Tải bản đầy đủ (.pptx) (45 trang)

phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần CNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 45 trang )

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ
PHẦN CNG

GVHD: TS. Nguyễn Ngọc Huy
Lớp: K12407A
Nhóm thực hiện: Nhóm 2


DANH SÁCH NHÓM
HỌ VÀ TÊN

MSSV

1. TRẦN NGUYỄN HẢI HÒA

K124071105

2. NGUYỄN VIỆT HOÀNG

K124071110

3. PHẠM QUỐC HƯNG

K124071115

4. NGUYỄN MINH MẪN

K124071131

5. LÊ ĐÌNH QUÂN


K124071159

6. LA VŨ QUỲNH

K124071163

7. VÕ HUỲNH SINH

K124071164

8. LÊ HOÀNG SƠN

K124071165

9. TRẦN THỊ MINH THƯ

K124071185

10. NGUYỄN THỊ VÂN

K124071205

11. ĐỖ NGỌC PHƯỢNG VY

K124071209

12. TRƯƠNG THỊ MỸ YÊN

K124071211



MỤC LỤC
1. Tổng quan về công ty
2. Báo cáo tài chính
3. Phân tích báo cáo tài chính
4. Dự báo doanh thu giai đoạn 2015 - 2019
5. Khuyến nghị đầu tư


1. Tổng quan về công ty
1.1 Tóm lược thông tin
• Trụ sở

• Website

Lầu 7 GAS TOWER,
Phường Thắng Nhất,
Thành phố Vũng Tàu

www.cng-vietnam.com.vn

• Sàn giao dịch:
HOSE
• Mã cổ phiếu: CNG

Công ty cổ phần CNG Việt Nam
(CNG Vietnam Joint Stock Company)
• Vốn hóa thị trường

Số cổ phiếu niêm yết


Số cổ phiếu lưu hành

: 861.289.568.700 đồng
(tính đến 28/03/2015)

27.000.000 cổ phiếu

26.999.673 cổ phiếu
(tính đến 28/03/2015)

Vốn điều lệ: 270.000.000.000 đồng


1.2 Lịch sử hình thành

• Được thành lập ngày

28/5/2007 theo giấy chứng nhận đầu tư số

492032000040 do Ban Quản lý KCN tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cấp


Cổ đông sáng lập
Tổng Công ty Dung dịch khoan và Hóa chất dầu khí Công ty cổ phần DMC

Công ty IEV Energy Sdn. Bhd

Công ty TNHH Sơn Anh



Vốn điều lệ của công ty qua từng giai đoạn
• Ngày 31/12/2007, VĐL ban đầu của công ty là 19,2 tỷ đồng
• Ngày 31/12/2008, VĐL thực góp của công ty nâng lên 67,2 tỷ
đồng - phát hành thêm cổ phiếu
• Năm 2012: Tăng vốn điều lệ lên 213,3 tỷ đồng thông qua
ESOP cho cán bộ công nhân viên
• Năm 2013: Tăng vốn điều lệ lên 270 tỷ đồng thông qua ESOP
cho cán bộ công nhân viên và thưởng cổ phiếu


1.3 Sứ mệnh và mục tiêu chiến lược

Sứ mệnh

Phát triển nhanh thị trường tiêu thụ CNG trên các lĩnh vực:
+ Sản xuất công nghiệp
+ Giao thông vận tải
+ Các khu chung cư đô thị

Tầm nhìn
chiến lược

Xây dựng và phát triển Công ty CNG Việt Nam bền vững,
trở thành nhà cung cấp CNG hàng đầu Việt Nam


1.4 Lĩnh vực kinh doanh

Sản xuất,

chiết nạp và
phân phối
các sản
phẩm khí
CNG, LNG
và LPG

Kinh doanh
dịch vụ vận
chuyển CNG,
LNG và LPG

Cung cấp
các dịch vụ
cho các
phương
tiện, máy
móc, thiết
bị sử dụng
CNG, LNG
và LPG.

Cung cấp
dịch vụ cho
công trình
khí

Mua bán
và cho
thuê thiết

bị phục vụ
công trình
khí


2. Báo cáo tài chính
2.1 Bảng cân đối kế toán
Năm 2014
TÀI SẢN

Năm 2013

Năm 2012

 

 

 

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN

521,087,847

510,956,954

316,418,256

Tiền và các khoản tương đương tiền


288,734,893

249,841,848

85,305,119

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

40,000,000

65,000,000

55,100,000

157,495,348

168,576,640

152,125,223

Hàng tồn kho

21,931,573

23,172,661

21,500,912

Tài sản ngắn hạn khác


12,926,033

4,365,805

2,387,001

B. TÀI SẢN DÀI HẠN

120,434,292

117,186,139

307,314,203

Tài sản cố định

112,454,666

97,487,235

225,197,522

 

 

60,000,000

7,979,626


19,698,904

22,116,681

641,522,139

628,143,093

623,732,459

Các khoản phải thu ngắn hạn

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN

Bảng: Tài sản của công ty


Năm 2014
NGUỒN VỐN

Năm 2013

Năm 2012

 

 


 

A. NỢ PHẢI TRẢ

209,154,360

184,644,711

243,165,451

Nợ ngắn hạn

184,284,573

147,459,184

166,425,615

24,869,787

37,185,527

76,739,837

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU

432,367,779

443,498,382


380,567,007

I. Vốn chủ sở hữu

432,367,779

443,498,382

380,567,007

270,000,000

270,000,000

213,276,380

2. Thặng dư vốn cổ phần

1,695,680

1,695,680

1,695,680

3. Vốn khác của chủ sở hữu

3,554,582

10,172,434


10,172,434

-3,270

-3,270

 

7. Quỹ đầu tư phát triển

17,915,375

8,727,793

43,002,859

8. Quỹ dự phòng tài chính

22,686,990

27,209,760

21,313,448

116,518,422

125,695,985

91,106,206


641,522,139

628,143,093

623,732,459

Nợ dài hạn

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

4. Cổ phiếu quỹ

9. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

Bảng: Nguồn tài trợ của công ty


2.2 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Năm 2014

Năm 2013

Năm 2012

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

1,085,581,454

949,780,558


801,188,395

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp dịch vụ

1,085,581,454

949,780,558

801,188,395

4. Giá vốn hàng bán

856,053,296

744,290,816

616,167,464

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ

229,528,158

205,489,742

185,020,931

14,308,121


19,446,432

20,837,969

7. Chi phí tài chính

7,574,406

14,690,522

23,484,319

Trong đó :Chi phí lãi vay

7,483,152

14,508,051

23,422,238

8. Chi phí bán hàng

10,767,950

11,805,905

7,287,169

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp


89,408,732

58,652,194

39,545,940

136,085,192

139,787,554

135,541,473

6.Doanh thu hoạt động tài chính

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh


2.2 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
11. Thu nhập khác

1,200,300

666,572

333,049

12. Chi phí khác


7,245,261

1,418,897

3,640,016

-6,044,960

-752,325

-3,306,968

130,040,231

139,035,229

132,234,505

16. Chi phí thuế TNDN hiện hành

25,196,579

15,134,778

14,308,266

17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

-7,645,626


 

 

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp

112,489,278

123,900,451

117,926,239

18.2 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của
Công ty mẹ

112,489,278

123,900,451

117,926,239

4,166

4,736

5,339

13. Lợi nhuận khác
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế


Lãi cơ bản trên cổ phiếu (VNÐ)


2.3 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


Lưu chuyển tiền tệ gián tiếp
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

Năm 2014

Năm 2013

Năm 2012

 

 

 

130,040,231

139,035,229

132,234,505

 


 

 

80,028,708

133,035,048

120,275,509

7,029,592

-995,583

-550,000

47,000

-3,695

-15,666

-14,269,835

-19,410,971

-20,741,999

7,483,152


14,508,051

23,422,238

210,358,848

266,168,080

254,624,587

-2,440,151

-25,825,183

-14,951,137

1,241,088

-1,671,748

-11,495,251

29,746,372

1,681,954

-6,897,318

-650,610


360,655

-2,586,239

-7,548,709

-14,713,841

-23,923,604

-44,012,244

-14,682,326

-14,020,253

Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

2,881,350

 

 

Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh

 

-950,308


-4,366,672

189,575,943

210,367,282

176,384,113

1. Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phòng
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực
hiện
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước
thay đổi vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu
Tăng, giảm hàng tồn kho
Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay
phải trả, thuế thu nhập phải nộp)
Tăng, giảm chi phí trả trước
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh


Năm 2014

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

Năm 2013

 

Năm 2012

 

 

Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các
tài sản dài hạn khác

-89,309,140

-5,865,008

-48,393,235

Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của
đơn vị khác

 

 

-52,000,000


Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ
của đơn vị khác

25,000,000

50,100,000

 

Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

 

 

 

Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

 

5,762,000

 

15,565,705

17,946,650

21,799,974


-48,743,435

67,943,642

-78,593,261

Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận
được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

Bảng: Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư


Năm 2014

Năm 2013

Năm 2012

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

 

 

 

Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn
góp của chủ sở hữu


 

10,652,660

10,156,000

37,120,608

 

18,600,000

Tiền chi trả nợ gốc vay

-44,556,227

-60,221,555

-62,656,924

Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

-94,504,331

-64,204,179

-157,883,028

-101,939,949


113,773,074

-191,783,952

38,892,559

164,537,849

-93,993,099

249,841,848

85,305,119

179,293,615

485

-1,120

4,604

288,734,893

249,841,848

85,305,119

Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được


Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài
chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái
quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

Bảng: Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính


3. Phân tích báo cáo tài chính
3.1 Bảng cân đối kế toán
660000

641,522,139

000
640000
000

628,143,093

620000

623,732,459

000
600000

000
2014

2013

2012

Biểu đồ cột thể hiện tổng tài sản của CNG qua các năm (đv: 1000 đồng)

⇒ Tính đến cuối năm 2014, tổng tài sản của Công ty tăng 2% so với năm
trước.


100%

1877%

8134%

8123%

2013

2 01 4

8 0%

1866%
4927%


6 0%
4 0%
2 0%

5073%

0%
2012

Tài sản ng ắn hạn

Tài sản dài hạn

Biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ tài sản của CNG

• Công ty luôn được duy trì tỷ trọng lớn tài sản ngắn hạn,
tương đương 81% tổng tài sản vào các năm 2013, 2014.


⇒ Quy mô tài sản tăng 13,4 tỷ (2,13%) so với năm 2013
Cơ cấu tài sản ngắn hạn

2014

2013

2012

Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản


%

81.23

81.34

50.73

Tiền/Tài sản ngắn hạn

%

55.41

48.9

26.96

Đầu tư tài chính ngắn hạn/Tài sản ngắn hạn

%

7.68

12.72

17.41

Phải thu ngắn hạn/Tài sản ngắn hạn


%

30.22

32.99

48.08

Hàng tồn kho/Tài sản ngắn hạn

%

4.21

4.54

6.8

Tài sản ngắn hạn khác/Tài sản ngắn hạn

%

2.48

0.85

0.75

Tài sản dài hạn/Tổng tài sản


%

18.77

18.66

49.27

Tài sản cố định/Tổng tài sản

%

17.53

15.52

36.1

Tài sản cố định hữu hình/Tài sản cố định

%

97.03

84.17

85.15

Tài sản thuê tài chính/Tài sản cố định


%

0

14.31

12.43

Tài sản vô hình/Tài sản cố định

%

0.63

0.05

0.04

XDCBDD/Tài sản cố định

%

2.34

1.46

2.38

Cơ cấu tài sản dài hạn



3.1.2 Nguồn tài trợ
600000

443,498,382

432,367,779

000

380,567,007

400000
000
200000
000

166,425,615

184,284,573
147,459,184

76,739,837
0

37,185,527

24,869,787

N ợ ng ắn hạn


2014

2013

2 01 2

N ợ dài hạn

Ng uồn v ốn

Biểu đồ cột thể hiện nợ và nguồn vốn của CNG qua các năm (đv 1000đ)
⇒ Sử dụng vốn của khách hàng khá tốt phục vụ cho hoạt động kinh doanh


3.1.2 Nguồn tài trợ
NGUỒN VỐN

2014

2013

2012

A. NỢ PHẢI TRẢ

32.60%

29%


39%

I. Nợ ngắn hạn

88.11%

80%

68%

II. Nợ dài hạn

11.89%

20%

32%

Bảng 2-2 Nguồn vốn vay của công ty


3.1.2 Nguồn tài trợ
• Vốn chủ sở hữu thì công ty đã điều giảm từ 443,5 tỷ năm
2013 xuống 432,4 tỷ năm 2014
• Vốn chủ sở hữu có xu hướng giảm nhưng giảm chậm hơn so
với việc tăng nợ vay ngắn hạn
⇒ Nguồn tài trợ trong năm 2014 của công ty có xu hướng tăng
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU

67.40%


71%

61%

I. Vốn chủ sở hữu

100.00%

100%

100%

62.45%

61%

56%

2. Thặng dư vốn cổ phần

0.39%

0%

0%

3. Vốn khác của chủ sở hữu

0.82%


2%

3%

4. Cổ phiếu quỹ

0.00%

0%

0%

7. Quỹ đầu tư phát triển

4.14%

2%

11%

8. Quỹ dự phòng tài chính

5.25%

6%

6%

26.95%


28%

24%

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

9. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Bảng 3-2 Vốn chủ sở hữu của công ty


Kết luận
Cơ cấu nợ và vốn chủ sở hữu có sự chênh lệch lớn trong giai
đoạn 2012-2014 có tới 2/3 nguồn tài trợ của công ty xuất phát
từ vốn của chủ sở hữu.
⇒ Công ty vẫn đang phụ thuộc quá nhiều vào vốn chủ sở hữu,
chưa tận dụng được đòn bẩy tài chính và có thể thấy rằng
công ty có tình hình hoạt động khá an toàn.


3.1.3 Mức nợ và khả năng chịu đựng rủi ro
• NWC2013 = 510.956.954 - 147.459.184 = 363.497.770 ngàn
đồng
• Nợ phải trả2013 = 184.644.711 ngàn đồng.
⇒ NWC2013 > Nợ phải trả2013
• NWC2014 = 521.087.847 - 184.284.573 = 336.803.274 ngàn
đồng
• Nợ phải trả2014 = 209.154.360 ngàn đồng
⇒ NWC2014 > Nợ phải trả2014

⇒ Mức nợ của công ty cũng như khả năng chịu đựng rủi ro
cũng thấp.


×