Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Tiếng Anh 6 Times

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.03 KB, 1 trang )

TIMES –Thời gian
1/- Hỏi giờ:



What time is it? / What's the time?

2/- Nói giờ
a/. Giờ đúng:
It's + "giờ" + o'clock
Ex: – It's 7 o'clock.
– It's 12 o'clock
b/. Giờ hơn:
It's + "phút" + past + "giờ"
Ex: – It's twenty past nine. (9.20)

It's fifteen past ten. (10.15)
Chúng ta có thể dùng "a quarter" thay cho số phút là 15 và "half" thay cho số phút là 30
Ex:It's half past eight = It's thirty past eight (8.30)

It's a quarter past one = It's fifteen past one. (1.15)
c/. Giờ kém:
It's + phút + to + giờ
Ex: It's twenty to ten. (9.40)

It's fifty to three. (3.50)
Chúng ta có thể dùng "a quarter" thay cho số phút là 15 trong cách nói giờ kém.
Ex:It's a quarter to ten = It's fifteen to ten. (9.45)

It's a quarter to two = It's fifteen to two (1.45)
Chú ý trong giao tiếp người Anh, Mỹ thường dùng cách nói giờ như người Việt Nam, nói giờ trước phút sau.


Ex:It's ten twenty.(10.20)

It's fiveforty-five (5.45)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×