởng L=150(m).
Các tham số khác lấy trong phụ lục và sổ tay thiết kế cung cấp điện.

Dữ liệu thiết kế cấp điện phân xưởng
Số hiệu
trên sơ đồ

Tên thiết bị

Hệ số
ksd

Công suất đặt P, kW theo các phương án


cosϕ

B

1; 8

Máy mài nhẵn tròn

0,35

0,67

2,2+ 7,5

2;9

Máy mài nhẵn phẳng

0,32

0,68

3,5+ 5,5

3 ; 4; 5

Máy tiện bu lông

0,3


0,65

1,2+ 2,8+ 4,5

6 ;7

Máy phay

0,26

0,56

3,5+2,8

10; 11; 19;
20; 29; 30
12; 13; 14;
15;16; 24;
25
17

Máy khoan

0,27

0,66

0,8+1,2+2,8+0,8+ 1,5+1,2

Máy tiện bu lông


0,30

0,58

22+2,8+2,8+3,5+ 5,5+10+12

Máy ép

0,41

0,63

12

18; 21

Cần cẩu

0,25

0,67

4,5+12

22 ; 23

Máy ép nguội

0,47


0,70

30+55

26; 39

Máy mài

0,45

0,63

2,8+5,5

27; 31

Lò gió

0,53

0,9

4+5,5

28; 34

Máy ép quay

0,45


0,58

22+30

GVHD: PHẠM MẠNH HẢI


32 ; 33

Máy xọc, (đục)

0,4

0,60

4,5+7,5

35; 36; 37;
38
40; 43

Máy tiện bu lông

0,32

0,55

2,2+2,8+4,5+7,5


Máy hàn

0,46

0,82

28+30

41; 42; 45

Máy quạt

0,65

0,78

3,5+5,5+7,5

44

Máy cắt tôn

0,27

0,57

3,5

A


Hình 1.1. Sơ đồ mặt
bằng phân xưởng cơ khí
- sửa chữa N0 1

GVHD: PHẠM MẠNH HẢI

B

C

D

E


B. Nội dung của bản thuyết minh gồm các phần chính sau:
I. Thuyết minh
1. Tính toán chiếu sáng cho phân xưởng
2. Tính toán phụ tải điện:
2.1. Phụ tải chiếu sáng;
2.2. Phụ tải thông thoáng và làm mát
2.3. Phụ tải động lực;
2.4. Phụ tải tổng hợp.
3. Xác định sơ đồ cấp điện của phân xưởng
3.1. Xác định vị trí đặt trạm biến áp phân xưởng
3.2. Chọn công suất và số lượng máy biến áp
3.3. Lựa chọn sơ đồ nối điện tối ưu (so sánh ít nhất 2 phương án)
4. Lựa chọn và kiểm tra các thiết bị của sơ đồ nối điện:
4.1. Chọn dây dẫn của mạng động lực, dây dẫn của mạng chiếu sáng;
4.2. Tính toán ngắn mạch

4.3. Chọn thiết bị bảo vệ và đo lường
5. Tính toán chế độ mạng điện
5.7.
Xác định hao tổn điện áp trên đường dây và trong máy biến áp
5.8.
Xác định hao tổn công suất
5.9.
Xác định tổn thất điện năng
6. Tính chọn tụ bù nâng cao hệ số công suất.
6.1. Xác định dung lượng bù cần thiết
6.2. Lựa chọn vị trí đặt tụ bù
6.3. Đánh giá hiệu quả bù công suất phản kháng
6.4. Phân tích kinh tế-tài chính bù công suất phản kháng
7. Tính toán nối đất và chống sét
7.1. Tính toán nối đất
7.2. Tính chọn thiết bị chống sét
8. Dự toán công trình
8.1. Danh mục các thiết bị
8.2. Xác định các tham số kinh tế
II. Bản vẽ
1. Sơ đồ mạng điện trên mặt bằng phân xưởng với sự bố trí của các tủ phân phối, các thiết bị
2. Sơ đồ nguyên lý của mạng điện có chỉ rõ các mã hiệu và các tham số của thiết bị được chọn
3. Sơ đồ trạm biến áp gồm: sơ đồ nguyên lý, sơ đồ mặt bằng và mặt cắt trạm biến áp
4. Sơ đồ chiếu sáng và sơ đồ nối đất
5. Bảng số liệu tính toán mạng điện

GVHD: PHẠM MẠNH HẢI


GVHD: PHẠM MẠNH HẢI



Thiết kế cung cấp điện
Bài 4A
“Thiết kế cung cấp điện cho một phân xưởng sản xuất công nghiệp”
Sinh viên :
Lớp
Thời gian thực hiện _________________________________________
A. Dữ kiện:
Thiết kế mạng điện cung cấp cho một phân xưởng với số liệu cho trong bảng số liệu thiết kế cấp điện
phân xưởng. Tỷ lệ phụ tải điện loại I là 70%. Hao tổn điện áp cho phép trong mạng điện hạ áp ∆Ucp =
3,5%. Hệ số công suất cần nâng lên là cosϕ = 0,90. Hệ số chiết khấu i = 12%; Công suất ngắn mạch tại
điểm đấu điện Sk, MVA; Thời gian tồn tại của dòng ngắn mạch tk=2,5. Giá thành tổn thất điện năng
c∆=1500 đ/kWh; suất thiệt hại do mất điện gth=8000 đ/kWh. Đơn giá tụ bù là 110.103 đ/kVAr, chi phí vận
hành tụ bằng 2% vốn đầu tư, suất tổn thất trong tụ ∆P b=0,0025 kW/kVAr. Giá điện trung bì nh g=1250
đ/kWh. Điện áp lưới phân phối là 22 kV.
Thời gian sử dụng công suất cực đại TM= 4500 (h). Chiều cao phân xưởng h=4,7(m). Khoảng cách từ
nguồn điện đến phân xưởng L=150(m).
Các tham số khác lấy trong phụ lục và sổ tay thiết kế cung cấp điện.
Tên thiết bị

Hệ số ksd

cosϕ

Lò điện kiểu
tầng
Lò điện kiểu
buồng
Thùng tôi


0,35

0,91

20+ 33+20+ 33

0,32

0,92

30 + 55

0,3

0,95

1,5 + 2,2 +2,8

Lò điện kiểu
tầng
Bể khử mỡ

0,26

0,86

30 + 20

0,47


1

2,5

0,30

0,98

15 + 22 + 30

16; 17

Bồn đun nước
nóng
Thiết bị cao tần

0,41

0,83

30 +22

18; 19

Máy quạt

0,45

0,67


7,5 + 5,5

20; 21; 22

0,47

0,60

2,8+ 7,5 + 4,5

23; 24

Máy mài tròn
vạn năng
Máy tiện

0,35

0,63

2,2 + 4

25; 26; 27

Máy tiện ren

0,53

0,69


5,5+ 10 + 12

28; 29

Máy phay đứng

0,45

0,68

5,5 + 15

30; 31

Máy khoan đứng

0,4

0,60

7,5 + 7,5

Số hiệu
trên sơ đồ
1; 2; 3; 4
5; 6
7; 12; 15
8; 9
10

11; 13; 14

GVHD: PHẠM MẠNH HẢI

Công suất đặt P, kW theo các phương án


32

Cần cẩu

0,22

0,65

11

33

Máy mài

0,36

0,872

2,2

A

Hình 1.2. Sơ đồ

mặt bằng phân
xưởng cơ khí –
sửa chữa N0 2

GVHD: PHẠM MẠNH HẢI

B

Nhà kho

C

D

E

Văn
phòng


B. Nội dung của bản thuyết minh gồm các phần chính sau:
I. Thuyết minh
1. Tính toán chiếu sáng cho phân xưởng
2. Tính toán phụ tải điện:
2.1. Phụ tải chiếu sáng;
2.2. Phụ tải thông thoáng và làm mát
2.3. Phụ tải động lực;
2.4. Phụ tải tổng hợp.
3. Xác định sơ đồ cấp điện của phân xưởng
3.1. Xác định vị trí đặt trạm biến áp phân xưởng

3.2. Chọn công suất và số lượng máy biến áp
3.3. Lựa chọn sơ đồ nối điện tối ưu (so sánh ít nhất 2 phương án)
4. Lựa chọn và kiểm tra các thiết bị của sơ đồ nối điện:
4.1. Chọn dây dẫn của mạng động lực, dây dẫn của mạng chiếu sáng;
4.2. Tính toán ngắn mạch
4.3. Chọn thiết bị bảo vệ và đo lường
5. Tính toán chế độ mạng điện
5.10. Xác định hao tổn điện áp trên đường dây và trong máy biến áp
5.11. Xác định hao tổn công suất
5.12. Xác định tổn thất điện năng
6. Tính chọn tụ bù nâng cao hệ số công suất.
6.1. Xác định dung lượng bù cần thiết
6.2. Lựa chọn vị trí đặt tụ bù
6.3. Đánh giá hiệu quả bù công suất phản kháng
6.4. Phân tích kinh tế-tài chính bù công suất phản kháng
7. Tính toán nối đất và chống sét
7.1. Tính toán nối đất
7.2. Tính chọn thiết bị chống sét
8. Dự toán công trình
8.1. Danh mục các thiết bị
8.2. Xác định các tham số kinh tế
II. Bản vẽ
1. Sơ đồ mạng điện trên mặt bằng phân xưởng với sự bố trí của các tủ phân phối, các thiết bị
2. Sơ đồ nguyên lý của mạng điện có chỉ rõ các mã hiệu và các tham số của thiết bị được chọn
3. Sơ đồ trạm biến áp gồm: sơ đồ nguyên lý, sơ đồ mặt bằng và mặt cắt trạm biến áp
4. Sơ đồ chiếu sáng và sơ đồ nối đất
5. Bảng số liệu tính toán mạng điện

GVHD: PHẠM MẠNH HẢI



GVHD: PHẠM MẠNH HẢI


Thiết kế cung cấp điện
Bài 5A
“Thiết kế cung cấp điện cho một phân xưởng sản xuất công nghiệp”
Sinh viên :
Lớp
Thời gian thực hiện _________________________________________
A. Dữ kiện:
Thiết kế mạng điện cung cấp cho một phân xưởng với số liệu cho trong bảng số liệu thiết kế cấp điện
phân xưởng. Tỷ lệ phụ tải điện loại I là 70%. Hao tổn điện áp cho phép trong mạng điện hạ áp ∆Ucp =
3,5%. Hệ số công suất cần nâng lên là cosϕ = 0,90. Hệ số chiết khấu i = 12%; Công suất ngắn mạch tại
điểm đấu điện Sk, MVA; Thời gian tồn tại của dòng ngắn mạch t k=2,5. Giá thành tổn thất điện năng
c∆=1500 đ/kWh; suất thiệt hại do mất điện gth=8000 đ/kWh. Đơn giá tụ bù là 110.103 đ/kVAr, chi phí vận
hành tụ bằng 2% vốn đầu tư, suất tổn thất trong tụ ∆P b=0,0025 kW/kVAr. Giá điện trung bình g=1250
đ/kWh. Điện áp lưới phân phối là 22 kV.
Thời gian sử dụng công suất cực đại TM= 4500 (h). Chiều cao phân xưởng h=4,7(m). Khoảng cách từ
nguồn điện đến phân xưởng L=150(m).
Các tham số khác lấy trong phụ lục và sổ tay thiết kế cung cấp điện.
Số hiệu
trên sơ đồ

Tên thiết bị

Hệ số ksd

cosϕ


Lò điện kiểu
tầng
Lò điện kiểu
buồng
Thùng tôi

0,35

0,91

18+ 25+18+ 25

0,32

0,92

40 + 55

0,3

0,95

1,1 + 2,2 +2,8

Lò điện kiểu
tầng
Bể khử mỡ

0,26


0,86

30 + 20

0,47

1

1,5

0,30

0,98

15 + 22 + 30

16; 17

Bồn đun nước
nóng
Thiết bị cao tần

0,41

0,83

32 +22

18; 19


Máy quạt

0,45

0,67

11 + 5,5

20; 21; 22

0,47

0,60

2,8+ 5,5 + 4,5

23; 24

Máy mài tròn
vạn năng
Máy tiện

0,35

0,63

2,2 + 4,5

25; 26; 27


Máy tiện ren

0,53

0,69

7,5+ 12 + 12

28; 29

Máy phay đứng

0,45

0,68

4,5 + 12

30; 31

Máy khoan đứng

0,4

0,60

5,5 + 7,5

32


Cần cẩu

0,22

0,65

7,5

1; 2; 3; 4
5; 6
7; 12; 15
8; 9
10
11; 13; 14

GVHD: PHẠM MẠNH HẢI

Công suất đặt P, kW theo các phương án


33

Máy mài

0,36

A

Hình 1.2. Sơ đồ
mặt bằng phân

xưởng cơ khí –
sửa chữa N0 2

GVHD: PHẠM MẠNH HẢI

0,872

B

Nhà kho

2,8

C

D

E

Văn
phòng


B. Nội dung của bản thuyết minh gồm các phần chính sau:
I. Thuyết minh
1. Tính toán chiếu sáng cho phân xưởng
2. Tính toán phụ tải điện:
2.1. Phụ tải chiếu sáng;
2.2. Phụ tải thông thoáng và làm mát
2.3. Phụ tải động lực;

2.4. Phụ tải tổng hợp.
3. Xác định sơ đồ cấp điện của phân xưởng
3.1. Xác định vị trí đặt trạm biến áp phân xưởng
3.2. Chọn công suất và số lượng máy biến áp
3.3. Lựa chọn sơ đồ nối điện tối ưu (so sánh ít nhất 2 phương án)
4. Lựa chọn và kiểm tra các thiết bị của sơ đồ nối điện:
4.1. Chọn dây dẫn của mạng động lực, dây dẫn của mạng chiếu sáng;
4.2. Tính toán ngắn mạch
4.3. Chọn thiết bị bảo vệ và đo lường
5. Tính toán chế độ mạng điện
5.13. Xác định hao tổn điện áp trên đường dây và trong máy biến áp
5.14. Xác định hao tổn công suất
5.15. Xác định tổn thất điện năng
6. Tính chọn tụ bù nâng cao hệ số công suất.
6.1. Xác định dung lượng bù cần thiết
6.2. Lựa chọn vị trí đặt tụ bù
6.3. Đánh giá hiệu quả bù công suất phản kháng
6.4. Phân tích kinh tế-tài chính bù công suất phản kháng
7. Tính toán nối đất và chống sét
7.1. Tính toán nối đất
7.2. Tính chọn thiết bị chống sét
8. Dự toán công trình
8.1. Danh mục các thiết bị
8.2. Xác định các tham số kinh tế
II. Bản vẽ
1. Sơ đồ mạng điện trên mặt bằng phân xưởng với sự bố trí của các tủ phân phối, các thiết bị
2. Sơ đồ nguyên lý của mạng điện có chỉ rõ các mã hiệu và các tham số của thiết bị được chọn
3. Sơ đồ trạm biến áp gồm: sơ đồ nguyên lý, sơ đồ mặt bằng và mặt cắt trạm biến áp
4. Sơ đồ chiếu sáng và sơ đồ nối đất
5. Bảng số liệu tính toán mạng điện


GVHD: PHẠM MẠNH HẢI


GVHD: PHẠM MẠNH HẢI


Thiết kế cung cấp điện
Bài 6A
“Thiết kế cung cấp điện cho một phân xưởng sản xuất công nghiệp”
Sinh viên :
Lớp
Thời gian thực hiện _________________________________________
A. Dữ kiện:
Thiết kế mạng điện cung cấp cho một phân xưởng với số liệu cho trong bảng số liệu thiết kế cấp điện
phân xưởng. Tỷ lệ phụ tải điện loại I là 70%. Hao tổn điện áp cho phép trong mạng điện hạ áp ∆Ucp =
3,5%. Hệ số công suất cần nâng lên là cosϕ = 0,90. Hệ số chiết khấu i = 12%; Công suất ngắn mạch tại
điểm đấu điện Sk, MVA; Thời gian tồn tại của dòng ngắn mạch t k=2,5. Giá thành tổn thất điện năng
c∆=1500 đ/kWh; suất thiệt hại do mất điện gth=8000 đ/kWh. Đơn giá tụ bù là 110.103 đ/kVAr, chi phí vận
hành tụ bằng 2% vốn đầu tư, suất tổn thất trong tụ ∆P b=0,0025 kW/kVAr. Giá điện trung bình g=1250
đ/kWh. Điện áp lưới phân phối là 22 kV.
Thời gian sử dụng công suất cực đại TM= 4500 (h). Chiều cao phân xưởng h=4,7(m). Khoảng cách từ
nguồn điện đến phân xưởng L=150(m).
Các tham số khác lấy trong phụ lục và sổ tay thiết kế cung cấp điện.
Số hiệu
trên sơ đồ

Tên thiết bị

Hệ số ksd


cosϕ

Lò điện kiểu
tầng
Lò điện kiểu
buồng
Thùng tôi

0,35

0,91

20+ 25+18+ 25

0,32

0,92

40 + 40

0,3

0,95

1,5 + 2,2 +3

Lò điện kiểu
tầng
Bể khử mỡ


0,26

0,86

30 + 18,5

0,47

1

2,2

0,30

0,98

15 + 22 + 30

16; 17

Bồn đun nước
nóng
Thiết bị cao tần

0,41

0,83

30 +30


18; 19

Máy quạt

0,45

0,67

7,5 + 4,5

20; 21; 22

0,47

0,60

2,8+ 7,5 + 5,5

23; 24

Máy mài tròn
vạn năng
Máy tiện

0,35

0,63

2,8 + 4


25; 26; 27

Máy tiện ren

0,53

0,69

5,5+ 12 + 15

28; 29

Máy phay đứng

0,45

0,68

4,5 + 15

30; 31

Máy khoan đứng

0,4

0,60

4,5 + 7,5


32

Cần cẩu

0,22

0,65

7,5

1; 2; 3; 4
5; 6
7; 12; 15
8; 9
10
11; 13; 14

GVHD: PHẠM MẠNH HẢI

Công suất đặt P, kW theo các phương án


33

Máy mài

0,36

A


Hình 1.2. Sơ đồ
mặt bằng phân
xưởng cơ khí –
sửa chữa N0 2

GVHD: PHẠM MẠNH HẢI

0,872

B

Nhà kho

3

C

D

E

Văn
phòng


B. Nội dung của bản thuyết minh gồm các phần chính sau:
I. Thuyết minh
1. Tính toán chiếu sáng cho phân xưởng
2. Tính toán phụ tải điện:

2.1. Phụ tải chiếu sáng;
2.2. Phụ tải thông thoáng và làm mát
2.3. Phụ tải động lực;
2.4. Phụ tải tổng hợp.
3. Xác định sơ đồ cấp điện của phân xưởng
3.1. Xác định vị trí đặt trạm biến áp phân xưởng
3.2. Chọn công suất và số lượng máy biến áp
3.3. Lựa chọn sơ đồ nối điện tối ưu (so sánh ít nhất 2 phương án)
4. Lựa chọn và kiểm tra các thiết bị của sơ đồ nối điện:
4.1. Chọn dây dẫn của mạng động lực, dây dẫn của mạng chiếu sáng;
4.2. Tính toán ngắn mạch
4.3. Chọn thiết bị bảo vệ và đo lường
5. Tính toán chế độ mạng điện
5.16. Xác định hao tổn điện áp trên đường dây và trong máy biến áp
5.17. Xác định hao tổn công suất
5.18. Xác định tổn thất điện năng
6. Tính chọn tụ bù nâng cao hệ số công suất.
6.1. Xác định dung lượng bù cần thiết
6.2. Lựa chọn vị trí đặt tụ bù
6.3. Đánh giá hiệu quả bù công suất phản kháng
6.4. Phân tích kinh tế-tài chính bù công suất phản kháng
7. Tính toán nối đất và chống sét
7.1. Tính toán nối đất
7.2. Tính chọn thiết bị chống sét
8. Dự toán công trình
8.1. Danh mục các thiết bị
8.2. Xác định các tham số kinh tế
II. Bản vẽ
1. Sơ đồ mạng điện trên mặt bằng phân xưởng với sự bố trí của các tủ phân phối, các thiết bị
2. Sơ đồ nguyên lý của mạng điện có chỉ rõ các mã hiệu và các tham số của thiết bị được chọn

3. Sơ đồ trạm biến áp gồm: sơ đồ nguyên lý, sơ đồ mặt bằng và mặt cắt trạm biến áp
4. Sơ đồ chiếu sáng và sơ đồ nối đất
5. Bảng số liệu tính toán mạng điện

GVHD: PHẠM MẠNH HẢI


GVHD: PHẠM MẠNH HẢI


Thiết kế cung cấp điện
Bài 7A
“Thiết kế cung cấp điện cho một phân xưởng sản xuất công nghiệp”
Sinh viên :
Lớp
Thời gian thực hiện _________________________________________
A. Dữ kiện:
Thiết kế mạng điện cung cấp cho một phân xưởng với số liệu cho trong bảng số liệu thiết kế cấp điện
phân xưởng. Tỷ lệ phụ tải điện loại I là 70%. Hao tổn điện áp cho phép trong mạng điện hạ áp ∆Ucp =
3,5%. Hệ số công suất cần nâng lên là cosϕ = 0,90. Hệ số chiết khấu i = 12%; Công suất ngắn mạch tại
điểm đấu điện Sk, MVA; Thời gian tồn tại của dòng ngắn mạch t k=2,5. Giá thành tổn thất điện năng
c∆=1500 đ/kWh; suất thiệt hại do mất điện gth=8000 đ/kWh. Đơn giá tụ bù là 110.103 đ/kVAr, chi phí vận
hành tụ bằng 2% vốn đầu tư, suất tổn thất trong tụ ∆P b=0,0025 kW/kVAr. Giá điện trung bình g=1250
đ/kWh. Điện áp lưới phân phối là 22 kV.
Thời gian sử dụng công suất cực đại TM= 4500 (h). Chiều cao phân xưởng h=4,7(m). Khoảng cách từ
nguồn điện đến phân xưởng L=150(m).
Các tham số khác lấy trong phụ lục và sổ tay thiết kế cung cấp điện.
Số hiệu trên
sơ đồ


Tên thiết bị

Hệ số
ksd

Công suất đặt P, kW theo các phương án

cosϕ

A

Quạt gió

0,35

0,67

3; 4; 5,5; 6; 6

0,32

0,58

7,5; 10

0,23

0,65

11; 22; 30


5; 8

Máy biến áp hàn,
ε=0,65
Cần cẩu 10 T, ε
=0,4
Máy khoan đứng

0,26

0,66

2,8; 5,5

6; 25; 29

Máy mài

0,42

0,62

1,1; 2,2; 4,5

9; 15

Máy tiện ren

0,30


0,58

2,8; 5,5

11; 16

Máy bào dọc

0,41

0,63

10; 12

12; 13; 14

Máy tiện ren

0,45

0,67

6,5; 8; 10

17

Cửa cơ khí

0,37


0,70

1,5

18; 28

Quạt gió

0,45

0,83

8,5; 12

21; 22; 23;
24
26; 30

Bàn lắp ráp và
thử nghiệm
Máy ép quay

0,53

0,69

10; 12; 16; 18

0,35


0,54

5,5; 7,5

1; 7;10; 20;
31
2; 3
4; 19; 27

GVHD: PHẠM MẠNH HẢI


×