Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Nghiên cứu ứng dụng maltodextrin sản xuất ở việt nam làm tá dược sản xuất thuốc viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 46 trang )

m
BOY TE
TRUÔNG DAI HOC DÜOC HÀ NÔI
•î*H* 'j~j-^ H*H»

LE MANH HUNG

NGHIÊN ClfU LfNG DUNG


MALTODEXTRIN SÂN XUÂT Ô VIÊT NAM


LÀM TÂ DlfOC SÂN XUÂT THUOC VIÊN
(KHOÂ LUÂN
* TÔT NGHIÊP
* DUOC SŸ KHOÂ 2002-2007r:
// 'c) r '

Nguôi hitâng dân
Noi thuc hiên

: Th.S. Nguyên Thi Trinh Lan
: Bô mon Công nghiêp Dtïofc,
Phông Thi nghiêm GMP
Triïômg Dai hoc Diroc Hà Nôi

Thôi gian thuc hiên : Tir thâng 2- 5/ 2007

HA NOI, THANG 05, NAM 2007
rPi



— «Æ


LÔI CÂM ON

Nhân dip hoàn thành khoâ luân, tôi xin bày tô long câm an chân thành và sâu
sàc tôi TS. Nguyên Thanh Hâi, Th.S. Nguyên Thi Trinh Lan là nguôi dâ tân tînh
huông dân, chï bâo tôi hoàn thành de tài này.
Tôi cüng xin câm an câc thày cô, kÿ thuât viên Truàng Dai hoc Duac Hà Nôi
nôi chung và Bô mon Công nghiêp Duac, Phông GMP nôi riêng dâ giüp dô, tao diêu
kiên thuân lai cho tôi trong quâ trinh thuc hiên khoâ luân.
Và cuôi cùng, cho phép tôi duac câm an nhüng ng irai thân trong gia dïnh,
ban bè nhùng nguôi luôn quan tâm, giüp dô, dông viên tôi trong thôi gian thirc hiên
khoâ luân.

Hà Nôi, ngày 9 thâng 5 nam 2007
Sinh viên

Lê Manh Hùng


MUC LUC
DAT VAN D E ..................................................................................................................1
PHAN I: TÔNG QUAN................................................................................................ 2
1.1. CÂC PHlTONG PHÂP SÀN XUAT VIÊN NÉN...............................................2
1.1.1. Phuang phâp tao hat.......................................................................................2
1.1.2. Phuang phâp dâp thâng..................................................................................3
1.2. MOT SÔ CHI TIÊU KŸ THUÂT TRONG SÂN XUAT VIÊN NÉN............. 4
1.2.1. Chï tiêu kÿ thuât cüa bôt, hat ....................................................................... 4

1.2.2. Chï tiêu kÿ thuât cüa viên.............................................................................. 6
1.3.TÂ DUOC DÂP THÂNG......................................................................................7
1.3.1.Yêu eau doi vôi tâ duac dâp th ân g ................................................................7
1.3.2.
1.4.

Phân loai tâ duac dâp thâng.....................................................................8

VÀI NÉT VÈ DUOC CHAT VÀ TÂ DUOC............................................. 10

1.4.1. Maltodextrin................................................................................................10
1.4.2.Tinh b ô t ....................................................................................................... 12
1.4.3.

Natri diclofenac .....................................................................................13

PHAN II: THITC NGHIÊM VÀ KÊT QUÀ............................................................ 15
2.1. NGUYÊN VÂT LIEU ........................................................................................ 15
2.1.1. Nguyên lieu vâ hoa chât............................................................................... 15
2.1.2. Dung eu, thiét bi............................................................................................15
2.2. PHUONG PHÂP THlTC NGHIÊM....................................................................15
2.2.1. Phucmg phâp diéu ché hôn hçfp tâ duac dâp thâng..................................... 15
2.2.2. Phuang phâp dânh giâ hat ...........................................................................16


2.2.3. Phuong phâp bào ché viên............................................................................19
2.2.4. Phuong phâp dânh giâ viên ...................................................................... 19
2.3. KÊT QUÂ THÜC NGHIÊM VÀ NHÂN X É T ................................................ 20
2.3.1. Diéu chê' hôn hop tâ duac dâp thang tù maltodextrin và tinh b o t.............20
2.3.2. Khào sât tfnh chat hôn hop tâ duoc............................................................ 24

2.3.3. Khâo sât tmh chât viên nén khi phô'i hop hôn hop tâduoc vôi duoc chat
natri diclofenac trong công thifc dâp thàng thuôc................................................ 31
2.3.4. Nghiên ciïu üng dung hôn hop tâ duoc trong công thüc dâp thang thuôc33
KÊT LUÂN VÀ DE XUÂ T........................................................................................39
TÀI LIEU THAM KH ÀO..........................................................................................40


CHÜ GIÂI CHÜ VIÉT TÂT

BP

Bristish Pharmacopeia (Duçfc diën Anh)

DDDKLV

Dô dông dêu khô'i luang viên

DDVN III

Duac diën Viêt Nam III

KLPT

Khôi luang phân tir

KTTP

Kich thuôc tiëu phân

MCC


Microcrystalline cellulose (Cellulose vi tinh

TDDT

Tâ duac dâp thâng

USP

United State Pharmacopeia (Duac diën Mÿ)


DAT VAN DE

Thuôc viên nén là dang thuôc cô nhiêu un diëm noi bât: phân liêu chfnh xâc,
tuôi tho cao, nguôi bênh dê sir dung, thuân tien trong sân xuât công nghiêp, vân
chuyën liru thông... Kÿ thuât sân xuât viên nén bàng phuong phâp dâp thâng cô
nhiëu un diëm vê mât kinh të và cô thë khâc phuc duoc nhüng nhuoc diëm cüa
phuong phâp xât hat uôt.
Hiên nay, à Viêt Nam chûng loai TDDT cô không nhiêu và chü yeu là ngoai
nhâp vôi giâ thành cao nhu: Avicel PH102, Fast-Flo lactose, Emcompress... làm
tàng chi phi sân xuât. Trong dô, tinh bot bien tmh (modified starch) dâ diroc üng
dung nhiêu làm TDDT diroc nhâp khàu duôi tên thuong mai nhu: Starch 1500,
Lycatab, Primojel, Eragel. Maltodextrin là mot loai tinh bôt bien tmh cô dâc tmh
cüa chat mang (carrier), chat dmh (binder), chat tron (lubricant), chat tao khô'i
(bulker), chât râ (disintegrant).. .duoc sir dung trong công thuc viên nén vôi tÿ lê 2 40 % (khô'i luong/khôi luçmg) [6], [8]. Tai Viêt Nam, maltodextrin dâ duoc sân xuâ't
tir tinh bôt sân sir dung enzym SEB-Star HTL tai công ty co phân thuc phâm Minh
Duong- Hà Tây dat tiêu chuàn Duoc Diën Anh (BP) vôi tên thuong mai là Maltotab.
Trong khi dô, tinh bôt là nguyên liêu rê tiên, de kiëm à nuôc ta. Tinh bôt cô
khâ nâng tron chây và tinh chiu nén kém, hüt àm, làm cho viên bô dan ra và dê bi

nam mô'c trong quâ trinh bâo quân [1]. Do dô chüng tôi tien hành phô'i hop
maltodextrin và tinh bôt vôi mue dich tao duoc hôn hop TDDT cô khâ nâng tâng
cuông giâi phông duoc chât tir dang thuôc.
Tir dâc diëm này chüng tôi tiên hành nghiên cüar dê tài: “Nghiên cûu ürng
dung maltodextrin sân xuât à Viêt Nam làm ta diroc sân xuât thuôc viên”. Vôi
câc mue tiêu eu thë sau:
/. Dieu che hôn hop tâ duçfc dâp thâng tù maltodextrin và tinh bôt bâng phuong
phâp xât hat liât và khâo sât tinh chât cüa hôn hçfp tâ duoc.
2. Khâo sât tinh chât cüa viên nén khi phoi hop hôn hop tâ duoc vôi duoc chât natri
diclofenac.
3. Nghiên cûu ûng dung hôn hop tâ duoc trong công thûc viên nén natri diclofenac.

1


P H A N I: TễNG QUAN

1.1. CC PHlTCNG PHP SN XUT VIấN NẫN
Cụ 2 phuong phõp sõn xuõt viờn nộn chmh:
- Phuong phõp tao hat (tao hat uụt v khụ).
- Phuong phõp dõp thang.
1.1.1. Phirong phõp tao hat
a. Mue dich tao hat [9], [18]
- Trõnh su phõn lop cỷa cõc thnh phõn khõc nhau

tronghụn hop.

- Tõng dụ tron chõy cỹa bụt.
- Tõng tfnh chiu nộn cỹa hụn hop.
- Giõm hiờn tuỗmg dfnh chy coi khi dõp viờn


dogiõmdiờn tợch tiộp xỹc giựa

nguyờn lieu vụi thnh coi (giõm ma sõt).
- L do khõc nhu:
+ Dụi vụi nhựng nguyờn lieu dục sờ lm giõm nguy hiởm phõt sinh trong quõ
trinh tiộp xỹc.
+ Nhỷng nguyờn lieu dờ hỹt õm cụ thộ bi dfnh v tao thnh bõnh nờu bõo
quõn. Viờc xõt hat lm giõm hõp thu hoi õm cỹa hat v lm thay dội khõ nõng
chy cỹa hat.
+ Xõt hat lm tõng t trong cỹa hụn hop, lm thuõn loi cho cõc thiột bi dong
thộ tfch, thuõn loi cho quõ trinh võn chuyởn v bõo quõn.
b. Ban chat cỹa cõc liờn kờ't trong quõ trinh tao hat
- Luc dfnh (lue cụ kột) trong cõc eau nụi chõ't long bõt dụng: Hlnh thnh do
su tao thnh cõc lụp hõp phu hoõc do su hiờn diờn cỹa cõc dung dich dfnh cụ dụ
nhụt cao. Cõc liờn kột ny duoc tao trờn bờ mõt cõc tiởu phõn hùnh eau vụi su hiờn
diờn cỷa cõc chat long, nhung chỹng thuụng khụng dụng gụp nhiờu cho dụ bởn cỹa
hat sau sõ'y.
- Luc tuong tõc v lue mao quõn trong cõc film long di dụng: Cõc lue ny tao
thnh co chộ liờn kột tiởu phõn quan trong nhõt trong quõ trinh tao hat uụt. Chỹng

2


chï tao thành câc eau nô'i long tam thôi (chat long bj bay hoi do quâ trînh làm khô).
Tuy nhiên chung lai là câc thành phân không thé thiéu duac de tao câc eau nô'i rân.
- Câc eau nô'i chât rân: Câc thành phân duoc hînh thành và duoc giû vôi nhau
bôi eau nô'i rân là mot co ché pho bien tao câc lien kê't trong hat. Câc câu nô'i chat
rân duoc tao thành tir câc chât rân (PVP, dân chât cellulose, hô tinh bôt) hoâc su két
tinh cûa câc chât dâ hôa tan là hai loai quan trong nhât trong co ché tao hat.

- Luc hâ'p dân giùa câc tiëu phân:
+ Luc tinh diên co thë tao thành lien két trong giai doan sâ'y nhung
không co vai trô làm bên vùng tiëu phân.
+ Luc Van der Waals tuy manh hün lue tinh diên nhung chï cô vai trô
quan trong trong quâ trînh tao hat khô, chüng ânh huông dê'n dô bên cüa hat.
1.1.2. Phirtmg phâp dâp thâng
a. Dinh nghïa [15]

Dâp thâng là phuang phâp dâp viên trong do viên duoc tao thành khi dâp truc
tiép hôn hop bôt duoc chât và tâ duoc thich hop sau khi hôn hop này chây mot câch
dông nhât vào cô'i cûa mây dâp viên. Câc duoc châ't co thë duoc bao lên mot tâ duoc
khâc nhung nôi chung dâp thâng duoc coi nhu không qua giai doan tao hat.
b. Uu nhtfc/c diëm [1], [9], [15]

+ Uu diëm
- Trong quâ trînh sân xuâ't không qua nhiêu công doan nhu sây, tao hat nên
giâm thài gian sân xuâ't, giâm thiê't bi, dung eu tham gia vào quâ trînh sân xuâ't và
viêc vân hành kiëm soât câc giai doan, do do giâm chi phi sân xuâ't.
- Nhiêt và âm không tham gia vào quâ trînh do dô cô thë âp dung dô'i vôi
nhûng nguyên lieu dê bi phân hüy bôi âm và nhiêt.
- Trong quâ trînh dâp thâng thuông phâi thêm tâ duoc tron tuy nhiên dô'i vôi
nhûng TDDT nhu MCC thî không cân thiê't do dô càng làm giâm chi phi sân xuât.
- Viên thuông dê râ, râ nhanh hün phuong phâp xât hat uôt. Do khi sân xuâ't
vai phuang phâp xât hat uôt duac châ't bi liên kê't chât vôi câc thành phân khâc
thông qua tâ duoc dmh làm kéo rài thôi gian râ nhât là tâ duac dmh nhu gelatin,
gôm arabic. Mât khâc, tao hat côn làm giâm diên tfch tiép xüc cüa duoc châ't vôi

3



mụi truụng hụa tan, lm giõm toc dụ hụa tan ban dõu cỹa duac chõ't.
- Toc dụ ho tan ft bi thay doi trong quõ trinh bõo quõn.
+ Nhuỗfc diờm
- Thuụng cụ dụ bờn ca hoc khụng cao.
- Chờnh lờch hm luang giựa cõc viờn trong mot lụ mộ nhiờu khi l khõ lụn
do sir tõch lụp.
- Sụ luang duac chat cụ cõu trỹc tinh thộ dờu dõn, tran chõy v liờn kột tụt cụ
thở dõp thang thnh viờn khụng cn thờm tõ duac nhu natri clorid, urotropin, khụng
nhiộu. Da sụ truụng hop muụ'n dõp thang phõi trụn thờm tõ duac cụ khõ nõng tran
chõy dộ cõi thiờn dụ chõy v khõ nõng chiu nộn cỹa duac chat. Nờu duac chat cụ dụ
tran chõy v dụ chiu nộn kộm thi luang ta duac cn thờm vo cụ thở chiộm tụi 7075 % khụi luang viờn.
- Giõ thnh cõc TDDT thuụng cao.
- Khụ khõn khi duac chat dựng liộu cao trong viờn, duac chat siờu min.
1.2. MOT Sễ CHẻ TIấU K THUT TRONG SN XUT VIấN NẫN
1.2.1. Chù tiờu k thuõt cỹa bot, hat [1], [4], [9], [10], [15], [16], [18], [20]
1.2.1.1. Kich thuục tiờu phõn v phõn bokợch thuục tiờu phõn
Phõn bụ KTTP bot biởu thi mỹc dụ phõn bụ kich thuục cỷa cõc hat trong ton
khụi bụt. Phõn bụ KTTP duac tfnh theo % khụi luang cõc phõn doan KTTP.
KTTP cỹa hat liờn quan dộn cõc tmh chat khõc cỹa hat nhu khõ nõng tran
chõy, khõ nõng hụa loõng: hat nhụ thuụng cụ xu huụng kột tõp do lue hỹt giựa cõc
tiởu phõn lụn v khi KTTP <10// m lue liờn kột tiởu phõn lụn han trong lue lm hat
khụng chy duac [9], [10]. KTTP phõn bụ trong mot khoõng rụng cho mot khõ nõng

n

tụi iru dở bao phỹ cõc tõ duac khõc.

*

* Cõch xõc dinh KTTP [9], [16], [18]

- Dựng mõy quột laser: Khi KTTP lụn ợt dựng.
- Dựng kinh hiởn vi.
- Dựng rõy dinh cụ: Uu diộm l dan giõn, dờ lm nhung phuang phõp ny chiu õnh
huụng cỷa kich thuục v hinh dang tiởu phõn. Khi toc dụ lc cao v thụi gian lõc kộo
di cụ thở gõy vụ tiởu phõn. Phuang phõp ny khụng thuõn tien khi KTTPclOO // m.

4


1.2.1.2. T trong [9], [16]
T trong cỹa hat õnh huụng dộn khõ nõng chiu nộn, lụ xụ'p, khõ nõng hụa
long v cõc dõc tmh khõc cỹa viờn. Hat cụ t trong lụn, cõn lire dõp cao hon dộ tao
thnh viờn do dụ cụ thở õnh hirụng dộn thụi gian rõ cỹa viờn khi lue dõp quõ lụn. T
trong cỹng õnh huụng dộn dụ dờu phõn liờu cỹa khụ'i bụt, khi t trong cõc thnh
phõn trong khụl bụt cụ t trong chờnh lờch sờ cụ su phõn lụp trong phờu cỹa mõy
dõp viờn. T trong thõ'p thở hiờn khõ nõng hụa loõng lụn theo t lờ khụ'i luong.
Trong cõ'u tao cõc hat chõt rõn ton tai cõc khoõng trong (lụ xụ'p), do dụ, cõn
phõn biờt cõc khõi niờm sau:
+ T trong thõt (true density): l khụ'i luỗmg cỹa mot don vi thở tich chõ't dụ trong
diờu kiờn dụ xụ'p bõng khụng.
+ T trong thụ (bulk density): l khụ'i luong cỹa mot don vi thở tich bụt bao gụm cõ
cõc lụ xụ'p.
+ T trong biộu kiờn (tapped density): l t trong khụ'i bụt trong diờu kiờn duoc rung lõc
dờ tiờu phõn duoc xờ'p dõc khit thnh thở tich tụi thiởu. Tan sụ gụ cõn dm bõo dụ lõp lai
cỹa cỹa quõ trợnh do v khụng gõy vụ tiởu phõn hay thay dụi phõn bụ' KTTP.
1.2.1.3. Dụ tron chõy [9], [11], [18], [20]
Dụ tron chõy biởu thi mỹc dụ linh hoat cỹa hat, giỹp hat chõy dờu dõn, dờ
dng vo coi cỹa mõy dõp viờn, do dụ õnh huong truc tiờ'p dộn dụ dụng dờu phõn
liờu cỹa dang thuục. Hat cụ hợnh eau tron chõy tụt nhõ't [9].
* Cõc cõc h xõc dinh dụ tron chõy

+ Do gục nghi cỹa khụ'i bụt hợnh non sau khi cho khụ'i bụt chõy quamot phờu
cụ hinh dang v kich thuục xõc dinh lờn mụt mõt phõng.
+ Do toc dụ tron chõy cỹa bụt khi cho chõy qua phờu xõc dinh lờn mụt cõn
dùa v ghi lai khụ'i luong bụt theo thụi gian. Nờ'u bụt chõy dờu thi dụ thi moi tuong
quan giỹa toc dụ chõy- thụi gian l duụng thang, nờ'u khụng dờu thi dụ thj cụ hợnh
dang bõt thuụng.
+ Xõc dinh t sụ' Hausner [9], [20]
db

H=

5


Trong dụ:

dt l t trong biởu kiộn, db l t trong thụ, H l t so Hausner
H cng Ion thù khõ nng tron chõy cỹa bụt cng kộm.

Bõng 1.1 : Moi turong quan giỷa chi sụ Hausner v khõ nng tron chy
KHA NNG CHY CĩA BễT

TY Sễ HAUSNER (H)

Rat tụt

1,00-1,11

Tụt


1,12-1,18

Tuong dụ'i tụt

1,19-1,25

Cụ thộ chõy duoc

1,26-1,34

Kộm

1,35-1,45

Rat kộm

1,46- 1,59

Rat, rat kộm

> 1,60

l .2.1.4. Dụ chiu nộn
Dụ chiu nộn l dai luỗmg biởu thi khõ nng lien kột cõc tiởu phõn dở tao thnh
viờn duụi tõc dụng cỹa lue nộn.
1.2.1.5. Dụ dụng nhõt
Biởu thi dụng nhõ't trong ton khụl bụt hay khụ'i hat vờ cõc mõt nhu phõn bụ
dộu cõc kfch cụ hat, dụng nhõt vờ dụ m, hm luỗmg thnh phõn cõc duoc chõt...
1.2.2. Chù tiờu k thuõt cỹa viờn
1.2.2.1. Dụ bờn ccf hoc

*

Dụ cỷng [10], [16], [23]

Dụ cỷng cỹa viờn l mot trong cõc thụng sụ thở hiờn dụ bờn co hoc cỹa viờn,
duoc tinh bng cụng thỹc:
ndh

Trong dụ:

T l dụ cỷng cỹa viờn don vi l kg/cm2, N/cm2.
d l duụng kfnh (cm) v h l bờ dy cỹa viờn (cm).
F l lue bộ vụ viờn (N, kg).

6


Tuong quan giựa lue dõp v dụ cirng cỹa viờn biởu thi khõ nõng chiu nộn cỹa hat.
* Dụ mi mon [1], [16], [20]
Dụ mi mon biởu thi khõ nõng duy trù tmh nguyờn ven cỷa viờn khi bi rung,
lõc. Dụ mi mon cng nhụ cng thuõn loi cho quõ trinh sõn xuõt, võn chuyởn v sỷ
dung. Dụ mi mon duoc tmh theo % khụi luỗmg viờn mõt di khi bi mi mon trong
diốu kiờn xõc dinh. Thụng thuụng dụ mi mon duụi 1% l cụ thở chõ'p nhõn duoc.
1.2.2.2. Dụ r õ [1]
R l giai doan dõu tiờn dở phõ vụ cõ'u truc viờn thnh nhựng tiởu phõn nhụ
hon, tao dieu kiờn cho duoc chõt hụa tan v duoc hõp thu vo tuõn hon. Tuy nhiờn
phộp thu dụ rõ khụng dõm bõo rng cụng thỹc sờ giõi phụng thuục, thõm chf khi tao
thnh cõc tiởu phõn nhụ. Do dụ chi l tiờu chun buục dõu dở dõnh giõ sinh khõ
dung viờn.
1.2.2.3. Dụ ho tan [1], [4]

Do thuục phõi dang ho tan truục khi hõp thu, thuụng t lờ thuục hõp thu
duoc xõc dinh bng t lờ ho tan ra tự viờn. Kột quõ ho tan thuụng duoc quy dinh
bng % luỗmg thuục duoc giõi phụng trong mot thụi gian nhõt dinh. Bõt tien l
khụng tinh tụi % thuục duy tri khụng giõi phụng hoõc giõi phụng rõ't chõm, do dụ
kho sõt thuụng kộo di so vụi quy dinh v tựt dụ dõnh giõ kột quõ.
USP quy dinh thỹ ho tan cho hon nỹa sụ chuyờn luõn viờn nộn dua vo duoc
diởn v tmh chõt sõn pham cỹa hõng sõn xuõt cụ uy tm thuụng dua ra chợ tiờu ny.
1.3.T DlTOC DP THANG
1.3.1.Yờu cu doi voi tõ duac dõp thang [1], [9]
- Dụ tran chõy tụt, chõy qua thiờ't bi dờ dng dở dõm bõo dụng dởu phõn liờu.
- Kich thuục hat nờn thich hop trõnh nhỹng hat cụ kich thuục quõ nhụ cụ thở
gõy phõn lụp khi trụn hoõc khi dõp viờn. Trong phuong phõp dõp thang phõn lụp cụ
thộ xõy ra trong quõ trinh dõp viờn nhu quõ trinh rung lõc. Diộu dụ cụ thở xõy ra khi
cụ su khõc nhau quõ lụn vờ KTTP, bai võy KTTP cỷa duac chõt v tõ duoc nờn gn
bng nhau.
- Cụ khõ nõng hụa loõng lụn vụi duoc chõt. Khụng cụ hờ thụng do luụng vờ
khõ nõng hụa loõng nờn cn xem xột cõn thõn.

7


- Khâ nâng chiu nén tôt, viên dâp cô dô cüng tôt khi dâp vôi lue nhô.
- Tâ diroc phâi không cô tâc dung diroc lÿ và nên tirong hop vôi duoc chât. Tâ
duoc nên không màu, không vi và cô câm giâc ngon miêng.
- Tâ duoc không nên quâ dât làm cho loi thé vé kinh té cüa phuong phâp dâp
thâng không côn giâ tri và nên cô khâ nâng tâi su dung mà không mât khâ nâng
chây và chiu nén.
- Tâ duoc nên cô tÿ trong thô cao, vï nê'u quâ thâ'p làm cho khô'i luong bôt
làm dây cô'i thâ'p do dô viên sau khi nén sê mông.
Thuc té không cô tâ duoc nào cô khâ nâng dâp ûng dây dü câc yêu eau trên

bôi vây nên phô'i hop hai hay nhiéu thành phân vôi nhau.
1.3.2. Phân loai tâ diroc dâp thâng [1], [10], [14], [15]
Nhôm TDDT cô thë chia thành 3 loai dira vào khâ nâng râ và dô tron chây
cüa chüng.
/ .3.2.1. Nhôm ta duoc dâp thâng là tâc nhân râ nhung trefn chây kém

* MCC
MCC là cellulose cô mûc dô kê't tinh cao. Trên thi truông MCC cô nhiêu tên
thuong mai khâc nhu: Avicel, Emcocel, Vivacel, Microcel... Trong dô hay duoc
dùng là Avicel vôi 2 dang chü yê'u: Avicel PH101 là MCC nguyên thë và Avicel
PHI02 là MCC duoc sân xuât duôi dang hat bâng công nghê phun sâ'y.
MCC duoc dânh giâ là cô khâ nâng chiu nén và khâ nâng hôa loâng tôt nhâ't
trong sô' câc TDDT diêu này do câu truc tu nhiên cüa MCC. Khâ nâng tao dây nôi
hydro vôi nhau là nguyên nhân chmh giâi thich tmh chiu nén và khâ nâng tao kê't
câu bên châc cho viên cüa MCC.
Nguyên nhân quyê't dinh khâ nâng hôa loâng tôt cüa MCC vôi câc tâ duoc
khâc là do tÿ trong cüa chüng thâ'p và KTTP phân bô' trong môt khoâng rông.
Uu diëm khâc cüa MCC là hé sô' ma sât nhô nên bân thân không dôi hôi
thêm câc chât làm tron khi dâp. Tuy nhiên nê'u duoc chat và câc tâ duoc khâc duoc
*

su dung cao hon 20% thî cân thiê't phâi thêm tâ duoc tron. Mât khâc khi trôn vôi tâ
duoc tron MCC it bi tâc dung giàm dô châc cüa viên do chüng gây ra.

8


Nhuoc diởm cỹa MCC khi dựng lm tõ duac thuụ'c viờn l viờn bi giõm dụ
cirng khi bo quan trong mụi truụng dụ õm cao do MCC hõp thu hoi m v lm
giõm lue liờn kột hydro, tuy nhiờn co thở trụ lai tinh trang ban dõu khi chuyởn sang

mụi truụng cụ dụ õm thõ'p hon.
Do kich thuục tiởu phõn nhụ nờn Avicel cụ khõ nng tron chõy thõ'p hon hõu
hờt cõc TDDT khõc v giõ thnh cao nờn han chờ' sir dung.
Mot nhuoc diởm khõc l khi sỹ dung trờn 80% MCC trong cụng thifc vụi cõc
duoc chõ't khụ tan trong nuục chung lm chõm quõ trợnh hụa tan cỹa thuụ'c do su bao
boc võt l cõc hat nhụ duoc chõ't trong mang luụi liờn kờ't cỷa cõc tiởu phõn MCC
lm chõm quõ trợnh thõ'm uụt v hụa tan.
* Tinh bụt bien tinh
Do tinh bụt tron chõy v chju nộn kộm nờn cn qua xỹ l (bien tmh) mụi dõp
thõng duoc. Trờn thi truụng cụ nhiộu loai tinh bụt bien tmh khõc nhau nhu:
Starchl500, Lycatab PGS, DSH.. .Chung thuụng l tinh bụt thỷy phõn hoc bien tmh
nhiờt. Nhụm tõ duoc ny cụ dõc diởm l: dờ hỹt õm, rõ tụt, chiu nộn nhung khụng
cao do bien dang dn hụi sau khi nộn.
1.3.2.2. Nhụm tõ duỗfc dõp thõng chõy tụt nhung rõ kộm
* Dibasic calci phosphat
Dicalci phosphat dihydrat cụ thở lm TDDT cụ tờn thuong mai Ditab hoc
Emcompress l loai ngõm hai phõn tỹ nuục, tuong dụ'i tro vờ mõt hụa l. Cõn luu
40- 60C cụ thở mõt di mot phõn tỹ v trụ nờn rõn chõc hon. Loai tõ duoc ny cụ dụ
tron chõy tụt, dụ chiu nộn kộm hon so vụi MCC, Fast-Flo, Emdex... nhung tụt hon
lactose phun sõy v tinh bụt dõp thõng.
1.3.2.3. Nhụm tõ duỗfc dõp thõng chõy tụt v rõ tụt bang cõch hụa tan
* Lactose
+ Lactose phun sõy
-

Duoc dựng sorn nhõt trong cõc TDDT dựng cho viờn nộn, dem lai buục tien

mụi cho k thuõt dõp viờn. Lactose phun sõy gụm cõc tinh thở a - lactose
monohydrat phõn doan lụn v vựa duoc phun sõy tao ra sõn phõm cụ khõ nng chiu
nộn v tron chy tụt hon lactose thụng thuụng, do quõ trợnh phun sõy tao nờn cõc hat


9


hùnh cõu nhụ xen kờ cõc hat lụn lm tõng dụ tran chõy v bõn chõt trang thõi tõp hop
cụ mot t lờ lụn lactose dang vụ dinh hlnh cụ tmh chõy dốo khi dõp nộn nờn lm
tõng dụ chiu nộn. Tuy nhiờn dụ chiu nộn cỹa lactose phun sõy cụ giụi han v khõ
nõng hụa loõng kộm, nhõ't l khi duoc chõt trong cụng thỹc cụ t lờ lụn.
- Lactose phun sõy cụ hm m khoõng 5% nhung chỹ yờ'u o dang hydrat hụa
v dụ õm bờ mõt thõp (ft hon 0,5%) do dụ khụng gõy trụ ngai trong thiột kờ cụng
thỹc. Cõn luu y su cụ mõt cỷa chõt 5- hydroxyl furfuraldehyd (sõn phõm phõn hỹy
cỷa lactose) gõy tuong tõc vụi cõc hop chõt cụ nhụm amin, lm bien mu sõn phõm.
- Mot sụ sõn phõm cõi tien lm tõng dụ chiu nộn: Fast-flo lactose l dang
lactose tinh thở, tao duoc hat duụi dang hlnh cõu, cụ khõ nõng tran chõy v chiu nộn
tụt, it hỹt õm. Tablettose cụ khõ nõng chiu nộn tụt hon lactose phun sõy nhung kộm
hon Fast-flo lactose.
+ Lactose khan duoc tao ra do mõt nuục, tao tinh thở 93C chuyởn sang
dang J3 cụ dụ chju nộn tụt, cụ khõ nõng hụa tan nhanh nhung khõ nõng tron chõy
han chộ do t lờ bot min cao (15 - 50% tiởu phõn cụ kich thuục nhụ hon 0,074 // m)
vi võy cn thờm tõ duoc tron thfch hop.
* Dextrose
Dextrose cỹng duoc sõn xuõt duụi dang TDDT cụ tờn thuong mai l Emdex.
Emdex l sõn phõm phun sõy chỷa 90 - 92% dextrose, 3 - 8% maltose v
polysaccharid cỷa glucose, dụ õm khoõng 9%. Dõy l TDDT cụ KTTP lụn nhõt hiờn
nay, cụ khõ nõng tron chõy v chiu nộn tụt nhung hõo õm.
* ManitoI
Manitol l dụng phõn quang hoc cỷa sorbitol khụng lm cho viờn nộn tõng dụ
bộn co hoc nhu sorbitol, it hỹt õm hon v dang tinh thở cụ thở dựng dở dõp thang.
1.4. VI NẫT Vấ DUOC CHAT V T DUOC
1.4.1. Maltodextrin [7], [8], [11], [14], [20]

* Cụng thỹc: (Q H 10O5)n.H2O

KLPT: 900 - 9000 d.v.C

Thộo USP mụ tõ, maltodextrin l chõt khụng ngot, saccharid dinh duụng hụn
hop cỷa polyme cỷa D- glucose, vụi duong luỗmg Dextrose (DE) duụi 20. D-glucose
liờn kột chỷ yộu theo a -(!-> 4) nhung cỹng cụ nhõnh liờn kột

10

a -(l^

6).


Maltodextrin là sân phâm thùy phân không hoàn toàn cüa tinh bôt bàng acid hoâc
enzym.
*Câu truc

* Tmh chât
Maltodextrin diroc üng dung làm làm tâ duoc dông viên nén, làm màng
capsule dông viên nang. Maltodextrin duoc sü dung trong công thûc viên nén làm tâ
duoc dinh, dôn, rà, phô'i hop làm TDDT trong công thüc tÿ lê thay dôi tir 2 - 40%
(theo khôi luong). Maltodextrin cô thë sü dung phôi hop vôi magnesi stearat ô tÿ lê
0,5 - 1% làm tâ duoc tron. Maltodextrin làm tâng khâ nâng hôa tan cüa duoc chât
khô tan tù dang thuôc (vi du: natri diclofenac [8]).
Maltodextrin cô xu huông làm tâng dô âm cüa hôn hop nhiêu hon trong quâ
trinh bâo quân so vôi MCC [8]. Duôi diêu kiên pH và nhiêt dô ft thav dôi
maltodextrin cô thë tham gia phân üng maillard vôi aminoacid gây ra biê'n mâu
thành vàng hoâc nâu, ngoài ra maltodextrin tuong ky vôi thành phân oxy hôa manh.

*Tên thitûng mai: Lycatab DSH, Glucidex, Maltrin (Grain Processing Corp),
Maltotab (Minh Duong), Maltagran, Star-Dri...

11


1.4.2.Tinh bụt [2], [3]
Tinh bụt thuục nhụm polysaccharid, duac tao thnh tir cõc phõn tỹ glucose
nụ'i vụi nhau bng liờn kột glucosid [2].
*

C'ait truc [2]

Tinh bụt cõ'u tao bụi 2 thnh phõn chinh
+ Amylose (15 - 20%): L mot chuụi hng nghin don vi a - D- glucopyranose nụi
vụi nhau bng liờn kờ't a -(1 -ằ 4) glucosid.

H

OH

H

OH

H

OH

H


OH

H

OH

Hợnh 1.2. Cõ'u tao cỹa amylose - Thộo cụng thỹc cỹa Hawworth
+ Amylopectin (80 - 85%):
Gụm nhiờu mach nhõnh, mụi mach chỹa 24 - 30 gụ'c glucose nụi vụi nhau
bng liờn kờ't 1 -> 4 trong mach thõng v liờn kột glucosid 1 -> 6 tai diởm nhõnh.
Amylopectin cụ phõn tỹ luỗmg lụn hon khoõng 106- 107 gụm 5000 - 50000 don vi
glucose v phõn nhiờu nhõnh.

Hợnh 1.3. Cõ'u tao cỹa amylopectin - Thộo cụng thỷc cỹa Hawworth
* Tinh chõt [3]
- Dụ tan: Tinh bụt khụng tan trong nuục lanh. Trong nuục nụng phõn amylose tan
cụn amylopectin khụng tan v truỹng nụ thnh hờ keo.
- Gục quay circ: [c ^ ]^ ^ = +195.

12


- Thỹy phõn: Dun nụng trong nuục tao thnh dextrin, nộu cụ acid phõn ỹng ny xõy
ra nhanh tao thnh cõc D - Glucose.
1.4.3. Natri diclofenac [5], [11], [12], [17], [19], [21], [22]
* Cụng thỹc phõn tỹ: C14H10Cl2NNaO2
* Cụng thỹc cõu tao [11]
| ^ ^ ^ C 0 2Na


Hùnh 1.4. Cõu tao cỷa natri diclofenac
KLPT=318,1 d.v.C
* Tờn khoa hoc: Mononatri [2-(2,6- dichloroanilino) phenyl] acetat
* Tợnh chõt\
Tinh thở hay bot kột trõng hoõc hoi vng, ft hỹt õm, hoi tan trong nuục, tan
trong ethanol, iù tan trong aceton, hõu nhu khụng tan trong chloroform v ether, tan
hon ton trong methanol. Dụ tan cỹa natri diclofenac trong dung dich dờm natri
phosphat 0,1N, pH = 7,2 ụ nhiờt dụ phụng l 4,26 mg/ml, 50C l 14,54 mg/ml,
dung dich dờm cụ thờm 10 % ethanol thi dụ tan tõng lờn 16,39 mg/ml ụ nhiờt dụ
phụng. pH cỹa dung dich 1% trong nuục l 7 - 8,5. Nhiờt dụ nụng chõy l 280C
kốm su phõn hỹy.
Dụ tan cỷa natri diclofenac trong nuục thay doi theo pH mụi truụng ho tan,
nhiờt dụ v dung mụi (bng 1.2) [19].
Bng 1.2: Mụi tuong quan giua pH cỹa mụi truụng
v dụ tan cỹa natri diclofenac trong nuục
pH mụi trircmg
1,2 -3,0
4,0
5,0
6,0
7,0
7,5

Dụ tan (10'2mg/ml)
<0,4
2,1
8,6
59
187
169


13


* Dô on dinh
Do cô nhôm phenyl acetat natri và nhôm amin bâc 2 nên natri diclofenac rat
dê bi phân huÿ và dê bi oxy hoâ. Dung dich natri diclofenac (2mg/ml) trong dêm
pH 7,4 cô thêm /?- cyclodextrin hoâc hydroxypropyl- j3- cyclodextrin khâ ôn dinh,
nhung nêu không cô thï sau môt khoâng thôi gian bâo quân ngân ô 21°C sê thâ'y
xuât hiên tüa [19].
* Tâc dung: Là thuôc thuôc nhôm giâm dau ha sot chông viêm không steroid
(NSAIDs), cô tâc dung chông viêm, giâm dau, giâm sot manh và diêu hoà kê't tâp
tiéu câu.
* Chi dinh [5],[17], [21], [22]
- Diêu tri dài ngày viêm khôp man, thoâi hoâ khôp.
- Thô'ng kinh nguyên phât.
- Dau câ'p (viêm sau châ'n thuong, sung nê) và dau man.
- Viêm da khôp dang thâ'p thiê'u niên.
- Viêm khôp vi tinh thë (athrite microcrystalline).
- Sung và viêm gây dau nhifc sau phâu thuât nhu nha khoa, chînh hînh.
* Chông chi dinh
- Loét da dày - tâ tràng, quâ mân vôi hoat chât.
- Hen phé quân, nôi mê day, viêm müi câ'p khi sir dung aspirin hoâc câc chât àc chê'
tông hop prostaglandin khâc.
* Câc dang chê'pham và liêu dùng
- Diclofenac dùng uô'ng chu yê'u dang muô'i natri. Môt vài biêt duoc dang muô'i kali.
Nô duoc dùng bôi ngoài dang muô'i amoni [22].
- Diclofenac là thuôc râ't thông dung trên thê' giôi, bân vôi hàng tràm biêt duoc duôi
nhiêu dang bào chê' khâc nhau.
+ Dang thuôc viên nén bao duông 25, 50 mg. Liêu 50 mg/lân, 3 lân/ ngày.

+ Dang thuôc viên tâc dung kéo dài 100 mg. Dùng 100 mg/ ngày.
+ Thuôc dan 100 mg duoc phô'i hop vôi dang viên.
+ Dang viên bao tan trong ruôt 25,50 mg. Dùng 50 mg/ lân, 3 lân/ ngày.
+ Dang kem bôi ngoài da (dang muô'i amoni). Dùng 2 - 3 lân/ ngày.

14


PHAN II: T H lfC NGHIấM V KET QU

2.1. NGUYấN VT LIấU
2.1.1. Nguyờn liờu v hụa chõt
Nguyờn liờu

Nguụn gục

Tiờu chuan

Viờt Nam

DDVNIII

Tinh bụt sõn

Cellulose vi tinh thở

Di Loan
____ cru /vu? ?.
Natri diclofenac
Trung Quụ'c

Aceton

Nh sõn xuõ't
DDVNIII

Trung Quụ'c

Tinh khiờ't hoõ hoc

Nuục cõ't mot lõn

Viờt Nam

DDVNIII

Maltotab (maltodextin)

Viờt Nam

BP

Trung Quụ'c

Tinh khiờ't hoõ hoc

H Lan

Nh sõn xuõ't

Magnesi stearat

Aerosil200
2.1.2. Dung eu, thiờ't bi

- Mõy do t trong biởu kiờ'n ERWEKA SVW.
- Mõy do dụ mi mon ERWEKA TA10.
- Mõy do dụ cỷng ERWEKA TBH 20.
- Mõy do dụ õm nhanh Prộcisa.
- Mõy dõp viờn ZP21.
- Mõy thỷ dụ rõ ERWEKA.
- Mõy thỷ dụ hụa tan ERWEKA DT 60.
- Mõy quang phụ UV- VIS Cary 100.
- Thiờ't bi dõp viờn Pye Unicam.
2.2. PHUGNG PHP THlTC NGHIấM
2.2.1. Phuong phõp dieu chờ hụn hop tõ duorc dõp thõng
Chung tụi sỷ dung phuong phõp xõt hat uert dở diộu chờ' hụn hop TDDT vụi
cõch tien hnh nhu sau:
- Cõn khụ'i luỗmg tinh bụt, maltodextrin theo cụng thỷc, trụn dờu trong 15 phỹt.
- Thờm nuục vira dỷ dở tao khụ'i õm, nho trong 15 phỹt.

15


- Xât khôi âm qua rây 1000.
- Sây hat ô 80°C trong 2 giô dén khi hat cô dô âm khoâng 2-3%.
- Sua hat qua rây 1000.
2.2.2. Phuong phâp dânh giâ hat [1], [4], [11], [13],[15], [16], [20], [24]
2.2.2.!. Kich thuôc tien phân [1], [4], [16]
* Nguyên tâc
KTTP xâc dinh theo phuong phâp rây. Mot khôi luong hat duoc rây trên bô
rây cô kich thuôc mât giâm dan, trong thdi gian thfch hop.

* Tien hành: Cân 100,00 g hat do lên hê thông rây tâng cô thu: tu sô rây là 1000,
500, 250, 180. Rây bàng tay trong 3 phüt. Cân câc phân doan hat trên câc rây.
* Két qua: Tmh theo % khôi luong câc phân doan hat.
2.2.2.2. Ty trong
* Ty trong thât: Su dung phuong phâp dùng dung môi hùu co dë xâc dinh tÿ trong
thât cüa hat [15]
+ Nguyên tac
Thë tfch mot khôi hat dâ biê't khôi luong duoc xâc dinhthông qua thë

tfch

dung môi (không hôa tan hat) mà hat chiém chô.
+ Tien hành
- Cân binh dinh müc 25 ml sach, khô, cô nâp duoc khôi luong mb.
- Thêm aceton dén vach, cân duoc mb+dm. Dé dung môi ra, làm khô binh.
- Cân khoâng lg hat nghiên min cho vào bînh dinh müc trên, roi dem cân duoc khôi
luong mb+h. Thêm aceton dén vach và cân duoc khôi luong mb+h+dm2.

*

- Tien hành 3 lân lây két quâ trung binh.
+ Két qua: Thë tfch hat chiém chô: V = 25- 25 m/,+/,+rf'"2— rrh±!L
mh+um~ mb
Tÿ trong thât cûa hat: d= mh+h — , don vi: g/cm3.
* Ty trong thô và ty trong biêu kiên [20]
+ Ty trong thô
- Nguyên tac: Khôi hat cô khôi luong xâc dinh duoc cho vào ong dong chfnh xâc,

16



doc thë tich khô'i hat.
- Kê't quâ: Tÿ trong thô là tÿ lê giûa khoi luong và thë tich khô'i hat.
+ Tÿ trong biêu kiên
- Nguyên tac: Sau khi do tÿ trong thô, khô'i hat duoc dàt lên mây và gô vôi tan sô'

luong và thë tich sau khi gô cüa khô'i hat.
- Tien hành: Làm 3 lân lâ'y kê't quâ trung bïnh
Cân m (g) (khoâng 3g) hat cho vào ô'ng dong 10 ml, doc thë tich khô'i hat
(Vth0). Sau dô dàt ô'ng dong lên mây do tÿ trong biëu kiê'n ERWEKA SVM vôi tan
sô' gô là 100 lân/ phüt, thôi gian gô là 30 giây. Doc thë tich khô'i hat sau gô (Vbk).
- Kê't quâ:

V
Trong dô :

d=

m

d: là tÿ trong (thô, biëu kiê'n) (g/cm3),
m: là khô'i luong hat (g).
V: là thë tich hat tuong rîng (thô, biëu kiê'n) (ml).

dh
Trong dô:

Tù dô tmh tÿ sô' Hausner theo công thüc : H= —
dt: là tÿ trong biëu kiê'n, db: là tÿ trong thô.


2.2.2.3. Dô tron chây [11]
+ Thiê't bi: Phêu cô thân cuô'ng, duoc duy tri bôi thiê't bi thich hop. Hê thô'ng phâi
duoc chông rung.
+ Scf do thiê't bi

%

17


+ Tien hnh: Trong mot phờu khụ, miờng phfa duụi duoc khoõ bng thiờ't bi thich
hop. Cõn khụi luỗmg cõc mõu, nộu khụng cụ chi dõn khõc thi sai sụ cỹa cõc lõn cõn
cựng mot mõu l 0,5%. Sau dụ mụ miờng duụi cho bụt chõy v do thụi gian cõn
thiột dộ ton bụ mõu chõy qua phờu. Mụi mõu thuc hiờn 3 lõn.
Thuc hiờn vụi 6 mõu: 30 (g), 60 (g), 90 (g), 120 (g), 150 (g), 180 (g).
+ Kờ't qua :
- Mụi mõu lm 3 lõn lõy kột quõ trung bợnh, su sai khõc cỷa mụi giõ tri so vụi giõ tri
trung binh khụng quõ 10%.
- Nộu mõu khụng chõy qua phờu thợ thụi gian chõy l vụ han.
fTẻ
- Tmh toc dụ chõy trung bợnh cỹa 6 mõu theo cụng thuc Vtb= .
~

- Vố dụ thi mụi tuong quan giựa khụi luỗmg mõu v thụi gian chõy trung bợnh mụi
mõu. Dựng phõn mờm excel vờ phuong trợnh hụi quy.

Tinh

SD =


Trong dụ:

m: l khụi luỗmg mõu (g).
t: l thụi gian chõy trung bợnh cỹa mõu dụ (s).
RSD: l dụ lờch chuõn tuong dụ'i cỹa toc dụ chõy (%).
Vt5: l toc dụ chõy trung bợnh (g/s).
vi: l toc dụ chõy cỹa mõu cỹa mõu i (i= 1,2,3,4,5,6), don vi (g/s).
N: l sụ mõu tiộn hnh thi nghiờm.

RSD cng nhụ cng tụt, thở hiờn dụ dụng dờu cao cỹa hat khi chy.
2.2.2.4. Dụ dm:
Xõc dinh bng mõy do dụ õm nhanh Prộcisa dõt nhiờt dụ toi da l 150C thụi
gian 3 phỹt.
- Tien hnh: Cõn khoõng 2 g bụt rõc dờu lờn dùa, bõt mõy v chụ roi doc kột quõ.

18


2.2.3. Phufcmg phõp bo chộ viờn
2.2.3.1. Dõp viờn bng thiờ't bi Pye Unicam
Tiờn hnh dõp viờn trờn mõy Pye Unicam vụi chy mõt phõng, dirụng kinh
chy 9 mm, khụi luong viờn 300 mg, lue dõp viờn tự 500 - 2500 kg tựy theo thụng
sụ kho sõt, thụi gian viờn nộn trong coi: 10 giõy. Trong dụ thnh phõn bot dõp viờn
nhu sau:
+ Viờn khụng cụ duỗfc chõt: Tõ duoc khõo sõt duoc trụn vụi magnesi stearat theo t
lờ 0 - 1,5%.
+ Viờn chỷa duù/c chõt: Rõy natri diclofenac qua rõy 180. Tõ duoc khõo sõt duoc
trụn vụi duoc chõt theo t lờ nhõt dinh v vụi luỗmg magnesi stearat thich hop.
2.2.32. Dõp viờn trờn mõy ZP21
Tien hnh dõp viờn trờn mõy ZP21 vụi chy duụng kmh 7 mm, khụi luong

viờn 126,5 mg.
+ Viờn khụng cụ duỗfc chõt: Trụn tõ duoc khõo sõt vụi tõ duoc tron roi dõp viờn.
+ Viờn cụ duù/c chõt: Rõy natri diclofenac qua rõy 180, trụn vụi thnh phõn khõc.
Roi trụn vụi tõ duoc tron (tựy mụi cụng thỹc), rõy dụng dộu qua rõy 1000 sau dụ
tien hnh dõp viờn.
Sau khi dõp, viờn duoc bõo quõn trong lo km, dở 24 - 48 giụ dở viờn giõi nộn
hon ton roi tiờ'n hnh cõc thi nghiờm tiộp theo.
2.2.4. Phirong phõp dõnh giõ viờn [1], [4], [10], [23], [24]
2.2.4.1. Dụ cỹng [10], [23], [24]
Dụ cỹng cỹa viờn duoc xõc dinh theo cụng thỹc:

2F
T = ----

7ndh

Trong dụ
T (N/cm2 ): l dụ cỹng cỹa viờn.
D, h (cm): l duụng kmh v bờ dy cỹa viờn duoc xõc dinh bng
thuục do Palmer, mụi kich thuục duoc do 3 ln, lõy kột quõ trung binh.
F (N): l lue bộ vụ viờn, lue ny duoc ghi lai trờn mõy ERWEKA TBH20
khi viờn nỹt vụ. Lm vụi 5 - 10 viờn/ mõu, lõy kột quõ trung bợnh.

19


2.2.4.2. Dô mài mon [1], [4]
- Nguyên tâc
Cân chmh xâc 1 0 - 2 0 viên dâ duoc loai hê't bôt cho vào thiêt bi quay trong
thôi gian thich hop, lây viên ra, sàng bôt và cân. Dô mài mon tinh theo khoi luong

viên mât di.
- Tien hành
Cân 10 viên (khoi luong m,), làm sach bui, cho vào trong quay cüa mây
ERWEKA TA 10 dât toc dô quay: 100 vông/phüt, thôi gian quay: 4 phüt. Sàng viên
qua rây 2000, cân lai khoi luong viên (m2).
YYl — 7YI

- Ket quâ:

Dô mài mon X = —----- - x 100 (%)
m]

2.2.4.3.DÔ và [4]
Thü theo chuyên luân cüa viên nén DDVN III.
2.2.4.4.

Dânh giâ dô dông dêu khoi luong cüa viên [4]

Cân 20 viên tmh khoi luong trung bïnh cüa viên (X), cân xâc dinh khô'i luong
cüa tüng viên, tmh dô lêch chuân cüa khô'i luong viên (SD). Dô lêch chuân tuong
dôi cüa viên, dai diên cho dông dêu khô'i luong cüa câc viên, duoc xâc dinh theo
công thüc:
çn
RSD = — 100 (%)
X

2.2.4.5. Dô hôa tan
Thü theo chuyên luân viên bao diclofenac, DDVNIII, trang 98.
2.3. KÉT QUA THUC NGHIÊM VÀ NHÂN XÉT
2.3.1. Diêu chê hôn hop tâ durofc dâp thâng tù maltodextrin và tinh bôt

- Dô âm cüa nguyên liêu tao hat (xâc dinh theo mue 2.2.2.4) nhu sau:
+ Maltodextrin: 5,56%.
+ Tinh bôt: 13,86%.
-Hat duoc bào chê' theo phuong phâp xât hat uôt nêu ô mue 2.2.1 :
+ Tiê'n hành bào chê' 6 công thüc xât hat uôt vôi tÿ lê maltodextrin khâc nhau. Dô

20


×