Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Tổng quan về chiến lược và quản trị chiến lược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.86 KB, 31 trang )

PowerPoint

1
Chương trình
Quản trị Kinh doanh
Môn học: QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Đại học Đà Nẵng
5-1


Chương trình
 Module 1: Tổng quan về chiến lượ c và quản

trị chiến lượ c
 Module 2: Phân tích môi trườ ng bên ngoài
 Module 3: Phân tích môi trườ ng bên trong
 Module 4: Thiết kế các loại chiến lượ c
 Module 5: Cấu trúc tổ chức và hệ thống

kiểm soát
5-2


PowerPoint

1
Tổng quan về chiến lược và quản trị
chiến lược

5-3



I. Bản chất và thành phần chiến lược
 Khái niệm chiến lược xuất hiện từ thời Hy Lạp cổ

đại
 Có nguồn gốc từ quân sự→ Nghệ thuật chỉ huy của

các tướng lĩnh → Đề
i u binh, bố trận, xoay chuyển
tình thế, đè bẹp đối phương
 Sự vận dụng tư tưởng chiến lược vào kinh doanh và

chiến tranh

5-4


Chiến lược là gì?
 Chiến lược là mô thức hay kế hoạch tích hợp các mục

tiêu chính yếu, các chính sách và chuỗi hành động
vào một tổng thểđược kết hợp một cách chặt chẽ
(Quinn, 1980)
 Chiến lược làđịnh hướng và phạm vi của một tổ chức
về dài hạn nhằm giành lợi thế cạnh tranh thông qua
việc định dạng các nguồn lực của nó trong môi trường
thay đổi nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường và thỏa
mãn mong đợi của các bên hữu quan (Johnson and
Scholes, 1999)
5-5



Tư duy chiến lược

Ba nhóm câu hỏi chiến lược lớn
1. Chúng ta là ai và đang ở đâu?
2. Chúng ta muốn đi đến đâu?
Ngành kinh doanh cần vào và vị trí thị trường cần đạt
được
Nhu cầu người mua và các nhóm người cần phục vụ?
Đầu ra cần đạt được
3. Chúng ta đến được vị trí mong muốn như thế nào
Câu trả lời “Làm gì? Làm thế nào? Bằng gì?”
chính là nội dung chiến lược (phương thức chiến
lược) của công ty
5-6


Kết quả của một chiến lược thành công
 Tạo ra giá trị cạnh tranh chiến lược

→ Phát triển và thực hiện tạo ra những giá trị ưu việt cho khách hàng
→ Nhân tố chủ yếu cho sự thành công của công ty
 Lợi thế cạnh tranh bền vững
→ Phát triển một chiến lược đặc thù tạo ra những lợi ích màđối thủ cạnh tranh tranh
không thể bắt chước

→ Đề
i u kiện thị trường năng động gia tăng tầm quan trọng và khó khăn trong việc duy trì


lợi thế cạnh tranh bền vững

 Cao hơn lợi tức bình quân

→ Đạt được thu nhập trên đầu tư cao hơn so với mức các nhà đầu tư mong đạt được từ các
khoản đầu tư khác với rủi ro tương tự

5-7


Các thành phần
của mộtchiến lược cho tổ chức
Thành phần chiến lượ c của một tổ

chức có thể xem xét theo nhiều tiêu chí
khác nhau
Theo

nội dung của một bản kế hoạch
chiến lược (bản chiến lược)

Theo
5-8

cấp chiến lược


Nội dung bản chiến lược
1. Giới thiệu khái quát về tổ chức
2. Phân tích môi trường bên ngoài

3. Phân tích môi trường bên trong
4. Khẳng định sức mệnh với tầm nhìn
chiến lược (tầm nhìn chiến lược)
5. Xác định mục tiêu chiến lược
6. Xác định các phương án chiến lược
7. Lựa chọn chiến lược tối ưu
8. Một số kiến nghị để tổ chức thực thi ch.lược thành công
5-9


Các thành phần chiến lược cho 1 tổ chức
điển hình theo cấp chiến lược:
 Chiến lượ c tổ chức (cấp công ty)
 Chiến lượ c ngành (cấp đơ n vị kinh doanh)
 Chiến lượ c chức năng (cấp phòng ban)

5-10


Các câu hỏi cơ bản
của chiến lược công ty
Tổ chức cần đạ t đượ c những mục

tiêu cơ bản nào?
Nên hoạt độ ng trong lĩnh vực nào?
Ngành nào?
Mục tiêu của mỗi lĩnh vực, ngành đó?
Phân bổ nguồn lực ra sao để đạ t các
mục tiêu đó?
5-11



Chiến lược cấp ngành:

Loại sản phẩm dịch vụ?
Thị trườ ng mục tiêu?
Đối thủ cạnh tranh?
Mục tiêu thị phần, vị thế, an toàn , rủi

ro kinh doanh…
5-12


Các chiến lược chức năng chủ yếu
ChiÕn lîc marketing
ChiÕn lîc tµi chÝnh
ChiÕn lîc nguån nh©n lùc
ChiÕn lîc s¶n xuÊt
ChiÕn lîc nghiªn cøu vµ ph¸t triÓn
 ....
5-13


Mô hình chiến lược tổng quát công ty

Chiến lược công ty

Chiến lược ngành
(cạnh tranh)


Chiến lược chức năng

5-14

Tăng trưởng

Hội nhập

Dẫn đầu chi phí

Khác biệt hoá

MAR

TC

NL

SX

Đa dạng hoá

Tập trung

R&D


II. Quản trị chiến lược
* Là phương pháp tiếp cận hệ thống nhằm nhận dạng và thực hiện
những thay đổi cần thiết vàđo lường hiệu quả hoạt động của doanh

nghiệp. Quản trị chiến lược kết nối việc hoạch định chiến lược với việc
thực thi và kiểm soát, đề
i u chỉnh chiến lược một cách toàn diện và thống
nhất trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghi ệp
* Là một hệ thống các quyết định và hành động xác định hiệu suất dài
hạn của doanh nghiệp. Quản trị chiến lược bao gồm các hành động liên
tục: Soát xét môi trường (bên ngoài và bên trong), xây dựng chiến
lược, thực thi chiến lược & đánh giá kiểm soát chiến lược

5-15


Quản trị chiến lược
→ Quản trị chiến lược có nguồn gốc là các

5-16

chính sách kinh doanh, tuy nhiên Quản trị
chiến lược không chỉ quan tâm đến sự tích hợp
các chức năng bên trong (giống như CSKD) mà
còn nhân mạnh hơn vào môi trường kinh
doanh, tích hợp các nguồn lực cốt lõi của công
ty với môi trường chiến lược kinh doanh một
cách thích ứng và hiệu quả → sử dụng thuật
ngữ chiến lược kinh doanh thay cho chính
sách kinh doanh


Tầm quan trọng của Quản trị chiến lược


 Làm rõ ràng hơn viễn cảnh chiến lượ c cho

công ty

 Tập trung chính xác hơn vào những điều có

ý nghĩa quan trọng của chiến lượ c

 Cải thiện nhận thức về sự thay đổ i nhanh

chóng của môi trườ ng

5-17


Cách tiếp cận Quản trị chiến lược
Có hai cách đểđạt thành quả chiến lược tối ưu:
1. Nhấn mạnh vào bên ngoài
- Tìm kiếm cơ hội từ bên ngoài
- Khai thác nó
- Xác định thị trường và nhu cầu thị trường,
sử dụng nguồn tài nguyên năng lực của công ty để
đáp ứng nhu cầu của thị trường
2. Nhấn mạnh bên trong
- Xác định nguồn tài nguyên và năng lực của công ty
- Sử dụng chúng theo các cách đặc thù
5-18

- Xác định năng lực mà có thể tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ và tìm
thị trường và nhu cầu cho nó



Cách tiếp cận Quản trị chiến lược
Có hai cách đểđạt thành quả chiến lược tối ưu:
1. Giảđịnh về nhấn mạnh vào bên ngoài
- Thu nhập tối ưu cho bất kỳ công ty thì phụ thuộc
rất nhiều vào những đặc để
i m bên ngoài của công ty
- Công ty có lợi hơn nếu họ tập trung vào các cấu
trúc của ngành, tính hấp dẫn và cơ hội thị trường hơn
làđặc để
i m bên trong của công ty
2. Nhấn mạnh bên trong
- Thu thập tối ưu cho bất kỳ công ty nào phụ thuộc vào những đặc để
i m
nội tại trong công ty

5-19

- Công ty có lợi hơn khi họ tậo trung vào tận dụng, phát triển vàđạt
những nguồn tài nguyên có giá trị và khả năng màđối thủ cạnh
tranh khó hay không thể bắt chước


Quá trình quản trị chiến lược
1. Phát triển tầm nhìn
2. Đánh giá môi trường bên ngoài
3. Đánh giá môi trường bên trong
4. Xây dựng các loại chiến lược:
* Cấp công ty (chiến lược tổng quát)

* Cấp ngành (chiến lược cạnh tranh)
* Cấp chức năng (chiến lược chức năng)
5.Thực hiện chiến lược
6. Đo lường thành quả
5-20


Mô hình cơ bản quản trị chiến lược

Hoạch định

Sứ mệnh & mục đích
Phân tích bên ngoài
(Cơ hội – Đe dọa)

XD các loại chiến
lược

Phân tích bên trong
(Mạnh – Yếu)

CL chức năng

K soát Thực thi

CL ngành KD

5-21

CL Công ty

Cấu trúc tổ chức

Phù hợp CL-CT-KS
Điều chỉnh CL

Thiết kế kiểm soát


III. Tuyên bố viễn cảnh – Sứ mệnh
1. Bản tuyên bố viễn cảnh
Viễn cảnh thể hiện các mục đích mong muốn
cao nhất và khái quát nhất của tổ chức
Viễn cảnh mô tả khát vọng của tổ chức về
những gì mà nó muốn đạt tới
Cấu trúc của viễn cảnh bao gồm 02 bộ phận
a. Tư tưởng cốt lõi (Core ideology)
b. Hình dung về tương lai (Envisioned future)
5-22


Tư tưởng cốt lõi
Xác

định đặc tính lâu dài của một tổ chức

Cung

cấp chất kết dính liên kết toàn tổ
chức lại với nhau khi nó tăng tưởng, phi
tập trung hoá, đa dạng hoá, bành trướng

toàn cầu và phát triển tính đa dạng.

Bao

gồm: - Các giá trị cốt lõi
- Mục đích cốt lõi

5-23


* Các giá trị cốt lõi
 Là

các nguyên tắc, nguyên lý nền tảng và bền vững
của tổ chức
 Các giá trị cốt lõi không cần sự biện hộ bên ngoài,
chúng có giá trị và tầm quan trọng với bên trong tổ
chức
* Mục đích cốt lõi
 Là

bộ phận thứ hai của tư tưởng cốt lõi, đó lá lý do
để tổ chức tồn tại

* Khám phá tư tưởng cốt lõi
 Tư

tưởng cốt lõi được khám phá bằng quan sát tinh
tế từ bên trong


5-24


* Hình dung tương lai :Viễn cảnh - mục
tiêu thách thức

Đó là mục tiêu lớn, thách thức và táo
bạo (BHAG) - viết tắt của mục tiêu
lớn (Big), Thách thức (Hairy), Táo
bạo (Audacious)



5-25


×