Thiết kế cung cấp điện
Bài 1B
“Thiết kế cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp”
Sinh viên _______________________________________________________
Lớp ____________________________________________________________
Thời gian thực hiện __________________________________________
A. Dữ kiện:
Thiết kế cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp gồm các phân xưởng với các dữ kiện cho
trong bảng. Công suất ngắn mạch tại điểm đấu điện Sk, MVA, khoảng cách từ điểm đấu điện đến nhà máy
là L, m. Cấp điện áp truyền tải là 110 kV. Thời gian sử dụng công suất cực đại là TM, h. Phụ tải loại I và
loại II chiếm kI&II, %. Giá thành tổn thất điện năng c ∆ =1500 đ/kWh; suất thiệt hại do mất điện g th =
10000 đ/kWh; hao tổn điện áp cho phép trong mạng tính từ nguồn (điểm đấu điện) là ∆Ucp= 5%. Các số
liệu khác lấy trong phụ lục và các sổ tay thiết kế điện.
Số liệu thiết kế cung cấp điện cho xí nghiệp (nhà máy)
Sk MVA
kI&II, %
TM, h
L, m
Hướng tới của nguồn
310
78
4440
278
Đông
N0 theo sơ
đồ mặt
bằng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Tên phân xưởng và phụ tải
Phân xưởng điện phân
Phân xưởng Rơn gen
Phân xưởng đúc
Phân xưởng oxyt nhôm
Khí nén
Máy bơm
Phân xưởng đúc
Phân xưởng cơ khí – rèn
Xem dữ liệu phân xưởng
Lò hơi
Kho nhiên liệu
Kho vật liệu vôi clorur (bột tẩy
trắng)
Xưởng năng lượng
Nhà điều hành, nhà ăn
GVHD: PHẠM MẠNH HẢI
Số lượng
thiết bị
điện
150
80
30
30
10
12
60
40
40
40
3
5
40
30
Tổng
công suất
đặt,
kW
1400
700
880
370
250
300
800
550
550
800
10
20
350
150
Hệ số nhu
cầu, knc
Hệ số
công suất,
cosφ
0,38
0,40
0,44
0,44
0,54
0,52
0,41
0,43
0,43
0,43
0,57
0,65
0,55
0,76
0,64
0,53
0,62
0,68
0,56
0,56
0,78
0,80
0,67
0,62
0,43
0,44
0,72
0,87
15
Garage ôtô
15
1
25
0,50
3
2
4
8
7
13
5
10
11
12
6
9
15
Hình 2.1. Sơ đồ mặt bằng nhà máy kim loại màu
GVHD: PHẠM MẠNH HẢI
0,82
14
Tỷ lệ: 1:5000
B. Nhiệm vụ thiết kế
I . Tính toán phụ tải
1.1. Xác định phụ tải tính toán phân xưởng
* Xác định phụ tải động lực của các phân xưởng
* Xác định phụ tải chiếu sáng và thông thoáng
* Tổng hợp phụ tải của mỗi phân xưởng
1.2. Xác định phụ tải của các phân xưởng khác
1.3. Tổng hợp phụ tải của toàn xí nghiệp xây dựng biểu diễn biểu đồ phụ tải trên mặt bằng xí nghiệp
dưới dạng các hình tròn bán kính r
II. Xác định sơ đồ nối của mạng điện nhà máy
2.1.
Chọn cấp điện áp phân phối
2.2.
Xác định vị trí đặt của trạm biến áp (hoặc trạm phân phối trung tâm - TPPTT)
2.3.
Chọn công suất và số lượng máy biến áp của trạm biến áp nhà máy và các trạm biến áp phân
xưởng
2.4.
Chọn dây dẫn từ nguồn đến trạm biến áp nhà máy (hoặc TPPTT)
2.5.
Lựa chọn sơ đồ nối điện từ trạm biến áp nhà máy/TPPTT đến các phân xưởng (so sánh ít nhất 2
phương án).
III. Tính toán điện
3.1 Xác định hao tổn điện áp trên đường dây và trong máy biến áp
3.2 Xác định hao tổn công suất
3.3 Xác định tổn thất điện năng
IV. Chọn và kiểm tra thiết bị điện
4.1.
Tính toán ngắn mạch tại các điểm đặc trưng (chọn điểm ngắn mạch phù hợp)
- Chọn và kiểm tra thiết bị: Cáp điện lực; thanh cái và sứ đỡ, máy cắt, dao cách ly, cầu dao, cầu chảy,
áptômát, máy biến dòng và các thiết bị đo lường v.v.
4.2. Kiểm tra chế độ mở máy của động cơ
V. Tính toán bù hệ số công suất
5.1.Tính toán bù công suất phản kháng để nâng hệ số công suất lên giá trị cosϕ2 = 0,9
5.2. Đánh giá hiệu quả bù
VI. Tính toán nối đất và chống sét
VII. Hạch toán công trình
7.1.
Liệt kê thiết bị
- Xác định các chỉ tiêu kinh tế: Tổng vốn đầu tư của công trình, vốn đầu tư trên một đơn vị công
suất đặt, tổng chi phí trên một đơn vị điện năng vv.
Bản vẽ:
1. Sơ đồ mặt bằng xí nghiệp với sự bố trí các thiết bị và biểu đồ phụ tải
2. Sơ đồ mạng điện trên mặt bằng xí nghiệp (gồm cả các sơ đồ của các phương án so sánh;
3. Sơ đồ nguyên lý mạng điện (với đầy đủ mã hiệu của các thiết bị lựa chọn
4. Sơ đồ trạm biến áp gồm: sơ đồ nguyên lý, sơ đồ mặt bằng và mặt cắt trạm biến áp, sơ đồ nối đất.
5. Bảng số liệu và các kết quả tính toán.
GVHD: PHẠM MẠNH HẢI
GVHD: PHẠM MẠNH HẢI
Thiết kế cung cấp điện
Bài 2B
“Thiết kế cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp”
Sinh viên _______________________________________________________
Lớp ____________________________________________________________
Thời gian thực hiện __________________________________________
A. Dữ kiện:
Thiết kế cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp gồm các phân xưởng với các dữ kiện cho
trong bảng. Công suất ngắn mạch tại điểm đấu điện Sk, MVA, khoảng cách từ điểm đấu điện đến nhà máy
là L, m. Cấp điện áp truyền tải là 110 kV. Thời gian sử dụng công suất cực đại là TM, h. Phụ tải loại I và
loại II chiếm kI&II, %. Giá thành tổn thất điện năng c ∆ =1500 đ/kWh; suất thiệt hại do mất điện g th =
10000 đ/kWh; hao tổn điện áp cho phép trong mạng tính từ nguồn (điểm đấu điện) là ∆Ucp= 5%. Các số
liệu khác lấy trong phụ lục và các sổ tay thiết kế điện.
Số liệu thiết kế cung cấp điện cho xí nghiệp (nhà máy)
Sk MVA
kI&II, %
TM, h
L, m
Hướng tới của nguồn
310
80
4280
278
Đông
N0 theo sơ
đồ mặt
bằng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Tên phân xưởng và phụ tải
Phân xưởng điện phân
Phân xưởng Rơn gen
Phân xưởng đúc
Phân xưởng oxyt nhôm
Khí nén
Máy bơm
Phân xưởng đúc
Phân xưởng cơ khí – rèn
Xem dữ liệu phân xưởng
Lò hơi
Kho nhiên liệu
Kho vật liệu vôi clorur (bột tẩy
trắng)
Xưởng năng lượng
Nhà điều hành, nhà ăn
GVHD: PHẠM MẠNH HẢI
Số lượng
thiết bị
điện
80
80
40
30
30
12
60
40
40
20
3
5
30
30
Tổng
công suất
đặt,
kW
600
700
180
370
50
300
200
550
550
300
10
20
350
150
Hệ số nhu
cầu, knc
Hệ số
công suất,
cosφ
0,41
0,43
0,43
0,44
0,54
0,52
0,43
0,44
0,43
0,43
0,57
0,65
0,55
0,76
0,64
0,53
0,62
0,68
0,56
0,56
0,78
0,80
0,67
0,62
0,43
0,44
0,72
0,87
15
Garage ôtô
15
1
25
0,50
3
2
4
8
7
13
5
10
11
12
6
9
15
Hình 2.1. Sơ đồ mặt bằng nhà máy kim loại màu
GVHD: PHẠM MẠNH HẢI
0,82
14
Tỷ lệ: 1:5000
B. Nhiệm vụ thiết kế
I . Tính toán phụ tải
1.1. Xác định phụ tải tính toán phân xưởng
* Xác định phụ tải động lực của các phân xưởng
* Xác định phụ tải chiếu sáng và thông thoáng
* Tổng hợp phụ tải của mỗi phân xưởng
1.2. Xác định phụ tải của các phân xưởng khác
1.3. Tổng hợp phụ tải của toàn xí nghiệp xây dựng biểu diễn biểu đồ phụ tải trên mặt bằng xí nghiệp
dưới dạng các hình tròn bán kính r
II. Xác định sơ đồ nối của mạng điện nhà máy
2.1.
Chọn cấp điện áp phân phối
2.2.
Xác định vị trí đặt của trạm biến áp (hoặc trạm phân phối trung tâm - TPPTT)
2.3.
Chọn công suất và số lượng máy biến áp của trạm biến áp nhà máy và các trạm biến áp phân
xưởng
2.4.
Chọn dây dẫn từ nguồn đến trạm biến áp nhà máy (hoặc TPPTT)
2.5.
Lựa chọn sơ đồ nối điện từ trạm biến áp nhà máy/TPPTT đến các phân xưởng (so sánh ít nhất
2 phương án).
III. Tính toán điện
3.1 Xác định hao tổn điện áp trên đường dây và trong máy biến áp
3.2 Xác định hao tổn công suất
3.3 Xác định tổn thất điện năng
IV. Chọn và kiểm tra thiết bị điện
4.1.
Tính toán ngắn mạch tại các điểm đặc trưng (chọn điểm ngắn mạch phù hợp)
- Chọn và kiểm tra thiết bị: Cáp điện lực; thanh cái và sứ đỡ, máy cắt, dao cách ly, cầu dao, cầu chảy,
áptômát, máy biến dòng và các thiết bị đo lường v.v.
4.2. Kiểm tra chế độ mở máy của động cơ
V. Tính toán bù hệ số công suất
5.1.Tính toán bù công suất phản kháng để nâng hệ số công suất lên giá trị cosϕ2 = 0,9
5.2. Đánh giá hiệu quả bù
VI. Tính toán nối đất và chống sét
VII. Hạch toán công trình
7.1.
Liệt kê thiết bị
- Xác định các chỉ tiêu kinh tế: Tổng vốn đầu tư của công trình, vốn đầu tư trên một đơn vị công
suất đặt, tổng chi phí trên một đơn vị điện năng vv.
Bản vẽ:
1. Sơ đồ mặt bằng xí nghiệp với sự bố trí các thiết bị và biểu đồ phụ tải
2. Sơ đồ mạng điện trên mặt bằng xí nghiệp (gồm cả các sơ đồ của các phương án so sánh;
3. Sơ đồ nguyên lý mạng điện (với đầy đủ mã hiệu của các thiết bị lựa chọn
4. Sơ đồ trạm biến áp gồm: sơ đồ nguyên lý, sơ đồ mặt bằng và mặt cắt trạm biến áp, sơ đồ nối đất.
5. Bảng số liệu và các kết quả tính toán.
GVHD: PHẠM MẠNH HẢI
GVHD: PHẠM MẠNH HẢI
Thiết kế cung cấp điện
Bài 3B
“Thiết kế cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp”
Sinh viên _______________________________________________________
Lớp ____________________________________________________________
Thời gian thực hiện __________________________________________
A. Dữ kiện:
Thiết kế cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp gồm các phân xưởng với các dữ kiện cho
trong bảng. Công suất ngắn mạch tại điểm đấu điện Sk, MVA, khoảng cách từ điểm đấu điện đến nhà máy
là L, m. Cấp điện áp truyền tải là 110 kV. Thời gian sử dụng công suất cực đại là TM, h. Phụ tải loại I và
loại II chiếm kI&II, %. Giá thành tổn thất điện năng c ∆ =1500 đ/kWh; suất thiệt hại do mất điện g th =
10000 đ/kWh; hao tổn điện áp cho phép trong mạng tính từ nguồn (điểm đấu điện) là ∆Ucp= 5%. Các số
liệu khác lấy trong phụ lục và các sổ tay thiết kế điện.
Số liệu thiết kế cung cấp điện cho xí nghiệp (nhà máy)
Sk MVA
kI&II, %
TM, h
L, m
Hướng tới của nguồn
310
75
4180
300
Tây
N0 theo sơ
đồ mặt
bằng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Tên phân xưởng và phụ tải
Phân xưởng điện phân
Phân xưởng Rơn gen
Phân xưởng đúc
Phân xưởng oxyt nhôm
Khí nén
Máy bơm
Phân xưởng đúc
Phân xưởng cơ khí – rèn
Xem dữ liệu phân xưởng
Lò hơi
Kho nhiên liệu
Kho vật liệu vôi clorur (bột tẩy
trắng)
Xưởng năng lượng
Nhà điều hành, nhà ăn
GVHD: PHẠM MẠNH HẢI
Số lượng
thiết bị
điện
40
40
12
60
40
40
60
40
40
40
3
12
60
40
Tổng
công suất
đặt,
kW
300
800
550
370
250
300
800
550
550
800
10
300
800
550
Hệ số nhu
cầu, knc
Hệ số
công suất,
cosφ
0,57
0,62
0,43
0,44
0,54
0,52
0,41
0,43
0,43
0,43
0,57
0,65
0,55
0,76
0,64
0,53
0,62
0,68
0,56
0,56
0,78
0,80
0,67
0,62
0,43
0,44
0,72
0,87
15
Garage ôtô
15
1
25
0,50
3
2
4
8
7
13
5
10
11
12
6
9
15
Hình 2.1. Sơ đồ mặt bằng nhà máy kim loại màu
GVHD: PHẠM MẠNH HẢI
0,82
14
Tỷ lệ: 1:5000
B. Nhiệm vụ thiết kế
I . Tính toán phụ tải
1.1. Xác định phụ tải tính toán phân xưởng
* Xác định phụ tải động lực của các phân xưởng
* Xác định phụ tải chiếu sáng và thông thoáng
* Tổng hợp phụ tải của mỗi phân xưởng
1.2. Xác định phụ tải của các phân xưởng khác
1.3. Tổng hợp phụ tải của toàn xí nghiệp xây dựng biểu diễn biểu đồ phụ tải trên mặt bằng xí nghiệp
dưới dạng các hình tròn bán kính r
II. Xác định sơ đồ nối của mạng điện nhà máy
2.1.
Chọn cấp điện áp phân phối
2.2.
Xác định vị trí đặt của trạm biến áp (hoặc trạm phân phối trung tâm - TPPTT)
2.3.
Chọn công suất và số lượng máy biến áp của trạm biến áp nhà máy và các trạm biến áp phân
xưởng
2.4.
Chọn dây dẫn từ nguồn đến trạm biến áp nhà máy (hoặc TPPTT)
2.5.
Lựa chọn sơ đồ nối điện từ trạm biến áp nhà máy/TPPTT đến các phân xưởng (so sánh ít nhất
2 phương án).
III. Tính toán điện
3.1 Xác định hao tổn điện áp trên đường dây và trong máy biến áp
3.2 Xác định hao tổn công suất
3.3 Xác định tổn thất điện năng
IV. Chọn và kiểm tra thiết bị điện
4.1.
Tính toán ngắn mạch tại các điểm đặc trưng (chọn điểm ngắn mạch phù hợp)
- Chọn và kiểm tra thiết bị: Cáp điện lực; thanh cái và sứ đỡ, máy cắt, dao cách ly, cầu dao, cầu chảy,
áptômát, máy biến dòng và các thiết bị đo lường v.v.
4.2. Kiểm tra chế độ mở máy của động cơ
V. Tính toán bù hệ số công suất
5.1.Tính toán bù công suất phản kháng để nâng hệ số công suất lên giá trị cosϕ2 = 0,9
5.2. Đánh giá hiệu quả bù
VI. Tính toán nối đất và chống sét
VII. Hạch toán công trình
7.1.
Liệt kê thiết bị
- Xác định các chỉ tiêu kinh tế: Tổng vốn đầu tư của công trình, vốn đầu tư trên một đơn vị công
suất đặt, tổng chi phí trên một đơn vị điện năng vv.
Bản vẽ:
1. Sơ đồ mặt bằng xí nghiệp với sự bố trí các thiết bị và biểu đồ phụ tải
2. Sơ đồ mạng điện trên mặt bằng xí nghiệp (gồm cả các sơ đồ của các phương án so sánh;
3. Sơ đồ nguyên lý mạng điện (với đầy đủ mã hiệu của các thiết bị lựa chọn
4. Sơ đồ trạm biến áp gồm: sơ đồ nguyên lý, sơ đồ mặt bằng và mặt cắt trạm biến áp, sơ đồ nối đất.
5. Bảng số liệu và các kết quả tính toán.
GVHD: PHẠM MẠNH HẢI
GVHD: PHẠM MẠNH HẢI
Thiết kế cung cấp điện
Bài 4B
“Thiết kế cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp”
Sinh viên _______________________________________________________
Lớp ____________________________________________________________
Thời gian thực hiện __________________________________________
A. Dữ kiện:
Thiết kế cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp gồm các phân xưởng với các dữ kiện cho
trong bảng. Công suất ngắn mạch tại điểm đấu điện Sk, MVA, khoảng cách từ điểm đấu điện đến nhà máy
là L, m. Cấp điện áp truyền tải là 110 kV. Thời gian sử dụng công suất cực đại là TM, h. Phụ tải loại I và
loại II chiếm kI&II, %. Giá thành tổn thất điện năng c ∆ =1500 đ/kWh; suất thiệt hại do mất điện g th =
10000 đ/kWh; hao tổn điện áp cho phép trong mạng tính từ nguồn (điểm đấu điện) là ∆Ucp= 5%. Các số
liệu khác lấy trong phụ lục và các sổ tay thiết kế điện.
Số liệu thiết kế cung cấp điện cho xí nghiệp (nhà máy)
Sk MVA
kI&II, %
TM, h
L, m
Hướng tới của nguồn
310
78
4480
400
Đông
N0 theo sơ
đồ mặt
bằng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Tên phân xưởng và phụ tải
Phân xưởng điện phân
Phân xưởng Rơn gen
Phân xưởng đúc
Phân xưởng oxyt nhôm
Khí nén
Máy bơm
Phân xưởng đúc
Phân xưởng cơ khí – rèn
Xem dữ liệu phân xưởng
Lò hơi
Kho nhiên liệu
Kho vật liệu vôi clorur (bột tẩy
trắng)
Xưởng năng lượng
Nhà điều hành, nhà ăn
GVHD: PHẠM MẠNH HẢI
Số lượng
thiết bị
điện
60
40
30
30
10
12
60
40
40
40
3
10
12
60
Tổng
công suất
đặt,
kW
1400
700
880
370
250
300
800
550
370
250
300
800
350
150
Hệ số nhu
cầu, knc
Hệ số
công suất,
cosφ
0,54
0,52
0,41
0,43
0,54
0,52
0,41
0,43
0,43
0,43
0,57
0,65
0,55
0,76
0,64
0,53
0,62
0,68
0,56
0,56
0,78
0,80
0,67
0,62
0,43
0,44
0,72
0,87
15
Garage ôtô
15
1
25
0,50
3
2
4
8
7
13
5
10
11
12
6
9
15
Hình 2.1. Sơ đồ mặt bằng nhà máy kim loại màu
GVHD: PHẠM MẠNH HẢI
0,82
14
Tỷ lệ: 1:5000
B. Nhiệm vụ thiết kế
I . Tính toán phụ tải
1.1. Xác định phụ tải tính toán phân xưởng
* Xác định phụ tải động lực của các phân xưởng
* Xác định phụ tải chiếu sáng và thông thoáng
* Tổng hợp phụ tải của mỗi phân xưởng
1.2. Xác định phụ tải của các phân xưởng khác
1.3. Tổng hợp phụ tải của toàn xí nghiệp xây dựng biểu diễn biểu đồ phụ tải trên mặt bằng xí nghiệp
dưới dạng các hình tròn bán kính r
II. Xác định sơ đồ nối của mạng điện nhà máy
2.1.
Chọn cấp điện áp phân phối
2.2.
Xác định vị trí đặt của trạm biến áp (hoặc trạm phân phối trung tâm - TPPTT)
2.3.
Chọn công suất và số lượng máy biến áp của trạm biến áp nhà máy và các trạm biến áp phân
xưởng
2.4.
Chọn dây dẫn từ nguồn đến trạm biến áp nhà máy (hoặc TPPTT)
2.5.
Lựa chọn sơ đồ nối điện từ trạm biến áp nhà máy/TPPTT đến các phân xưởng (so sánh ít nhất
2 phương án).
III. Tính toán điện
3.1 Xác định hao tổn điện áp trên đường dây và trong máy biến áp
3.2 Xác định hao tổn công suất
3.3 Xác định tổn thất điện năng
IV. Chọn và kiểm tra thiết bị điện
4.2.
Tính toán ngắn mạch tại các điểm đặc trưng (chọn điểm ngắn mạch phù hợp)
- Chọn và kiểm tra thiết bị: Cáp điện lực; thanh cái và sứ đỡ, máy cắt, dao cách ly, cầu dao, cầu chảy,
áptômát, máy biến dòng và các thiết bị đo lường v.v.
4.2. Kiểm tra chế độ mở máy của động cơ
V. Tính toán bù hệ số công suất
5.1.Tính toán bù công suất phản kháng để nâng hệ số công suất lên giá trị cosϕ2 = 0,9
5.2. Đánh giá hiệu quả bù
VI. Tính toán nối đất và chống sét
VII. Hạch toán công trình
7.1.
Liệt kê thiết bị
- Xác định các chỉ tiêu kinh tế: Tổng vốn đầu tư của công trình, vốn đầu tư trên một đơn vị công
suất đặt, tổng chi phí trên một đơn vị điện năng vv.
Bản vẽ:
1. Sơ đồ mặt bằng xí nghiệp với sự bố trí các thiết bị và biểu đồ phụ tải
2. Sơ đồ mạng điện trên mặt bằng xí nghiệp (gồm cả các sơ đồ của các phương án so sánh;
3. Sơ đồ nguyên lý mạng điện (với đầy đủ mã hiệu của các thiết bị lựa chọn
4. Sơ đồ trạm biến áp gồm: sơ đồ nguyên lý, sơ đồ mặt bằng và mặt cắt trạm biến áp, sơ đồ nối đất.
5. Bảng số liệu và các kết quả tính toán.
GVHD: PHẠM MẠNH HẢI
GVHD: PHẠM MẠNH HẢI
Thiết kế cung cấp điện
Bài 5B
“Thiết kế cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp”
Sinh viên _______________________________________________________
Lớp ____________________________________________________________
Thời gian thực hiện __________________________________________
A. Dữ kiện:
Thiết kế cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp gồm các phân xưởng với các dữ kiện cho
trong bảng. Công suất ngắn mạch tại điểm đấu điện Sk, MVA, khoảng cách từ điểm đấu điện đến nhà máy
là L, m. Cấp điện áp truyền tải là 110 kV. Thời gian sử dụng công suất cực đại là TM, h. Phụ tải loại I và
loại II chiếm kI&II, %. Giá thành tổn thất điện năng c ∆ =1500 đ/kWh; suất thiệt hại do mất điện g th =
10000 đ/kWh; hao tổn điện áp cho phép trong mạng tính từ nguồn (điểm đấu điện) là ∆Ucp= 5%. Các số
liệu khác lấy trong phụ lục và các sổ tay thiết kế điện.
Số liệu thiết kế cung cấp điện cho xí nghiệp (nhà máy)
Sk MVA
kI&II, %
TM, h
L, m
Hướng tới của nguồn
310
78
4480
350
Đông
N0 theo sơ
đồ mặt
bằng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Tên phân xưởng và phụ tải
Phân xưởng điện phân
Phân xưởng Rơn gen
Phân xưởng đúc
Phân xưởng oxyt nhôm
Khí nén
Máy bơm
Phân xưởng đúc
Phân xưởng cơ khí – rèn
Xem dữ liệu phân xưởng
Lò hơi
Kho nhiên liệu
Kho vật liệu vôi clorur (bột tẩy
trắng)
Xưởng năng lượng
Nhà điều hành, nhà ăn
GVHD: PHẠM MẠNH HẢI
Số lượng
thiết bị
điện
80
30
30
10
10
12
60
40
40
40
3
5
40
30
Tổng
công suất
đặt,
kW
700
880
370
250
300
300
800
550
550
800
10
20
350
150
Hệ số nhu
cầu, knc
Hệ số
công suất,
cosφ
0,54
0,52
0,41
0,43
0,54
0,52
0,41
0,43
0,43
0,43
0,57
0,68
0,53
0,62
0,68
0,56
0,56
0,78
0,80
0,67
0,72
0,80
0,67
0,62
0,43
0,44
0,72
0,87
15
Garage ôtô
15
1
25
0,50
3
2
4
8
7
13
5
10
11
12
6
9
15
Hình 2.1. Sơ đồ mặt bằng nhà máy kim loại màu
GVHD: PHẠM MẠNH HẢI
0,82
14
Tỷ lệ: 1:5000
B. Nhiệm vụ thiết kế
I . Tính toán phụ tải
1.1. Xác định phụ tải tính toán phân xưởng
* Xác định phụ tải động lực của các phân xưởng
* Xác định phụ tải chiếu sáng và thông thoáng
* Tổng hợp phụ tải của mỗi phân xưởng
1.2. Xác định phụ tải của các phân xưởng khác
1.3. Tổng hợp phụ tải của toàn xí nghiệp xây dựng biểu diễn biểu đồ phụ tải trên mặt bằng xí nghiệp
dưới dạng các hình tròn bán kính r
II. Xác định sơ đồ nối của mạng điện nhà máy
2.1.
Chọn cấp điện áp phân phối
2.2.
Xác định vị trí đặt của trạm biến áp (hoặc trạm phân phối trung tâm - TPPTT)
2.3.
Chọn công suất và số lượng máy biến áp của trạm biến áp nhà máy và các trạm biến áp phân
xưởng
2.4.
Chọn dây dẫn từ nguồn đến trạm biến áp nhà máy (hoặc TPPTT)
2.5.
Lựa chọn sơ đồ nối điện từ trạm biến áp nhà máy/TPPTT đến các phân xưởng (so sánh ít nhất
2 phương án).
III. Tính toán điện
3.1 Xác định hao tổn điện áp trên đường dây và trong máy biến áp
3.2 Xác định hao tổn công suất
3.3 Xác định tổn thất điện năng
IV. Chọn và kiểm tra thiết bị điện
4.3.
Tính toán ngắn mạch tại các điểm đặc trưng (chọn điểm ngắn mạch phù hợp)
- Chọn và kiểm tra thiết bị: Cáp điện lực; thanh cái và sứ đỡ, máy cắt, dao cách ly, cầu dao, cầu chảy,
áptômát, máy biến dòng và các thiết bị đo lường v.v.
4.2. Kiểm tra chế độ mở máy của động cơ
V. Tính toán bù hệ số công suất
5.1.Tính toán bù công suất phản kháng để nâng hệ số công suất lên giá trị cosϕ2 = 0,9
5.2. Đánh giá hiệu quả bù
VI. Tính toán nối đất và chống sét
VII. Hạch toán công trình
7.1.
Liệt kê thiết bị
- Xác định các chỉ tiêu kinh tế: Tổng vốn đầu tư của công trình, vốn đầu tư trên một đơn vị công
suất đặt, tổng chi phí trên một đơn vị điện năng vv.
Bản vẽ:
1. Sơ đồ mặt bằng xí nghiệp với sự bố trí các thiết bị và biểu đồ phụ tải
2. Sơ đồ mạng điện trên mặt bằng xí nghiệp (gồm cả các sơ đồ của các phương án so sánh;
3. Sơ đồ nguyên lý mạng điện (với đầy đủ mã hiệu của các thiết bị lựa chọn
4. Sơ đồ trạm biến áp gồm: sơ đồ nguyên lý, sơ đồ mặt bằng và mặt cắt trạm biến áp, sơ đồ nối đất.
5. Bảng số liệu và các kết quả tính toán.
GVHD: PHẠM MẠNH HẢI
GVHD: PHẠM MẠNH HẢI
Thiết kế cung cấp điện
Bài 6B
“Thiết kế cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp”
Sinh viên _______________________________________________________
Lớp ____________________________________________________________
Thời gian thực hiện __________________________________________
A. Dữ kiện:
Thiết kế cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp gồm các phân xưởng với các dữ kiện cho
trong bảng. Công suất ngắn mạch tại điểm đấu điện Sk, MVA, khoảng cách từ điểm đấu điện đến nhà máy
là L, m. Cấp điện áp truyền tải là 110 kV. Thời gian sử dụng công suất cực đại là TM, h. Phụ tải loại I và
loại II chiếm kI&II, %. Giá thành tổn thất điện năng c ∆ =1500 đ/kWh; suất thiệt hại do mất điện g th =
10000 đ/kWh; hao tổn điện áp cho phép trong mạng tính từ nguồn (điểm đấu điện) là ∆Ucp= 5%. Các số
liệu khác lấy trong phụ lục và các sổ tay thiết kế điện.
Số liệu thiết kế cung cấp điện cho xí nghiệp (nhà máy)
Sk MVA
kI&II, %
TM, h
L, m
Hướng tới của nguồn
310
78
4480
250
Đông
N0 theo sơ
đồ mặt
bằng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Tên phân xưởng và phụ tải
Phân xưởng điện phân
Phân xưởng Rơn gen
Phân xưởng đúc
Phân xưởng oxyt nhôm
Khí nén
Máy bơm
Phân xưởng đúc
Phân xưởng cơ khí – rèn
Xem dữ liệu phân xưởng
Lò hơi
Kho nhiên liệu
Kho vật liệu vôi clorur (bột tẩy
trắng)
Xưởng năng lượng
Nhà điều hành, nhà ăn
GVHD: PHẠM MẠNH HẢI
Số lượng
thiết bị
điện
10
12
60
40
10
12
60
40
40
40
3
5
40
30
Tổng
công suất
đặt,
kW
550
550
880
370
250
300
800
550
550
800
10
20
350
150
Hệ số nhu
cầu, knc
Hệ số
công suất,
cosφ
0,64
0,53
0,62
0,68
0,56
0,52
0,41
0,43
0,43
0,43
0,57
0,43
0,43
0,43
0,57
0,62
0,43
0,68
0,56
0,56
0,78
0,80
0,67
0,62
0,43
0,44
0,72
0,87
15
Garage ôtô
15
1
25
0,50
3
2
4
8
7
13
5
10
11
12
6
9
15
Hình 2.1. Sơ đồ mặt bằng nhà máy kim loại màu
GVHD: PHẠM MẠNH HẢI
0,82
14
Tỷ lệ: 1:5000
B. Nhiệm vụ thiết kế
I . Tính toán phụ tải
1.1. Xác định phụ tải tính toán phân xưởng
* Xác định phụ tải động lực của các phân xưởng
* Xác định phụ tải chiếu sáng và thông thoáng
* Tổng hợp phụ tải của mỗi phân xưởng
1.2. Xác định phụ tải của các phân xưởng khác
1.3. Tổng hợp phụ tải của toàn xí nghiệp xây dựng biểu diễn biểu đồ phụ tải trên mặt bằng xí nghiệp
dưới dạng các hình tròn bán kính r
II. Xác định sơ đồ nối của mạng điện nhà máy
2.1.
Chọn cấp điện áp phân phối
2.2.
Xác định vị trí đặt của trạm biến áp (hoặc trạm phân phối trung tâm - TPPTT)
2.3.
Chọn công suất và số lượng máy biến áp của trạm biến áp nhà máy và các trạm biến áp phân
xưởng
2.4.
Chọn dây dẫn từ nguồn đến trạm biến áp nhà máy (hoặc TPPTT)
2.5.
Lựa chọn sơ đồ nối điện từ trạm biến áp nhà máy/TPPTT đến các phân xưởng (so sánh ít nhất
2 phương án).
III. Tính toán điện
3.1 Xác định hao tổn điện áp trên đường dây và trong máy biến áp
3.2 Xác định hao tổn công suất
3.3 Xác định tổn thất điện năng
IV. Chọn và kiểm tra thiết bị điện
4.1.
Tính toán ngắn mạch tại các điểm đặc trưng (chọn điểm ngắn mạch phù hợp)
- Chọn và kiểm tra thiết bị: Cáp điện lực; thanh cái và sứ đỡ, máy cắt, dao cách ly, cầu dao, cầu chảy,
áptômát, máy biến dòng và các thiết bị đo lường v.v.
4.2. Kiểm tra chế độ mở máy của động cơ
V. Tính toán bù hệ số công suất
5.1.Tính toán bù công suất phản kháng để nâng hệ số công suất lên giá trị cosϕ2 = 0,9
5.2. Đánh giá hiệu quả bù
VI. Tính toán nối đất và chống sét
VII. Hạch toán công trình
7.1.
Liệt kê thiết bị
- Xác định các chỉ tiêu kinh tế: Tổng vốn đầu tư của công trình, vốn đầu tư trên một đơn vị công
suất đặt, tổng chi phí trên một đơn vị điện năng vv.
Bản vẽ:
1. Sơ đồ mặt bằng xí nghiệp với sự bố trí các thiết bị và biểu đồ phụ tải
2. Sơ đồ mạng điện trên mặt bằng xí nghiệp (gồm cả các sơ đồ của các phương án so sánh;
3. Sơ đồ nguyên lý mạng điện (với đầy đủ mã hiệu của các thiết bị lựa chọn
4. Sơ đồ trạm biến áp gồm: sơ đồ nguyên lý, sơ đồ mặt bằng và mặt cắt trạm biến áp, sơ đồ nối đất.
5. Bảng số liệu và các kết quả tính toán.
GVHD: PHẠM MẠNH HẢI
GVHD: PHẠM MẠNH HẢI
Thiết kế cung cấp điện
Bài 7B
“Thiết kế cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp”
Sinh viên _______________________________________________________
Lớp ____________________________________________________________
Thời gian thực hiện __________________________________________
A. Dữ kiện:
Thiết kế cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp gồm các phân xưởng với các dữ kiện cho
trong bảng. Công suất ngắn mạch tại điểm đấu điện Sk, MVA, khoảng cách từ điểm đấu điện đến nhà máy
là L, m. Cấp điện áp truyền tải là 110 kV. Thời gian sử dụng công suất cực đại là TM, h. Phụ tải loại I và
loại II chiếm kI&II, %. Giá thành tổn thất điện năng c ∆ =1500 đ/kWh; suất thiệt hại do mất điện g th =
10000 đ/kWh; hao tổn điện áp cho phép trong mạng tính từ nguồn (điểm đấu điện) là ∆Ucp= 5%. Các số
liệu khác lấy trong phụ lục và các sổ tay thiết kế điện.
Số liệu thiết kế cung cấp điện cho xí nghiệp (nhà máy)
Sk MVA
kI&II, %
TM, h
L, m
Hướng tới của nguồn
310
55
4080
300
Đông
N0 theo sơ
đồ mặt
bằng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Tên phân xưởng và phụ tải
Phân xưởng điện phân
Phân xưởng Rơn gen
Phân xưởng đúc
Phân xưởng oxyt nhôm
Khí nén
Máy bơm
Phân xưởng đúc
Phân xưởng cơ khí – rèn
Xem dữ liệu phân xưởng
Lò hơi
Kho nhiên liệu
Kho vật liệu vôi clorur (bột tẩy
trắng)
Xưởng năng lượng
Nhà điều hành, nhà ăn
GVHD: PHẠM MẠNH HẢI
Số lượng
thiết bị
điện
40
30
15
30
10
12
60
40
40
40
3
5
40
30
Tổng
công suất
đặt,
kW
800
550
550
800
10
300
800
550
550
800
10
20
350
150
Hệ số nhu
cầu, knc
Hệ số
công suất,
cosφ
0,38
0,40
0,44
0,44
0,54
0,52
0,41
0,43
0,43
0,43
0,57
0,65
0,55
0,76
0,64
0,53
0,62
0,68
0,56
0,56
0,78
0,80
0,67
0,62
0,43
0,44
0,72
0,87