Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH KIỂM TRA THIẾT BỊ và DÂY CÁP ĐÃ CHỌN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.82 KB, 8 trang )

Đồ án cung cấp điện

GVHD: TS. Phạm Mạnh Hải
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH
KIỂM TRA THIẾT BỊ & DÂY CÁP ĐÃ CHỌN

I.

TÍNH NGẮN MẠCH PHÍA CAO ÁP CỦA MẠNG ĐIỆN:
Các dạng ngắn mạch thường xuyên xảy ra trong hệ thống cung cấp điện là ngắn mạch
N3, N(1,1), N1. Trong đó ngắn mạch 3 pha là sự cố nghiêm trọng nhất vì vậy thường căn
cứ vào ngắn mạch 3 pha để lựa chọn thiết bị điện.
Để lựa chọn, kiểm tra dây dẫn và các thiết bị điện trong mạng cao áp cần xét đến 4 điểm

ngắn mạch.
Trong đó :
∗ N - điểm ngắn mạch trên thanh cái trạm phân phối trung tâm để kiểm tra máy cắt và thanh góp.
(Ngắn mạch phía cao áp)
∗ N1 đến N3 - điểm ngắn mạch phía hạ để kiểm tra cáp và các thiết bị hạ áp trong phân xưởng

1.

Sơ đồ nguyên lý và sơ đồ thay thế:



Sơ đồ nguyên lý:
Hình 3.1: Sơ đồ nguyên lý phía cao áp của mạng điện




Sơ đồ thay thế:
Hình 3.2: Sơ đồ thay thế phía cao áp của mạng điện

2.

Các thông số của sơ đồ thay thế:



Thông số hệ thống:
XNguồn = = =



(1, 05.22) 2
2

≈ 266,805 (Ω)

Thông số đường dây Nguồn – TBA:

Dây D1, mã hiệu XPLE.35 có r0 = 0,524 (Ω/km) , x0 = 0,13 (Ω/km) , Icp = 170 (A), L=150 m
SVTH: Nguyễn Đức Hưng

Page 1


Đồ án cung cấp điện

3.


GVHD: TS. Phạm Mạnh Hải

RD1

==

= 0,0393 (Ω)

XD1

==

= 0,00975 (Ω)

Tính toán ngắn mạch, chọn và kiểm tra các thiết bị & dây cáp đã chọn:
3.1. Tính toán ngắn mạch:



Tính ngắn mạch tại N:



R

= RD1 = 0,0393 (Ω)

X


= XNguồn + XD1 = 266,805 + 0,00975 ≈ 266,815 (Ω)

Z

= =

0, 03932 + 266,8152

IN

= =

22
≈ 0,0476 (kA)
3.266,815

Ixk.N

= .kxk.IN

≈ 266,815 (Ω)

Với: kxk = 1,8 (Phụ lục A – Bảng 7.pl.BT)


= .1,8.0,0476 ≈ 0,121 (kA)

Ixk.N

3.2. Kiểm tra thiết bị và dây cáp đã chọn:



Kiểm tra dây cáp Nguồn – TBA XLPE.35

Cáp đã chọn đã được kiểm tra điều kiện phát nóng vì vậy ta chỉ kiểm tra điều kiện ổn định
nhiệt của dây cáp:
F ≥ Fôđn =
Với:

Fôđn : tiết diện cáp theo ổn định nhiệt
Ct: hệ số phụ thuộc vật liệu chế tạo lõi cáp, với cáp đồng Ct = 159
(Phụ lục A - Bảng 8.pl.BT)
tk: thời gian tồn tại của dòng ngắn mạch, tk = 2,5 (s)




F≥

0,121. 2,5
.103 ≈ 1,2 (mm2) (thỏa mãn)
159

Kiểm tra dao cách ly PBP-22/8000

Dòng điện ngắn mạch xung kích cho phép: Ixk.DCL = 300 ≥ Ixk.N = 0,121 (kA) (thỏa mãn)


Kiểm tra cầu chảy cao áp loại ΠK có:


Dòng điện cắt định mức: Icắt.CC = 12 ≥ IN = 0,0476(kA) (thỏa mãn)
SVTH: Nguyễn Đức Hưng

Page 2


Đồ án cung cấp điện

GVHD: TS. Phạm Mạnh Hải

Vậy các thiết bị và dây cáp đã chọn phía cao áp đều thỏa mãn các điều kiện
II. TÍNH NGẮN MẠCH PHÍA HẠ ÁP CỦA MẠNG ĐIỆN:
1.

Sơ đồ nguyên lý và sơ đồ thay thế: (xét cho đoạn đường dây HT – TĐL1)



Sơ đồ nguyên lý:
Hình 4.3: Sơ đồ nguyên lý phía hạ áp của mạng điện
DCL

2 MVA

TBA
D1
XLPE.35 2x180
kVA
0,15 km


MC

D2
XLPE.95
1,45m
SA603-H

TPP

SA603-H

D3
XLPE.10
44,73m

SA403-H

N



N1

SA403-H

N2

Sơ đồ thay thế:
Hình 4.4: Sơ đồ thay thế phía hạ áp của mạng điện


2.

Các thông số của sơ đồ thay thế:



Thông số Nguồn quy về phía hạ áp:

XNguồn.hạ



= XNguồn.cao. = 266,805.

0,382
≈ 1,17.10-5 (Ω) = 0,0117 (mΩ)
2
22

= RD1.cao. = 0,0393.

XD1.hạ

= XD1.cao. = 0,00975.



0,382
≈ 0,0796 (Ω) = 79,6 (mΩ)
222


Thông số đường dây Nguồn – TBA quy về phía hạ áp

RD1.hạ

0,382
≈ 2,9.10-6 (Ω) = 0,0029 (mΩ)
2
22

Thông số TBA:

Trạm có 2 MBA, mỗi máy có: Sđm = 180 (kVA); ∆Pk = 2,15 (kW); ∆Uk % = 4%

SVTH: Nguyễn Đức Hưng

Page 3

TÐL4

N3


Đồ án cung cấp điện

GVHD: TS. Phạm Mạnh Hải

RTBA

0,382

= .∆Pk. = .2,15.10 .
≈ 4,79.10-3 (Ω) = 4,79 (mΩ)
0,182

ZTBA

= .. = .

XTBA

= = 162 − 4, 792 ≈ 15,26 (mΩ)


-

-

-3

4 0,382
.
≈ 0,016 (Ω) = 16 (mΩ)
100 0,18

Thông số các đường dây phía hạ áp:
Dây D2 XLPE.500 có: r0 = 0,04 (Ω/km), x0 = 0,053(Ω/km), LD1 = 0,00145 (km)

0, 00145
≈ 2,9.10-5 (Ω) = 0,029 (mΩ)
2


RD2

= r0. = 0,04.

XD2

= x0. = 0,053.

0, 00145
≈ 3,84.10-5 (Ω) = 0,0384 (mΩ)
2

Dây D3 XLPE.16 có: r0 = 1,15 (Ω/km), x0 = 0,101 (Ω/km), LD2 = 0,04473 (km)

3.

RD3

= r0.

LD 3
0,04473
= 1,15.
. ≈ 25,72.10-3 (Ω) = 25,72 (mΩ)
2
2

XD3


= x0.

LD 3
0, 04473
= 0,101.
≈ 2,26.10-3 (Ω) = 2,26 (mΩ)
2
2

Tính toán ngắn mạch, kiểm tra các thiết bị và dây cáp đã chọn:
3.1. Tính ngắn mạch, kiểm tra thiết bị tại N1:



Tính ngắn mạch tại N1:
R1

= RTBA = 4,79 (mΩ)

X1

= XNguồn.hạ + XTBA = 79,6 + 15,26
= 94,86 (mΩ)

Với: =

≈ 94,98 (mΩ)

Z1


= =

4,792 + 94,86 2

IN1

= =

380
≈ 2,31 (kA)
3.94,98

Ixk.N1

= .kxk.IN

94,98
≈ 19,83 ⇒ kxk = 1,93 (Phụ lục A – Bảng 6.pl.BT)
4, 79

SVTH: Nguyễn Đức Hưng

Page 4


Đồ án cung cấp điện


GVHD: TS. Phạm Mạnh Hải
= .1,93.2,31 ≈ 6,3 (kA)


Ixk.N1



Kiểm tra thanh cái hạ áp của TBA: (40 x 5) mm

Lấy khoảng cách giữa các pha là a = 30 (cm)
Lấy chiều dài nhịp sứ là L = 130 (cm)
Lực tác dụng lên một nhịp thanh dẫn là :
Ftt

= 1,76.10-2.L . = 1,76.10-2.130.

6,32
30

≈ 3,027 (kg)

Momen uốn tác dụng lên một nhịp thanh dẫn là:
M

= =

3, 027.130
= 39,35 (kg.cm)
10

Ứng suất tính toán trong vật liệu thanh dẫn là: σtt =
Trong đó:

Wx: là momen chống uốn của tiết diện thanh dẫn với trục thẳng góc với phương uốn
khi đặt thanh dẫn nằm ngang.
Wx = .h2.b = .42.0,5 = 1,33 (cm3)



σ

=

39,35
≈ 29,58 (kg/cm2) < σcp.Cu = 1400 (kg/cm2) (thỏa mãn)
1,33

Kiểm tra Aptomat loại SA603-H có Icắt = 85 (kA) > IN1 (thỏa mãn)
3.2. Tính ngắn mạch, kiểm tra thiết bị tại N2:



Tính ngắn mạch tại N2:
R2

= R1 + RD2 = 4,79 + 0,029 = 4,819 (mΩ)

X2

= X1 + XD2 = 94,86 + 0,0384 = 94,898 (mΩ)

Z2


= =

4,8192 + 94,892 ≈ 95,01 (mΩ)

IN2

= =

380
≈ 2,3 (kA)
3.95, 01

Với: =

94,898
≈ 19,69 ⇒ kxk = 1,93 (Phụ lục A – Bảng 6.pl.BT)
4,819



Ixk.N2

= .1,93.2,3 ≈ 6,27 (kA)



Kiểm tra Aptomat loại SA603-H có Icắt = 85 (kA) > IN2 (thỏa mãn)




Kiểm tra tiết diện cáp XLPE.500:

SVTH: Nguyễn Đức Hưng

Page 5


Đồ án cung cấp điện

GVHD: TS. Phạm Mạnh Hải

≥ Fôđn = =

F


2,3. 2,5
.103 ≈ 22,87(mm2) (thỏa mãn)
159

Kiểm tra thanh góp của TPP: (40 x 5) mm

Lực tác dụng lên một nhịp thanh dẫn là :
Ftt

= 1,76.10-2.L . = 1,76.10-2.130.

6, 27 2
≈ 2,99 (kg)
30


Momen uốn tác dụng lên một nhịp thanh dẫn là:
M

= =

2,99.130
= 38,87 (kg.cm)
10

Ứng suất tính toán trong vật liệu thanh dẫn là:
38,87
≈ 29,22 (kg/cm2) < σcp.Cu = 1400 (kg/cm2) (thỏa mãn)
1,33



σ

3.3.

Tính ngắn mạch, kiểm tra thiết bị tại N3:



= =

Tính ngắn mạch tại N3:
R3


= R2 + RD3 = 4,819 + 25,72 = 30,539 (mΩ)

X3

= X2 + XD3 = 94,898 + 2,26 ≈ 97,158 (mΩ)

Z3

= =

IN3

= =

Với: =

97,158
30,539



Ixk.N3

30,539 2 + 97,1582 ≈ 101,84 (mΩ)
380
≈ 2,15 (kA)
3.101,84

≈ 3,18 ⇒ kxk = 1,37 (Phụ lục A – Bảng 6.pl.BT)
= .1,37.2,15 ≈ 4,16 (kA)




Kiểm tra Aptomat loại SA403-H có Icắt = 85 (kA) > IN3 (thỏa mãn)



Kiểm tra tiết diện cáp XLPE.70:
F



≥ Fôđn = =

2,15. 2,5
.103 ≈ 21,38 (mm2) (thỏa mãn)
159

Kiểm tra thanh góp của TĐL: (25 x 3) mm

Lực tác dụng lên một nhịp thanh dẫn là :
Ftt

= 1,76.10-2.L . = 1,76.10-2.130.

SVTH: Nguyễn Đức Hưng

Page 6

4,162

≈ 1,32 (kg)
30


Đồ án cung cấp điện

GVHD: TS. Phạm Mạnh Hải

Momen uốn tác dụng lên một nhịp thanh dẫn là:
M

= =

1,32.130
= 17,16(kg.cm)
10

Ứng suất tính toán trong vật liệu thanh dẫn là:
Với:

Wx

= .h2.b = .(2,5)2.0,3 = 0,3125 (cm3)



σ

= =


17,16
= 54,912 (kg/cm2) < σcp.Cu = 1400 (kg/cm2) (thỏa mãn)
0,3125
Bảng 3.1: Kết quả tính toán Ngắn Mạch

R2

X2

LD2

RD3

XD3

R3

X3

Z3

(m)

(m)

(m)

(m)

(m)


(m)

(m)

(m)

IN3
(kA)

Nguồn - TĐL1 4,819

94.898

0,00853 1,66

0,371 6,48

95,27

95,49

2,29

Nguồn - TĐL2 4,819

94.898

0.01908 6,96


0,906 11,78

95,8

96,52

2,27

Nguồn - TĐL3 4,819

94.898

0,03583 20,6

1,8

25,42

96,71

99,99

2,19

Nguồn - TĐL4 4,819

94.898

0,04473 25,71 2,26


30,54

97,16

101,84 2,15

Đoạn dây

Kiểm tra thiết bị và dây cáp trên đoạn đường dây đến các TĐL( Kiểm tra cho đoạn có dòng
I N 3 lớn nhất: Nguồn – TĐL3)


Kiểm tra Aptomat loại SA403-H có Icắt = 85 (kA) > IN1 (thỏa mãn)



Kiểm tra tiết diện cáp XLPE.70:
F



≥ Fôđn = =

Kiểm tra thanh góp của TĐL: (25 x 3) mm

kxk.N3.max = 1,91 với: =


2, 29. 2,5
.103 ≈ 22,77 (mm2) (thỏa mãn)

159

95, 27
≈ 14,7 (Phụ lục A – Bảng 6.pl.BT)
6, 48

Ixk.N3.max = .1,91.2,29 ≈6,18 (kA)

Lực tác dụng lên một nhịp thanh dẫn là :
Ftt

6,182
= 1,76.10 .L . = 1,76.10 .130.
≈ 2,913 (kg)
30
-2

-2

Momen uốn tác dụng lên một nhịp thanh dẫn là:

SVTH: Nguyễn Đức Hưng

Page 7


Đồ án cung cấp điện

M


GVHD: TS. Phạm Mạnh Hải

= =

SVTH: Nguyễn Đức Hưng

2,913.130
= 37,87 (kg.cm)
10

Page 8



×