Tải bản đầy đủ (.ppt) (76 trang)

CHƯƠNG 4 MICROSOFT WORD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (906.95 KB, 76 trang )

CHƯƠNG 4: MICROSOFT WORD
4.1. GIỚI THIỆU
4.1.1. Giới thiệu
4.1.2. Khởi động và thốt khỏi Microsoft Word
Thanh thực đơn
4.1.3. Màn hình
(Menu bar)
Thanh tiêu đề
(Title bar)

Thanh cuộn
(Scroll bars)

Thanh cơng cụ
(Toolbars)

Vùng làm
việc chính

Thanh
Thanh thước
thước
(Ruler)
(Ruler)

Microsoft Word

Th. trạng thái
(Status bar)
GV Trần Thị Thu Ngân


Slide 1


4.1. GIỚI THIỆU
4.1.3. Màn hình
4.1.3.1. Thanh cơng cụ
 Ẩn, hiện:
 C1: View\ Toolbars
 C2: Kích chuột phải trên thanh cơng cụ
hoặc thực đơn


4 thanh thường dùng:





Standard: Thanh chuẩn
Formatting: Thanh định dạng
Drawing: Thanh chuẩn
Tables and Borders:
Thanh bảng biểu và đường viền

Microsoft Word

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 2



4.1. GIỚI THIỆU
4.1.3. Màn hình
4.1.3.1. Thanh cơng cụ
 Tạo (bỏ) 1 công cụ trên thanh công cụ
 Tools\ Customize\ Commands

Microsoft Word

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 3


4.1. GIỚI THIỆU
4.1.3. Màn hình

4.1.3.2. Thanh thước
 Ẩn, hiện: View\ Ruler
 Sử dụng thanh thước:
Đầu đoạn

Thân đoạn
Lề phải

Cả đoạn

Microsoft Word

GV Trần Thị Thu Ngân


Slide 4


4.1. GIỚI THIỆU
4.1.3. Màn hình

4.1.3.3. Thanh cuộn

Ẩn, hiện:
Tools\ Options\ View
4.1.3.4. Thanh trạng thái

Ẩn, hiện:
Tools\ Options\ View

Microsoft Word

T.cuộn
ngang
T.cuộn
dọc

T.trạng
thái

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 5



4.1. GIỚI THIỆU
4.1.3. Màn hình
4.1.3.5. Thay đổi kiểu thể hiện màn hình văn bản
 View\
 Normal
 Web Layout
 Print Layout
 Reading Layout
 Outline

Microsoft Word

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 6


4.1. GIỚI THIỆU
4.1.4. Nguyên tắc soạn thảo văn bản
4.1.4.1. Mở văn bản mới: New
4.1.4.2. Định dạng trang giấy: File\ Page setup
 Margins: Đặt lề
(2-2-3-2cm hoặc 2,5-2,5-3,5-1,5cm đối với A4)

Microsoft Word

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 7



4.1. GIỚI THIỆU
4.1.4. Nguyên tắc soạn thảo văn bản
Lề trên: 2-2,5cm

Lề dưới: 2-2,5cm

Lề trái: 3-3,5cm

Lề phải: 1,5-2cm

Giấy dọc
Giấy ngang

Khổ giấy

Microsoft Word

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 8


4.1. GIỚI THIỆU
4.1.4. Nguyên tắc soạn thảo văn bản
4.1.4.3. Chọn phông chữ: Times New Roman
4.1.4.4. Chọn cỡ chữ: 12 → 14
4.1.4.5. Chọn kiểu chữ:
B (Ctrl+B): đậm, I (Ctrl+I): nghiêng, U (Ctrl+U): gạch chân

4.1.4.6. Canh lề:
4 kiểu (Ctrl+ L/E/R/J), chọn Justify (Ctrl+J)

Microsoft Word

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 9


4.1. GIỚI THIỆU
4.1.5. Xử lý Tiếng Việt trong Word
4.1.5.1. Quy tắc soạn thảo Tiếng Việt
Chữ
aa →â
dd → đ
ee → ê
oo → ô
aw → ă
uw → ư
ow → ơ
Microsoft Word

Dấu
f → huyền
s → sắc
r → hỏi
x → ngã
j → nặng
z → xóa dấu


GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 10


4.1. GIỚI THIỆU
4.1.5. Xử lý Tiếng Việt trong Word
4.1.5.2. Khởi động chế độ gõ Tiếng Việt
 Start\Programs\Vietkey hoặc Unikey\ Kiểu gõ:
Telex\ Gõ bàn phím: Tiếng Anh+Tiếng Việt\
Bảng mã: Unicode
 Chuyển chế độ gõ Tiếng Anh sang Tiếng Việt
và ngược lại: Dùng chuột hoặc ALT + Z
 Sửa lỗi cách chữ: Tools\ Options\ Edit\ Bỏ
Smart cut and paste
 Chú ý: Bật Caps Lock để viết chữ in hoa
Microsoft Word

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 11


4.1. GIỚI THIỆU
4.1.5. Xử lý Tiếng Việt trong Word
4.1.5.3. Chuyển đổi bảng mã (sử dụng Unikey)
 Chuyển 1 phần văn bản:
 Đánh dấu\ Sao chép (copy)\ Kích chuột phải tại
Unikey chọn Công cụ…[CS+F6] hoặc Ctrl+Shift+F6

1. Bảng
mã nguồn

3. Lựa chọn
kết quả
chuyển

2. Bảng
mã đích
6. Đặt con
trỏ vào văn
bản\ Paste
Microsoft Word

4. Chọn
chuyển mã
phần văn bản
đã sao chép

5.
GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 12


4.1. GIỚI THIỆU
4.1.5. Xử lý Tiếng Việt trong Word
4.1.5.3. Chuyển đổi bảng mã (sử dụng Unikey)
 Chuyển file văn bản:
 Đổi kiểu file thành *.txt hoặc *.rtf

 Kích chuột phải tại Unikey chọn Công cụ…[CS+F6]
hoặc Ctrl+Shift+F6
1. Bảng
mã nguồn

3. Lựa chọn kết
quả chuyển

2. Bảng
mã đích

5. Chọn file nguồn
*.txt hoặc *.rtf

4. Khơng chọn
7.
Microsoft Word

6. Chọn thư mục lưu
và đặt tên file đích
GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 13


4.1. GIỚI THIỆU
4.1.5. Xử lý Tiếng Việt trong Word
4.1.5.4. Tốc ký
 Vietkey: Hiện cửa sổ Vietkey\ Tuỳ chọn\ Chọn
Cho phép gõ tắt\ Định nghĩa gõ tắt\ Tiến hành

Chọn
Thêm, Xoá, Sửa tốc ký\

Sử dụng:
Cụm từ tắt
Space Bar (cách)

Microsoft Word

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 14


4.1. GIỚI THIỆU
4.1.5. Xử lý Tiếng Việt trong Word
4.1.5.4. Tốc ký
 Unikey: Hiện cửa sổ Unikey\ Mở rộng\ Chọn
Cho phép gõ tắt\ Bảng gõ tắt\ Tiến hành Thêm,
Xoá, Sửa tốc ký\ Lưu
Chọn

Sử dụng:
Cụm từ tắt
Space Bar (cách)

Microsoft Word

GV Trần Thị Thu Ngân


Slide 15


4.2. CÁC THAO TÁC XỬ LÝ TỆP VĂN BẢN
4.2.1. Lưu văn bản (Ctrl+S):
 Save\ Nhập tên file\ ↵ (Enter)
4.2.2. Lưu văn bản với tên file khác (F12):
 File\ Save as\ Đặt tên mới\ ↵

Microsoft Word

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 16


4.2. CÁC THAO TÁC XỬ LÝ TỆP VĂN BẢN
4.2.3. Tạo và lưu file vào thư mục (F12):
- File\ Save as\ Create New Folder\ Đặt tên thư
mục\ Enter \ File name: Đặt tên file\ Enter
Save in: Thư mục
lưu file
Up One Level

Create New Folder
Microsoft Word

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 17



4.2. CÁC THAO TÁC XỬ LÝ TỆP VĂN BẢN
4.2.4. Mở văn bản cũ:
 Open\ Nháy kép tên file
 Hoặc File\ Open\ Nháy kép tên file
4.2.5. Đóng văn bản (Ctrl+W):
 Close hoặc File\ Close

Microsoft Word

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 18


4.2. CÁC THAO TÁC XỬ LÝ TỆP VĂN BẢN
4.2.6. In văn bản
4.2.6.1. Xem văn bản trước khi in: Print Preview
Chuyển sang chế độ chỉnh sửa

Hiển thị 1 trang

Microsoft Word

Kết thúc

Hiển thị nhiều trang

GV Trần Thị Thu Ngân


Slide 19


4.2. CÁC THAO TÁC XỬ LÝ TỆP VĂN BẢN
4.2.6.2. In văn bản: Print
 In tất cả văn bản, mỗi trang một bản: Print
 In tuỳ chọn: File\ Print (Ctrl+P)

Microsoft Word

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 20


4.2. CÁC THAO TÁC XỬ LÝ TỆP VĂN BẢN
Chọn giấy in

4.2.6.2. In văn bản: Print

Số bản
Tên máy in
In tất cả VB
In trang
hiện tại
In những trang
nào; ví dụ: 2,5
hoặc 2-5
Microsoft Word


In trang chẵn

In trang lẻ

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 21


4.3. ĐỊNH DẠNG VÀ CHỈNH SỬA VĂN BẢN
4.3.1. Đánh dấu văn bản
 1 hàng (dòng): Nháy chuột tại lề trái
 Nhiều hàng liên tiếp: Di chuột tại lề trái
 1 phần: Di chuột
 Tất cả: Ctrl + A hoặc Ctrl + 5 (khung phím số)

Microsoft Word

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 22


4.3. ĐỊNH DẠNG VÀ CHỈNH SỬA VĂN BẢN
4.3.2. Định dạng phông chữ
 Đánh dấu\
 C1: Sử dụng biểu tượng trên thanh công cụ
Font color


 C2: Format\ Font
 Chỉ số trên: Superscript hoặc Ctrl + Shift + (+=)
 Chỉ số dưới: Subscript hoặc Ctrl + (+=)

Microsoft Word

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 23


4.3. ĐỊNH DẠNG VÀ CHỈNH SỬA VĂN BẢN
4.3.3. Canh lề:
 Đánh dấu\ Chọn 1 trong 4 kiểu
4.3.4. Định dạng đoạn văn bản (Pragraph)
 Đưa VB qua trái hoặc phải
 Đánh dấu\ Increase Indent hoặc Decrease Indent
 Chú ý: Thường kết hợp với kỹ năng canh giữa


Khoảng cách giữa các dòng và đoạn VB:
 Đánh dấu\ Format\ Paragraph\

Microsoft Word

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 24



4.3. ĐỊNH DẠNG VÀ CHỈNH SỬA VĂN BẢN
4.3.4. Định dạng đoạn văn bản (Pragraph)
K/c đoạn trước

K/c giữa các dòng

K/c đoạn sau

Microsoft Word

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×