Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

Đề thi và đáp án môn quản trị chiến lược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.98 KB, 75 trang )

ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Bài kiểm tra trắc nghiệm chương 1-2
Question 1
Lý do giải thích cho việc cần phải có ý đồ chiến lược trong sứ mệnh
a. vì ý nghĩa định hướng; chỉ dẫn cho việc ra quyết định phân bổ nguồn lực;
tìm ra điều quan trọng để cải tiến
b. về mặt lý thuyết đây là một điều lo gic
c. vì nó cần cho cuộc cạnh tranh phức tạp
d. vì có nhiều người tham gia hoạch định, cần chuẩn mục chung
Question 2
Các nhà quản trị cơ hội và tư lợi muốn tìm cách cực đại hóa lợi ích của mình, thậm
chí có thể làm tổn thương quyền lợi cổ đông, bởi bản chất của con người là có lý
trí

Chọn một câu trả lời
a. ít
b. hoàn toàn
c. thực sự
d. hạn chế
Question 3
Điểm : 1
Mục tiêu lớn, thách thức và táo bạo (BHAG)

Chọn một câu trả lời
a. là những gì mà tổ chức xây dựng dụa trên năng lực sẵn có kết hợp với mong
muốn tương lai
b. là một mục tiêu, có tính cam kết, đầy thách thức. Được trình bày rõ ràng,
hấp dẫn, là tựu trung của các cố gắng, và hành động
c. lập ra để kêu gọi, đoàn kết, đặc biệt là hấp dẫn khách hàng
d. lập ra để phấn đấu
Question 4


Điểm : 1
Cấu trúc và ý tưởng chính của hoạch định chiến lược theo trường phái hoạch định
gồm:

Chọn một câu trả lời
a. (1) Xác lập viễn cảnh sứ mênh; (2) thành lập mục tiêu; (3) Phân tích SWOT;
(4) Xây dựng phương án; (5) Thực thi chiến lược
b. (1) Phân tích môi trường; (2) Phân tích nội bộ; (3) Lập các phương án; (4)
Đánh giá chiến lược; (5) lập kế hoạch thực thi; (6) Kiểm soát phản hồi
c. (1)Thiết lập mục tiêu;(2)Đánh giá bên ngoài; (3)Đánh giá bên trong; (4)
Đánh giá chiến lược; (5) Cụ thể hóa chiến lược; (6) Lập kế hoạch toàn bộ
d. (1)Nghiên cứu nhu cầu; (2) Nghiên cứu cạnh tranh; (3) Xác định yếu tố then
chốt và định vị; (4) Lập kế hoạch; (5) Triển khai kế hoạch; 96 Kiểm soát phản hồi


và điều chỉnh chiến lược
Question 5
Điểm : 1
Định hướng môi trường đạo dức của tổ chức gồm các bước sau:

Chọn một câu trả lời
a. (1) đề ra các chuẩn mực đạo đức; (2) thường xuyên kiểm tra giám sát; (3)
thưởng phạt nghiêm minh)
b. (1) tổ chức học tập luật pháp; (2) Nhận diện lợi ích các bên hữu quan; (3) triệt
để chống chủ nghĩa cá nhân
c. (1) giáo dục ý thức hệ; (2) Giáo dục pháp luật; (3) nghiêm khác thực hiện các
vấn đề đạo đức
d. (1)kết hợp các khíacạnh đạo đức vào các giá trị; (2) các giá trị đạo đức
tích hợp vào sứ mệnh; (3) tuân thủ các giá trị đạo đức
Question 6

Điểm : 1
Khẳng định các quan tâm đạo đức khi quyền của các bên hữu quan hay các
nguyên tắc đạo đức bị tổn thương

Chọn một câu trả lời
a. là lỗi thường gặp khi cạnh tranh trên thị trường, điều đó chỉ chuốc lấy thất bại
bở sự thiếu quyết đoán
b. dễ làm mất các cơ hội khẳng định vị thế cạnh tranh
c. sẽ tạo ra một sự cững nhắc trong tư duy chiến lược
d. là thiết lập một ý định đạo đức trong tư duy chiến lược
Question 7
Điểm : 1
Tư tưởng cốt lõi có thể biến mất

Chọn một câu trả lời
a. xuất hiện các đột phá công nghệ hay cách mạng về phương pháp quản lý
b. khi nhà quản trị ưu tú đã khám phá và xây dựng nó ra đi
c. Không thể xảy ra vì nó là nguồn chỉ dẫn và khát vọng
d. Các sản phẩm lạc hậu, thị trường của công ty không còn nữa.
Question 8
Điểm : 1
Điều quan trọng của quản trị chiến lược trong kinh doanh là

Chọn một câu trả lời
a. luôn luôn khám phá ra các cơ hội mới
b. ngăn chặn và đẩy lùi các đe dọa tiềm tàng, vượt qua các điểm yếu hiện tại
c. dịch chuyển sức mạnh đến các lĩnh vực mới
d. Tất cả những điều kể trên
Question 9
Điểm : 1

Quyết định tác nghiệp trong doanh nghiệp là loại quyết định:

Chọn một câu trả lời
a. Tương tác với môi trường
b. Giành lợi thế cạnh tranh
c. Xử lý có hiệu quả các quan hệ bên trong
d. Giải quyết các vấn đề trước mắt


e. Thuộc chức năng quản trị sản xuất
Question 10
Điểm : 1
Mục đích cốt lõi khác so với các mục tiêu và chiến lược kinh doanh, bởi

Chọn một câu trả lời
a. khó có thể thỏa mãn, không thay đổi, mà lại thôi thức sự thay đổi.
b. Không bao quát mọi khía cạnh
c. Nó chỉ quan tâm đến điều cơ bản
d. Hướng đến toàn bộ thị trường mà không hướng đến thị trường mục tiêu
e. Nó không hướng đến khách hàng
Question 11
Điểm : 1
Theo quan điểm của Andrew chính sách kinh doanh có hai bộ phận:

Chọn một câu trả lời
a. Hàng loạt các qui định cho cấp dưới để đáp ứng các yêu cầu kinh doanh
b. Xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện
c. Các yếu tố điều tiết và các yếu tố kích thích
d. Các quan điểm và ý tưởng quản trị
Question 12

Điểm : 1
Đối với công tác hoạch định, sứ mệnh có ý nghĩa:

Chọn một câu trả lời
a. chỉ ra các cách thức thực hiện
b. Thúc giục các bộ phận phải lập kế hoạch
c. nêu lên một mục tiêu rõ ràng
d. nền tảng cho các tham chiếu để đánh giá các mục tiêu chiến lược, kiểm
định mọi hoạt động
Question 13
Điểm : 1
Giai đoạn đánh giá chiến lược trong trường phái hoạch định

Chọn một câu trả lời
a. dựa trên so sánh các cơ hội đe dọa, và sức mạnh điểm yếu
b. không cần thực hiện
c. là giai đoạn thứ tư, với các quá trình đánh giá chính thức hướng tới các
phương án chiến lược tạo giá trị cao, bằng các kỹ thuật phân tích đánh giá
tài chính
d. là giai đoạn thứ ba của mô hình xây dựng chiến lược, nhằm đánh giá các độ
lệch, khả năng rút ngắn độ lệch
Question 14
Điểm : 1
Một giá trị cốt lõi có thể được khám phá khi bạn tra lời đúng các câu hỏi nào sau
đây

Chọn một câu trả lời
a. (1)Bạn sẽ thực hiện bất kể có được tưởng thưởng hay không?
b. (2)Có phải bạn làm điều đó vì khách hàng mong mỏi?
c. (3) Bạn làm điều này bất kể bạn chịu thiệt hại?



d. (4) Bạn làm điều này vì đó là chuẩn mực chung?
e. (5)Bạn làm điều này với niềm tự hào cả với thế hệ tương lai, con cháu của bạn
f. (6) Tất cả các câu trả lời
g. (1),(3),(5)
Question 15
Điểm : 1
Mục tiêu đo lường được

Chọn một câu trả lời
a. để nhận rõ quá trình đạt đến mục tiêu, và là tiêu chuẩn cho các nhà quản
trị xem xét việc thực hiện
b. làm cho mục tiêu trở nên cụ thể có tính thống kê và làm mất ý nghĩa chiến lược
của tuyên bố sứ mệnh
c. để có thể hiểu mức độ cố gắng
d. thường không quan trọng bằng các mục tiêu định tính nhằm nâng cao vị thế
cạnh tranh và uy tín
Question 16
Điểm : 1
Có thể kể vào lợi ích của quản trị chiến lược là

Chọn một câu trả lời
a. Thỏa mãn các yêu cầu của khách hàng
b. Đem lại lợi nhuận cao cho công ty
c. Tạo khả năng giành giật thị phần trước các đối thủ
d. Cải thiện nhận thức về sự thay đổi nhanh chóng của môi trường
e. Tạo ra thành công quan trọng
Question 17
Điểm : 1

Hình dung tương lai có vẻ như là một nghịch lý bởi bó bao gồm hai mặ

Chọn một câu trả lời
a. Tương lai thì sáng lạn, con đường đến tương lai thì quá xa xôi
b. Mong muốn con người thì vô biên, còn khả năng lại có hạn
c. Truyền đạt rõ ràng sống động, hiện thực; bao trùm thời gian chưa hiện
thực với khát vọng, hy vọng, ước mơ
d. hiện tại rõ ràng, tương lai xa xăm
Question 18
Điểm : 1
Đặc trưng của cạnh tranh chiến lược là

Chọn một câu trả lời
a. Kẻ mạnh đè bẹp kẻ yếu
b. sử dụng các sức mạnh và các năng lực tạo sự khác biệt phù hợp với môi
trường giành lợi thế cạnh tranh trong môi trường ấy
c. Cố gắng giành giật được thị phần lớn hơn
d. Cố gắng giành được thật nhiều lợi nhuận
Question 20
Điểm : 1
Công ty cần quan tâm đến các bên hữu quan bên ngoài công ty khi quyết định
chiến lược

Chọn một câu trả lời


a. là một cách thức hoạt động công chúng
b. bởi đó là cach để gây sự khác bỉệt với đối thủ
c. bởi các hoạt động kinh tế đôi khi làm tổn thương lợi ích các bên hữu quan
này

d. bởi vì, như vậy làm tăng uy tín của công ty
Question 21
Điểm : 1
Viễn cảnh của công ty

Chọn một câu trả lời
a. Ổn định trong thời gian 10 đến 20 năm
b. Nêu lên một ý nghĩa tồn tại độc đáo.
c. Ổn định trong thời gian 5 đến 10 năm
d. là một mục tiêu để mọi người quyết tâm hoàn thành
Question 22
Điểm : 1
Quan niệm của Chandler về quan hệ giữa cấu trúc tổ chức và chiến lược:

Chọn một câu trả lời
a. Cấu trúc tổ chức luôn mang tính ổn định, việc xây dựng và thực thi chiến lược
cần tính đến yếu tố này.
b. nếu cấu trúc không phù hợp với chiến lược, kết cục sẽ không hiệu quả
c. Không có quan hệ rõ ràng giữa cấu trúc tổ chức và chiến lược
d. Cấu trúc tổ chức và chiến lược độc lập tương đối với nhau. Chiến lược phải
thích ứng với môi trường. Còn cơ cấu tổ chức thì liên quan đến đến đặc điểm
riêng có của tổ chức.
Question 23
Điểm : 1
Để nhận diện các giá trị cốt lõi cần:

Chọn một câu trả lời
a. nghiên cứu kỹ các sơ hở của đối thủ
b. nghiên cứu các bên hữu quan
c. kiểm định tính chân thực, và bền vững theo thời gian của các giá trị

d. nhận thức các chuẩn mực xã hội,
e. nghiên cứu kỹ nhu cầu, mong muốn của khách hàng
Question 24
Điểm : 1
Kinh doanh của chúng ta nên là gì?

Chọn một câu trả lời
a. bất cứ gì
b. tạo ra sản phẩm, cung cấp dịch vụ
c. thỏa mãn nhu cầu
d. Tạo ra các đặc tính sản phẩm vượt trội
Question 25
Điểm : 1
Các đặc tính cơ bản của mục tiêu

Chọn một câu trả lời
a. (1) có thể đo lường; (2)Thách thức; (3)có cơ sở; (4) có thể đánh giá


b. (1) có thể đo lường; (2)Thách thức; (3)Định thời gian; (4) có thể đánh giá
c. (1) Có thể so sánh; (2)Có tính đến khách hàng; (3)có cơ sở; (4) có thể đánh giá
d. (1) có thể đo lường;(2)có thể thực hiện; (3) có cơ sở; (4) định lượng
e. (1) có thể đáp ứng viễn cảnh; (2)Phục vụ các bên hữu quan; (3)có cơ sở; (4) có
thể đánh giá
Question 26
Điểm : 1
Các giá trị nếu không khớp nối được trong trong sứ mệnh

Chọn một câu trả lời
a. thì tuyên bố sứ mệnh không thể tạo ra lợi thế cạnh tranh

b. các giá trị sẽ không có tác dụn
c. thì tuyên bố sứ mệnh mất ý nghĩa
d. thì hiệu suất của công ty kém cỏi, thiếu tôn trọng các bên hữu quan, kiềm
tỏa mong muốn thay đổi ở tất cả các cấp
Question 27
Điểm : 1
Sự khác nhau giữa mục đích cốt lõi và BHAG ở chỗ
Chọn một câu trả lời
a. Mục đích cốt lõi không bao giờ hoàn thành, nhưng BHAG có thể hoàn
thành trong vòng 20 đến 30 năm (chon)
b. BHAG đầy thách thức, còn mục đích cốt lõi chỉ để mọi người chiêm ngưỡng,
tự hào
c. BHAG thì rõ ràng hiện thực, mục đích cốt lõi thì cao xa
d. BHAG khó thực hiện được
Question 28
Điểm : 1
Khác nhau giữa mục tiêu và mục đích

Chọn một câu trả lời
a. không có gì phân biệt
b. mục đích có thời gian hoàn thành, định lượng, còn mục tiêu thì không cần
c. Mục tiêu chỉ ý định được định lượng rõ ràng và định thời gian thực hiện,
mục đích chỉ là ý định cần đạt
d. Mục tiêu do cấp trên đề ra cho cấp dưới, mục đích là chung cho tổ chức
Question 29
Điểm : 1
Môi trường trong thời kỳ cuối, làm nảy sinh rõ ràng quan điểm dựa trên nguồn
lực, gồm:

Chọn một câu trả lời

a. Chiến tranh tôn giáo, sắc tộc, khủng bố đang làm hỗn loạn quá trình kinh tế
b. Thế giới trở nên đơn cực, các bức xúc về năng lượng và dân tộc
c. Toàn cầu hóa, và tự do kinh tế cùng với tiến bộ kỹ thuật phát triển nhanh,
liên tục
d. Ô nhiễm môi trường nặng nề, khủng bố và khủng hoảng dầu lửa
Question 30
Điểm : 1
Chính phủ cho công ty các qui tắc, các điều chỉnh và môi trường pháp lý cho kinh
doanh, họ muốn


Chọn một câu trả lời
a. giúp người nghèo, hay ra tay giúp đỡ trong trường hợp khó khăn
b. tôn trọng triệt để các qui tắc
c. tài trợ cho các hoạt động ở địa phương
d. công ty nộp nhiều thuế
e. công ty hỏi ý kiến trước các quyết định phức tạp
Question 31
Điểm : 1
Phân tích các bên hữu quan gồm:

Chọn một câu trả lời
a. Nhận diện các bên hữu quan; xác định các đặc tính cơ bản;tổ chức điều tra thu
thập dữ liệu; phân tích các mong muốn;
b. Nhận dạng các bên hữu quan; nhận diện các lợi ích và liên quan; nhận
diện bên hữu quan quan trọng;nhận diện thách thức chiến lược
c. Gởi phiếu thăm dò; thu thập phân tích; xá định mong muốn và hành vi; xây
dụng chiến lược
d. Thu thập thông tin về các bên hữu quan; điều tra chọn mẫu với bên hữu quan;
tổng hợp kết quả phân tích; xây dựng chiến lược đáp ứng

e. (1) Điều tra bằng bảng câu hỏi để biết họ muốn gì; Phân tích các đòi hỏi chính
đáng của họ.
Question 32
Điểm : 1
Những yếu tố môi trường thuận lợi cho các trường phái chiến lược trong giai đoạn
đầu là:

Chọn một câu trả lời
a. Bãi bỏ các qui định diến ra phổ biến và tự do cạnh tranh
b. Chiến tranh lạnh, sau chiến tranh thế giới thứ hai, và sự hình thành các khối tư
tưởng riêng
c. Khủng hoảng dầu lửa, và bãi bỏ các qui định trong một số nước, một số ngành.
d. Có những biến đổi môi trường, nhưng không quá sâu sắc
Question 33
Điểm : 1
Sự khác nhau của các công ty thành công và thất bại khi thực hiện hình dung
tương lai

Chọn một câu trả lời
a. là tầm nhìn xa, và các tạo dựng sức mạnh của tổ chức
b. bởi khả năng dự đoán tương lai
c. bởi các công ty thành công đã chọn mục tiêu ít tham vọng hơn; có uy tín, có
chiến lược đúng và lãnh đạo tài ba
d. bởi khả năng nắm bắt cơ hội nguy cơ từ môi trường và khả năng tìm ra điểm
mạnh điểm yếu của tổ chức
Question 34
Điểm : 1
Các trường phái quản trị chiến lược trong giai đoạn đầu là:

Chọn một câu trả lời

a. Trường phái hoạch định và trường phái thiết kế
b. Trường phái Thiết kế và trường phái học tập


c. Trường phái hoạch định và trường phái định vị
d. Trường phái định vị và trương phái văn hóa
e. Trường phái thiết kế và trường phái học tập
Question 35
Điểm : 1
So với các hoạt động quân sự, cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh

Chọn một câu trả lời
a. giống nhau vì doanh nghiệp nào cạnh tranh thắng lợi thì tồn tại, nếu không sẽ
không thể tồn tại
b. không có điểm chung để luận bàn
c. giống nhau về hình thức, khác nhau các doanh nghiệp không trực tiếp đối
đầu, là nỗ lực phục vụ khách hàng.
d. So với các hoạt động quân sự, cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh
Question 36
Điểm : 1
Các mục tiêu chiến lược trong tuyên bố sứ mệnh

Chọn một câu trả lời
a. dựa trên phân tích cơ hội, đe dọa từ mô trường và đểm mạnh, điểm yếu điểm
yếu của tổ chức
b. được xây dựng căn cứ vào mong muốn của các nhà quản trị
c. xuất phát từ mong muốn tạo lợi thế cạnh tranh
d. được xây dựng sau khi có một định nghĩa kinh doanh định hướng vào
khách hàng kết nối với các giá trị căn bản
Question 37

Điểm : 1
Theo trường phái hoạch định, đánh giá môi trường bên ngoài

Chọn một câu trả lời
a. không nhất thiết phải thực hiện, xì xây dựng chiến lược chẳng qua là việc lập
kế hoạch
b. được thực hiện ở giai đoạn 3
c. được thực hiện ở giai đoạn 1
d. được thực hiện ở giai đoạn 2
Question 38
Điểm : 1
Các yếu tố làm xuất hiện các trường phái chiến lược trong thời kỳ đầu là

Chọn một câu trả lời
a. các bất ổn môi trường do công nghệ mới, các nhà cạnh tranh toàn cầu, và
thay đổi về thái độ người tiêu dùng, song các thay đổi chưa phải là quá mạnh
b. nhận ra ý nghĩa quan trọng của chiến lược và đặc biệt là từ lĩnh vực quân sự
c. sự biến đổi môi trường quá nhanh
d. quan niệm sùng bái kế hoạch và cấu trúc
Question 39
Điểm : 1
Trong tổ chức các giá trị mong muốn xây dựng

Chọn một câu trả lời
a. có tác dụng trong đánh bóng tên tuổi của tổ chức
b. tạo ra dáng vẻ đáng khâm phục của tổ chức


c. thể hiện lợi thế cạnh tranh
d. làm nền tảng văn hóa tổ chức, như sức mạnh bên trong chi phối hành vi,

dẫn dắt đến lợi thế cạnh tranh
Question 40
Điểm : 1
Thiết lập một ý định đạo đức

Chọn một câu trả lời
a. chỉ ra tầm quan trọng của vấn đề đạo đức
b. nghĩa là lập ra một khuôn khổ kinh doanh có đạo đức
c. giáo dục mọi người cách tuân thủ đạo đức
d. nghĩa là quan tâm về các vấn đề đạo đước phải được lên trên các quan
tâm khác khi có sự tổn thương đến các bên hữu quan
Question 41
Điểm : 1
Công đồng địa phương cung cấp cơ sở hạ tầng địa phương, và họ muốn
Chọn một câu trả lời
a. làm tròn nghĩa vụ công dân
b. Các ưu đãi bán hàng
c. Ưu đãi cho con cái của họ, cho con cái họ vào lam việc ở công ty
d. Tài trợ
Question 42
Điểm : 1
Doanh nghiệp nhỏ không thể có viễn cảnh

Chọn một câu trả lời
a. Đúng, vì doanh nghiệp nhỏ không thể nhìn quá xa
b. Đúng, vì doanh nghiệp nhỏ không thể đặt ra các mục tiêu quá lớn lao
c. Đúng
d. Sai, vì doanh nghiệp nhỏ cũng vẫn có thể lập kế hoạc với các mục tiêu
e. Sai, ai cũng có quyền mơ về tương lai, khám phá và theo đuổi các giá trị
riêng

f. Sai
Question 43
Điểm : 1
Các công cụ thường sử dụng trong giai đoạn đầu của sự tiến triển các học thuyết
quản quản trị chiến lược:

Chọn một câu trả lời
a. SWOT; BCG; ROE; NPV
b. SWOT, BCG, McKinsey, GE
c. BCG, IRR, ROA, Phân tích văn hóa, tổ chức
d. SWOT, BCG, McKinsey, GE, Binh pháp
Question 44
Điểm : 1
Yếu tố thời gian trong mục tiêu

Chọn một câu trả lời
a. cần phải đặt ra vì thời gian là tiền bạc
b. cần phải có trong mục tiêu vì ý nghĩa của việc đạt được mục tiêu phải nằm
trong khoảng thời gian xác định


c. không nên đặt ra vì điều quan trọng là phải đạt được nó
d. không cần thiết vì như thế sẽ ảnh hưởng đến tính thách thức
Question 45
Điểm : 1
Ý nghĩa của sứ mệnh

Chọn một câu trả lời
a. Mô tả tương lai rõ ràng và thông dụng hơn viễn cảnh
b. Đặt mục tiêu dài hạn cho tổ chức

c. Tập trung vào những thay đổi mong muốn của tổ chức, giải phóng tiềm
năng của tổ chức, phục vụ cho cả bên trong lẫn bên ngoài
d. Phục vụ cho công việc quản trị của các nhà quản trị
Question 46
Điểm : 1
Bốn tiêu chuẩn để đánh giá nguồn lực tạo ra lợi thế cạnh tranh bền vững theo
Barney là:

Chọn một câu trả lời
a. (1)Chất lượng; (2)Chi phí; (3) Giá cả; (4) Dịch vụ
b. (1)Chất lượng vượt trôi; (2) Dịch vụ hoàn hảo; (3) Độc đáo; (4) Chi phí hợp lý
c. (1)Đáng giá; (2)Hiếm; (3)Không thay thế; (4) Khó bắt chước
d. (1)Hiệu quả chi phí; (2) Chất lượng; (3) Tin cậy; (4)Linh hoạt
Question 47
Điểm : 1
Theo Porter, tác dụng của các lực lượng cạnh tranh là

Chọn một câu trả lời
a. để xác định lợi thế cạnh tranh trong ngành
b. định hình chiến lược chung cho ngành
c. Là cách thức chung để các doanh nghiệp trong ngành xây dựng chiến lược
d. xây dựng các chính sách ngành, qua đó tác động đến chiến lược của doanh
nghiệp
e. nêu ra các qui tắc của cạnh tranh,xác định tính hấp dẫn của ngành và giúp
xác định chiến lược cạnh tranh
Question 48
Điểm : 1
Các công cụ của thời kỳ giữa có thể kể đến là:

Chọn một câu trả lời

a. Các chiến lược chung; và các ma trận phân tích danh mục
b. Mô hình các lực lượng cạnh tranh, và tính kinh tế theo qui mô
c. Mô hình năm lực lượng cạnh tranh; Mô hình các năng lực cốt lõi
d. Các chiến lược chung và mô hình các lực lượng cạnh tranh, Chuỗi giá trị
Question 49
Điểm : 1
Sự khác nhau của tư tưởng cốt lõi và hình dung tương lai

Chọn một câu trả lời
a. Tư tưởng côt lõi làm đắm say lòng người, còn hình dung tương lai thì kéo nó
về với thực tại
b. Tư tưởng cốt lõi thì duy tâm hơn, hình dung tương lai thì thực hơn


c. Tư tưởng cốt lõi phức tạp khó nhận ra, hình dung tương lai có thể nhận ra băng
tưởng tượng
d. Tư tưởng cốt lõi cần quá trình khám phá tinh tế từ bên trong, có ý nghĩa
động lực và kết nố bên trong, hình dung tương lai là sự sáng tạo hướng về
tương lai
Question 50
Điểm : 1
Để đáp ứng các bên hữu quan, trong khi mục tiêu của các nhóm khác nhau, và có
thể xung đột, hơn nữa còn thay đổi theo thời gian. Vì thế doanh nghiệp cần:

Chọn một câu trả lời
a. Nhận diện bên hữu quan quan trong và đặt ưu tiên chiến lược
b. Liên lạc thường xuyên với các cổ đông quan trọng
c. Tôn trọng ý kiến cổ đông
d. theo dõi những biến đổi trên thị trường chứng khoán


Bài kiểm tra 1
Question 1
Điểm : 1
Các mục tiêu trong sứ mệnh
Chọn một câu trả lời
a. là mơ ước về tương lai
b. là định hướng kinh doanh
c. là những gì mà các cổ đông yêu cầu phải đạt được
d. là ý chí vượt lên thành người dẫn đầu
e. là trạng thái tương lai công ty cố thực hiện, là kết quả của hoạch
định
Question 2
Điểm : 1
Với viễn cảnh, sứ mệnh nhằm thực hiện viễn cảnh trên phương diện
Chọn một câu trả lời
a. thời gian thực hiện ngắn
b. không duy tâm
c. mục tiêu rõ ràng
d. điều kiện kinh doanh cụ thể, khách hàng phục vụ và các kỹ năng cần phát


triển
Question 3
Điểm : 1
Rào cản di động hàm ý
Chọn một câu trả lời
a. Mỗi rừng có một hổ
b. Luôn có sự kém linh động về vị trí của các doanh nghiệp trên phương diện phân đoạn
thị trường địa lý
c. Các công ty trong nhóm sẽ được bảo vệ trước sự thâm nhập các công ty nhóm

khác tùy thuộc chiều cao rào cản di động
d. các công ty trong một vùng sẽ được bảo vệ bởi các công ty trong vùng khác
Question 5
Điểm : 1
Quản trị chiến lược nghĩa là
Chọn một câu trả lời
a. Hướng các nỗ lực của tổ chức giành lợi thế cạnh tranh
b. Nhận thức các vấn đề quản trị trong công ty trong phạm vi dài hạn
c. Lập các kế hoạch chiến lược
d. Tổ hợp các quyết định quản trị và các hành động xác định hiệu suất dài hạn của
công ty
Question 6
Điểm : 1
Trường phái thiết kế và trường phái hoạch định là hai trường phái nổi bật của
Chọn một câu trả lời
a. trong giai đoạn hiện nay
b. quản trị chiến lược hiện đại
c. giai đoạn giữa từ đầu những năm 1970 đến khoảng giữa những năm 80 của thế kỷ
20
d. giai đoạn đầu năm 1963 đến đầu những năm 1970 của thế kỷ 20
Question 7
Điểm : 1
Khách hàng cung cấp thu nhập cho công ty và họ kỳ vọng
Chọn một câu trả lời
a. được công ty ưu đãi và sẽ bán hàng với giá rẻ ở lần sau
b. đuợc bảo hành miễn phí
c. được trả lại hàng hóa nếu muốn
d. chất lượng, tin cậy đáng giá với những gì họ đã bỏ
ra
e. được là khách hàng thân thiết của công ty

f. được khuyến mãi, hay mua giá rẻ
Question 8
Điểm : 1
Các yếu tố không tạo ra tính kinh tế về qui mô trong ngành có thể kể đến
Chọn một câu trả lời
a. Sản xuất hàng loạt hay khối lượng lớn sản phẩm tiêu chuẩn
b. Khả năng mua sắm khối lượng lớn
c. Phân bổ chi phí cố định cho khối lượng lớn về quảng cáo hay sản
xuất
d. Khả năng gây khác biệt phục vụ cho các nhu cầu đa dạng
Question 10
Điểm : 1


Mô hình chu kỳ sống của ngành
Chọn một câu trả lời
a. khác nhau tùy theo ngành
b. áp dụng để thay cho mô hình năm lực lượng cạnh tranh của Porter
c. Giải quyết những nhược điểm trong phân tích lực lượng cạnh tranh và nhóm
chiến lược vốn tĩnh tại
d. tồn tại phổ biến trong tất cả các ngành
Question 11
Điểm : 1
Định nghĩa về kinh tế vĩ mô có tính tương đối về phạm vi vì
Chọn một câu trả lời
a. không có chuẩn mực trong một nền kinh tế
b. nền kinh tế luôn biến đổi
c. không thể nghiên cứu chúng một cách đầy đủ
d. nó là kết quả của nền kinh tế toàn cầu, các quốc gia đang liên kết lẫn
nhau

Question 12
Điểm : 1
Ảnh hưởng của nền kinh tế đến một công ty có thể làm thay đổi
Chọn một câu trả lời
a. quan hệ của doanh nghiệp trước công
chúng
b. trạng thái doanh nghiệp
c. tính ổn định của doanh nghiệp
d. phong cách quản trị doanh nghiệp
e. giá trị và thu nhập của doanh nghiệp
Question 13
Điểm : 1
Ảnh hưởng then chốt của lạm phát tới các doanh nghiệp là
Chọn một câu trả lời
a. khó dự kiến tương lai. Đầu tư trở nên mạo hiểm hơn
b. khó bán sản phẩm hơn
c. tồn kho bị lạc hậu
d. đánh giá lại tài sản của công ty
e. phải cộng thêm tỷ lệ lạm phát vào các kế hoạch tăng
trưởng
Question 14
Điểm : 1
Cực đại hóa giá trị cổ đông sẽ là mục đích lớn nhất của tất cả các doanh nghiệp.
Chọn một câu trả lời
a. Đúng
b. Sai
c. Đúng. Vì các cổ đông là chủ của công ty, họ chỉ chấp nhận doanh nghiệp phục vụ
lợi ích của họ
d. Đúng. điều này có được chỉ khi công ty đáp ứng tốt các bên hữu quan
e. Sai, vì nếu đây là mục đích lớn nhất sẽ cuốn các nhà quản trị chạy theo các lợi ích

ngắn hạn
f. Sai, vì điều này không tính đến lợi ích và trách nhiệm xã hội
Question 15
Điểm : 1
Yếu tố nào dưới đây là bộ phận của môi trường vĩ mô


Chọn một câu trả lời
a. Địa lý tự nhiên
b. Văn hóa tổ chức
c. Cạnh tranh trong ngành
d. Kinh tế
e. Trình độ kỹ thuật hiện tại của tổ
chức
Question 16
Điểm : 1
Điều quan trọng của theo dõi thành công
Chọn một câu trả lời
a. có các phương tiện tính toán, và các phần mềm chuyên nghiệp trợ giúp
b. là sự tận tâm của những người tham gia theo dõi
c. khả năng phát hiện ý nghĩa của các sự kiện, các khuynh hướng thay
đổi
d. có sự giúp đỡ qua lại giữa rà soát và theo dõ
Question 17
Điểm : 1
Mức lãi suất, và sự thay đổi của chúng sẽ tác động đến
Chọn một câu trả lời
a. giá thành sản phẩm sản xuất ra
b. báo cáo thu nhập của công ty
c. khả năng sử dụng vốn của doanh nghiệp

d. nhu cầu về sản phẩm của doanh
nghiệp.
Question 18
Điểm : 1
Thực hiện chiến lược theo cách định nghĩa của Andrew đó là
Chọn một câu trả lời
a. Thực hiện các hành động cụ thể trong những điều kiện cụ thể phù hợp với chiến lược
b. Các thức tổ chức phân công trách nhiệm cụ thể cho các bộ phận để hoàn thành kế
hoạch chiến lược
c. Lãnh đạo tổ chức theo chiến lược đã vạch ra
d. là cách thức di chuyển các nguồn lực, xây dựng cơ cấu tổ chức, hệ thống khuyến
khích, kiểm soát và lãnh đạo thích hợp
Question 21
Điểm : 1
Yếu tố không đặc trưng cho ngành ở giai đoạn tái tổ chức là
Chọn một câu trả lời
a. Cạnh tranh bắt đầu mãnh liệt
b. nhu cầu tiến tới bão hòa, quá trình thay thế đang hạn chế khả năng tăng nhu cầu
c. các đối thủ cạnh tranh không ngừng đưa ra các sản phẩm mới
d. Năng lực sản xuất thừa xuất hiện
e. Tiềm ẩn của cuộc cạnh tranh giá, như quả bom nổ chậm, rình rập trong quá trình
này
Question 22
Điểm : 1
Tiền đề quan trọng của trường phái thiết kế là
Chọn một câu trả lời
a. Chiến lược trong quân sự
b. Các nguyên lý của quản lý khoa học



c. Các nguyên lý thiết kế tổ chức
d. “năng lực gây khác biệt; sự kết hợp “trạng thái bên trong” với “các kỳ vọng bên
ngoài”; mối liên hệ giữa chiến lược và cấu trúc.
Question 23
Điểm : 1
Nhân tố nào khiến năng lực thương lượng của người mua sẽ cao (người mua quyền lực)
khi
Chọn một câu trả lời
a. trong ngành có nhiều hãng nhỏ cung cấp, và một số ít người mua khối lượng
lớn
b. Trong ngành có ít nhà cung cấp lớn, nhiều người mua nhỏ
c. Một người mua lớn chi phối ngành
d. Khách hàng dễ chuyển đổi
Question 24
Điểm : 1
Cơ sở để tiên liệu lợi nhuận trong ngành cao, thấp, hay tuyệt vời dựa vào
Chọn một câu trả lời
a. nhận định về sự khan hiếm
b. diện mạo kinh tế cà các điều kiện cạnh tranh trong
ngành
c. giá cả các yếu tố đầu vào
d. các dự đoán về nhu cầu
Question 25
Điểm : 1
Thị trường của ngành suy giảm có thể là tín hiệu
Chọn một câu trả lời
a. mức độ cạnh tranh giảm đi
b. các công ty có thể thâm nhập vào ngành để cho ngành sôi động lên
c. làm cho một số công ty rời ngành, thuyết phục các công ty khác phải đóng cửa các
nhà xưởng kém hiệu quả, hạn chế chi tiêu

d. năng lực sản xuất của ngành không đủ để đáp ứng nhu cầu ngành
Question 26
Điểm : 1
Các điều kiện nhu cầu có ảnh hưởng đến sự ganh đua trong ngành vì
Chọn một câu trả lời
a. các công ty không định hướng vào sản phẩm
b. vì sự tăng giảm của nhu cầu ảnh hưởng đến không gian cạnh
tranh
c. mọi công ty đều có khuynh hướng định hướng vào khách hàng
d. các công ty đều chạy theo phục vụ nhu cầu
Question 27
Điểm : 1
Quan điểm đạo đức khi đánh giá chiến lược
Chọn một câu trả lời
a. xuất phát từ việc chú ý tới quyền của các bên hữu quan, nhận rõ ảnh hưởng của
chiến lược tới mỗi bên hữu quan
b. là để dung hòa các mâu thuẫn khi cạnh tranh
c. để chia sẻ với mọi người về quyết định chiến lược
d. là cách để đánh bóng tên tuổi của công ty
Question 28
Điểm : 1


Khả năng tạo ra ưu thế cho các công ty trong cạnh tranh là:
Chọn một câu trả lời
a. Hệ thống máy móc thiết bị, phương pháp quản lý tốt, và công nhân lành
nghề
b. Sức mạnh tài chính có tính áp đảo
c. Một sức mạnh vượt trội
d. Năng lực tạo ra sự khác biệt

Question 29
Điểm : 1
Để vượt được cản trở về chi phí chuyển đổi ở khách hàng. Đối thủ tiềm tàng cần
Chọn một câu trả lời
a. tặng không sản phẩm cho khách hàng
b. làm ra sản phẩm giống hệt sản phẩm của công ty hiện tại
c. không cần quan tâm vì trước sau khách hàng cũng phải tính đến sự tồn tại của một nhà
cung cấp mới trên thị trường
d. tạo ra lợi ích vượt trội so với chi phí chuyển đổi
Question 30
Điểm : 1
Thay đổi công nghệ
Chọn một câu trả lời
a. đem lại sự lo lắng về tương lai
b. đem lại lợi ích cho doanh nghiệp
c. đem lại những kì vọng
d. bao gồm cả sáng tạo và hủy diệt, cả cơ hội lẫn đe
dọa
Question 32
Điểm : 1
Rào cản di động là
Chọn một câu trả lời
a. những yếu tố làm doanh nghiệp khó dời chuyển địa điểm của mình đến các nơi khác
khi cần
b. yếu tố ngăn cản di chuyển các công ty giữa các nhóm
c. Chi phí vận tải sản phẩm hay các yếu tố đầu vào quá cao
d. các ràng buộc của chính phủ không cho phép hay khuyến khích các doanh nghiệp bố
trí vào một số vùng
Question 33
Điểm : 1

Với các bên hữu quan, sứ mệnh có ý nghĩa:
Chọn một câu trả lời
a. làm vừa lòng các bên hữu quan
b. Gởi thông điệp trong tâm trí họ rằng công ty sẽ đáp ứng các đòi hỏi của
họ
c. Giải thích cho họ về những gì công ty đã và sẽ làm
d. Động viên các bên hữu quan
Question 34
Điểm : 1
Rào cản nhập cuộc là
Chọn một câu trả lời
a. trở lực mà các bên hữu quan gây ra, đặc biệt là của các cổ đông
b. nhân tố gây tốn kém, hay bất lợi cho các đối thủ nếu họ muốn nhập
cuộc


c. sự cách trở giữa đối thủ tiềm tàng và thị trường hiện có
d. một phạm vi địa lý không cho phép các đối thủ tiềm tàng xâm nhập
Question 35
Điểm : 1
Ngành ở trong giai đoạn phát triển nhanh do bị cách mạng bởi cải tiến
Chọn một câu trả lời
a. giá trị di trú đến các mô hình kinh doanh
mới
b. cạnh tranh mạnh mẽ
c. khách hàng được lợi
d. các lực lượng cạnh tranh không còn tác dụng
Question 37
Điểm : 1
Để tạo một hình dung tương lai yêu cầu một mức độ nào đó

Chọn một câu trả lời
a. sự chắc chắn
b. nguồn lực để bảo đảm
c. thực tế, không nên căng thẳng
d. cam kết, tin cậy khó lý giải, vượt cả năng lực hiện tại, cần cả một chút may
mắn
e. nhìn xung quan để có sự so sánh kỹ càng
Question 38
Điểm : 1
Thuyết đại diện cho rằng:
Chọn một câu trả lời
a. Các nhà quản trị sẽ đại diện đầy đủ nhất cho các cổ đông
b. Các cổ đông cần giao cho các nhà quản trị chuyên nghiệp đại diện cho sở hữu của họ
c. Do có dự tách rời quyền sở hữu và kiểm soát trong các công ty hiện đại nên
thường có sự bất đồng về lợi ích giũa chủ và nhà quản trị
d. Quan hệ giữa chủ và người quản lý ngày càng trở nên khăng khít. Họ có thể tin tưởng
lẫn nhau
Question 39
Điểm : 1
Ngành tập trung là ngành
Chọn một câu trả lời
a. tập trung khai thác một loại sản phẩm
b. Bị chi phối bởi một số ít các khách hàng lớn
c. Tập trung vào một phân đoạn thị trường/sản
phẩm
d. Bị lấn át bởi một số ít các công ty lớn
e. Bị chi phối bởi một số ít các nhà cung cấp lớn
f. Tập trung khai thác một phân đoạn thị trường
g. Phân bố tập trung trên một phạm vi địa lý hẹp
Question 41

Điểm : 1
Các nhà cung cấp không có quyền lực khi
Chọn một câu trả lời
a. Sản phẩm của nhà cung cấp là sản phẩm không khác biệt, có thể chuyển đổi dễ
dàng
b. Mỗi công ty trong ngành đều không quan trọng với nhà cung cấp
c. Sản phẩm của nhà cung cấp ít có khả năng thay thế và quan trọng với các công ty


trong ngành
d. Nhà cung cấp có khả năng hội nhập xuôi chiều
e. Các công ty mua khó có thể hội nhập ngược chiều
Question 42
Điểm : 1
Rào cản rời ngành là bởi vì
Chọn một câu trả lời
a. nhận thấy nhiều công ty muốn thâm nhập ngành
b. yếu tố xúc cảm, chiến lược hay kinh tế khiến các công ty không muốn hay khó có
thể rời ngành
c. các công ty kìm giữ nhau không cho các công ty khác ra khỏi ngành
d. Khách hàng tin cậy vào các công ty
Question 43
Điểm : 1
Chi phí giao dịch bị chi phối bởi hành vi con người và bản chất của các giao dịch, dụa
trên các giả thuyết sau:
Chọn một câu trả lời
a. Các giao dịch trong phạm vi hợp lý; Không chắc chắn; có khuynh hướng cơ hội;
và các đặc tính tài sản
b. Con người là tổng hòa các quan hệ xã hội
c. Con người vốn bị chi phối bởi các quan hệ lợi ích

d. Giao dịch diễn ra giữa các tổ chức sẽ cao hơn trong nội bộ
Question 44
Điểm : 1
Môi trường toàn cầu bao gồm các thị trường toàn cầu cơ bản, các đặc tính thể chế và văn
hóa cơ bản trên các thị trường toàn cầu và
Chọn một câu trả lời
a. tình hình khủng bố
b. các sự kiện chính trị quốc tế quan
trọng
c. các yếu tố của chính sách xuất nhập khẩu
d. tỷ giá hối đoái
Question 46
Điểm : 1
Không hắn là chiến lược mà may mắn đã giúp nhiều công ty thành đạt. Vi thế
Chọn một câu trả lời
a. Viễn cảnh rõ ràng, sứ mệnh đầy tham vọng, khiến chiến lược phát sinh là một bộ phận
quan trọng trong chiến lược công ty.
b. Chiến lược chỉ có ích cho các nhà quản trị, vận hành hiệu quả hoạt động của mình,
còn may mắn mới giúp họ tiến nhanh
c. Chiến lược giúp cho công ty tồn tại, còn may mắn giúp công ty nhảy vọt
d. Không có may mắn, thì giỏi lắm giúp công ty có lợi nhuận bình thường.
Question 47
Điểm : 1
Trong ngành tập trung
Chọn một câu trả lời
a. Cơ hội tăng chất lượng sản phẩm là chủ yếu
b. Đe dọa bị nhập ngành là chủ yếu vì chỉ có ít công ty trong
ngành
c. Cơ hội thu lợi nhuận cao là chủ yếu
d. Đe dọa cạnh tranh giá là chủ yếu



Question 48
Điểm : 1
Nhiệm vụ của phân tích năm lực lượng cạnh tranh là
Chọn một câu trả lời
a. nhận thức cơ hội và nguy cơ đem lại từ thay đổi các lực lượng cạnh tranh để xây
dựng chiến lược thích ứng
b. Tìm ra điểm yếu cơ bản của công ty
c. Tìm ra năng lực cốt lõi của công ty
d. Chiến lược đang áp dụng phổ biến trong ngành
e. Lợi thế cạnh tranh của công ty
Question 49
Điểm : 1
Porter chỉ ra rằng trong mô hình năm lực lượng cạnh tranh, nếu chúng càng mạnh
Chọn một câu trả lời
a. công ty sẽ dễ dàng đè bẹp đối thủ khác
b. càng hạn chế khả năng tăng giá và thu lợi nhuận cao của các công ty trong
ngành
c. các công ty sẽ cảm thấy dễ chịu hơn
d. Công ty càng không nên ở trong ngành
e. công ty càng có nhiều cơ hội thu lợi nhuận
Question 50
Điểm : 1
Muốn theo dõi hữu hiệu doanh nghiệp cần
Chọn một câu trả lời
a. nhận rõ các bên hữu quan trọng yếu
b. linh hoạt, nhạy bén với các dữ liệu và tín hiệu
c. Lưu trữ dữ liệu đầy đủ
d. có mạng thông tin rộng khắp, trình độ xử lý dữ liệu

cao
Question 51
Điểm : 1
Cải tiến gây ra
Chọn một câu trả lời
a. cạnh tranh giữa các ngành xuất hiện
b. doanh số nhiều hơn,
c. các cuộc chiến tranh giá đến tàn khốc
d. các điểm ngắt trong tiến triển của
ngành
Question 53
Điểm : 1
Nguy cơ nhập cuộc càng cao, thì các công ty trong ngành càng có khả năng sinh lợi cao
Chọn một câu trả lời
a. Đúng
b. Sai
c. Đúng, vì khách hàng nhận thấy đây là ngành kinh doanh hấp dẫn các công ty
d. Đúng, chỉ có khả năng sinh lợi cao như vậy mới làm cho đối thủ mới có ham muốn
tham gia thị trường
e. Sai, vì đối các công ty trong ngành không có cơ hội tăng giá, hoặc phải chống đỡ
thế lực này
f. Sai, chúng chẳng hề có liên quan với nhau
Question 54


Điểm : 1
Trường phái tập trung vào hoạch định của Ansoff chuyển hóa việc hoạch định chiến lược
từ các nguyên tắc cơ bản áp dụng trong một số doanh nghiệp thành một lý thuyết với ý
tưởng chủ đạo là:
Chọn một câu trả lời

a. Cần phải hoạch định chiến lược thì mới thành công lâu dài
b. Hoạch định nghĩa là phân tích độ lệch và tìm cách giảm thấp nhất độ lệc với mục
tiêu
c. Cần phải có tiến trình hoạch định chính thức để quản lý có hiệu quả doanh nghiệp
d. Cần lập kế hoạch phát triển và khai thác các năng lực cốt lõi
Question 55
Điểm : 1
Trong trường phái hoạch định, giai đoạn đầu của mô hình hoạch định chiến lược là
Chọn một câu trả lời
a. Phân tích môi trường bên ngoài
b. Đánh giá thành tích trên thị trường của công
ty
c. Đánh giá bên trong
d. Phát hiện các nhu cầu xây dựng chiến lược
e. Thiết lập các mục tiêu
Question 56
Điểm : 1
Các nhà cung cấp đem đến các đầu vào cho công ty và họ muốn
Chọn một câu trả lời
a. công ty đừng yêu cầu họ quá cao
b. công ty dùng lãng phí nguồn lực
c. công ty cung cấp thu nhập cho họ và trung thành với
họ
d. công ty trả nhều tiền
e. công ty dùng tiết kiệm các nguồn lực
f. công ty không bị thua trong cạnh tranh
Question 58
Điểm : 1
Chiến lược theo định nghĩa của Quinn, là
Chọn một câu trả lời

a. Kế hoạch dài hạn.
b. Kế hoạch đáp ứng yêu cầu của các bên hữu quan.
c. kế hoạch tích hợp các mục tiêu chính yếu, các chính sách, một chuỗi các hành
động vào một tổng thể được cấu kết chặt chẽ.
d. Kế hoạch để thực hiện các mục tiêu.
Question 59
Điểm : 1
Năm lực lược cạnh tranh mà Porter đưa ra gồm: (1) nguy cơ nhập cuộc; (2) sản phẩm
thay thế; (3) ganh đua trong ngành; (4) sức mạnh thương lượng của khách hàng và
Chọn một câu trả lời
a. (5) các nhà phân phối
b. (5) sức mạnh của chính phủ
c. (5)Năng lực cốt lõi
d. (5) sản phẩm bổ sung
e. (5) năng lực thương lượng của nhà cung
cấp


f. (5)Năng lực cạnh tranh quốc gia

Bài kiểm tra 2
Question 1
Nghiên cứu của Chandler cho rằng:
Chọn một câu trả lời
a. Nếu doanh nghiệp không có khả năng độc đáo nhưng ở trong môi trường tốt nó vẫn
có lợi nhuận cao
b. Nếu doanh nghiệp có năng lực cốt lõi nó có thể giành lợi thế cạnh tranh
c. nếu cấu trúc không khù hợp với chiến lược, kết cục sẽ không hiệu quả
d. Nếu nhà quản trị không có tầm nhìn xa không thể có chiến lược
Question 2

Khách hàng ghi nhận thành công của doanh nghiệp
Chọn một câu trả lời
a. vì họ tin rằng sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp đã có huy chương vàng
b. bởi họ biết đến và nhắc lại một cách chi tiết các quảng cáo của doanh nghiệp
c. họ biết rằng doanh nghiệp có qui mô lớn, sức mạnh lấn áp các đối thủ khác
d. qua việc ghi nhận đặc tính quan trọng mà doanh nghiệp đã thỏa mãn nhu cầu
của họ
Question 3
Lý thuyết tổ chức ngành với mô hình cấu trúc-cách quản lý -hiệu suất là nền tảng của
thuyết định vị, cho rằng hiệu suất của công ty phụ thuộc chủ yếu vào:
Chọn một câu trả lời
a. Nguồn lực, và đặc biệt là năng lực cốt lõi của công ty
b. Cấu trúc ngành
c. Cấu trúc tổ chức và môi trường bên ngoài
d. Cấu trúc tổ chức của công ty
Question 5
Trong mô hình xây dựng chiến lược của trường phái hoạch định, cụ thể hóa chiến lược
Chọn một câu trả lời
a. là công việc của những người tổ chức thực hiện, không cần tiến hành trong khi xây
dựng chiến lược
b. là giai đoạn thứ năm, nhằm chia các mục tiêu, chiến lược thành các mục tiêu bộ phận
và chiến lược bộ phận
c. là giai đoạn thứ năm
d. là giai đoạn thứ tư, nhằm chia các mục tiêu, chiến lược thành các mục tiêu bộ phận và
chiến lược bộ phận
Question 6
Điều quan trọng của chiến lược kinh doanh là

Chọn một câu trả lời
a. Phát hiện các cơ hội tiềm tàng, đẩy mạnh các đe dọa, vượt qua các điểm yếu,

dịch chuyển hợp lý các sức mạnh hay đúng hơn là các năng lực cốt lõi
b. Tạo ra sức mạnh hơn hẳn đối thủ
c. Né tránh các đe dọa tiềm ẩn


d. Tạo ra lợi nhuận tối đa
e. Sử dụng tốt các năng lực cốt lõi
Question 7
Sự dịch chuyển trọng tâm của các quan tâm chiến lược về chính bản thân doanh nghiệp là
một khuynh hướng hiện nay bởi vì:
Chọn một câu trả lời
a. doanh nghiệp thực ra không thể tác động tới môi trường
b. các nhà quản trị không thể kiểm soát hết các biến số của môi trường
c. Các biến đổi đã vượt qua tầm mức ngành, và hiệu suất của doanh nghiệp không
giống nhau trong ngành và thậm chí trong nhóm ngành
d. các nhà quản trị thấy rằng yếu tố môi trường còn quá quan trọng đối với chiến lược
của doanh nghiệp
Question 8
Lập kế hoạch toàn bộ các hành động cần thiết cho kế hoạch
Chọn một câu trả lời
a. là khâu tổ chức thực hiện của quản trị chiến lược
b. là bước cuối cùng trong mô hình xây dựng chiến lược theo trường phái
hoạch định
c. không cần thiết, vì sẽ rất phức tạp
d. là một bước quan trọng trong xây dựng chiến lược
Question 9
Một luận giải từ giai đoạn đầu, đã ẩn chứa những ý tưởng ủng hộ quan điểm dựa trên
nguồn lực, đó là
Chọn một câu trả lời
a. Cấu trúc phải phù hợp với chiến lược

b. Thiết bị máy móc, công nghệ đang sản sinh ra một xã hội mới
c. Chiến lược là sự phù hợp giữa các yếu tố bên trong và bên ngoài
d. Có một sự cộng hưởng phát sinh nội tại từ sự kết hợp các khả năng và năng lực
Question 10
Giai đoạn thứ hai trong tiến trình phát triển quản trị chiến lược ở các doanh nghiệp là
Chọn một câu trả lời
a. Hoạch định tài chính cơ bản
b. Quản trị chiến lược
c. Hoạch định hướng ra bên ngoà
d. Hoạch định trên cơ sở dự đoán
Question 11
Điều cốt yếu trong quá trình xây dựng sứ mệnh là xác định hoạt động kinh doanh của tổ
chức. Quá trình này trả lời ba câu hỏi:
Chọn một câu trả lời
a. (1) Khách hàng nào; (2) Đối thủ là ai; (3) Chúng ta có sức mạnh gì?
b. (1)Chúng ta đang ở đâu; (2) Chúng ta sẽ đến đâu; (3) Chúng ta đến đó bằng gì;
c. (1) Khách hàng nào?; (2)Thị trường nào; (3) Sản phẩm gì?
d. (1) Cung cấp gì?; (2) Bao nhiêu? (3) Khi nào?
e. (1) Khách hàng nào; (2) Họ cần gì; (3) năng lực khác biệt nào;
Question 13
Viễn cảnh của một công ty
Chọn một câu trả lời
a. là một bản tuyên bố làm say lòng người nghe
b. là một bản tuyên bố mục đích lôi cuốn mọi người bên trong lẫn bên ngoài công ty
c. là mục tiêu đặt ra cho khoảng thời gian đến 20 năm sau
d. là một mục tiêu cần phải đạt được trong thời gian khá dài


e. là một giấc mơ về tươnglai, thể hiện những mục đích cao nhất, khái quát
nhất. Là khát vọng của tổ chức

Question 14
Bản tuyên bố viễn cảnh sẽ rất có ích với công ty lớn bởi
Chọn một câu trả lời
a. nó chỉ ra cách thức làm việc hiệu quả
b. cho chúng ta biết chúng ta đang làm hiệu quả thể nào.
c. cho biết cách thức gây khác biệt
d. cho biết chúng ta có làm đúng việc không
e. Nó cho biết chúng ta làm việc có theo cách thức đúng đắn hay không

Question 17
Giá trị cốt lõi trong viễn cảnh và giá trị tuyên bố trong sứ mệnh

Chọn một câu trả lời
a. giá trị cốt lõi khám phá từ tổ chức và có ý nghĩa bên trong, các giá trị thì
khẳng định cách thức các nhà quản trị kiểm soát, tiến hành kinh doanh, các giá
trị họ mong muốn tạo dựng cho tổ chức
b. là một vì đó chỉ là những nguyên tắc, chuẩn mực do doanh nghiệp đề ra
c. Khác nhau vì giá trị cốt lõi tuyên bố trong sứ mệnh còn giá trị được chia sẻ bên
trong của tổ chức
d. khác nhau bởi giá trị cốt lõi là giá trị chính thống, còn giá trị trong sứ mệnh chỉ là
những nguyên tắc đáng lưu tâm
Question 18
Theo Abell, các định nghĩa kinh doanh cần nhất là
Chọn một câu trả lời
a. định hướng vào đối thủ cạnh tranh
b. định hướng vào sản phẩm dịch vụ
c. định hướng vào khách hàng
d. định hướng vào thị trường
Question 19
Công nhân cung cấp sức lao động và kỹ năng cho công ty vì thế:

Chọn một câu trả lời
a. Cần phải được khen thưởng thích đáng
b. Phải được chú ý đề bạt
c. kỳ vọng về thu nhập tương xứung, thỏa mãn công việc, điều kiện làm
d. Có thể giới thiệu con vào làm việc
e. Lương phải cao
Question 20
Ý đồ chiến lược ở trong mỗi bản tuêyn bố sứ mệnh
Chọn một câu trả lời
a. chỉ một mong mỏi của nhà quản trị
b. là một ước vọng chung của công ty
c. ý định cạnh tranh
d. là việc các nhà quản trị đặt mục tiêu bao quát đầy tham vọng thách thức tổ chức
e. ý định mang tính chiến lược
f. ý định thực hiện chiến lược
Question 25
Các giá trị cốt lõi là

Chọn một câu trả lời


a. các nguyên tắc, nguyên lý nền tảng và bền vững cho tổ chức
b. Giá trị đích thực mà doanh nghiệp cam kết cung cấp cho khách hàng
c. Giá trị đích thực mà doanh nghiệp cung cấp cho xã hội
d. Giá trị mà được đông đảo khách hàng, các bên hữu quan thừa nhận
Question 26
Mục đích của vấn để đạo đức kinh doanh là

Chọn một câu trả lời
a. cung cấp công cụ để đối phó những vấn đề phức tạp mang tính đạo đức, thực

hiện các quyết định chiến lược có đạo đức
b. không được chà đạp lên những chuẩn mực đã được tôn thờ
c. Không ra quyết định chiến lược vi phạm pháp luật
d. Chỉ ra cái đúng, cái sai
Question 29
Người ta ủng hộ trách nhiệm xã hội vì
Chọn một câu trả lời
a. mang ý nghĩa từ thiện
b. là lợi ích tự thân của công ty, vì mọi hoạt động kinh tế đều mang lại hậu quả đến
các bên hữu quan. Qua đó công ty có được ủng hộ hay không
c. Đó là một vấn đề nhạy cảm
d. mang ý nghĩa công đồng
Question 30
Viễn cảnh cần:
Chọn một câu trả lời
a. Linh hoạt, rõ ràng, dễ hiểu, có thể thực hiện
b. cuốn hút đầy xúc cảm, khuyến khích dốc toàn tậm toàn lực thực hiện lý
tưởng
c. Thách thức, khả thi, định lượng, đánh giá được
d. Hiện thực, rõ ràng, có ấn định thời gian hoàn thành, đánh giá được
Question 31
Tư tưởng cốt lõi nhằm xác định:
Chọn một câu trả lời
a. ý thức hệ của công ty, một điều không thể thiếu
b. tư tưởng quản trị, nhằm xác định tiêu chuẩn ra quyết định
c. đặc tính lâu dài của tổ chức, một sự xác định có tính nhất quán
d. Tư tưởng của chủ, bởi doanh nghiệp là của họ
e. kiểu cách quản trị, và phẩm chất cá nhân quí giá mà các nhà quản trị đã tôi luyện
Question 34
Các bên hữu quan là các cá nhân hay nhóm có:

Chọn một câu trả lời
a. (1)Cổ phần trong công ty
b. (2)Có quyền quản lý, và kiểm soát công ty
c. (3)Có tác động và chịu tác động của các kết cục chiến lược,
d. (4)Có quyền đòi hỏi đối với thành tích của công ty
e. (3) và (4)
f. (1) và (3)
g. (2)và (4)
h. (1),(2)và(3)
Question 37
Điểm chung của mọi sứ mệnh là:


Chọn một câu trả lời
a. phải có tham vong trở thành "số 1", "tốt nhất" và đại loại như vậy
b. phải nói đến hình ảnh tương lai
c. phải dễ định lượng
d. phải làm say lòng người
e. phải nói đến lợi nhuận và giá trị cho chủ
f. phải nói đếncông nhân viên và các nhà quản trị
Question 38
Điểm : 0.7/1
Ý niệm chung khi các công ty đánh giá quyết định trên phương diện đạo đức
Chọn một câu trả lời
a. hướng về thành tự của công ty về lâu về dài
b. là nâng cao sự thịnh vượng của toàn xã hội
c. là sự phát tiển danh tiếng, uy tín, những hình ảnh tốt đẹp của họ
d. hướng về các nguyên tắc đạo đức
Đúng
Điểm: 1/1. Với các lần phạt trước đây, kết quả là 0.7/1

Question 39
Điểm : 1/1
Giá trị cốt lõi của một công ty
Chọn một câu trả lời
a. là sự tựu trung các giá trị cam kết với khách hàng, thị trường
b. Mang nặng yếu tố đạo đức,
c. không cần biện hộ, và lý giải từ bên ngoài
d. Là những cam kết đạo đức kinh doanh
Đúng
Điểm: 1/1.

Bài kiểm tra 2
Question2

Điểm : --/1
Các lý thuyết trong giai đoạn giữa. gồm:
Chọn một câu trả lời
a. Trường phái văn hóa, trường phái học tập
b. Trường

phái định vị, trường phái văn hóa

c. Trường

phái thiết kế, trường phái định vị, trường phái học

tập
d. Trường

Question4


Điểm : --/1
Cạnh tranh trong kinh doanh
Chọn một câu trả lời

phái định vị


×