Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.31 KB, 1 trang )
Soạn bài online – Tiếng Anh 10 – Unit 5
TECHNOLOGY AND YOU
I.The present perfect
Ex1: They have visited this pagoda.
S
V ed
O
Ex2: They have built this bridge since last May
S
V3
O
* Form
S + has/ have + V3ed +…..
S + has/ have + not + V3ed +…..
Has/ Have + S + V3ed +…..?
* Usage:
– Diễn tả sự kiện xảy ra trong quá khứ với thời gian không xác định hay còn tiếp tục đến hiện tại.
– Diễn tả sự kiện xảy ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại. ( FOR +
khoảng thời gian )
– Diễn tả sự kiện bắt đầu ở một thời điểm cụ thể trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại. ( SINCE +
thời điểm)
* Các trạng từ thường đi kèm như: lately, recently, so far, before, up to now, till now, up to the
present, yet,
since, for, ……..
II. The present perfect passive.
Ex1: They have visited this pagoda.
S
Ved
O
=> This pagoda has been visited by them.
S