Tải bản đầy đủ (.docx) (104 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm quản trị chiến lược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.74 KB, 104 trang )

TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

Lê Việt Anh - K24.QTR.DL đã đăng nhập (Đăng xuất)

Bạn đang ở đây






Elearning System
/ ► SMGT23
/ ► Các đề thi
/ ► Bài Kiểm tra số 3
/ ► Lần thử nghiệm 1

Bài Kiểm tra số 3
Question 1
Điểm : 1
Ý nghĩa của việc theo dõi là
Chọn một câu trả lời
a. làm cho dữ liệu rõ hơn, đầy đủ hơn
b. xử lý những khó khăn sau khi ra soát về mặt dữ liệu
c. làm cho dữ liệu chính xác hơn
d. chuẩn bị tốt hơn để tận dụng cơ hội giành lợi thế cạnh tranh
Question 2
Điểm : 1
Các nguồn lực kỹ thuật biểu thị các khả năng kỹ thuật công nghệ cho các hoạt động kinh doanh
của tổ chức, giúp tổ chức có khả năng cạnh tranh. Nó thể hiện rõ nhất ở:
Chọn một câu trả lời


a. Nhà xưởng, máy móc thiết bị
b. Phòng kỹ thuật
c. Dự trữ kỹ thuật như bản quyền, nhãn hiệu thương mại, bằng sáng chế, bí mật kinh
doanh.
d. máy móc thiết bị, hệ thống thông tin
Question 3
Điểm : 1


Bước đầu tiên trong phân tích chuối giá trị là
Chọn một câu trả lời
a. đánh giá tính hợp lý trong phương pháp hạnh toán chi phí
b. liệt kê các hoạt động tạo giá trị trong doanh nghiệp
c. đánh giá tính hợp lý của phương pháp định giá
d. nhận diện các hoạt động tạo giá trị từ phía doanh nghiệp và các đối tác liên quan
Question 4
Điểm : 1
Bộ phận quan trọng nhất trong hiệu quả của công ty là:
Chọn một câu trả lời
a. Lợi nhuận biên
b. máy móc thiết bị tiên tiến
c. Năng suất lao động
d. Số lợi nhuận sản sinh ra
e. Giá bán cao với chi phí thấ
Question 5
Điểm : 1
Tìm kiếm các lợi thế chi phí khi phân tích chuỗi giá trị không bao gồm vấn đề sau
Chọn một câu trả lời
a. khai thác ngoại lực
b. phương pháp tính chi phí và định giá

c. phân tích các ưu thế về công nghệ, các yếu tố đầu vào,
d. phân tích đường cong kinh nghệm, tnhs kinh tế của phạm vi, vị trí
e. phân tích hiệu ứng học tập
f. phân tích tính kinh tế qui mô
Question 6
Điểm : 1


Nguồn lực không thể thay thế
Chọn một câu trả lời
a. là nguồn lực khi đã sử dụng cạn kiệt, sẽ không còn nữa
b. Cũng là nguồn lực hiếm
c. Không có sự tương đương chiến lược
d. Không thể bổ sung trong quá trình sử dụng
Question 7
Điểm : 1
Chức năng quản trị vật liệu giúp các hoạt động tạo nhiều giá trị hơn
Chọn một câu trả lời
a. nhờ tồn kho đầy đủ
b. nhờ đảm bảo hàng hóa dịch vụ tốt đến khách hàng
c. kiểm soát chặt chẽ các nguồn cung ứng
d. tỏ chức hiệu quả dòng dịch chuyển vật chất từ thu mua đến sản xuất, phân phối
giảm thấp chi phí
Question 8
Điểm : 1
Các ngành sẽ rất khác nhau về đặc tính kinh tế, trạng thái cạnh tranh và
Chọn một câu trả lời
a. phương pháp thay thế sản phẩm
b. quan hệ với khách hàng
c. triển vọng thu lợi nhuận trong tương lai

d. cấu trúc sản phẩm
Question 9
Điểm : 1
Trước khách hàng năng lực cốt lõi của công ty được xem là
Chọn một câu trả lời
a. Đáng giá, khó bắt chước, không thể thay thế
b. Đáng giá và không thể thay thế


c. Chất lượng, hiệu quả
d. Giá bán thấp, Chất lượng cao
Question 10
Điểm : 1
Khả năng quản trị sự thay đổi là cần thiết khi khai thác ngoại lực
Chọn một câu trả lời
a. có thể phải thay đổi cách thức hoạt động của công ty
b. vì phải thường xuyên thay đổi đối tác
c. vì phải chấp nhận sự trao đổi qua lại cùng có lợi
d. chủ động khi có bất trắc xảy ra với đối tác, và công ty
Question 11
Điểm : 1
Phân tích tính lâu bền của lợi thế cạnh tranh cần tập trung vào các yếu tố sau:
Chọn một câu trả lời
a. các rào cản thâm nhập ngành; sức mạnh của công ty; các cơ hội môi trường
b. mức độ năng động của ngành; mức độ chấp nhận của khách hàng; sự thay đổi qui mô
c. các rào cản bắt chước; năng lực của đối thủ; tính năng động của ngành
d. năng lực bắt chước của đối thủ; khả năng tự bảo vệ của công ty; các qui định pháp luật
Question 12
Điểm : 1
Theo Porter, lợi thế cạnh tranh có thể đến với các công ty

Chọn một câu trả lời
a. Giành được thị phần lớn
b. tạo ra giá trị vượt trội
c. Tạo ra nhiều lợi nhuận
d. Tạo ra nhiều lợi nhuận, và có thị phần lớn
Question 13
Điểm : 1


Sự thay đổi của tỷ giá hối đoái có tác động đến
Chọn một câu trả lời
a. khả năng tài trợ bằng ngoại tệ của doanh nghiệp
b. thuế phải nộp
c. tính cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường toàn cầu
d. giá trị tài sản của doanh nghiệp, vì nó được mua bằng ngoại tệ
e. giá thành sản phẩm của doanh nghiệp
Question 14
Điểm : 1
Một khía cạnh của đáp ứng khách hàng là:
Chọn một câu trả lời
a. cải thiện về chất lượng sản phẩm hay dịch vụ cung cấp cho khách hàng
b. giảm giá cho khách hàng
c. hạ thấp chi phí cho khách hàng
d. cải thiện về chất lượng cung cấp sản phẩm
Question 15
Điểm : 1
Các yếu tố không nhất thiết kể đến trong nguồn lực danh tiếng
Chọn một câu trả lời
a. thị trường rộng lớn
b. các nhận thức về độ bền, chất lượng, độ tin cậy của sản phẩm

c. Uy tiến với nhà cung cấp về tính hữu hiệu, hiệu quả, hỗ trợ, các tương tác cùng có lợi
d. nhận thức tốt của khách hàng về công ty
e. nhãn hiệu
Question 16
Điểm : 1
Các khả năng đáng giá là
Chọn một câu trả lời


a. có thể đem lại giá trị doanh nghiệp cao hơn
b. đem lại giá trị cảm nhận cao cho khách hàng
c. Tạo ra sản phẩm có giá trị
d. cho phép công ty khai thác cơ hội, hóa giải các đe dọa từ bên ngoài
Question 17
Điểm : 1
Trong chuỗi giá trị các hoạt động hỗ trợ___________cho hoạt động chính xảy ra
Chọn một câu trả lời
a. cung cấp thông tin
b. các đầu vào
c. cung cấp nguồn tài trợ
d. cung cấp nguyên vật liệu
Question 18
Điểm : 1
Cạnh tranh trong ngành suy thoái giảm dần
Chọn một câu trả lời
a. Đúng
b. Sai
c. Đúng, vì các đối thủ đã nhận ra tương lai ảm đạm của ngành và họ không muốn tiếp dục
duy trì sự hiện diện của mình trên đấu trường
d. Sai, vì đây là giai đoạn đấu tranh sống còn, bởi nếu tồn tại trong ngành họ sẽ là số ít

người chiến thắng
e. Đúng, vì thực ra các công ty đã nhận ra điều này từ giai đoạn bão hòa, và đã chuẩn bị
chiến lược rút lui ít tốn kém, hơn là bảo thêm ra cho kết cục không có gì hứa hẹn
f. Sai, vì nhu cầu giảm mạnh, các doanh nghiệp phải cố sử dụng năng lực sản xuất
thừa
Question 19
Điểm : 1
Các mục tiêu trong sứ mệnh
Chọn một câu trả lời
a. là định hướng kinh doanh


b. là trạng thái tương lai công ty cố thực hiện, là kết quả của hoạch định
c. là ý chí vượt lên thành người dẫn đầu
d. là mơ ước về tương lai
e. là những gì mà các cổ đông yêu cầu phải đạt được
Question 20
Điểm : 1
Chuỗi giá trị bao gồm
Chọn một câu trả lời
a. các hoạt động quan trọng và các hoạt động không quan trọng
b. các hoạt động chính và các hoạt động hỗ trợ
c. các hoạt động cơ bản và các hoạt động không cơ bản
d. các hoạt động cần thiết và các hoạt động không cần thiết
Question 21
Điểm : 1
Yếu tố sau đây của công ty hiện tại không nêu rõ lợi thế chi phí tuyệt đối so với người nhập cuộc
Chọn một câu trả lời
a. tiếp cận nguồn vốn rẻ
b. khả năng gây khác biệt sản phẩm

c. Khả năng vận hành vượt trội
d. Khả năng kiểm soát các đầu vào
Question 22
Điểm : 1
Nguồn lực chiến lược đúngng nghĩa phải bao gồm
Chọn một câu trả lời
a. Độc đáo và đáng giá
b. Chắc chắn
c. Có thể dùng lâu dài, chắc chắn


d. To lớn, áp đảo đối phương
e. To lớn, chắc chắn, dùng lâu dài
Question 23
Điểm : 1
Phân tích chuỗi giá trị
Chọn một câu trả lời
a. là xem xét vai trò tạo giá trị của các hoạt động, các chức năng, xem xét hiệu quả chi
phí ở các hoạt động chức năng
b. là đánh giá giá trị của chuỗi
c. là tìm hiểu xem công ty đã có đầy đủ các hoạt động tạo giá trị hay chưa
d. là đánh giá tổng chi phí của chuỗi
Question 24
Điểm : 1
Phân tích tính bền vững của lợi thế cạnh tranh
Chọn một câu trả lời
a. là xác định lợi thế cạnh tranh nay đã từng tồn tại bao lâu
b. là xác định các lợi thế cạnh tranh có thể bị đối thủ làm xói mòn, hay bị chiếm đoạt
hay không
c. là phân tích sự thay đổi của khả năng cạnh tranh

d. là phân tích sự ổn định của khả năng cạnh tranh
Question 25
Điểm : 1
Để vượt được cản trở về chi phí chuyển đổi ở khách hàng. Đối thủ tiềm tàng cần
Chọn một câu trả lời
a. tạo ra lợi ích vượt trội so với chi phí chuyển đổi
b. tặng không sản phẩm cho khách hàng
c. làm ra sản phẩm giống hệt sản phẩm của công ty hiện tại
d. không cần quan tâm vì trước sau khách hàng cũng phải tính đến sự tồn tại của một nhà
cung cấp mới trên thị trường
Question 26
Điểm : 1


Khả năng tài chính của công ty có thể là nguồn lực chiến lược, biểu hiện rõ nhất ở
Chọn một câu trả lời
a. khả năng vay nợ, khả năng tài trợ
b. Tổng số vay nợ
c. Tổng giá trị tài sản
d. Lợi nhuận đạt được
Question 27
Điểm : 1
Công ty không thể đòi hỏi mức giá phản ánh đúng đắn những gì họ cảm nhận về giá trị sản phẩm
Chọn một câu trả lời
a. Sai, vì công ty không đủ khả năng cạnh tranh để đạt được điều này
b. Sai, vì chỉ trong trường hợp khả năng thương lượng của công ty yếu, điều này mới xảy ra
c. ai, vì thực ra giá trị cảm nhận chỉ là một cảm giác, nên mức giá họ trả đã là một sự phù
hợp tuyệt đối theo nghĩa của khách hàng, họ đã mua đúng giá
d. Đúng vì công ty không thể phân đoạn thị trường quá chi tiết để đạt điều đó, điều
mà các nhà kinh tế gọi là sự bảo lưu của khách hàng

e. Sai
f. Đúng
g. Đúng vì khách hàng luôn muốn mua giá rẻ
Question 28
Điểm : 1
Các yếu tố không phải là đặc trưng của ngành tăng trưởng gồm có:
Chọn một câu trả lời
a. Nhu cầu phát triển nhanh, vì nhiều khách hàng mới và quen dùng hơn,
b. Tăng trưởng thị trường nhanh ẩn giấu những hiểm hoạt cạnh tranh, mỗi công ty dường
như còn không gian lớn để phát triển
c. Giá bắt đầu giảm, phân phối đã mở rộng
d. Cạnh tranh gây khác biệt, và tạo dựng lòng trung thành đang là chủ đề chính
e. Ít quan tâm hơn đến kiểm soát bí quyết công nghệ như một rào cản


Question 29
Điểm : 1
Năng lực cốt lõi
Chọn một câu trả lời
a. là khả năng công ty sử dụng nguồn lực tạo ra sực khác biệt hay lợi thế cạnh tranh
cho công ty
b. là các khả năng căn bản nhất của công ty
c. là khả năng và nguồn lực đặc biệt của công ty
d. là những khả năng rõ ràng nhất của công ty
Question 30
Điểm : 1
Môi trường toàn cầu bao gồm các thị trường toàn cầu cơ bản, các đặc tính thể chế và văn hóa cơ
bản trên các thị trường toàn cầu và
Chọn một câu trả lời
a. các sự kiện chính trị quốc tế quan trọng

b. tỷ giá hối đoái
c. các yếu tố của chính sách xuất nhập khẩu
d. tình hình khủng bố
Question 31
Điểm : 1
Một lợi thế cạnh tranh có tính cải tiến trở nên khó bắt chước bởi đối thủ
Chọn một câu trả lời
a. không muốn bắt chước
b. chưa có đủ các tiềm lực tài chính
c. không tin
d. bị gắn với các cam kết chiến lược lâu dài với một phương thức cạnh tranh
Question 32
Điểm : 1
Sáng tạo ra giá trị cho khách hàng
Chọn một câu trả lời


a. Sử dụng năng lực cốt lõi tạo ra sản phẩm chất lượng tốt hơn đối thủ
b. là làm ra các sản phẩm hay dịch vụ có giá trị lớn cho khách hàn
c. Khai thác các năng lực cốt lõi và lợi thế cạnh tranh để đáp ứng và đáp ứng trên cả
các chuẩn mực và yêu cầu cạnh tranh.
d. Làm ra sản phẩm để khách hàng sẵn sàng trả giá cao
Question 33
Điểm : 1
Nguồn lực của tổ chức theo nghĩa rộng bao gồm một loạt các yếu tố tổ chức, kỹ thuật, nhân sự
vật chất, và tài chính. Vì thế nó không bao gồm các yếu tố sau
Chọn một câu trả lời
a. Khả năng cải tiến
b. tổ chức
c. bản quyền

d. quan hệ riêng giữa các nhân viên và nhà quản trị
e. danh tiếng
Question 34
Điểm : 1
Môi trường ngành__________là môi trường trong đó sự thay đổi diễn ra nhanh chóng
Chọn một câu trả lời
a. thay đổi
b. biến thiên
c. ổn định
d. năng động
Question 35
Điểm : 1
Các điểm mạnh của công ty không thể hiện dưới dạng sau:
Chọn một câu trả lời
a. Tài nguyên nhân lực có giá trị


b. một kiến thức, kỹ năng hay bí quyết quan trọng bảo đảm vận hành chi phí thấp, chất
lượng cao, dịch vụ hoàn hảo
c. Lợi nhuận tăng nhanh
d. liên minh, liên doanh hợp tác
e. các tài sản vận chất hiện đại, vị trí hấp dẫn,
Question 36
Điểm : 1
Theo Porter, giá trị vượt trội là hướng đến
Chọn một câu trả lời
a. Khách hàng nhận thức giá trị hàng hóa và dịch vụ của công ty cao hơn đối thủ cạnh
tranh
b. giá trị cổ phiếu của công ty trên thị trường chứng khoán có cao
c. Giảm thấp chi phí, tạo khác biệt sản phẩm vì thế khách hàng đánh giã cao và sẵn lòng trả

giá cao hơn
d. khách hàng chấp nhận trả giá cho sản phẩm của công ty cao hơn so với đối thủ cạnh tranh
Question 37
Điểm : 1
Hai chỉ định quan trong nhất về thực hiện chiến lược hiện tại của công ty là
Chọn một câu trả lời
a. (1) có đạt trạng thái tài chính và mục tiêu chiến lược không? (2) khả năng sinh lợi
có trên trung bình hay không?
b. (1) có đạt trạng thái tài chính và mục tiêu chiến lược không?; (2) có tạo ra các sản phẩm
hay dịch vụ mới không?
c. (1) Có nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng hay không; (2) có đạt được mức chi phí
thấp hay không?
d. (1)có thỏa mãn khách hàng hay không; (2) có vượt được đối thủ đứng trước hay không?
Question 38
Điểm : 1
Công ty khó thay đổi chiến lược
Chọn một câu trả lời
a. vì thay đổi sẽ gắn với bất ổn
b. bởi nó đã bị gắn vào các chiến lược cũ
c. vì không có những con người cần thiết


d. nó không đủ nguồn lực tài chính cần thiết
Question 39
Điểm : 1
Phân tích quan điểm cạnh tranh cũng bàn luận về
Chọn một câu trả lời
a. tinh thần hiệp tác
b. tư tưởng đổi mới với cạnh tranh
c. ý tưởng cạnh tranh công bằng

d. logic chiến lược, các hoạt động then chốt, các cách thức tạo ra giá trị vượt trội cho
khách hàng
Question 40
Điểm : 1
Cách thức cơ bản để phân tích lợi thế cạnh tranh
Chọn một câu trả lời
a. là tập trung vào nguồn lực và tập trung vào chuỗi giá trị
b. phân tích SWOT
c. là tập trung vào sản phẩm, thị trường, các ưu thế trên thị trường
d. tập trung vào các thành tích của công ty, so sánh nó với các đối thủ cạnh tranh, nhất là
đối thủ cạnh tranh trực tiếp
Question 41
Điểm : 1
Tác động quan trọng nhất của thay đổi công nghệ là
Chọn một câu trả lời
a. thay đổi cách thức tiêu dùng
b. thay đổi chiều cao rào cản nhập cuộc và định hình lại cấu trúc cạnh tranh tận gốc rễ
c. làm giảm giá các yếu tố đầu vào và tăng giá các sản phẩm đầu ra
d. gây ra hao mòn vô hình
e. thay đổi cách thức sản xuất
Question 42
Điểm : 1


Các giá trị nếu không khớp nối được trong trong sứ mệnh
Chọn một câu trả lời
a. thì tuyên bố sứ mệnh mất ý nghĩa
b. thì hiệu suất của công ty kém cỏi, thiếu tôn trọng các bên hữu quan, kiềm tỏa mong muốn
thay đổi ở tất cả các cấp
c. thì tuyên bố sứ mệnh không thể tạo ra lợi thế cạnh tranh

d. các giá trị sẽ không có tác dụn
Question 43
Điểm : 1
Nhiệm vụ của phân tích năm lực lượng cạnh tranh là
Chọn một câu trả lời
a. Lợi thế cạnh tranh của công ty
b. Tìm ra năng lực cốt lõi của công ty
c. Tìm ra điểm yếu cơ bản của công ty
d. nhận thức cơ hội và nguy cơ đem lại từ thay đổi các lực lượng cạnh tranh để xây dựng
chiến lược thích ứng
e. Chiến lược đang áp dụng phổ biến trong ngành
Question 44
Điểm : 1
Cấu trúc ngành chỉ sự phân bố số lượng và qui mô các công ty trong ngành. Cấu trúc ngành
thường được diễn tả
Chọn một câu trả lời
a. Độc đáo đến bình thườn
b. Từ cạnh tranh mạnh đến cạnh tranh yếu
c. Đơn giản đến phức tạp
d. Phân tán đến tập trung
e. Đa dạng hóa đến đơn nhất
Question 45
Điểm : 1
Cách thức cơ bản để duy trì lợi thế cạnh tranh


Chọn một câu trả lời
a. là tập trung vào đạt được sự vượt trội trên các khối tạo dựng lợi thế cạnh tranh
b. tìm cách tạo ra lợi nhuận ngày càng nhiều
c. không ngừng làm tăng sức mạnh của mình, nhờ hoàn hiện tổ chức, cắt giảm chi phí.

d. không ngừng cácc hoạt động quảng cáo, khuyến mãi tăng thị phần
Question 46
Điểm : 1
Dịch vụ khách hàng, đóng góp làm tăng giá trị cho khách hàng
Chọn một câu trả lời
a. bởi vì nó tạo ra nhận thức về giá trị vượt trội trong tâm trí khách hàng
b. bởi nó cung cấp các dịch vụ tăng thêm
c. vì nó sửa chữa và bảo hành khi khách hàng cần thiết
d. bởi vì nó làm giảm những lời phàn nàn
Question 47
Điểm : 1
Các khối cơ bản tạo ra lợi thế cạnh tranh
Chọn một câu trả lời
a. (1) Đáp ứng khách hàng; (2) Cải tiến; (3) Chất lượng; (4) Giá hợp lý
b. (1) Hiệu quả; (2) Chất lượng; (3) Cải tiến; (4) Linh hoạt
c. (1) Hiệu quả- chi phí; (2) Chất lượng; (3) Tin cậy; (4) Dịch vụ hậu mãi tốt
d. (1) Năng suất cao; (2) Chất lượng tốt; (3) Tiết kiệm; (4) Phục vụ khách hàng chu đáo
e. (1) Đáp ứng khách hàng; (2) Cải tiến; (3) Tin cậy; (4) Chất lượng
f. (1) Cải tiến vượt trội; (2) Đáp ứng khách hàng vượt trội; (3) Hiệu quả vượt trội; (4)
Chất lượng vượt trội
Question 48
Điểm : 1
Thiết lập một ý định đạo đức
Chọn một câu trả lời


a. chỉ ra tầm quan trọng của vấn đề đạo đức
b. nghĩa là quan tâm về các vấn đề đạo đước phải được lên trên các quan tâm khác khi có sự
tổn thương đến các bên hữu quan
c. giáo dục mọi người cách tuân thủ đạo đức

d. nghĩa là lập ra một khuôn khổ kinh doanh có đạo đức
Question 49
Điểm : 1
Tư duy chiến lược trên phương diện đạo đức kinh doanh bao gồm
Chọn một câu trả lời
a. (1)Đánh giá chiến lược trên quan điểm đạo đức; (2) Đánh giá khía cạnh đạo đức của
quyết định; (3) thiết lập một dự định có tính đạo đức khi giải quyết các rắc rối; (4)yêu cầu
tham gia hành ví đạo đức
b. (1) nắm vững pháp luật, (2) tuân thủ các giá trị đạo đức, (3) không hành xử thiếu suy
nghĩ
c. (1) từ chối các phương thức vi phạm đạo đức; (2) tuyên truyền ý thức kinh doanh; (3)
cạnh tranh lành mạnh
d. (1) không làm tổn thương cộng đồng; (2) không sử dụng các phương thức cạnh tranh
không lành mạnh; (3) trung thực trong kinh doanh
Question 50
Điểm : 1
Chuối giá trị của công ty là chuỗi ______A_____ chuyển hóa các đầu vào thành đầu ra
___B_______cho khách hàng
Chọn một câu trả lời
a. A- hành động; B- để bán
b. A- qui trình; B- chuyển đến
c. A- các hoạt động; B- tạo giá trị
d. A- có giá trị; B- Chuyển giao
Question 51
Điểm : 1
Năng lực bắt chước của đối thủ chịu ảnh hưởng
Chọn một câu trả lời
a. bởi các cam kết chiến lược và khả năng hấp thụ kiến thức mới
b. cách thức giữ bí mật các khả năng và khả năng đánh lừa của công ty có lợi thế



c. bởi trình độ của các nhà quản lý, và các nguồn lực của họ
d. bởi tính hấp dẫn của những gì họ muốn bắt chước
Question 52
Điểm : 1
Nguồn lợi thế cạnh tranh của một công ty có thể bị triệt tiêu bởi
Chọn một câu trả lời
a. công ty không có khả năng tài chính để nuôi dưởng nó
b. khách hàng cũng như nhà cung cấp đều không muốn bị lệ thuộc vào một đối tác lúc nào
cũng có ưu thế
c. các công ty khác sẽ tập trung vào chia sẻ nguồn lực này
d. sự bắt chước và khả năng đưa ra cải tiến của đối thủ
Question 53
Điểm : 1
Sự trung thành nhãn hiệu chỉ ưa thích của khách hàng dành cho sản phẩm của một công ty
Chọn một câu trả lời
a. Nó trở thành rào cản đối với các nhà cung cấp
b. nó trở thành rào cản đối với các đối thủ nhập cuộc
c. Khó thay đổi sản phẩm mới
d. Buộc công ty vào thế bất lợi, không có cơ hội cải tiến
Question 54
Điểm : 1
Khi trong ngành có tính kinh tế về quy mô đối thủ nhập cuộc sẽ cảm thấy
Chọn một câu trả lời
a. Rất có lợi bởi lúc đó họ sẽ có cơ hội cung cấp một lượng lớn sản phẩm
b. Sản phẩm tiêu chuẩn, khối lượng lớn giúp đối thủ nhập cuộc đơn giản hơn so với sản
phẩm quá đa dạng và phức tạp
c. bất lợi vì phải nhập cuộc qui mô nhỏ bỏ mất lợi thế qui mô, hay mạo hiểm nhập cuộc quy
mô lớn
d. Họ có khả năng làm đối thủ khác không còn cơ hội để hưởng tính kinh tế của qui mô nữa

Question 55
Điểm : 1


Phân tích giá trị hữu ích trong trường hợp sau
Chọn một câu trả lời
a. tìm ra năng lực cốt lõi
b. định giá sản phẩm
c. đánh giá thành tích trong công ty
d. đầu tư
e. nhận diện lợi thế cạnh tranh là chi phí hay sự khác biệt ở cấp đơn vị kinh doanh
Question 56
Điểm : 1
Sáng kiến xét về lâu dài là những một lực lượng dẫn dắt cạnh tranh vì thế nguồn lực sáng kiến
thể hiện không rõ nét ở các yếu tố sau
Chọn một câu trả lời
a. Khả năng khoa học
b. Các ý tưởng
c. Khả năng cải tiến
d. Các sáng kiến cải tiến đã đạt được
e. Cơ chế thúc đẩy học tập và cải tiến
Question 57
Điểm : 1
Giai đoạn phát sinh là giai đoạn ngành mới xuất hiện, và bắt đầu phát triển, sẽ không có các đặc
điểm sau
Chọn một câu trả lời
a. Giá cao bởi các công ty chưa hưởng lợi tính kinh tế qui mô
b. cạnh tranh hướng vào người tiêu dùng, mở rộng phân phối, hoàn thiện thiết kế
c. sự dư thừa về năng lực sản xuất là yếu tố đáng sợ nhất vì nếu không thành công khó có
thể lấy lại

d. Kênh phân phối chưa phát triển
e. Tăng ctrưởng chậm bởi nguời mua chưa quen


f. Bí quyết công nghệ thường là rào cản
Question 58
Điểm : 1
Đáp ứng khách hàng còn được xét theo phương diện
Chọn một câu trả lời
a. tăng sự cảm nhận của khách hàng
b. thời gian đáp ứng cho khách hàng
c. giảm thời gian đi lại cho khách hàng
d. giảm chi phí tiền bạc cho khách hàng
Question 59
Điểm : 1
Hàm ý của rào cản nhập cuộc là
Chọn một câu trả lời
a. Bao quát toàn bộ thị trường là cách che chắn tốt nhất cho các ý định dòm ngó của đối thủ
b. khi rào cản càng cao đối thủ sẽ nản chí không muốn thâm nhập, vì thế, không còn đối thủ
thâm nhập
c. Rào cản là yếu tố cản trở lâu dài, vì đối thủ không thể dễ dàng chuẩn bị nhanh lực lượng
d. nếu rào cản nhập cuộc cao có cơ hội để các công ty đặt giá cao để nhận được suất lợi
nhuận cao. Cần gia tăng rào cản nhập cuộc
Question 60
Điểm : 1
Các giá trị cốt lõi là
Chọn một câu trả lời
a. Giá trị đích thực mà doanh nghiệp cam kết cung cấp cho khách hàng
b. các nguyên tắc, nguyên lý nền tảng và bền vững cho tổ chức
c. Giá trị đích thực mà doanh nghiệp cung cấp cho xã hội

d. Giá trị mà được đông đảo khách hàng, các bên hữu quan thừa nhận
Thời gian còn lại


Lê Việt Anh - K24.QTR.DL đã đăng nhập (Đăng xuất)
SMGT23
Đề thi QT chiến lược Đà Nẵng lần 3 tham kháo
Điểm : 1
Tính trì trệ là một nguyên nhân dẫn đến thất bại chiến lược, đó là:
Chọn một câu trả lời
a. ít quan tâm tới khách hàng
b. khó thay đổi chiến lược và cấu trúc để thích nghi với điều kiện cạnh tranh thay đổi
c. cố sử dụng nguồn nhân lực già nua, coi thường ý kiến của cấp dưới và thế hệ trẻ
d. không thay đổi sản phẩm
Question 2
Điểm : 1
Hạn chế khả năng bắt chước của đối thủ là do
Chọn một câu trả lời
a. họ quá tôn trọng sự trung thực trong cạnh tranh
b. họ đã cam kết chiến lược quá mức, gắn bó với phương thức kinh doanh của mình
c. Quá tôn trọng luật pháp
d. họ không biết bắt chước
e. họ không thích bắt chước
Question 3
Điểm : 1
Để sử dụng đầy đủ các lợi ích từ khai thác ngoại lực
Chọn một câu trả lời
a. mở rộng thị trường
b. có cán bộ giỏi
c. sẵn sàng các ý tưởng

d. cần tăng qui mô kinh doanh


Question 4
Điểm : 1
Hạt nhân của lợi thế cạnh tranh là
Chọn một câu trả lời
a. Nỗ lực hạ thấp chi phí đế giảm giá
b. Tạo ra thặng dư khách hàng càng lớn
c. Nỗ lực phục vụ khách hàng tốt hơn
d. Sáng tạo giá trị thặng dư
e. Sáng tạo ra giá trị
f. Nỗ lực nhằm giành giật thị trường
Question 5
Điểm : 1
Các nguồn hữu hình không bao gồm
Chọn một câu trả lời
a. Nhân sự
b. Các nguồn tài chính
c. Các nguồn tổ chức
d. Các nguồn kỹ thuật
Question 6
Điểm : 1
Lạm phát cao thường là
Chọn một câu trả lời
a. cơ hội để công ty tăng giá sản phẩm
b. yếu tố bù trừ vì mua đầu vào cao, bán đầu ra cũng cao
c. đe dọa cho công ty
d. cơ hội đê công ty đẩy nhanh sản phẩm ra thị trường, vì người dân không muốn giữtiền



Question 7
Điểm : 1
Tác động của chất lượng sản phẩm cao đến lợi thế cạnh tranh từ hai phía. Đó là tăng giá trị trong mắt
khách hàng và
Chọn một câu trả lời
a. chấp nhận trả giá cao
b. thỏa mãn tốt họ
c. đem lại hiệu quả cao hơn, chi phí thấp hơn
d. cho họ một sự thỏa mãn trên cả tuyệt vời
Question 8
Điểm : 1
Một khía cạnh của đáp ứng khách hàng là:
Chọn một câu trả lời
a. hạ thấp chi phí cho khách hàng
b. giảm giá cho khách hàng
c. cải thiện về chất lượng cung cấp sản phẩm
d. cải thiện về chất lượng sản phẩm hay dịch vụ cung cấp cho khách hàng
Question 9
Điểm : 1
Đặc tính cơ bản của ngành phân tán là
Chọn một câu trả lời
a. (1) rào cản nhập cuộc cao
b. (2) rào cản nhập cuộc thấp
c. (3) hàng cao cấp, khác biệt lớn
d. (4) hàng sơ cấp, ít phân biệt
e. (1)&(2)
f. (2)&(4)



g. Không có đặc tính nào rõ nét vì nó phân tán trên diện rộng, mọi đặc điểm rất mờ nhạt
Question 10
Điểm : 1
Rào cản di động hàm ý
Chọn một câu trả lời
a. Các công ty trong nhóm sẽ được bảo vệ trước sự thâm nhập các công ty nhóm khác tùy thuộc
chiều cao rào cản di động
b. các công ty trong một vùng sẽ được bảo vệ bởi các công ty trong vùng khác
c. Luôn có sự kém linh động về vị trí của các doanh nghiệp trên phương diện phân đoạn thị
trường địa lý
d. Mỗi rừng có một hổ
Question 11
Điểm : 1
Phân tích các chiến lược chức năng không bao gồm các hoạt động sau
Chọn một câu trả lời
a. ảnh hưởng của các chuỗi giá trị khác nhau trong công ty và các cộng hưởng giữa chúng
b. xác định mức đóng góp vào lợi thế cạnh tranh của các bộ phận chức năng trong công ty
c. chỉ ra các hoạt động doanh nghiệp đang thực hiện, các hoạt động phải liên doanh liên kết
d. xác định ảnh hưởng của các hoạt động lên lợi nhuận
Question 12
Điểm : 1
Khả năng tiềm tàng của công ty có thể khái quát là
Chọn một câu trả lời
a. những gì tinh túy nhất của công ty
b. là sản phẩm của cấu trúc tổ chức, và hệ thống kiểm soát. Chúng xác định cách thức, địa điểm,
ra quyết định, sự tưởng thưởng, các giá trị và các chuẩn mực văn hóa
c. Là khát vọng vượt lên trên đối thủ
d. Ý chí, quyết tâm trở thành người dẫn đầu



Question 13
Điểm : 1
Phân tích các bên hữu quan gồm:
Chọn một câu trả lời
a. Gởi phiếu thăm dò; thu thập phân tích; xá định mong muốn và hành vi; xây dụng chiến lược
b. (1) Điều tra bằng bảng câu hỏi để biết họ muốn gì; Phân tích các đòi hỏi chính đáng của họ.
c. Nhận dạng các bên hữu quan; nhận diện các lợi ích và liên quan; nhận diện bên hữu quan quan
trọng;nhận diện thách thức chiến lược
d. Thu thập thông tin về các bên hữu quan; điều tra chọn mẫu với bên hữu quan; tổng hợp kết
quả phân tích; xây dựng chiến lược đáp ứng
e. Nhận diện các bên hữu quan; xác định các đặc tính cơ bản;tổ chức điều tra thu thập dữ liệu;
phân tích các mong muốn;
Question 14
Điểm : 1
Chuỗi giá trị bao gồm
Chọn một câu trả lời
a. các hoạt động cần thiết và các hoạt động không cần thiết
b. các hoạt động cơ bản và các hoạt động không cơ bản
c. các hoạt động chính và các hoạt động hỗ trợ
d. các hoạt động quan trọng và các hoạt động không quan trọng
Question 15
Điểm : 1
Các bên hữu quan bên ngoài gồm những người :
Chọn một câu trả lời
a. Có thể mua cổ phần, hay cho vay
b. có một số quyền đòi hỏi với công ty
c. Có thể đóng góp cho kiến cho công ty
d. Có thể chịu thiệt hại từ công ty



e. Có thể hưởng lợi từ công ty
f. có cổ phần
Question 16
Điểm : 1
Chất lượng cao sẽ
Chọn một câu trả lời
a. giá cao hơn
b. yêu cầu chi phí cao hơn
c. cần đầu tư nhiều hơn các yếu tố đầu vào vì sự vượt trội của nó
d. dẫn đến hiệu quả cao hơn, chi phí thấp hơn do giảm khuyết tật, giảm lãng phí lao động và các
yếu tố đầu vào bỏ vào các yếu tố kém chất lượng
Question 17
Điểm : 1
Phân tích giá trị hữu ích trong trường hợp sau
Chọn một câu trả lời
a. đầu tư
b. định giá sản phẩm
c. đánh giá thành tích trong công ty
d. nhận diện lợi thế cạnh tranh là chi phí hay sự khác biệt ở cấp đơn vị kinh doanh
e. tìm ra năng lực cốt lõi
Question 18
Điểm : 1
Mức độ khó bắt chước có thể xếp theo thứ tự sau đây
Chọn một câu trả lời
a. (1) năng lực cốt lõi; (2) Nguồn lực vô hình; (3) Nguồn lực hữu hình; (4) Các tài sản vật chất
b. (1) Nguồn lực vô hình; (2) Kỹ thuật hiện đại; (3) Khả năng; (4) Năng lực cốt lõi
c. (1) Khả năng; (2) Nguồn lực vô hình; (3)Nguồn hữu hình



×