Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

PHẦN2- CHƯƠNG II : VÍ DỤ VỀ TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 15 trang )

“Phaàn 2 –Chöông 2”
PHẦN2- CHƯƠNG II :
VÍ DỤ VỀ TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH
XÉT MỘT ĐƯỜNG DÂY TÁM BUS :
Hình 5.1 : sơ đồ bus đường dây
- Máy biến áp : U
đm
= 110/15 KV; S
đm
= 25 MVA ; U
n
% = 9,939%
Do R
T
<<X
T
nên xem như bỏ qua R
T
⇒ Z
T
= X
T
= U
N
% = 9,939/100 = j0,09939
- Dây dẫn:
+Dây Ac – 240 mm
2
r
1
= 0,128 ; x


1
= 0,3773
r
0
= 0,4531 ; x
0
= 1,2005
- Chiều dài đường dây:
L
23
= 100m; L
34
= 120m; L
35
= 80m; L
26
= 100m; L
67
= 90m; L
78
= 150m;
L
89
= 200m
- Tính ngắn mạch 3 pha, 1 pha chạm đất (L – G); 2 pha chạm nhau (L – L); 2
pha chạm đất ( L – L – G).
I-I. CÁCH TÍNH ĐƠN GIẢN: (tính tay)
- Chọn U
cb1
= 110 KV; U

cb2
= 15 KV; S
cb
= S
đmT
= 25 MVA.
- Các dòng điện cơ bản:
I
cb1
=
A
U
S
cb
cb
219,131
110.3
000.25
.3
1
==
I
cb2
=
2
3
cb
cb
U
S

=
A279,962
15.3
000.25
=
- Điện áp các nút trước sự cố: V
02
= V
03
= V
04
= V
05
= V
06
… =V
2
= 1 (đvtđ)
- Các tổng trở được tính trong hệ đơn vị tương đối.
+ Nguồn hệ thống :
Từ thông số của TT Điều Độ HTĐ ta có I
N
3
= 2973A ; I
N
1
= 3261A
⇒ Công suất ngắn mạch 3P được tính theo công thức
MVAIUS
NnPNM

416,5662973.110.3.3
.3
===
“Trang -30 - ”
Bus 2
Bus 4
120 m
Bus 3
Bus 5
100 m
80 m
100 m
90 m
Bus 6
Bus 7
Bus 8
Bus 9
200 m
150 m
Bus 1
H th ngệ ố
“Phaàn 2 –Chöông 2”
- Xem nguồn là hệ thống có công suất vô cùng lớn nên điện trở xem như
bằng 0

0463.0
110
25
416,566
110

05.1.05,1
1
.05,1
2
2
2
3
2
3
2
j
U
Scb
S
Un
ZS
Un
X
n
PNMcbPNM
HT
====
(đvtđ)
+ Máy biến áp :
Bỏ qua R
MBA
vì S
MBA
lớn nên R
MBA

<< X
MBA
09939,0
110
25
25
110
100
939,9
100
%1
100
%
2
1
22
j
U
S
S
U
Un
ZS
U
Un
X
cb
cb
dm
dm

cbdm
dm
T
====
(đvtđ)
+ Đường dây trên không :
- Đường dây L
2-3
:
R
1(2-3)
= r
1
.L
2-3
.
2
2cb
cb
U
S
= 0.128 x 0.1 x
2
15
25
= 0.00142 (đvtđ)
R
0(2-3)
= r
0

.L
2-3
.
2
2cb
cb
U
S
= 0.4531 x 0.1 x
2
15
25
= 0.00503 (đvtđ)
X
1(2-3)
= x
1
.L
2-3
.
2
2cb
cb
U
S
= 0.3773 x 0.1 x
2
15
25
= 0.00419 (đvtđ)

X
0(2-3)
= x
0
.L
2-3
.
2
2cb
cb
U
S
= 1.2005 x 0,1 x
2
15
25
= 0.01334 (đvtđ)
Tính như công thức trên ta có:
- Đường dây L
3-4
:
R
1(3-4)
= 0.00171 (đvtđ) ; X
1(3-4)
= 0.00503 (đvtđ)
R
0(3-4)
= 0.00604 (đvtđ) ; X
0(3-4)

= 0.01601 (đvtđ)
- Đường dây L
3-5
:
R
1(3-5)
= 0.00114 (đvtđ) ; X
1(3-5)
= 0.00335 (đvtđ)
R
0(3-5)
= 0,00403 (đvtđ) ; X
0
= 0.01067 (đvtđ)
- Đường dây L
2-6
:
R
1(2-6)
= 0.00142 (đvtđ) ; X
1(2-6)
= 0.00419 (đvtđ)
R
0(2-6)
= 0.00503 (đvtđ) ; X
0(2-6)
= 0.01334 (đvtđ)
- Đường dây L
6-7
R

1(6-7)
= 0.00126 (đvtđ) ; X
1(6-7)
= 0.00377 (đvtđ)
R
0(6-7)
= 0.00453 (đvtđ) ; X
0
= 0.01201 (đvtđ)
- Đường dây L
7-8
R
1(7-8)
= 0.00213 (đvtđ) ; X
1(7-8)
= 0.00629 (đvtđ)
“Trang -31 - ”
“Phaàn 2 –Chöông 2”
R
0(7-8)
= 0.00755 (đvtđ) ; X
0
= 0.02001 (đvtđ)
- Đường dây L
8-9
R
1(8-9)
= 0.00284 (đvtđ) ; X
1(8-9)
= 0.00938 (đvtđ)

X
0(8-9)
= 0.01006 (đvtđ) ; X
0(8-9)
= 0.02668 (đvtđ)
I-I.1.Thành lập Ma trận Z
1
:

Hình 5.2 : Sơ đồ tổng trở thứ tự thuận
- Bước 1: Nối nút 1 với 2 bởi Z nhánh = X
HT
+X
T
= j 0.1457
Z
1
=
[ ]
1457.0j
- Bước 2: Nối nút mới 3 với nút 2 cũ bởi Z
nhánh
: 0.00142 + j 0.00419
Z
1
=







+ 14989.000142.01457.0
1457.01457.0
jj
jj
- Bước 3: Nối nút mới 4 với nút 3 cũ bởi Z
nhánh
: 0.00171 + j 0.00503










++
++
15492.000313.0147989.000142.01457.0
14989.000142.014989.000142.01457.0
1457.01457.01457.0
jjj
jjj
jjj
- Bước 4: Nối nút mới 5 với nút 3 cũ bởi Z
nhánh
: 0,00114 + j 0,00335

Z
1
=












+++
+++
+++
15324.000256,014989.000142.014989.000142.01457.0
14769.000142.015492.000313.014989.000142.01457.0
14769.000142.014989.000142.014989.000142.01457.0
1435.01435.01435.01457.0
jjjj
jjjj
jjjj
jjjj
- Bước 5: Nối nút mới 6 với nút 2 cũ bởi Z
nhánh
: 0.00142+j0.00419
“Trang -32 - ”

1
2
0,00142 +j0,00419
X
HT
+X
T
= j 0,1457
0,00142 +j0,00419
4
0,00171 +j0,00503
0,00114 +j0,00335
5
6
0,00126 +j0,00377
0,00213 +j0,00629
0,00284 +j0,00938
7
8
9
3
“Phaàn 2 –Chöông 2”
Z
1
=

















++++
++++
++++
++++
14989.000142.01457.014989.000142.014989.000142.01457.0
1457.015104.000256.014989.000142.014989.000142.01457.0
14989.000142.014769.000142.015492.000313.014989.000142.01457.0
14989.000142.014989.000142.014989.000142.014989.000142.01457.0
1457.01457.01457.01457.01457.0
jjjjj
jjjjj
jjjjj
jjjjj
jjjjj
• Bước 6: Nối nút mới 7 với nút 6 cũ bởi Z
nhánh
: 0.00126+ j 0.00377
Z1 =
1 2 3 4 5 6

1 j0.1457 j0.1457 j0.1457 j0.1457 J0.1457 j0.1457
2
j0.1457 0.00142 +
j0.14989
0.00142 +
j0.14989
0.00142 +
j0.14989
0.00142 +
j0.14989
0.00142 +
j0.14989
3
j0.1457 0.00142 +
j0.14989
0.00313
+ j0.15492
0.00142
+ j0.14769
0.00142
+ j0.14769
0.00142
+ j0.14989
4
j0.1457 0.00142 +
j0.14989
0.00142 +
j0.14989
0.00256
+ j0.15324

J0.1457 J0.1457
5
j0.1457 0.00142 +
j0.14989
0.00142 +
j0.14989
J0.1457 0.00142
+ j0.14989
0.00142
+ j0.14989
6
j0.1457 0.00142 +
j0.14989
0.00142 +
j0.14989
J0.1457 0.00142 +
j0.14769
0.00268 +
j0.14947
Bước 7: Nối nút mới 8 với nút 7 cũ bởi Z
nhánh
: 0.00213 + j 0.00629
Z
1
=
1 2 3 4 5 6 7
1
j0.1457 j0.1457 j0.1457 j0.1457 j0.1457 J0.1457 j0.1457
2
j0.1457 0.00142 +

j0.14989
0.00142 +
j0.14989
0.00142 +
j0.14989
0.00142 +
j0.14989
0.00142 +
j0.14989
0.00142 +
j0.14989
3
j0.1457 0.00142 +
j0.14989
0.00313
+ j0.15492
0.00142
+ j0.14769
0.00142
+ j0.14769
0.00142
+ j0.14989
0.00142
+ j0.14989
4
j0.1457 0.00142 +
j0.14989
0.00142 +
j0.14989
0.00256

+
j0.15324
J0.1457 J0.1457 J0.1457
5
j0.1457 0.00142 +
j0.14989
0.00142 +
j0.14989
J0.1457 0.00142
+ j0.14989
0.00142
+ j0.14989
0.00142
+ j0.14989
6
j0.1457 0.00142 +
j0.14989
0.00142 +
j0.14989
J0.1457 0.00142 +
j0.14769
0.00268 +
j0.14947
0.00268 +
j0.14947
7
j0.1457 0.00142 +
j0.14989
0.00142 +
j0.14989

J0.1457 0.00142 +
j0.14769
0.00268 +
j0.14947
0.00481+
j0.15576
• Bước 8: Nối nút mới 9 với nút 8 cũ bởi Z
nhánh
:0.00284 + j 0.00838
“Trang -33 - ”
2
0,00503 +j0,01334
j 0,1457
0,00503 +j0,01334
4
0,00604 +j0,01601
0,00403 +j0,01067
5
6
0,00453 +j0,012
0,00755 +j0,02001
0,01006 +j0,02668
7 8 9
1
3
“Phaàn 2 –Chöông 2”
1 2 3 4 5 6 7 8
1 j0.1457 j0.1457 j0.1457 j0.1457 j0.1457 j0.1457 j0.1457 J0.1457
2 j0.1457
0.00142 +

j0.14989
0.00142 +
j0.14989
0.00142 +
j0.14989
0.00142 +
j0.14989
0.00142
+
j0.14989
0.00142 +
j0.14989
0.00142
+
j0.14989
3 j0.1457
0.00142 +
j0.14989
0.00313
+
j0.15492
0.00142
+ j0.14769
0.00142
+ j0.14769
0.00142
+
j0.14989
0.00142
+ j0.14989

0.00142
+
j0.14989
4 j0.1457
0.00142 +
j0.14989
0.00142 +
j0.14989
0.00256
+ j0.15324
J0.1457 J0.1457 J0.1457 J0.1457
5 j0.1457
0.00142 +
j0.14989
0.00142 +
j0.14989
J0.1457
0.00142
+ j0.14989
0.00142
+
j0.14989
0.00142
+ j0.14989
0.00142
+
j0.14989
6 j0.1457
0.00142 +
j0.14989

0.00142 +
j0.14989
J0.1457
0.00142 +
j0.14769
0.00268
+
j0.15366
0.00268 +
j0.14947
0.00268
+
j0.14947
7 j0.1457
0.00142 +
j0.14989
0.00142 +
j0.14989
J0.1457
0.00142 +
j0.14769
0.00268
+
j0.14947
0.00481+
j0.15995
0.00481+
j0.15576
8 j0.1457
0.00142 +

j0.14989
0.00142 +
j0.14989
J0.1457
0.00142 +
j0.14769
0.00268
+
j0.14947
0.00481+
j0.15576
0.00765
+
j0.16833
I.I.2. Thành lập Ma trận Z
0
:


Hình 5.2 : Sơ đồ tổng trở thứ tự không
Lần lượt tính từ bước 1 đến 8 như trên, có được Ma trận Z
0
gồm các thông số
sau :
- Z
0(1-1)
= j 0,1435
- Z
0(2-2)
= 0,00503 + j 0,15904

- Z
0(3-3)
= 0,01107 + j 0,17505
- Z
0(4-4)
= 0,00906 + j 0,1697
“Trang -34 - ”
“Phaàn 2 –Chöông 2”
- Z
0(5-5)
= 0,00503 + j 0,159
- Z
0(6-6)
= 0,00956 + j 0,171
- Z
0(7-7)
= 0,0171 + j 0,191
- Z
0(8-8)
= 0,0272 + j 0,2177
I.I.3. Tính ngắn mạch 3 pha:
- Ta có các dòng điện ngắn mạch : I
a
= I
b
= I
c
• Nút 1:
I
a

= =
1457.0
1
j
= -j 6,863 = 6,863 ∠-90
0
(đvtđ)
=> I
a
= 6,9686 x I
cb2
= 6,863 x 962,279 = 6604,12 (A)
• Nút 2:
I
a
=
1
2,2
02
Z
V
=
14989,000142,0
1
j+
= 6,671 ∠-89,45
0
(đvtđ)
=> I
a

= 6,671 x I
cb2
= 6,671 x 962,279 = 6419,36 A
• Nút 3:
I
a
=
1
3,3
03
Z
V
=
o
j
82,8815495.0
1
15492,000313,0
1

=
+
= 6,45∠-88,82
o
(đvtđ)
=> I
a
= 6,5466 x I
cb2
= 6,45 x 962,279 = 6206,7 A

• Nút 4:
I
a
=
o
j
Z
V
03,8915326.0
1
15324.000256.0
1
1
4,4
04

=
+
=
= 6,525∠-89,04
0
(đvtđ)
=> I
a
= 6,6199 x I
cb2
= 6370,19A
• Nút 5:
I
a

=
1
5,5
05
Z
V
=
14989,000142,0
1
j+
= 6,671 ∠-89,45
0
(đvtđ)
=> I
a
= 6,671 x I
cb2
= 6,671 x 962,279 = 6419,36 (A)
• Nút 6:
I
a
=
1
6,6
06
Z
V
=
0
891537.0

1
15366,000268,0
1

=
+ j
= 6,506∠-89
0
(đvtđ)
=> I
a
= 6,506 x I
cb2
= 6,506 x 962,279 = 6260,58(A)
• Nút 7 :
I
a
=
1
7,7
07
Z
V
=
o
j
25,8816.0
1
15995,000481,0
1


=
+
= 6,25 ∠-88,27
0
(đvtđ)
=> I
a
= 6,25 x I
cb2
= 6,25 x 962,279 = 6014,24 A
• Nút 8:
“Trang -35 - ”
“Phaàn 2 –Chöông 2”
I
a
= =
o
j
39,871684.0
1
16833,000765,0
1

=
+
= 5,9347 ∠-87,36 (đvtđ)
=> I
a
= 5,9347 x I

cb2
= 5,9382 x 962.279 = 5714,20A
I.I.4.Tính ngắn mạch một pha A chạm đất (L-G): I
b
= I
c
= 0
• Nút 1:
I
a
= = =
1457,01457,02
3
jx +
= -j 6,863 = 6,863 ∠-90
0
(đvtđ)
=> I
a
= 6,863 x I
cb2
= 6,863 x 962,279 = 6604,12 (A)
• Nút 2 :
I
a
= =
15904,000503,0)14989,000142,0(2
3
jjx +++
= 6,5373 ∠-89,05

0
(đvtđ)
=> I
a
= 6,5373 x I
cb2
= 6290,70 (A)
• Nút 3:
I
a
= =
17505,001107,0)15492,000313,0(2
3
jjx +++
= 6,183 ∠-87,95
0
(đvtđ)
=> Ia = 6,183 x Icb2 = 6,183x962.279 = 5949,77 (A)
• Nút 4:
I
a
= =
1697,000906,0)15324,000256,0(2
3
jjx +++
= 6,2189 ∠-88,31
0
(đvtđ)
=> Ia = 6,2189 x Icb2 = 6,2189x962.279 = 5984,32 (A)
• Nút 5:

I
a
= =
159,000503,0)14989,000142,0(2
3
jjx +++

= 6,5373 ∠-89
0
(đvtđ)
=> Ia = 6,5373 x Icb2 = 6,5373x962.279 = 6290,7 (A)
• Nút 6:
“Trang -36 - ”
“Phaàn 2 –Chöông 2”
I
a
= =
171,000956,0)15366,000268,0(2
3
jjx +++

= 6,269 ∠-88,25
0
(đvtđ)
=> Ia = 6,269 x Icb2 = 6,269x962.279 = 6032,52(A)
• Nút 7:
I
a
= =
19101,00171,0)15955,000481,0(2

3
jjx +++
= 5,882 ∠-87
0
(đvtđ)
=> Ia = 5,882 x Icb2 = 5,882x962.279 = 5560,12 (A)
• Nút 8:
I
a
= =
2177,00272,0)16833,000284,0(2
3
jjx +++
= 0,6371 - j 6,5754 = 5,402 ∠-86,60
0
(đvtđ)
=> Ia = 5,402 x Icb2 = 5,402x962.279 = 5198,23 (A)
I.I.5.Tính toán ngắn mạch hai pha B,C chạm nhau (L-L) :I
1
=0, Ib=-Ic
• Nút 1:
I
b
= = =
1457.02
3
xj
j−
= 5,944 ∠-180
0

(đvtđ)
=> I
b
= 5,944 x I
cb2
= 5,944x962.279 = 5719,79 (A)
• Nút 2:
I
b
=
( )
14989.000142.02
3
3
2
2,2
1
2,2
02
j
j
ZZ
Vj
+
−=
+

= = 5,777 ∠-179,45
0
(đvtđ)

=> I
b
= 5,777 x I
cb2
= 5,777x962.279 = 5559,08 (A)
• Nút 3:
I
b
=
( )
15492.000313.02
3
3
2
3,3
1
3,3
03
j
j
ZZ
Vj
+
−=
+

= 5,591 ∠-178,84
0
(đvtđ)
=> I

b
= 5,591 x I
cb2
= 5,591x962.279 = 5378,10 (A)
• Nút 4
I
b
=
( )
15324.000256.02
3
3
2
4,4
1
4,4
04
j
j
ZZ
Vj
+
−=
+

= 5,6508 ∠-189,04
0
(đvtđ)
=> I
b

= 5,6508 x I
cb2
= 5,6508x962.279 = 5437,65 (A)
• Nút 5:
“Trang -37 - ”
“Phaàn 2 –Chöông 2”
I
b
=
( )
14989.000142.02
3
3
2
5,5
1
5,5
05
j
j
ZZ
Vj
+
−=
+

= 5,777∠-179,45
0
(đvtđ)
=> I

b
= 5,777 x I
cb2
= 5,777x962.279 = 5559,08 (A)
• Nút 6:
I
b
=
( )
j0.153660.002682
3j
ZZ
V3j
2
6,6
1
6,6
06
+
−=
+

= 5,635 ∠-179
0
(đvtđ)
=> I
b
= 5,635 x I
cb2
= 5,635x962.279 = 5422,44 (A)

• Nút 7:
I
b
=
( )
15995.000481.02
3
3
2
7,7
1
7,7
07
j
j
ZZ
Vj
+
−=
+

= 5,4125 ∠-178,27
0
(đvtđ)
=> I
b
= 5,4125 x I
cb2
= 5,4125x962.279 = 5208,34 (A)
• Nút 8:

I
b
=
( )
16833.000284.02
3
3
2
5,5
1
5,5
05
j
j
ZZ
Vj
+
−=
+

= 5,1425 ∠-179,03
0
(đvtđ)
=> I
b
= 5,1425 x I
cb2
= 5,1425x962,279 = 4948,52 (A)
I-I.6 Tính ngắn mạch 2 pha chạm đất : (L-L-G) pha B và C chạm đất :


Ta có :
I
B
=
010221
02
.3
ZZZZZZ
ZaZ
E
++

; I
c
=
010221
02
2
.3
ZZZZZZ
ZZa
Ej
++


Với :
a = 1∠120
0
= -0,5 + j0,866
-a = 1∠300

0
= 0,5 – j0,866
a
2
= 1∠240
0
= -0,5 - j0,866
- a
2
= 1∠240
0
= 0,5 + j0,866
Do Z
1
= Z
2
nên :
Z
1
Z
2
+Z
2
Z
0
+Z
1
Z
0
= Z

1
2
+ Z
0
.2Z
1
= Z
1
(Z
1
+ 2Z
0
) = M
(i,i)
• Tại nút 1 (Bus -2):
Z
(1,1)
1
= j0.1457 ; Z
(1,1)
0
= j0,1457
⇒ M
(1,1)
= j0,1457 (j0,1457 + 2x j0,1457) = - 0,0637
+ Tính hiệu số H
(1,1)
= (a.Z
2
– Z

0
)
H
(1,1)
= a.Z
2
– Z
0
= (-0,5+j0.866).j0.1457 – j0.1457 =
-j0,0728 - 0,1262 – j0,1457 = - 0,1262 – j0,2185
⇒ I
*B
=
43,3981,1
0637,0
2185,01262,0
j
j
B
H
+=

−−
=
= 3,961∠60
0

+ Tính hiệu số Q = (a
2
.Z

2
– Z
0
) = (-0,5 – j0,866).j0,1457 – j0,1457 =
“Trang -38 - ”
“Phaàn 2 –Chöông 2”
= 0,1262 – j0,07285 – j0,1457 = 0,1262 - j0,2186
⇒ I
*C
=
43,3981,1
0637,0
2185,01262.0
j
j
B
Q
+−=


=
= 3,96∠-60
0

Vậy :
I
B1
= I
B* x
I

cb
=
3
x3,961 x 962,279 = 6601 ∠60
0
A
I
C1
= I
C* x
I
cb
=
3
x3,961 x 962,279 = 6601∠-60
0
A
Để giảm khối lượng tính toán bỏ qua phần thực của tổng trở và với cách tính
như trên ta có kết quả dòng ngắn mạch tại các nút như sau :

Tại nút 2 (Bus - 3):
Z
(2,2)
1
= Z
(2,2)
2
= 0,00142+ j0,14989 (Ω)
Z
(2,2)

0
= 0,00503+ j0,15904 (Ω)
I
B2
= 6376,67∠60,97
0
A
I
C2
= 6376,67∠-60,97
0
A

Tại nút 3 (Bus - 4):
Z
(3,3)
1
= Z
(3,3)
2
= 0,00313 + j0,15492 (Ω)
Z
(3,3)
0
= 0,01107+ j0,17505 (Ω)
I
B3
= 6093,33∠62,01
0
A

I
C3
= 6093,33∠-62,01
0
A

Tại nút 4 (Bus - 5):
Z
(4,4)
1
= Z
(4,4)
2
= 0,00256 + j0,15324 (Ω)
Z
(4,4)
0
= 0,00906+ j0,16971 (Ω)
I
B4
= 6113,33∠61,3
0
A
I
C4
= 6133,33∠-61,3
0
A

Tại nút 5 (Bus - 6) :

Z
(5,5)
1
= Z
(5,5)
2
= 0,00142 + j0,14989 (Ω)
Z
(5,5)
0
= 0,00503+ j0,15904 (Ω)
I
B5
= 6093,33∠62,01
0
A
I
C5
= 6093,33∠-62,01
0
A

Tại nút 6 (Bus - 7):
Z
(6,6)
1
= Z
(6,6)
2
= 0,00268 + j0,15366 (Ω)

Z
(6,6)
0
= 0,00956+ j0,17105 (Ω)
I
B6
= 6153,33∠61,76
0
A
I
C6
= 6153,33∠-61,76
0
A
“Trang -39 - ”
“Phaàn 2 –Chöông 2”

Tại nút 7 (Bus - 8):
Z
(7,7)
1
= Z
(7,7)
2
= 0,00481 + j0,15995 (Ω)
Z
(7,7)
0
= 0,0171 + j0,1905 (Ω)
I

B7
= 5846,67∠62,88
0
A
I
C7
= 5846,67∠-62,88
0
A

Tại nút 8 (Bus - 9):
Z
(8,8)
1
= Z
(8,8)
2
= 0,00765 + j0,16833(Ω)
Z
(8,8)
0
= 0,0272+ j0,2172 (Ω)
I
B8
= 5503,34∠64,18
0
A
I
C8
= 5503,34∠-64,18

0
A
I.II.KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CỦA CHƯƠNG TRÌNH EASY POWER:

I.II.1 Ngắn mạch 3 pha:
Momentary (First Cycle) High Voltage Currents Using Momentary Impedance
Circuit
Driving Point Voltage (P.U.) = 1.00000
__3 PHASE Fault On __ ______________ Total Fault Duties ____________
Name Bus kV Symmetrical X/R Mult Asymmetrical ANSI Duty
Amps Ratio Factor Amps Amps
BUS-1 110.00 2970.7 150.00 1.71 5076.0 4753.2
BUS-2 15.00 6703.4 37.84 1.64 11014.1 10725.4
BUS-3 15.00 6511.3 28.32 1.62 10517.8 10418.1
BUS-4 15.00 6294.3 22.07 1.59 9978.1 10070.9
BUS-5 15.00 6365.1 23.78 1.59 10151.8 10184.1
BUS-6 15.00 6511.3 28.32 1.62 10517.8 10418.1
BUS-7 15.00 6347.2 23.32 1.59 10107.8 10155.6
BUS-8 15.00 6090.7 18.28 1.56 9491.3 9745.2
BUS-9 15.00 5778.2 14.48 1.52 8778.7 9245.2
I.II.2 Ngắn mạch hai pha chạm đất:
Momentary (First Cycle) High Voltage Currents Using Momentary Impedance
Circuit
Driving Point Voltage (P.U.) = 1.00000
“Trang -40 - ”
“Phaàn 2 –Chöông 2”
__D L-GND Fault On __ ______________ Total Fault Duties ____________
Name Bus kV Symmetrical X/R Mult Asymmetrical ANSI Duty
Amps Ratio Factor Amps Amps
BUS-1 110.00 3142.8 150.00 1.71 5370.0 5028.4

BUS-2 15.00 6805.3 37.42 1.64 11175.2 10888.5
BUS-3 15.00 6576.1 25.33 1.60 10539.1 10521.8
BUS-4 15.00 6319.1 18.88 1.56 9878.0 10110.6
BUS-5 15.00 6402.7 20.55 1.58 10087.5 10244.3
BUS-6 15.00 6576.1 25.33 1.60 10539.1 10521.8
BUS-7 15.00 6381.6 20.10 1.57 10034.2 10210.6
BUS-8 15.00 6080.6 15.41 1.53 9305.2 9728.9
BUS-9 15.00 5719.9 12.18 1.49 8500.2 9151.8
I.II.3:Ngắn mạh hai pha chạm nhau:
Momentary (First Cycle) High Voltage Currents Using Momentary Impedance
Circuit
Driving Point Voltage (P.U.) = 1.00000
__L TO L Fault On __ ______________ Total Fault Duties _____________
Name Bus kV Symmetrical X/R Mult Asymmetrical ANSI Duty
Amps Ratio Factor Amps Amps
BUS-1 110.00 2572.7 150.00 1.71 4395.8 4116.2
BUS-2 15.00 5805.1 37.84 1.64 9538.2 9288.2
BUS-3 15.00 5638.8 28.32 1.62 9108.4 9022.1
BUS-4 15.00 5450.9 22.07 1.59 8641.1 8721.4
BUS-5 15.00 5512.2 23.78 1.59 8791.4 8819.5
BUS-6 15.00 5638.8 28.32 1.62 9108.4 9022.1
BUS-7 15.00 5496.7 23.32 1.59 8753.3 8794.7
BUS-8 15.00 5274.6 18.28 1.56 8219.5 8439.3
BUS-9 15.00 5003.9 14.48 1.52 7602.4 8006.3
“Trang -41 - ”
“Phaàn 2 –Chöông 2”
I.II.4:Ngắn mạch một pha chạm đất:
Momentary (First Cycle) High Voltage Currents Using Momentary Impedance
Circuit
Driving Point Voltage (P.U.) = 1.00000

__S L-GND Fault On __ ______________ Total Fault Duties ___________
Name Bus kV Symmetrical X/R Mult Asymmetrical ANSI Duty
Amps Ratio Factor Amps Amps
BUS-1 110.00 2970.7 150.00 1.71 5076.0 4753.2
BUS-2 15.00 6703.4 37.84 1.64 11014.1 10725.4
BUS-3 15.00 6377.8 23.49 1.59 10162.1 10204.5
BUS-4 15.00 6024.8 16.66 1.54 9299.3 9639.7
BUS-5 15.00 6138.3 18.37 1.56 9570.0 9821.2
BUS-6 15.00 6377.8 23.49 1.59 10162.1 10204.5
BUS-7 15.00 6109.5 17.91 1.56 9500.9 9775.2
BUS-8 15.00 5707.4 13.22 1.50 8573.5 9131.8
BUS-9 15.00 5244.4 10.16 1.45 7591.7 8391.0
I.III ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ:
- ∆ % : Sai số kết quả tính toán đơn giản so với kết quả của chương trình.
I.III.1: Ngắn mạch 3 pha:
BUS
Cách tính đơn giản
I (A)
Easy Power
I(A)
∆ %
1 6604,12 6703 1,47
2 6419,36 6511 1.41
3 6206,7 6294 1,33
4 6270,19 6365 1,36
5 6419,36 6511 1,41
6 6260,58 6347 1,37
7 6014,24 6090 1,25
8 5714,20 5778 1,1
“Trang -42 - ”

“Phaàn 2 –Chöông 2”
I.III.2:Ngắn mạch một pha chạm đất L_G:
BUS
Cách tính đơn giản
I (A)
Easy Power
I(A)
∆ %
1 6604 6703 1,5
2 6290 6377 1,4
3 5950 6204 4,0
4 5984 6138 2,5
5 6290 6377 1,3
6 6032 6109 1,3
7 5560 5707 2,5
8 5198 5244 0,8
I.III.3:Ngắn mạch hai pha chạm nhau L_L:
BUS
Cách tính đơn giản
I (A)
Easy Power
I(A)
∆ %
1 5720 5805 1.46
2 5559 5638 1.4
3 5378 5450 1.3
4 5437 5512 1.36
5 5559 5638 1.4
6 5422 5496 1.35
7 5208 5274 1.25

8 4948 5003 1.1
I.III.4:Ngắn mạch hai pha chạm đất L_L_G:

BUS
Cách tính đơn giản
I (A)
Easy Power
I(A)
∆ %
“Trang -43 - ”
“Phaàn 2 –Chöông 2”
1 6605 6703 1,5
2 6376,67 6485 1,6
3 6093 6240 2,3
4 6113,33 6320 3,2
5 6376,67 6485 1,6
6 6153,33 6299 2,3
7 5846,67 6011 2,7
8 5503 5663 2,8

- Các giá trị sai số trên từ 1,2% đến 3.61%,sai số trung bình 1.52%.
- Sai số trên chủ yếu do cách làm tròn số .
Kết luận : Với kết quả như trên, việc ứng dụng phần mềm Easy Power để tính
toán ngắn mạch cho một lưới điện cụ thể sẽ giúp khối lượng tính toán ngắn mạch lưới
điện giảm đi được một khối lượng rất lớn. Với phần mềm EASY POWER sẽ giúp em
xác định được nhanh chóng dòng ngắn mạch tại tất cả các nút một cách nhanh chóng ,
từ đó lựa chọn thiết bị bảo vệ trên lưới điện và phối hợp bảo vệ giữa các thiết bị nhanh
chóng hơn.
“Trang -44 - ”

×