Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

Bài giảng tiếng việt 4 tuần 15 bài luyện từ và câu mở rộng vốn từ đồ chơi trò chơi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 45 trang )

TaiLieu.VN


VỀ DỰ TIẾT
LUYÊN TỪ VÀ CÂU

TaiLieu.VN


Bài cũ:
Dùng câu hỏi vào mục đích khác.
Mỗi bạn hãy đặt một
câu hỏi vào mục
đích khác.

TaiLieu.VN


TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài 1 : Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các
bức tranh trong sách giáo khoa.

TaiLieu.VN


Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong


các bức tranh sau:

TaiLieu.VN


Hãy thảo luận
nhóm 2 :

Quan sát kĩ từng bức tranh, nói
đúng, đủ tên những đồ chơi ứng
với mỗi trò chơi trong mỗi tranh.
TaiLieu.VN


Tranh 1 :
Diều - Chơi thả
diều.

TaiLieu.VN

Tranh 2 :

Tranh 3 :
Dây thừng – Chơi
Đầu sư tử, đàn
nhảy dây.
gió – Chơi múa
Búp bê-Chơi búp bê.
sư tử.
Bộ xếp hình – Chơi

xếp hình.
Đèn ông sao –
Chơi rước đèn. Bộ đồ nấu bếp –
Chơi nấu ăn.


Tranh 4 :
Màn hình, đầu
điện tử – Chơi
điện tử.
Bộ xếp hình –
Chơi lắp ghép
hình.
TaiLieu.VN

Tranh 5 :
Dây thừng – Chơi
kéo co.
Súng cao su.

Tranh 6 :
Khăn bịt mắt –
Chơi bịt mắt bắt
dê.


Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài 1 : Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các

bức tranh trong sách giáo khoa.
Thả diều, múa sư tử, rước đèn, nhảy dây, búp bê,xếp
hình , nấu ăn, chơi điện tử, lắp ghép hình, kéo co,
chơi súng, bịt mắt bắt dê.
• Bài 2 :Tìm thêm các từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc
trò chơi khác.

TaiLieu.VN


Hãy thảo luận
nhóm 4 :

Tìm thêm từ ngữ chỉ
đồ chơi hoặc trò chơi khác.
TaiLieu.VN


§å ch¬i:

Một số đồ chơi
Trò chơi khác.

Bóng, quả cầu, kiếm,
quân cờ, súng phun
nước, đu, cầu trượt,
viên sỏi, que chuyền,
bi, viên đá, chai,
vòng…
TaiLieu.VN


Trß ch¬i:

Đá bóng,đá cầu, đấu
kiếm, cờ tướng, bắn súng
phun nước,đu quay, cầu
trượt, ô ăn quan, chơi
chuyền, chơi bi, đánh
đáo, trồng nụ trồng
hoa…


Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài 1 : Tên đồ chơi , trò chơi được tả trong các bức tranh (SGK): Thả
diều, Múa sư tử, Rước đèn, Nhảy dây, Búp bê,Xếp hình , Nấu ăn,
Chơi điện tử, Lắp ghép hình, Kéo co, Chơi súng, Bịt mắt bắt dê.
Bài 2 : Các từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Đồ chơi: Bóng, quả cầu, kiếm, quân cờ, súng phun nước, đu, cầu
trượt, viên sỏi, que chuyền, bi, viên đá, chai, vòng…
Trò chơi : Đá bóng,đá cầu, đấu kiếm, cờ tướng, bắn súng phun
nước,đu quay, cầu trượt, ô ăn quan, chơi chuyền, chơi bi, đánh đáo,
trồng nụ trồng hoa…

Bài 3 : Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên.
a) Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích ? Những
trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích?
Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
TaiLieu.VN



Đá bóng, đấu
kiếm, cờ tướng,
lái ô tô, bắn bi,
bắn súng…

Búp bê, nhảy dây,
chơi chuyền, ô ăn
quan, nhảy lò cò,
nấu ăn, trồng nụ
trồng hoa…
.

Thả diều, rước đèn, điện tử, xếp hình,
đu quay, bịt mắt bắt dê, cầu trượt…
TaiLieu.VN


Bài 3 : Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:
.
a) Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa
thích ? Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa
thích?Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều
ưa thích?
b) Những đồ chơi, trò chơi nào có ích ? Chúng
có ích như thế nào ?
- Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì
chúng trở nên có hại ?
c) Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ? Chúng

có hại như thế nào ?

TaiLieu.VN


Hãy thảo luận
nhóm 4 :

b) Những đồ chơi, trò chơi nào có ích ? Chúng
có ích như thế nào ? Chơi các đồ chơi, trò chơi
ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại ?
c)Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ? Chúng
có hại như thế nào ?
TaiLieu.VN


Một số đồ chơi,
trò chơi có lợi :
Thả diều, bày cỗ,
rước đèn, nhảy dây,
đá bóng, đá cầu, bịt
mắt bắt dê, trồng nụ
trồng hoa, điện tử,
xếp hình, đu quay,

TaiLieu.VN

Một số đồ chơi,
trò chơi có hại :
Súng phun nước,

chơi quay, đánh
khăng,chơi quay,
đấu kiếm, súng
cao su…


TaiLieu.VN


Một số hình ảnh về đồ chơi dẫn đến trò
chơi có hại.

Súng cao su ( cái ná )

Súng

Kiếm

TaiLieu.VN

Con quay

Dây chun ( Nịt)


Một số hình ảnh tròBịt
chmắt
ơi. bắt đê

Kéo co

Nhẩy dây
TaiLieu.VN


Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài 1:Tên đồ chơi , trò chơi được tả trong các bức tranh
(SGK):
Thả diều, múa sư tử, rước đèn, nhảy dây, búp bê,xếp hình , nấu ăn, chơi
điện tử, lắp ghép hình, kéo co, chơi súng, bịt mắt bắt dê.

Bài 2 : Các từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Đồ chơi: Bóng, quả cầu, kiếm, quân cờ, súng phun nước, đu, cầu trượt,
viên sỏi, que chuyền, bi, viên đá, chai, vòng…
Trò chơi : Đá bóng,đá cầu, đấu kiếm, cờ tướng, bắn súng phun nước,đu
quay, cầu trượt, ô ăn quan, chơi chuyền, chơi bi, đánh đáo…

Bài 3 : Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên.
Một số trò chơi có lơi :Thả diều, bày cỗ, rước đèn, nhảy dây, đá bóng, đá
cầu, bịt mắt bắt dê, trồng nụ trồng hoa, điện tử, xếp hình…
Một số trò chơi có hại : Súng phun nước, chơi quay, đánh khăng,
đấu kiếm, súng cao su…

Bài 4 : Hãy tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con
TaiLieu.VN
người khi tham gia các trò chơi. M: say mê.


Bài 4 :


Hãy thảo luận
nhóm 2 :

Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái
độ của con người khi tham gia các trò
chơi.
TaiLieu.VN


Một số từ ngữ miêu tả tình cảm,
thái độ của con người khi tham
gia các trò chơi.

Ham thích, ham mê, đam mê, thích thú, hứng
thú, thích chí, thoải mái, vui, say mê, ham
thích, ham mê…
TaiLieu.VN


Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài 1:Tên đồ chơi , trò chơi được tả trong các bức tranh
(SGK):
Thả diều, múa sư tử, rước đèn, nhảy dây, búp bê,xếp hình , nấu ăn, chơi
điện tử, lắp ghép hình, kéo co, chơi súng, bịt mắt bắt dê.

Bài 2 : Các từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Đồ chơi: Bóng, quả cầu, kiếm, quân cờ, súng phun nước, đu, cầu trượt,
viên sỏi, que chuyền, bi, viên đá, chai, vòng…
Trò chơi : Đá bóng,đá cầu, đấu kiếm, cờ tướng, bắn súng phun nước,đu

quay, cầu trượt, ô ăn quan, chơi chuyền, chơi bi, đánh đáo…

Bài 3 : Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên.
Một số trò chơi có lơi :Thả diều, bày cỗ, rước đèn, nhảy dây, đá bóng, đá
cầu, bịt mắt bắt dê, trồng nụ trồng hoa, điện tử, xếp hình…
Một số trò chơi có hại : Súng phun nước, chơi quay, đánh khăng,
đấu kiếm, súng cao su…

Bài 4 : Các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi
tham gia các trò chơi: Ham thích, ham mê, đam mê, thích thú,

TaiLieu.VN
hứng

thú, thích chí, thoải mái, vui, saymê,ham thích, ham mê…


Em hãy đặt câu thể hiện tình cảm, thái độ
của con người khi tham gia trò chơi.

Chúng em rất mê trò chơi thả diều.

TaiLieu.VN


×