Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

giáo án hình học lớp 7 full

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.78 MB, 70 trang )

Giáo án hình học lớp 7 năm học 2015 - 2016

§5. TIÊN ĐỀ Ơ-CƠLÍT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. Mục tiêu
* Kiến thức : Hiểu nội dung tiên đề Ơ-Clit là cơng nhận tính duy nhất của đường
thẳng b đi qua M (M ( a) sao cho b//a. Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơ-Clit mới suy ra
được tính chất của hai đường thẳng song song: Nếu một đường thẳng cắt hai
đường thẳng song song thì hai góc sole trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng
nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau.
* Kỹ năng: Cho hai đường thẳng song song và một cát tuyến. Cho biết số đo
của một góc, biết cách tính số đo góc còn lại.
* Thái độ : Vẽ hình cẩn thận, tập suy luận
II. Chuẩn bị
- Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành.
- Chuẩn bị:
1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu, ê ke.
2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, ê ke, tẩy.
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn định
2. Kiểm tra (5’)
Câu hỏi
Đáp án
? Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song SGK-90
song.
? Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Cách
vẽ hai đường thẳng song song.
3. Bài mới (28’)
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Tiên đề Ơ- Cơlít (15’)


GV : Đưa đề bài
Bài tốn : Cho điểm M khơng
thuộc đường thẳng a. Vẽ
đường thẳng b đi qua M và
b//a.
Y/c HS1 lên bảng làm.

1. Tiên đề Ơ-Cơlít
* HS cả lớp và HS1 Bài tốn : Cho điểm M
lên bảng vẽ hình khơng thuộc đường thẳng a.
theo trình tự đã Vẽ đường thẳng b đi qua M
học ở bài trước.
và b//a.
M

HS2: Đường thẳng
Y/c HS2 lên bảng thực hiện b em vẽ trùng với
lại và cho nhận xét.
đường thẳng bạn
Y/c HS3 vẽ đường thẳng M, vẽ.
b//a bằng cách khàc vả nêu HS3 lên bảng vẽ

a

Phạm Thị Tươi - Trường Nguyễn Văn Tố


Giáo án hình học lớp 7 năm học 2015 - 2016

nhận xét.

GV: Để vẽ đường thẳng b đi
qua điểm M và b//a ta có
nhiều cách vẽ. Nhưng liệu có
bao nhiêu đường thẳng qua
M và song song với đường
thẳng a.
GV: Bằng kinh nghiệm thực
tế người ta nhận thấy: Qua
điểm M nằm ngồi đ/thẳng a,
chỉ có một đ/thẳng song
song với đ/thẳng a mà thơi.
Điều thừa nhận ấy mang tên
“Tiên đề Ơclít”.
Giáo viên thơng báo nội dung
tiên đề Ơclít trong (SGK-92).
Y/c hs nhắc lại và vẽ hình vào
vở.
GV cho hs đọc mục “ Có thể
em chưa biết ” (SGK-92) giới
thiệu về nhà tốn học lỗi lạc
Ơclít.
? Với hai đ/thẳng song song
a và b, có những tính chất gì?

cách khác. Có thể :

Tiên đề Ơ-Cơlít
Qua một điểm ở ngồi một
- NX đ/thẳng này đường thẳng chỉ có một
trùng với đ/thẳng b đường thẳng sọng song với

ban đầu.
đường thẳng đó.
* HS có thể suy
nghĩ nhưng chưa
trả lời được hoặc
có thể nêu: qua M
chỉ vẽ được một
đường thẳng song
song với đường
thẳng a.

HS nhắc lại : Tiên
đề Ơclít (SGK-92)
M ( a; b qua M và
b//a là duy nhất.

HĐ2: Tính chất hai đường thẳng song song (13’)
GV cho HS làm ? (SGK - 93)
gọi lần lượt học sinh làm HS1 làm câu a.
từng câu a, b, c, d của bài ?
HS2 làm câu b và
câu c.
nx : Hai góc sole
trong bằng nhau.
HS3 làm câu d nx :
Hai góc đồng vị
bằng nhau.
GV : Qua bài tốn trên em có - Nếu một đ/thẳng
nhận xét gì?
cắt hai đ/thẳng

song song thì:
+ Hai góc sole

2.Tính chất hai đường thẳng
song song
?.

Hai góc sole trong bằng
nhau
Hai góc đồng vị bằng nhau.
T/C
Nếu một dường thẳng cắt
hai đường thẳng song song

Phạm Thị Tươi - Trường Nguyễn Văn Tố


Giaựo aựn hỡnh hoùc lụựp 7 naờm hoùc 2015 - 2016

trong bng nhau.
+ Hai gúc ng v
bng nhau.
? Em hóy kim tra xem hai - Hai gúc trong
gúc trong cựng phớa cú quan cựng phớa cú tng
h th no vi nhau?
bng 180o (hay bự
GV : Ba nhn xột trờn chớnh l nhau)
tớnh cht ca hai /thng //.
GV y/c hs nờu T/C hai
ng thng song song v - Hs Phỏt biu tớnh

túm tt di dng cho v hi. cht v túm tt
? Tớnh cht ny cho iu gỡ v - Hs t/c ny cho :
suy ra c iu gỡ ?
Mt /thng ct
GV: T hai gúc sole trong hai /thng //. Suy
bng nhau, theo tớnh cht cỏc ra: hai gúc sole
gúc to bi mt ng thng trong bng nhau.
ct hai ng thng ta suy ra + Hai gúc ng v
c hai gúc ng v bng bng nhau.
nhau, hai gúc trong cựng phớa + Hai gúc trong
bự nhau.
cựng phớa bự nhau.

thỡ
a) Hai gúc so le trong bng
nhau
b) Hai gúc ng v bng
nhau
c) Hai gúc trong cựng phớa
bự nhau.

Ch
o

a//b, c ct a ti A, ct
b ti B.
à = Bà ; Aà = Bà ;
A
à = Bà ; Aà = Bà ;
A

à = Bà ; Aà = Bà ;
A
à + Bà = 1800
A
à + Bà = 1800
A
4

Hi

2

3

4

4

3

2

2

1

4

1


3

2

1

3

1

4. Cng c - Luyn tp (10)
Bi 32 (SGK-94)
Cng c tiờn -Clit.
GV gi HS ng ti ch tr
li.
Bi 33 (SGK-94)
Nu mt ng thng ct hai
ng thng song song thỡ:
a) Hai gúc sole trong ...
b) Hai gúc ng v ...
c) Hai gúc trong cựng phớa

- Hs ng ti ch
tr li

HS lờn bng in
vo ch trng

Bi 32 (SGK-94)
Cõu a, b ỳng.

Cõu c, d sai.
Bi 33 (SGK-94) Nu mt
ng thng ct hai ng
thng song song thỡ:
a) Hai gúc sole trong bng
nhau
b) Hai gúc ng v bng
nhau
c) Hai gúc trong cựng phớa
bự nhau

Phaùm Th Ti - Trng Nguyn Vn T


Giáo án hình học lớp 7 năm học 2015 - 2016

Bài 34 (SGK-94)
GV cho HS cả lớp làm bài 34
Bài làm có hình vẽ, có tóm
tắt bài tốn dưới dạng ký
hiệu hình học.
- Hs nhắc lại lí
Khi tính tốn phải nêu rõ lý thuyết và nêu cách
do.
làm,
- Bµ và Aµ là 2 góc
? Tính Bµ ntn ?
sole trong, nên
bằng nhau.
- Aµ = Bµ

µ
µ
? So sánh A và B
HS khác lên bảng
trình bày.
- hs trả lời
? Tính Bµ ntn ?
1

4

1

1

1

4

4

2

Bài 34 (SGK-94)
a//b; AB ( a = {A}
Cho
AB(b = {B}; Aµ = 37o
a) Bµ = ?
Hỏi b) So sánh Aµ và Bµ
c) Bµ = ?

Có a//b
a) Theo t/c của hai đ/thẳng
song song ta có
µ
B
= Aµ = 37o (2 góc sole
trong)
b) Có Aµ và Aµ là hai góc kề

µ = 180o- Aµ (t/c hai góc kề
A
bù)
Vậy Aµ = 180o - 37o = 143o
Có Aµ = Bµ = 143o (2 góc đ/vị)
c) Bµ = Aµ = 143o (2 góc sole
trong)
4

1

1

4

2

1

4


4

1

1

4

1

1

4

2

Hoặc
đỉnh)

1

µ
B
2

= Bµ = 143o (đối
4

5. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Học bài, hồn tất các bài vào tập BT, làm 28, 30 (SBT-79)

- Chuẩn bị bài luyện tập.

Tiết 9

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu
* Kiến thức: HS được khắc sâu các kiến thức về hai đường thẳng song song,
tiên đề Ơ-Clit.
* Kỹ năng: Có kĩ năng phát biểu định lí dưới dạng GT, KL. Có kĩ năng áp dụng
định lí vào bài tốn cụ thể, tập dần khả năng chứng minh.
* Thái độ: Bước đầu biết cách suy luận bài tốn và biết cách trình bày bài tốn
II. Chuẩn bị
Phạm Thị Tươi - Trường Nguyễn Văn Tố


Giáo án hình học lớp 7 năm học 2015 - 2016

- Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành.
- Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, ê ke.
2. Học sinh: Đọc trước bài, thước thẳng, ê ke, bút chì, tẩy.
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
Câu hỏi
Đáp án
Phát biểu tiên đề Ơclít.
+ Một HS lên bảng phát biểu tiên
- Điền vào chỗ trống (…) trong các phát biểu đề Ơclít và điền vào bảng phụ.

sau (đề bài viết lên bảng phụ)
a) Qua điểm A ở ngồi đường thẳng a có
khơng q một đường thẳng song song với … đường thẳng a
b) Nếu qua điểm A ở ngồi đường thẳng a,
có hai đường thẳng song song với a thì …
hai đường thẳng đó trùng nhau
c) Cho điểm A ở ngồi đường thẳng a.
Đường thẳng đi qua A và song song với a là duy nhất

GV u cầu HS cả lớp nhận xét và đánh giá.
GV: Các câu trên chính là các cách phát
biểu khác nhau của tiên đề Ơclít.
3. Bài mới (25’)
Hoạt động của Thầy

Hoạt động của Trò

Nội dung ghi bảng

HĐ1: Luyện tập (25’)
Bài 36 (SGK-94). Hình vẽ
cho biết a//b và c cắt a
tại A, c cắt b tại B. Hãy
điền vào chỗ trống (…)
trong các câu sau :
a) Aµ = … (vì là cặp góc
sole trong)
b) Aµ = … (vì là cặp góc
đồng vị)
c) Bµ + Aµ = … (vì …)

d) Bµ = Aµ (vì …)
GV gọi lần lượt từng HS
1

2

3

4

4

2

Bài 36 (SGK-94).

HS1 lên bảng điền
vào chỗ trống câu a,
b.
HS2 điền câu c, d

a) Aµ = Bµ (vì là cặp góc sole
trong)
b) Aµ = Bµ (vì là cặp góc
đ/vị)
c) Bµ + Aµ = 180o (vì là hai
góc trong cùng phía)
1

3


2

3

2

4

Phạm Thị Tươi - Trường Nguyễn Văn Tố


Giaựo aựn hỡnh hoùc lụựp 7 naờm hoùc 2015 - 2016

lờn bng.
Y/c hs nhn xột

d) Vỡ Bà = Bà (hai gúc i
nh) m Bà = Aà (hai gúc
ng v) nờn Bà = Aà
Bi 37 (SGK-95)
4

- Hs nhn xột

2

4

2


4

Bi 37 (SGK-95)
Cho a//b. Hóy nờu cỏc
cp gúc bng nhau ca
hai tam giỏc CAB v CDE.
GV gi mt HS lờn bng
v li hỡnh.
? Nhc li tớnh cht ca
hai ng thng song
song ?

Bi 38 (SGK-95)
GV treo bng ph bi 38.
Tip tc gi HS nhc li
tớnh cht ca hai ng
thng song song v du
hiu nhn bit hai ng
thng song song.

=> Khc sõu cỏch chng
minh hai ng thng
song song.

b

A

- Hs v hỡnh


2

B
C
E

D

a

- Hs khỏc ln lt lờn
bng vit cỏc cp gúc
Cỏc cp gúc bng nhau ca
bng nhau.
hai tam giỏc CAB v CDE:
Vỡ a//b nờn:
ã B C = Cã E D (sole trong)
A
ã A C = Cã D E (sole trong)
B
ã C A = Dã C E (i nh)
B
Bi 38 (SGK-95)

Bit d//d thỡ suy ra:
a) Aà = Bà v
b) Aà = Bà v
c) Aà + Bà = 1800
Nu mt /thng ct

hai /thng // thỡ:
a) Hai gúc sole trong
bng nhau.
b) Hai gúc ng v
bng nhau.
c) Hai gúc trong cựng
phớa bự nhau.
1

3

1

1

1

2

Bit:
a) Aà = Bà hoc
b) Aà = Bà hoc
c) Aà + Bà = 1800
thỡ suy ra d//d.Nu mt
ng thng ct hai ng
thng m:
a) Hai gúc sole trong bng
nhau. Hoc b) Hai gúc ng
v bng nhau. Hoc c) Hai
gúc trong cựng phớa bự

nhau. Thỡ hai ng thng
ú song song vi nhau.
4

2

2

2

1

2

H2: Cng c (10)
Cõu 1 : Th no l hai ng thng song song?
Cõu 2 : Trong cỏc cõu sau hóy chn cõu ỳng.
a) Hai ng thng song song l hai ng thng
Phaùm Th Ti - Trng Nguyn Vn T


Giaựo aựn hỡnh hoùc lụựp 7 naờm hoùc 2015 - 2016

khụng cú im chung.
b) Nu ng thng c ct hai ng thng a, b
m trong cỏc gúc to thnh mt cp gúc sole
trong bng nhau thỡ a//b.
c) Nu ng thng c ct hai ng thng a, b
m trong cỏc gúc to thnh mt cp gúc ng v
bng nhau thỡ a//b

d) Cho im M nm ngi ng thng a. ng
thng i qua M v song song vi ng thng a
l duy nht.
e) Cú duy nht mt ng thng song song vi
mt ng thng cho trc.
Cõu 3 : Cho hỡnh v bit a//b.
Hóy nờu tờn cỏc cp gúc bng nhau ca hai tam
giỏc CAB v CDE. Hóy gii thớch vỡ sao?

D

E

b

C
a
A

B

4. Hng dn v nh (2)
Lm Bi tp 39 trang 95 SGK(Trỡnh by suy lun cú cn c).
Bi 30 trang 79 SBT.
Bi tp b sung : Cho hai ng thng a v b bit ng thng c ( a v c ( b.
Hi ng thng a cú song song vi ng thng b khụng? Vỡ sao?

Phaùm Th Ti - Trng Nguyn Vn T



Giáo án hình học lớp 7 năm học 2015 - 2016

Tiết 10

§6. TỪ VNG GĨC ĐẾN SONG SONG

I. Mục tiêu
* Kiến thức : Biết quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vng góc hoặc cùng
song song với một đường thẳng thứ ba. Biết phát biểu chính xác mệnh đề tốn học
* Kỹ năng: Tập suy luận đến tư duy.
* Thái độ : Biết cách lập một vấn đề.
II. Chuẩn bị
- Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành...
- Chuẩn bị:
1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu, ê ke.
2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, ê ke tẩy.
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ (8’)
Câu hỏi
Đáp án
HS1 :
HS1: Nêu dấu hiệu nhận biết hai
a) Hãy nêu dấu hiệu nhận biết hai đ/thẳng đ/thẳng // và vẽ hình theo câu b.
// ?
b) Cho điểm M nằm ngồi đ/thẳng d. Vẽ
đ/thẳng c đi qua M sao cho c vng góc với
d.
HS2 :
HS2: Nêu Tiên đề Ơclít và tính

a) Phát biểu tiên đề Ơclít và tính chất của
chất của hai đ/thẳng song song.
hai đ/thẳng song song.
Vẽ tiếp vào hình trên đ/thẳng d’
b) Trên hình bạn vừa vẽ, dùng êke vẽ
đi qua M và d’ ( c.
đ/thẳng d’ đi qua M và d’ ( c
- Đ/thẳng d và d’ // với nhau.
GV cho HS cả lớp nhận xét đánh giá kết
- Vì đ/thẳng d và d’ cắt c tạo ra
quả.
cặp góc sole trong (hoặc đồng
GV : Qua hình các bạn đã vẽ trên bảng. Em
vị) bằng nhau, theo dấu hiệu
có nhận xét gì về quan hệ giữa đ/thẳng d và
nhận biết hai đ/thẳng song song
c

d '

M

d

Phạm Thị Tươi - Trường Nguyễn Văn Tố


Giaựo aựn hỡnh hoùc lụựp 7 naờm hoùc 2015 - 2016

d? Vỡ sao ?

thỡ d//d.
GV: ú chớnh l quan h gia tớnh vuụng
gúc v tớnh song song ca ba /thng.
3. Bi mi (25)
Hot ng ca Thy

Hot ng ca
Trũ

Ni dung ghi bng

H1: Quan h gia tớnh vuụng gúc vi tớnh song song (15)
1. Quan h gia tớnh
GV cho HS quan sỏt hỡnh 27 - Hs ng ti ch vuụng gúc vi tớnh song
trang 96 SGK tr li ?1
tr li.
song
?1. Xem hỡnh 27.
c
GV : Yờu cu HS c lp v hỡnh
a
27 vo v, gi 1 HS lờn bng HS lờn bng v
v li hỡnh 27.
b
GV: Em hóy nờu nhn xột v - Hai /thng phõn
quan h gia hai ung thng bit cựng vuụng
phõn bit cựng vuụng gúc vi gúc vi /thng
a) a cú song song vi b
ng thng th ba.
th ba thỡ chỳng //

b) Vỡ c ct a v b to
GV: Gi vi HS nhc li tớnh vi nhau
thnh cp gúc sole
cht (SGK-96)
trong bng nhau nờn a
GV cú th túm tt di dng - B sung vo hỡnh
// b.
hỡnh v v ký hiu hỡnh hc.
c hỡnh v
trờn ri trỡnh by.
T/C 1
GV: Em hóy nờu li cỏch suy
Hai /thng phõn bit
lun tớnh cht trờn.
- Cho c ( a ti A. Cú
cựng vuụng gúc vi
à = 9 0 , c ( b ti B
A
/thng th ba thỡ
Cú Bà = 9 0 m Aà v
chỳng // vi nhau
à
B
v trớ sole
c
trong v Aà = Bà
a
o
(=90 ). Suy ra a // b
b

(theo du hiu
bit
hai
? Nu cú /thng a//b v nhn
/thng c(a. Theo em quan h /thng // )
0

3

1

0

3

1

3

gia /thng c v b th no ?
Vỡ sao?
- HS: Suy ngh
GV gi ý :
Nu c khụng ct b thỡ c//b

1

a
b


^ cỹ
ýị
^ cỵ

a // b

Phaùm Th Ti - Trng Nguyn Vn T


Giáo án hình học lớp 7 năm học 2015 - 2016

(Theo vị trí hai đ/thẳng).
Gọi c ( a tại A. Như vậy qua
điểm A có 2 đ/thẳng a và c
cùng // với b. Điều này trái với
tiên đề Ơclít. Vậy c cắt b.
? Liệu c khơng cắt b được
khơng? Vì sao?
- HS: Cho c cắt b
tại B theo tính chất
hai đ/tg // : Bµ = Aµ
? Nếu c cắt b thì góc tạo thành (2 góc sole trong)
bằng bao nhiêu? Vì sao?
Mà Aµ = 90o (vì c (
a) ( Bµ = 90o hay c (
GV: Qua bài tốn trên em rút b.
ra nhận xét gì?
- Hs vẽ hình và ghi
GV: Đó chính là nội dung tính t/c dưới dạng ký
chất 2 về quan hệ giữa tính hiệu.

vng góc và tính //.
- Hs tóm tắt
GV : u cầu một số HS nhắc - Nội dung 2 t/c
lại 2 t/c (SGK-96)
này ngược nhau.
GV: Em nào có thể tóm tắt
nội dung tính chất 2 dưới dạng Gọi HS lên bảng
hình vẽ và ký hiệu.
điền vào (….)
GV : So sánh nội dung tính
c
a
chất (1) và (2)
Bài 40 (SGK-97)
b
Căn cứ vào hình 29 hãy điền
vào chỗ trống (…)
a) Nếu a ( c và b ( c thì …
b) Nếu a // b và c ( a thì …
1

3

1

3

T/C 2
Một đ/thẳng vng góc
với một trong hai

đ/thẳng // thì nó cũng
vng góc với đ/thẳng
kia
c
A

a

b

ü
ýÞ
^

a // b
c

c

^

b

Bài 40 (SGK-97) Căn cứ
vào H29 hãy điền vào
chỗ trống (…)
a) Nếu a ( c và b ( c thì a
// b
b) Nếu a // b và c ( a thì
c(b


HĐ2: Ba đường thẳng song song (10’)
GV cho HS cả lớp nghiên cứu H.28a
mục 2 (SGK-97). Sau đó cho
HS hoạt động nhóm làm ?2 (5
ph)
u cầu trong bài làm của H28b
nhóm có vẽ hình 28 (a), 28 (b)
và trả lời các câu hỏi.

d ' '
d '
d

2.Ba đường thẳng song
song
?2. Xem H28
a) d’ // d”
b) a ( d” ; a ( d ; d // d”
d’ // d” vì cùng vng góc
với a.
Phạm Thị Tươi - Trường Nguyễn Văn Tố


Giaựo aựn hỡnh hoùc lụựp 7 naờm hoùc 2015 - 2016
a

GV gi 1 i din ca 1 nhúm
bng suy lun gii thớch cõu a.
GV: Yờu cu HS phỏt biu tớnh

cht (SGK - 97)
GV: Gii thiu : Khi 3 ng
thng d, d, d song song vi
nhau tng ụi mt, ta núi 3
ng thng y // vi nhau.
Ký hiu : d // d // d
GV y/c lm bi 41 (SGK-97)

T/C: Hai /thng phõn bit
cựng // vi /thng th 3
thỡ chỳng // vi nhau

d ' '
d '
d

d ' '

HS: Cú d // d
m a ( d => a ( d
theo t/c 2
Tng t vỡ d //
d m a ( d => a
( d. Do ú d //
d vỡ cựng ( a.
HS lờn bng
in

d '
d


d // d ' ỹ

ýị

d '' // d ỵ

d ' // d ''

Bi 41 (SGK-97) Cn c
vo H30. Hóy in vo ch
trng.
Nu a // b v a // c thỡ b //
c

4. Cng c - Luyn tp (10)
Bi 32 (SBT-79)
a) Dựng ờke v hai /thng a,
b cựng ( vi /thng c.
b) Ti sao a//b.
c) V d ct a, b ti C, D. ỏnh
s cỏc gúc nh C, nh D ri
vit tờn cỏc cp gúc bng
nhau.
GV gi 1 HS lờn v cõu b.
GV gi HS nhc li cỏc du
hiu cm hai /thng song
song.
? Ta ỏp dng du hiu no?
? Nhc li t/c ca hai /thng

//

Bi 32 (SBT-79)
Gii:
b) Vỡ a(c v b(c => a//b
c) Cỏc cp gúc bng nhau:
à = D
à ; Cà = D
à (2 gúc
C
ng v)
à = D
à ; Cà = D
à
C
à = D
à ; Cà = D
à (sole trong)
C
4

1

- Hs nhc li.
- Cựng ( vi mt
/thng th ba.
-HS nhc li.

4


4

1

3

2

2

2

3

3

1

5. Hng dn v nh (2)
Bi tp : 42, 43, 44 (SGK-98). Bi 33, 34 (SBT-80)
- Hc thuc ba tớnh cht ca bi
- Tp din t cỏc tớnh cht bng hỡnh v v ký hiu hỡnh hc.

Phaùm Th Ti - Trng Nguyn Vn T


Giaựo aựn hỡnh hoùc lụựp 7 naờm hoùc 2015 - 2016

Tit 11


LUYN TP

I. Mc tiờu
* Kin thc: HS khc sõu cỏc kin thc v quan h gia tớnh vuụng gúc v tớnh
song song.
Phaùm Th Ti - Trng Nguyn Vn T


Giaựo aựn hỡnh hoùc lụựp 7 naờm hoùc 2015 - 2016

* K nng: Rốn luyn k nng v hai ng thng vuụng gúc, hai ng thng
song song, bit vn dng lớ thuyt vo bi tp c th.
* Thỏi : Thỏi v cn thn, chớnh xỏc.
II. Chun b
- Phng phỏp: Nờu v gii quyt vn , trc quan nờu vn , thc hnh.
- Chun b:
1. Giỏo viờn: Thc thng, phn mu, ờ ke.
2. Hc sinh: c trc bi, thc thng, bỳt chỡ, ờ ke ty.
III. Hot ng dy hc
1. n nh
2. Kim tra bi c (10)
Cõu hi
GV kim tra 3 HS lờn
bng ng thi.
Cha bi tp 42, 43, 44
(SGK-98)
Cỏc HS c kim tra
lm cõu a v b trờn bng.
Cõu c phỏt biu ln lt
khi GV v cỏc bn nhn

xột bi ca mỡnh.

Bi 42 (SGK-98)
a)
c

a

b

Bi 43 (SGK-98)
a)
c
A

a

b

Bi 44 (SGK-98)
a)
GV: Cho HS c lp nhn
xột v ỏnh giỏ bi lm
ca bn lờn bng.
GV: Cỏc em cú nhn xột
gỡ v hai tớnh cht bi
42 v 43?
GV: Bi tp 44 ta cũn cú
cỏch phỏt biu no khỏc.


a

d ' '
d '
d

ỏp ỏn
b) a // b vỡ a v b cựng
vuụng gúc vi c.
c) Phỏt biu : Hai ng
thng phõn bit cựng vuụng
gúc vi ng thng th ba
thỡ song song vi nhau.
b) c ( b vỡ b // a v c ( a
c) Phỏt biu : Mt ng
thng vuụng gúc vi mt
trong hai ng thng song
song thỡ nú cng vuụng gúc
vi /thng kia.
b) c // b vỡ c v b cựng song
song vi a.
c) Phỏt biu : Hai ng
thng phõn bit cựng song
song vi ng thng th
ba thỡ song song vi nhau.
- Hs Hai tớnh cht bi 42
va 43 l ngc nhau.
- Hs Mt /thng // vi mt
trong hai /thng // thỡ nú
// vi /thng kia.

Phaùm Th Ti - Trng Nguyn Vn T


Giáo án hình học lớp 7 năm học 2015 - 2016

3. Bài mới (23’)
Hoạt động của Thầy

Hoạt động của Trò

Nội dung ghi bảng

HĐ1: Luyện tập (15’)
Bài 46 (SGK-98)
a) Vì sao a//b?
b)Tính Cµ = ?
- u cầu HS nhìn hình vẽ
phát biểu bằng lời nội dung
bài tốn
? Nhắc lại tính chất quan hệ
giữa tính ( và // ?
? Vậy vì sao a//b ?
GV gọi HS nhắc lại tính chất
của hai đường thẳng song
song.
Bài 47(SGK-98)
a//b, Aµ = 900, Cµ =1300.
Tính Bµ , Dµ
-u cầu HS nhìn hình vẽ
phát biểu bằng lời nội dung

bài tốn
- u cầu bài làm của nhóm
có hình vẽ, ký hiệu trên hình.
Bài suy luận có căn cứ.

Bài 46 (SGK-98)
a) Vì a(c (tại A)
b(c (tại B) ( a// b
b) Vì a//b
=> A· D C + D· C B = 1 8 0 (2 góc
trong cùng phía)
Þ D· C B = 1 8 0 - A· D C
0

- HS nhắc lại.
- Vì cùng ( c.
- HS nhắc lại.

0

Þ D· C B = 1 8 0 0 - 1 2 0 0
Þ D· C B = 6 0 0

- Hs phát biểu
- Hs HĐ nhóm
- Đại diện trình bày

Bài 47(SGK-98)
Vì a//b
Và a ( c (tại A)

( b ( c (tại B) ( Bµ = 900.
Vì a//b ( Dµ + Cµ = 1800 (2
góc trong cùng phía)
( Dµ = 500

HĐ2: Nâng cao (8’)
Đề bài 1: Cho (ABC. Kẻ tia
phân giác AD của Aµ (D ( BC).
Từ một điểm M thuộc đoạn
thẳng DC, ta kẻ đ/thẳng //
với AD. Đ/thẳng này cắt
cạnh AC ở điểm E và cắt tia
đối của tia AB tại điểm F.
Chứng minh:
a) B· A D = A· E F
HS lần lượt vẽ các
b) A· F E = A· E F
u cầu của đề bài.
· EC
c) A· F E = M
- Hs trả lời

Giải
a) Ta có: AD//MF
( D· A E = A· E F (sole trong)
mà: D· A E = B· A D (AD phân
giác Aµ )
( A· E F = B· A D
b) Ta có: AD//MF
( B· A D = A· F E (đồng vị)

mà A· E F = B· A D (câu a)
( A· F E = A· E F
c) Ta có: M F Ç A C = { E }

Phạm Thị Tươi - Trường Nguyễn Văn Tố


Giáo án hình học lớp 7 năm học 2015 - 2016

-GV gọi HS đọc đề. Gọi các
? Nhắc lại cách vẽ tia phân
giác, vẽ hai đường thẳng //,
hai đường thẳng vng góc.
? Nhắc lại tính chất của hai
đường thẳng //.

· E C là 2 góc đối
( A· E F và M
· EC
đỉnh ( A· E F = M
mà A· F E = A· E F (câu b)
· EC
( A· F E = M

- Hs đứng tại chỗ
trình bày.

4. Củng cố (5’)
GV : Đưa bài tốn “Làm thế nào để kiểm tra được
hai đường thẳng có song song với nhau hay

khơng? Hãy nêu các cách kiểm tra mà em biết”
5. Hướng dẫn về nhà (2’)
Đề bài 2: GV hướng dẫn về nhà làm.
Cho tam giác ABC. Phân giác của góc B cắt cạnh AC tại điểm D. Qua D kẻ một
đường thẳng cắt AB tại E sao cho E· D B = E· B D . Qua E kẻ đường thẳng song
song với BD, cắt AC tại F. Chứng minh:
a) ED//BC
b) EF là tia phân giác của A· E D .
- Ơn lại lí thuyết, xem lại bài tập và làm bài 2.
- Chuẩn bị bài 7. Định lí.

Phạm Thị Tươi - Trường Nguyễn Văn Tố


Giaựo aựn hỡnh hoùc lụựp 7 naờm hoùc 2015 - 2016

Tit 12

Đ7. NH Lí

I. Mc tiờu
* Kin thc: Hc sinh bit cu trỳc ca mt nh lý (gi thit v kt lun). Bit
th no l chng minh mt nh lý.
* K nng: Bit a mt nh lý v dng : Nu thỡ
* Thỏi : Lm quen vi mnh logic p ( q
II. Chun b
- Phng phỏp: Nờu v gii quyt vn , trc quan nờu vn , thc hnh.
- Chun b:
1. Giỏo viờn: Thc thng, phn mu, ờ ke.
2. Hc sinh: c trc bi, thc thng, bỳt chỡ, ờ ke ty.

III. Hot ng dy hc
1. n nh
2. Kim tra bi c (8)
Cõu hi
ỏp ỏn
? Phỏt biu tiờn clớt, v hỡnh minh ha.
- Phỏt biu tiờn clớt
? Phỏt biu tớnh cht ca hai ng thng - V hỡnh :
M
song song, v hỡnh minh ha.
b
? Ch ra mt cp gúc sole trong, mt cp
b '
gúc ng v, mt cp gúc trong cựng phớa.
GV v hs NX cho im.Sau ú GV gii thiu - Phỏt biu tớnh cht hai ng
:
thng song song (trang 93 SGK)
Tiờn clớt v tớnh cht hai ng thng - V hỡnh :
song song u l cỏc khng nh ỳng.
c
a
Nhng tiờn clớt c tha nhn qua v
hỡnh, qua kinh nghim thc t. Cũn tớnh cht
b
hai ng thng song song c suy ra t
nhng khng nh c coi l ỳng, dú l
Phaùm Th Ti - Trng Nguyn Vn T


Giaựo aựn hỡnh hoùc lụựp 7 naờm hoùc 2015 - 2016


nh lý. Vy nh lý l gỡ? Gm nhng phn
no, th no l chng minh nh lý, ú l ni
dung bi hụm nay.
3. Bi mi (25)
Hot ng ca Thy

Hot ng ca Trũ

Ni dung ghi bng

H1: nh lớ (10)
GV gii thiu nh lớ nh
trong SGK v yờu cu HS
lm ?1:
Ba tớnh cht Đ6 l ba nh
lớ.
? Em hóy phỏt biu li ba
nh lớ ú. GV gii thiu gi
thit v kt lun ca nh lớ
sau ú yờu cu HS lm ?2
a) Hóy ch ra GT v KL ca
nh lớ: Hai /thng phõn
bit cựng // vi /thng th
ba thỡ chỳng // vi nhau.
b) V hỡnh minh ha nh lớ
trờn v vit GT, KL bng kớ
hiu.

1. nh lớ

nh lớ l mt khng nh
?1. HS phỏt biu ba suy ra t nhng khng nh
nh lớ.
c coi l ỳng.
?2
?2
a) GT: Hai /thng phõn
a) GT: Hai ng
bit cựng // vi mt /thng
thng phõn bit
th ba.
cựng // vi mt
KL: Chỳng // vi nhau.
ng thng th
b)
a
ba.
b
KL: Chỳng song
song vi nhau.
c
GT

a//c;
b//c
a//b

KL

H2: Chng minh nh lý (15)

GV: Quỏ trỡnh suy lun trờn
z
n
i t gi thit n kt lun
m
gi l chng minh nh lý
Cho hs nghiờn cu VD:
y
O
Chng minh nh lớ: Gúc to x
bi 2 tia phõn giỏc ca 2
gúc k bự l mt gúc
vuụng.
- Hs v hỡnh v ghi
GT, KL
GV gi HS v hỡnh v ghi
GT,
- Tia phõn giỏc ca
KL. Sau ú hng dn HS

2. Chng minh nh lý
Chng minh nh lớ l dựng
lp lun t GT ( KL
VD:
ã y k bự.
xã O z v zO
GT Om: tia pg xã O z
ã y
On: tia pg zO
ã O n = 900

KL m
Ta cú:
ã Oz
m

=

1 ã
xO z
2

(Om: tia pg

ca xã O z )

Phaùm Th Ti - Trng Nguyn Vn T


Giaựo aựn hỡnh hoùc lụựp 7 naờm hoùc 2015 - 2016

cỏch chng minh.
? Tia phõn giỏc ca mt
gúc l gỡ ?
Vỡ vy khi
Om l phõn giỏc ca xã O z ta

((

mt gúc l tia nm zO
ã n = 1 zO

ã y (On: tia pg
2
gia hai cnh ca
ã
gúc v to vi hai ca zO y )
ã O z + zO
ã n = 1 ( xã O z + zO
ã y)
cnh ú hai gúc k ị m
2
bng nhau.
Vỡ Oz nm gia 2 tia Om, On
ã y k bự nờn:
v vỡ xã O z v zO
ã On
m

ã O z = 1 xã O z
xã O m = m

=

2

On l phõn giỏc ca

((

1
2


.1800 = 900

ã y
zO

ta + V hỡnh minh ha
nh lý
+ Da theo hỡnh v
1
ã n = nã O z = xã O z
vit gi thit, kt
zO
2
lun bng ký hiu.
? Hóy cho bit mun chng
+ T gi thit a
minh mt nh lý ta cn lm
ra cỏc khng nh
th no?
v nờu kốm theo
cỏc cn c ca nú
cho n kt lun.
- CM nh lý l dựng
lp lun t gi
thit suy ra kt
? Vy chng minh nh lý l
lun.
g?
4. Cng c - Luyn tp (10)

- nh lý l gỡ ? nh lý gm nhng
phn no?
GT l gỡ? KL l gỡ?
- Tỡm trong cỏc mnh sau, mnh
no l nh lý?
Hóy ch ra GT, KL ca nh lý.
a) Nu mt ng thng ct hai
ng thng song song thỡ hai gúc
trong cựng phớa bự nhau.
b) Hai ng thng song song l hai
ng thng khụng cú im chung.
c) Trong ba im thng hng, cú mt

HS tr li cõu hi
HS tr li

a) L nh lý
GT: Nu mt ng thng ct hai
ng thng song song.
KL: hai gúc trong cựng phớa bự nhau.
b) Khụng phi l nh lý m l nh
ngha.

Phaùm Th Ti - Trng Nguyn Vn T


Giaựo aựn hỡnh hoùc lụựp 7 naờm hoùc 2015 - 2016

v ch mt im nm gia hai im
cũn li.

d) Hai gúc bng nhau thỡ i nh.
- GV cú th gii thiu mnh c l
mt tiờn .
Bi 50 (SGK-101)
a) Nu hai ng thng phõn bit
cựng vuụng gúc vi mt ng thng
th ba thỡ hai ng thng ú song
song vi nhau.
b)
a(b
GT
b(c
KL a // b

c) Khụng phi l nh lý, dú l tớnh cht
tha nhn c coi l ỳng.
d) Khụng phi l nh lý vỡ nú khụng
phi l mt khng nh ỳng.

a

b

b '

5. Hng dn v nh (2)
Hc thuc nh lý l gỡ, phõn bit gi thit kt lun ca nh lý. Nm c cỏc
bc chng minh mt nh lý.
Bi tp v nh s 50, 51, 52 (SGK-101; 102)
S 41, 42 (SBT-81)


CHNG II : TAM GIC
CH : TNG BA GểC TRONG MT TAM GIC
TIT 1
I. Mc tiờu
Phaùm Th Ti - Trng Nguyn Vn T


Giáo án hình học lớp 7 năm học 2015 - 2016

* Kiến thức: HS nắm được định lí về tổng ba góc của một tam giác.
* Kỹ năng: Biết vận dụng các định lí trong bài để tính số đo góc của một tam
giác.
* Thái độ: Có ý thức vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tốn thực tế
đơn giản.
II. Chuẩn bị
+ Giáo viên: GV: Thước thẳng, thước đo góc, bút dạ, một miếng bìa hình tam
giác (lớn), kéo cắt giấy.
+ Học sinh: Đọc trước bài, Thước thẳng, thước đo góc, một miếng bìa hình tam
giác (nhỏ), kéo cắt giấy, ê ke, thước đo góc, thước thẳng.
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động của Thầy

Hoạt động của Trò

Nội dung ghi bảng


HĐ1: Thực hành đo, gấp và nhận xét về tổng ba góc của tam giác
u cầu:
1) Vẽ hai tam giác bất kỳ.
Dùng thước đo góc đo ba
góc của mỗi tam giác.
2) Có nhận xét gì về các kết
quả trên?

* Thực hành cắt ghép 3 góc
của một tam giác.
- GV sử dụng một tấm bìa
lớn hình tam giác. Lần lượt
tiến hành từng thao tác
như SGK.
? Hãy nêu dự đốn về tổng
ba góc của của một tam
giác.
- GV có thể hướng dẫn để
HS quan sát cách gấp hình
khác:
Từ đó nhận xét:

1. Tổng ba góc của một tam
giác
?1. Vẽ hai tam giác bất kỳ.
Dùng thước đo góc đo ba góc
của mỗi tam giác.
NX: Tổng ba góc của tam giác
bằng 1800.


- Hai HS làm trên
bảng, tồn lớp làm
trên vở.
- NX: tổng ba góc
đó bằng 1800.
- Hs khác NX

?2.Thực hành
- Hs gấp hình theo
hướng dẫn.
- Tổng ba góc của
tam giác bằng 1800

NX: Tổng ba góc của tam giác
bằng 1800

Phạm Thị Tươi - Trường Nguyễn Văn Tố


Giáo án hình học lớp 7 năm học 2015 - 2016

+ Bˆ + Cˆ = Hˆ 2 + Hˆ 1 + Hˆ 3
= 1800
* GV nói: Bằng thực hành
đo, gấp hình chúng ta có dự
đốn: Tổng ba góc của tam
giác bằng 1800. Đó là một
định lý rất quan trọng của
hình học.



HĐ2: Chứng minh định lí – Tổng ba góc
? Bằng lập luận, em nào có
thể chứng minh được định
lý này?
- Nếu hs khơng trả lời được
thì giáo viên có thể hướng :
+ Vẽ ( ABC
+ Qua A kẻ đường thẳng xy
song song với BC.
+ Chỉ ra các góc bằng nhau
trên hình?
+ Tổng ba góc của tam giác
ABC bằng tổng ba góc nào
trên hình? Và bằng bao
nhiêu?
GV u cầu HS khác nhắc
lại cách chứng minh định lý.
- Để cho gọn, ta gọi tổng số
đo hai góc là tổng hai góc,
tổng số đo ba góc là tổng
ba góc. Cũng như vậy đối
với hiệu hai góc.

- Hs lớp ghi bài: Vẽ
hình và viết giả
thiết, kết luận.
- Hs

HS nêu cách chứng

minh

Định lí: Tổng ba góc của một
tam giác bằng 1800

GT DA B C
KL µA + Bµ + Cµ = 1 8 0
Chứng minh
* Qua A kẻ đường thẳng xy //
BC ta có:
µ
µ (2 góc so le trong) (1)
A =B
¶A = C
µ (2 góc so le trong) (2)
Từ (1) và (2) suy ra
0

1

Hs nhận xét

2

· AC
B

0
+ Bµ + Cµ = B· A C + µ
A1 + ¶A 2 = 1 8 0


HĐ3: Luyện tập – Củng cố
GV u cầu học sinh làm
bài tập 1 (SGK)

- Đối với mỗi hình, giáo viên
u cầu học sinh đọc hình
vẽ

Học sinh làm bài
tập 1 vào vở
Học sinh quan sát
hình vẽ và đọc
GT-KL của từng

Bài 1: Tính các số đo x, y
H.47: Xét DABC có:
µ
µ +C
µ = 1 8 0 (đ/lý )
A+B
0

Þ Cˆ = 180 0 - ( Aˆ + Bˆ )
Þ x = 180 0 - (90 0 + 55 0 )

Hay: x = 180 - 145 = 35
H.48: Xét DGHI có:
0


0

0

Phạm Thị Tươi - Trường Nguyễn Văn Tố


Giaựo aựn hỡnh hoùc lụựp 7 naờm hoùc 2015 - 2016
à + I$ = 1 8 0 0 (/lý)
+H
à = 1 8 0 0 - Gà + I$
ịH
à
G

phn

(

)

-GV trỡnh by mu 1 phn,
Hc sinh lm theo
ị x = 180 - ( 30 + 40 ) = 110
yờu cu hc sinh lm tng hng dn ca giỏo
H.49: Xột DMNP cú:
t cỏc phn cũn li
viờn phn a,
ả +N
à + Pà = 1 8 0 (/lý)

M
0

0

0

0

0

ị x + 50 0 + x = 180 0
ị 2 x = 180 0 - 50 0 = 130 0

-GV ginh thi gian cho hc i din cỏc nhúm
sinh lm bi tp, sau ú gi lờn bng trỡnh by
i din cỏc nhúm ln lt li gii ca bi tp
lờn bng trỡnh by bi



x

=

130

0

2


= 65 0

H.50: Xột DDEK cú:
à + Eà + Kà = 1 8 0 (/lý)
D
0

ị Dà = 1 8 0 0 - ( Eà + Kà )
ị Dà = 1 8 0 0 - ( 6 0 0 + 4 0 0 ) = 8 0 0

-Riờng i vi hỡnh 50 v
hỡnh 51 GV yờu cu hc
sinh nờu cỏch lm ca tng
phn

HS: Cỏch lm h.50
Tỡm y = ?
H.51 cỏch lm
tng t

Ta cú:


y
y

y

+ Dà = 1 8 0 0 (k bự)


= 1 8 0 0 - Dà = 1 8 0 0 - 8 0 0
= 100 0

Tng t tớnh c: x = 140
H.51: Ta cú: àA = 2 .4 0 = 8 0
Xột DABC cú: àA + Bà + Cà = 1 8 0
0

0

0

0

GV kim tra v nhn xột

Hs lp lm vo v,
nhn xột kt qu
bi bn

ị Cà = 1 8 0 0 - ( àA + Bà )


y

= 1800 - ( 800 + 700 ) = 300

Xột DADC cú:
à

D

= 1800 - ( 400 + 300 ) = 1100

ị x = 1100

GV dựng bng ph nờu
bi Bi 4 (SBT) yờu cu hc
sinh lm
-Yờu cu hc sinh ch rừ ti
sao li chn c ỏp ỏn
ú
GV kt lun.

Hc sinh c k
bi, suy ngh, tho
lun nhúm trong 2

Bi 4 (SBT-98)
ã EF
O

= 1 8 0 0 - 1 3 0 0 = 5 0 0 (k bự

Vỡ Oã F E v IãK F l 2 gúc trong
cựng phớa nờn ta cú:
ã FE
O

+ Iã K F = 1 8 0 0


i din 1 nhúm lờn ị Oã F E = 1 8 0 - 1 4 0 = 4 0
bng trỡnh by li
Xột: DOFE cú:
gii, chn ỏp ỏn
x = 180 - (40 + 50 ) = 90
ỳng
ỏp s ỳng: D) 900
0

0

0

0

0

0

0

4. Cng c - Luyn tp
- GV nhc li nh lớ v tng ba gúc ca mt tam
giỏc
Phaùm Th Ti - Trng Nguyn Vn T


Giáo án hình học lớp 7 năm học 2015 - 2016


5. Hướng dẫn về nhà
- Về nhà học cần nắm vững định lý tổng ba góc trong tam giác.
- Cần làm tốt các bài tập 1, 2 trang 108 SGK.
- Bài tập 1; 2; 9 trang 98 SBT.
- Đọc trước mục 2, mục 3 trang 107 SGK

CHỦ ĐỀ: TỔNG BA GĨC TRONG MỘT TAM GIÁC
TIẾT 2
I. Mục tiêu
* Kiến thức: HS nắm vững về góc của tam giác vng, nhận biết ra góc ngồi
của một tam giác và nắm được tính chất góc ngồi của tam giác.
* Kỹ năng: Biết vận dụng các định nghĩa và định lí trong bài để tính số đo các
góc của một tam giác.
* Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của học
sinh.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu, ê ke.
2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, ê ke tẩy.
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
1) Phát biểu định lý về tổng ba góc của tam giác?
2) Áp dụng định lý tổng ba góc của tam giác em hãy cho biết số đo x; y trên trên
các
a) hình vẽ sau:
A

65
72


B

b)

o

o

E

90

y

x

C

F

c)

K

o

56

o


41

M

o

x 36

Q

o

R

Sau khi học sinh tìm được các giá trị x; y của bài tốn GV giới thiệu:
Phạm Thị Tươi - Trường Nguyễn Văn Tố


Giaựo aựn hỡnh hoùc lụựp 7 naờm hoùc 2015 - 2016

-Tam giỏc ABC cú ba gúc u nhn gi l tam giỏc nhn.
-Tam giỏc EFM cú mt gúc bng 900 gi l tam giỏc vuụng.
- Tam giỏc KQR cú mt gúc tự gi l tam giỏc tự.
? i vi tam giỏc vuụng, ỏp dng nh lý tng ba gúc nú cũn cú tớnh cht v gúc
nh th no?
3. Bi mi
Hot ng ca Thy

Hot ng ca Trũ


Ni dung ghi bng

H1: p dng vo tam giỏc vuụng
- GV yờu cu HS c nh
ngha tam giỏc vuụng trong
(SGK 107)
GV: (ABC cú ( àA = 9 0 ) ta núi
(ABC vuụng ti A. AB; AC gi
l cnh gúc vuụng BC (cnh
i din vi gúc vuụng gi l
cnh huyn.
GV y/c lm ?3
0

- Hs c bi

*. nh ngha: Tam giỏc vuụng
l tam giỏc cú mt gúc
- Hs quan sỏt v ghi vuụng.
thụng tin

- Hs v hỡnh
B

- Lu ý hc sinh ký hiu gúc
vuụng trờn hỡnh v.
? Nờu cỏch tớnh Bà + Cà = ?

1. p dng vo tam giỏc
vuụng


A

C

?3. Cho tam giỏc ABC( Aà =90o)
ch rừ cnh gúc vuụng, cnh
huyn ?
à + C
à = 900 (/lý tng ba gúc
B
ca tam giỏc)
0
à
à
à
v Ta cú: A + B + C = 180
m Aà = 900 (gt)

- Hs tớnh B + C
gii thớch.
- Trong tam giỏc ị Bà + Cà = 1 8 0 - 9 0 = 9 0
? T kt qu ny ta cú kt
vuụng hai gúc nhn
lun gỡ?
cú tng s o bng 2. nh lớ: Trong mt tam giỏc
vuụng hai gúc nhn ph nhau.
900.
- Hai gúc cú tng s B
? Hai gúc cú tng s o

o bng 900 l hai
0
bng 90 l hai gúc nh th
gúc ph nhau.
no?
0

A

- Hs c nh lý
- Ta cú nh lý sau:
hs khỏc nhc li
Trong mt tam giỏc vuụng,
hai gúc nhn ph nhau.

0

0

C

GT (ABC ; àA = 9 0
KL ị Bà + Cà = 9 0

0

0

Phaùm Th Ti - Trng Nguyn Vn T



Giáo án hình học lớp 7 năm học 2015 - 2016

HĐ2: Góc ngồi của tam giác
GV vẽ h.46 (SGK) lên bảng
3. Góc ngồi của tam giác
và giới thiệu ·A C x là góc
ngồi tại đỉnh C của DABC
·A C x ở ngồi DABC
? ·A C x có vị trí như thế nào
đối với Cˆ của DABC ?
- Là góc ở ngồi
? Vậy góc ngồi của tam
* ĐN: Góc ngồi của một tam
tam giác
giác là góc như thế nào ?
giác là góc kề bù với một góc
- GV u cầu HS lên bảng vẽ
của tam giác ấy.
-Hs vẽ
góc ngồi tại đỉnh A, đỉnh B
?4: Tổng ba góc của tam giác
của DABC
ABC bằng 1800 nên
GV u cầu học sinh làm ?4 -Tổng ba góc của
µ
µ +C
µ = 1 8 0 (định lý)
A+B
tam giác ABC bằng

So sánh: ·A C x và Aˆ + Bˆ ?
Và A Cˆx + Cˆ = 180 (2 góc kề bù)
1800 nên:
-GV giới thiệu Aˆ và Bˆ là hai
Þ A· C x = Aµ + Bµ
µ
µ = 180 - C
µ
A+B
góc trong ko kề với ·A C x .
·A C x là góc ngồi
*Định lí
của (ABC nên:
Mỗi góc ngồi của một tam
·A C x = 1 8 0 - ( µA + Bµ )
? Vậy góc ngồi của tam
giác bằng tổng của hai góc
giác có tính chất gì ?
=> Rút ra NX
trong khơng kề với nó.
-GV giới thiệu NX và kết
- Hs phát biểu
*Nhận xét: ·A C x > µA ; ·A C x > Bµ
luận.
0

0

0


0

HĐ 3 - Luyện tập
GV nêu đề bài bài tập:
- Đọc tên các tam giác vng
trong hình vẽ sau, chỉ rõ
vng tại đâu (nếu có)

- Hs quan sát hình
Bài 1 Tính x, y trên hình vẽ
vẽ và chỉ ra các tam
giác vng trên
hình vẽ

? Tìm các giá trị x, y trên hình
vẽ ?
- Hs suy nghĩ, tính
tốn các giá trị x, y
-Gọi hai học sinh lên bảng
trên hình vẽ
trình bày lời giải bài tập
Đại diện 2 hs lên
bảng làm bài tập
GV nhận xét bài làm của HS - Hs lớp nhận xét,
? Qua kết quả phần a, có
góp ý bài làm của 2
nhận xét gì về 2 góc cùng
bạn
phụ với góc thứ ba ?
Hs: Hai góc cùng


µ = 900 ( A H ^ B C )
DABH có H
Þ x = 90 0 - 50 0 = 40 0
DABC có: µA = 9 0 0
Þ y = 90 0 - 50 0 = 40 0

Ta có: E· D a = Eµ + Kµ (góc ngồi
tại D của (EDK)

Phạm Thị Tươi - Trường Nguyễn Văn Tố


×