Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Chuyên đề ôn thi môn địa “kĩ năng nhận xét biểu đồ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.22 KB, 21 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY THÌ

-----------------

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG
ÔN THI ĐẠI HỌC
Môn: Địa lí
Tên chuyên đề:

KĨ NĂNG NHẬN XÉT BIỂU ĐỒ

Giáo viên: Nguyễn Phương Thảo
Giảng dạy môn: địa lí
Tổ bộ môn: Khoa học xã hội

Năm học: 2013 - 2014


Kĩ năng nhận xét biểu đồ
M U
Ngy 13 thỏng 10 nm 2008, B Giỏo dc v o to thụng bỏo v
khung thi cng nh hỡnh thc thi ca cỏc mụn tt nghip trung hc ph
thụng v tuyn sinh i hc, cao ng h chớnh quy nm 2009. Trờn c s ú,
thỏng 11 nm 2008, Cc Kho thớ v kim nh cht lng giỏo dc ó c th
húa cu trỳc cỏc thi (tt nghip, tuyn sinh i hc, cao ng,) v gii
thiu cỏc minh ha, trong ú cú cỏc thi ca mụn a lớ.
Bi tp v biu l dng bi tp khụng th thiu trong cỏc bi thi i
hc, cao ng mụn a lớ. õy l dng bi tp ũi hi k nng thc hnh cao.
Trong ú, bờn cnh k nng v biu , k nng nhn xột biu cng cú vai
trũ rt quan trng trong quỏ trỡnh lm bi ca hc sinh. Tuy nhiờn, k nng


ny mc no ú vn cha c hc sinh chỳ trng. Nhn xột biu da
vo bng s liu v biu ó v tng chng n gin nhng t c
im ti a khụng phi l d.
Nhn thy k nng ny ca hc sinh cũn yu nờn trong quỏ trỡnh dy ụn
thi i hc, cao ng vo dp hố hc sinh chun b lờn lp 12, tụi ó dnh
riờng mt chuyờn v K nng nhn xột biu . Cỏc bi tp trong
chuyờn ny ch yu s dng nhng bng s liu, biu trong SGK a lớ
12 v atlat a lớ Vit Nam. Nh ú, tụi ó s dng SGK, atlat a lớ Vit Nam
nh mt cun bi tp v biu hu hiu, khụng nhng gim thi gian
hc sinh chộp bi m cũn giỳp hc sinh lm quen v ch ng hn vi
chng trỡnh hc trong nm hc mi, to c s hiu v tip thu bi tt hn.
Bờn cnh ú, tụi cú b sung nhng bi tp nõng cao ly t cỏc thi i hc
trong nhng nm gn õy, qua ú giỳp hc sinh tip cn gn hn vi dng
thi i hc.
Chuyờn ny dy trong 12 tit. Cỏc tit dy son theo tng dng biu
c th. Mi dng biu tng ng dy trong 2 tit. Hai tit cũn li dnh
luyn tp chung.

Nguyễn Phơng Thảo Trờng THPT Nguyễn Duy Thì

2


Kĩ năng nhận xét biểu đồ
Chuyờn c trỡnh by theo cu trỳc:
Phn I. Khỏi quỏt chung
1. Cỏc dng biu c bn
2. Cỏch nhn xột biu
Phn II. K nng nhn xột tng dng biu c bn
i vi tng dng biu trỡnh by nhng ni dung sau:

1. Nhn dng biu
2. Nhn xột biu
3. Cỏc bi tp minh ha
4. Bi luyn tp
Phn III. Kt qu t c

Nguyễn Phơng Thảo Trờng THPT Nguyễn Duy Thì

3


Kĩ năng nhận xét biểu đồ
NI DUNG
Phn I. KHI QUT CHUNG
1. Cỏc dng biu c bn
a. Nhúm cỏc biu th hin quy mụ v ng thỏi phỏt trin
1. Biu ng
2. Biu ct
3. Biu kt hp
b. Nhúm cỏc biu th hin c cu v s chuyn dch c cu
4. Biu trũn
5. Biu min
2. Cỏch nhn xột biu
- c k cõu hi.
- Tỡm mi quan h so sỏnh gia cỏc s theo hng ngang v hng dc.
- Nhn xột cỏc s liu cú tm khỏi quỏt chung, sau ú phõn tớch cỏc s liu
thnh phn.
- Chỳ ý cỏc giỏ tr ln nht, nh nht, nhng s liu hoc nhng hỡnh ng,
ct th hin s t bin (tng hay gim mnh).
- Cn cú k nng tớnh t l phn trm hoc tớnh ra s ln tng hay gim ca cỏc

con s chng minh cho nhn nh (chờnh lch ln), tớnh giỏ tr chờnh lch
(hiu s) (nu chờnh lch khụng ln).
- Nhn xột phi kốm dn chng.
Phn II. K NNG NHN XẫT TNG DNG BIU C BN
I. Biu ng
1. Nhn dng biu ng
- Li dn: cú cỏc t gi m: tng trng, bin ng, phỏt trin, tỡnh
hỡnh phỏt trin, tc phỏt trin, qua cỏc nm t . n

Nguyễn Phơng Thảo Trờng THPT Nguyễn Duy Thì

4


Kĩ năng nhận xét biểu đồ
- Bng s liu: dóy s liu phỏt trin theo chui thi gian (nhiu loi s liu
vi 3 n v khỏc nhau; s liu th hin tc phỏt trin, n v %; 1, 2 dóy
s liu tuyt i 4 nm).
2. Nhn xột biu ng
- i vi biu mt ng biu din:
Tr li cỏc cõu hi: i tng th hin trờn biu :
+ Tng hay gim?
+ Liờn tc hay khụng liờn tc?
(Nu tng/ gim khụng liờn tc m cũn nhiu bin ng, cú th nhn xột
chung trong c giai on: nhỡn chung l tng/ gim trong giai on, nu
nhỡn chung l tng/ gim liờn tc, ch cú 1 2 giai on khụng liờn tc, ch ra
giai on ú).
+ Nhanh hay chm?
+ ng u hay khụng ng u?
(Nu khụng u qua cỏc nm, nhn xột giai on tng/gim mnh nht).

* Vớ d: Nhn xột hỡnh 1.1 trang 8 SGK a lớ 12
+ T l lm phỏt gim liờn tc qua cỏc nm: rt cao (3 con s) (1986 1989),
gim xung mc 2 con s (1990 1992), cũn 1 con s trong nhng nm sau,
õm trong 2 nm 2000, 2001.
+ T l lm phỏt gim mnh nht trong giai on 1986 1990 (gim 16,6
ln, gim 457,9%)
- i vi biu nhiu ng biu din:
+ Nhn xột nh biu mt ng biu din.
+ So sỏnh tc tng gia cỏc i tng.
Chỳ ý: phi cú s liu dn chng.
* Vớ d: Nhn xột hỡnh 1.2 trang 10 SGK a lớ 12
+ Giỏ tr GDP ca nc ta cú bc tng trng nhanh v liờn tc trong giai
on 1989 2005 c tng s v tt c cỏc thnh phn kinh t. (tng GDP
tng 3,6 ln, thnh phn kinh t Nh nc tng 3,4 ln, thnh phn kinh t

Nguyễn Phơng Thảo Trờng THPT Nguyễn Duy Thì

5


Kĩ năng nhận xét biểu đồ
ngoi Nh nc tng 3 ln, thnh phn kinh t cú vn u t nc ngoi tng
26,4 ln)
+ Tng mnh nht trong giai on 2000 2005 (dn chng).
+ Tng nhanh nht l thnh phn kinh t cú vn u t nc ngoi (tng
26,4 ln t 1989 n 2005).
3. Cỏc bi tp minh ha
Bi 1
Da vo hỡnh 31.3 trang 138 SGK12, nhn xột s bin ng giỏ tr xut
nhp khu nc ta giai on 1990 2005.

Bi lm
- Giỏ tr nhp khu gim nh t nm 1990 n nm 1992 (gim 0,2 t USD),
tng liờn tc trong giai on 1992 2005 (tng 34,2 t USD), tng mnh nht
trong giai on 2000 2005 (tng 21,2 t USD).
- Giỏ tr xut khu tng liờn tc trong giai on 1990 2005 (tng 32 t USD),
tng mnh nht trong giai on 2000 2005 (tng 17,9 t USD).
- Tr nm 1992, giỏ tr xut khu luụn thp hn giỏ tr nhp khu (nm 2005,
giỏ tr xut khu l 32,4 t USD, giỏ tr nhp khu l 36,8 t USD) chng t
nc ta luụn l nc nhp siờu trong giai on 1990 2005 (tr nm 1992).
- Tc tng giỏ tr xut khu cao hn giỏ tr nhp khu (nhp khu tng 13,1
ln, xut khu tng 13,5 ln trong ton giai on 1990 2005).
Bi 2
Da vo ng biu din tc tng trng GDP qua cỏc nm ca nc
ta trong atlat a lớ Vit Nam trang 17, nhn xột tỡnh hỡnh tng trng
GDP nc ta giai on 2001 2007.
Bi lm
- Tc tng trng kinh t nc ta khỏ cao (nm 2007, t 259,0%).
- Tc tng trng kinh t nc ta tng liờn tc v tng ngy cng nhanh
qua cỏc nm (tng 159% trong ton giai on, tng mnh nht trong giai on
2006 2007, tng 38,4%)
4. Bi luyn tp

Nguyễn Phơng Thảo Trờng THPT Nguyễn Duy Thì

6


Kĩ năng nhận xét biểu đồ
Nhn xột BSL bi 3 trang 97 SGK 12, bi 2 trang 99 SGK 12.


II. Biu ct
1. Nhn dng biu ct
- Li dn: cú cỏc t gi m: khi lng, sn lng, din tớch, nng
sut, t ngay sau t th hin, so sỏnh, cỏc cm t trong nm v
nm, qua cỏc thi kỡ, qua cỏc giai on,
- Bng s liu: cỏc i lng khụng nht thit phi theo thi gian, cú th theo
mc thi gian, i tng hoc giai on.
2. Nhn xột biu ct
* Nu th hin cỏc i tng theo thi gian hay giai on: nhn xột nh biu
ng.
Vớ d: Nhn xột BSL bi 3 trang 97 SGK a lớ 12
+ Sn lng c phờ nhõn tng nhanh liờn tc trong giai on 1980 2000
(tng 95,5 ln), tng mnh nht trong giai on 1995 2000 (tng 584,5
nghỡn tn, gim nh trong giai on 2000 2005 (gim 50,4 nghỡn tn).
+ Khi lng c phờ xut khu tng liờn tc trong giai on 1980 2005
(tng 228,2 ln), tng ỏng k t nm 1995 tr li õy (t nm 1995 n nm
2005 tng 664,6 nghỡn tn).
+ Khi lng c phờ xut khu cú tc tng nhanh hn sn lng c phờ
nhõn (trong ton giai on 1980 2005, sn lng c phờ nhõn tng 89,5
ln, khi lng c phờ xut khu tng 228,2 ln).
(Chỳ ý: nm 2005 cú khi lng xut khu ln hn sn lng vỡ xut khu cú
liờn quan n lng hng lu trong kho t v thu hoch trc).
* Nu th hin theo i tng:
- B 1 dóy ct n:
+ Nhn xột chung v s chờnh lch giỏ tr ca cỏc i tng (chờnh lch ln
hay khỏ ng u).
+ i tng no cú giỏ tr ln v ln nht?

Nguyễn Phơng Thảo Trờng THPT Nguyễn Duy Thì


7


Kĩ năng nhận xét biểu đồ
+ i tng no cú giỏ tr nh v nh nht?
- B ct ghộp:
+ Nhn xột tng i tng nh biu ct n.
+ So sỏnh cỏc i tng v: giỏ tr, s chờnh lch. (nu cỏc i tng cú cựng
n v).
Vớ d: Nhn xột bng 16.2 trang 69 SGK a lớ 12
Cú s chờnh lch ln v mt dõn s cỏc vựng nc ta nm 2006:
- Cỏc vựng cú mt dõn s cao l: BSH (cú mt dõn s cao nht c
nc: 1225 ngi/km2), NB (551 ngi/km2), BSCL (429 ngi/km2).
- Cỏc vựng cú mt dõn s thp l: BTB, DHNTB B, TN, TB, trong ú
thp nht l vựng TB (69 ngi/km2).
- Mt dõn s BSH (vựng cú mt dõn s cao nht c nc) gp 17,8
ln mt dõn s vựng TB (vựng cú mt dõn s thp nht c nc), gp
2,2 ln mt dõn s vựng NB (vựng cú mt dõn s ln th 2 c nc).
3. Cỏc bi tp minh ha
* B 1 dóy ct n (theo thi gian)
Bi 1 ( thi tt nghip nm 2009)
Cho BSL: Sn lng cao su Vit Nam (V: nghỡn tn)
Nm
Sn lng

1995
127,7

2000
290,8


2005
481,6

2007
605,8

a. V B th hin sn lng cao su nc ta theo BSL.
b. Nhn xột B ó v.
Bi lm
a. V B: B 1 dóy ct n
b. Nhn xột:
- Trong giai on 1995 2007, sn lng cao su nc ta tng liờn tc qua cỏc
nm (tng gp 4,7 ln trong 12 nm)
- Tc tng khụng ng u gia cỏc giai on:
+ Cng v sau tc tng cng mnh.
+ Tng mnh nht trong giai on 2005 2007 (trung bỡnh mi nm tng 62,1
nghỡn tn).

Nguyễn Phơng Thảo Trờng THPT Nguyễn Duy Thì

8


Kĩ năng nhận xét biểu đồ
+ Tng chm nht trong giai on 1995 2000 (trung bỡnh mi nm tng 32,6
nghỡn tn).
* B 1 dóy ct n (theo i tng)
Bi 2
Cho BSL: Din tớch t t nhiờn v din tớch t nụng nghip phõn theo

cỏc vựng nc ta nm 2006 (V: nghỡn ha)
Cỏc vựng
ng bng sụng Hng
Trung du v min nỳi Bc B
Bc Trung B
Duyờn hi Nam Trung B
Tõy Nguyờn
ụng Nam B
ng bng sụng Cu Long
C nc

Tng din tớch
t t nhiờn
1.486,2
10.155,8
5.155,2
3.316,7
5.466
3.480,9
4.060,4
33.121,2

Din tớch
t nụng nghip
760,3
1.478,3
804,9
583,8
1.579,1
1.611,9

2.575,9
9.412,2

a. Tớnh t l phn trm t nụng nghip so vi tng din tớch t t nhiờn ca
cỏc vựng.
b. V biu so sỏnh t l t nụng nghip so vi din tớch t t nhiờn theo
cỏc vựng.
c. Nờu nhn xột.
Bi lm
a. Tớnh t l phn trm t nụng nghip:
BSL: T l phn trm t nụng nghip so vi tng din tớch t t nhiờn
theo cỏc vựng ca nc ta nm 2006 (V: %)
Cỏc vựng
ng bng sụng Hng
Trung du v min nỳi Bc B
Bc Trung B
Duyờn hi Nam Trung B
Tõy Nguyờn
ụng Nam B
ng bng sụng Cu Long

T l phn trm
51,2
14,6
15,6
17,6
29,2
46,3
63,4


b. V B: B thanh ngang
c. Nhn xột

Nguyễn Phơng Thảo Trờng THPT Nguyễn Duy Thì

9


Kĩ năng nhận xét biểu đồ
Cú s chờnh lch ln v t l phn trm t nụng nghip gia cỏc vựng nc
ta nm 2006:
- Cỏc vựng cú t l t nụng nghip cao l: BSCL (63,4%), BSH (51,2%),
NB (46,3%).
- Cỏc vựng cú t l t nụng nghip thp l: TD v MN Bc B (14,6%), Bc
Trung B (15,6%), DHNTB (17,6%).
- BSCL cú t l t nụng nghip cao nht, gp 4,3 ln t l t nụng nghip
ca vựng TD v MN Bc B l vựng cú t l t nụng nghip thp nht c
nc.
* B ct nhúm (cú s thay i theo thi gian)
Bi 3
Cho BSL: Sn lng lng thc cú ht bỡnh quõn u ngi (v: kg)
Nm
1995
2000
C nc
363,1
444,9
BSH
330,9
430,1

BSCL
831,6
1.025,1
a. V B th hin bỡnh quõn lng thc u ngi

2005
476,8
361,5
1129,4
ca c nc, BSH v

BSCL.
b. Nhn xột.
Bi lm
a. V B: B ct nhúm.
b. Nhn xột
- Nhỡn chung trong giai on 1995 2000, bỡnh quõn lng thc theo u
ngi ca c nc v 2 vựng u cú s gia tng:
+ Bỡnh quõn lng thc ca c nc, BSCL tng liờn tc (dn chng).
+ Bỡnh quõn lng thc ca BSH cũn bin ng: tng trong giai on 1995
2000 (tng 72,2Kg), gim trong giai on 2000 2005 (gim 41,6kg).
- Tc gia tng cú s khỏc nhau:
+ BSCL tng mnh nht (tng 1,35 ln).
+ C nc tng 1,31 ln.
+ BSH tng 1,09 ln.

Nguyễn Phơng Thảo Trờng THPT Nguyễn Duy Thì

10



Kĩ năng nhận xét biểu đồ
- Bỡnh quõn lng thc theo u ngi cú s chờnh lch khỏ ln gia hai
vựng v c nc:
+ BSCL ln hn nhiu so vi BSH v c nc (gp 2,4 ln c nc, 3,1
ln BSH nm 2005).
+ BSH cũn thp (ch bng ắ c nc nm 2005).
4. Bi luyn tp
Nhn xột bi 19 trang 80 SGK a lớ 12.
III. Biu kt hp
1. Nhn dng biu kt hp
- Li dn: thng l li dn m (yờu cu v biu kt hp) hoc l li dn
kớn yờu cu cựng lỳc th hin nhiu i tng (thng l hai i tng)
- Bng s liu: cú nhiu i tng vi 2 i lng khỏc nhau nhng cú mi
quan h hu c, phỏt trin theo thi gian.
2. Nhn xột biu kt hp
- Nh nhn xột biu ng v ct.
- Khụng phi so sỏnh giỏ tr gia cỏc i tng (th hin bng ng v ct),
m ch so sỏnh tc tng, gim. (Nu 2 i tng u liờn tc tng, gim)
Vớ d: Nhn xột B ó v bi 3 trang 79 SGK a lớ 12
- S dõn thnh th v t l dõn thnh th nc ta tng liờn tc qua cỏc nm t
1990 2005 (s dõn thnh th tng 9,4 triu ngi, t l dõn thnh th tng
7,4%).
- Tc gia tng khụng ng u qua cỏc nm:
+ S dõn thnh th tng chm nht trong giai on 1990 1995 (trung bỡnh
tng 0,4 triu ngi/nm), mnh nht trong giai on 1995 2000 (trung
bỡnh tng 0,78 triu ngi/nm).
+ T l dõn thnh th trong s dõn c nc tng mnh nht trong giai on
1995 2000 (trung bỡnh tng 0,68%/nm), tng chm nht trong giai on
1990 -1995 (trung bỡnh tng 0,3%/nm).

- S dõn thnh th cú tc tng mnh hn t l dõn thnh th trong giai on
1990 2005 (s dõn thnh th tng 1,7 ln, t l dõn thnh th tng 1,4 ln).

Nguyễn Phơng Thảo Trờng THPT Nguyễn Duy Thì

11


Kĩ năng nhận xét biểu đồ
3. Cỏc bi tp minh ha
Bi 1
Nhn xột hỡnh 27.2 trang 119 SGK a 12.
Bi lm
- Trong giai on 1990 2005, sn lng du m, than v in u tng
nhanh v liờn tc qua cỏc nm, trong ú sn lng than tng mnh nht (tng
7,4 ln), tip n l sn lng du m (tng 6,9 ln), v sau cựng l sn lng
in (tng 5,9 ln).
- Sn lng than v in tng ngy cng nhanh qua cỏc nm:
+ Sn lng than tng nhanh nht trong giai on 2000 2005 (tng 22,5
triu tn, gp 5,9 ln sn lng tng trong giai on 1990 1995).
+ Sn lng in tng nhanh nht trong giai on 2000 2005 (tng 25,4
triu tn, gp 4.3 ln sn lng tng trong giai on 1990 1995).
- Sn lng du m tng nhanh nht trong giai on 1995 2000 (tng 8,7
triu tn), tng chm nht trong giai on 2000 2005 (tng 2,3 triu tn).
Bi 2
Da vo BSL 14.1 trang 58 SGK a lớ 12, v B th hin s bin ng
din tớch rng nc ta thi kỡ 1943 - 2005. Nhn xột B ó v.
Bi lm
a. V B: B kt hp ct chng v ng.
b. Nhn xột

- Giai on 1945 1983, tng din tớch cú rng, din tớch rng t nhiờn,
che ph rng b gim sỳt nghiờm trng (trờn di 50%) (dn chng). Riờng
din tớch rng trng t ch khụng cú ó t 0,4 triu ha (cũn thp).
- Giai on 1983 2005: tt c cỏc ch s trờn u tng ỏng k, c bit l
din tớch rng trng (dn chng).
- Tuy cú s khụi phc ỏng k trong giai on 1983 2005 nhng xột n
nm 2005 so vi nm 1945, cỏc ch s v rng u gim (tr din tớch rng
trng), cho thy cht lng rng vn b gim sỳt.
4. Bi luyn tp

Nguyễn Phơng Thảo Trờng THPT Nguyễn Duy Thì

12


Kĩ năng nhận xét biểu đồ
Bi 1: Nhn xột hỡnh 31.6 trang 142 SGK a lớ 12.
Bi 2: ( thi tuyn sinh i hc nm 2011)
Cho BSL: Din tớch v nng sut lỳa c nm ca nc ta
Nm
2000
2003
2005
2007
2008

Din tớch (nghỡn ha)
Tng s
Lỳa mựa
7.666

2.360
7.452
2.109
7.329
2.038
7.207
2.016
7.400
2.018

Nng sut (t/ha)
42,4
46,4
48,9
49,9
52,3

a.V B thớch hp nht th hin tỡnh hỡnh sn xut lỳa nc ta giai on
2000 2008.
b. Nhn xột tỡnh hỡnh sn xut lỳa nc ta t biu ó v v gii thớch.
Bi 3 ( thi tuyn sinh i hc nm 2012)
Cho BSL: Sn lng v giỏ tr sn xut thy sn ca nc ta
Nm
Sn lng (nghỡn tn)
- Khai thỏc
- Nuụi trng
Giỏ tr sn xut (t ng)

2005
3467

1988
1479
38784

2007
4200
2075
2125
47014

2009
4870
2280
2590
53654

2010
5128
2421
2707
56966

a. V B th hin tỡnh hỡnh phỏt trin ngnh thy sn nc ta giai on
2005 2010.
b. Nhn xột v gii thớch.

IV. Biu trũn
1. Nhn dng biu trũn
- Li dn: cú cỏc t gi m: c cu, phõn theo, trong ú, bao gm,
chia ra.

- Bng s liu: cú th theo thi gian (3 nm) hoc theo i tng ( 3 i
tng), s liu cú th tng i (th hin c cu i tng), hoc tuyt i

Nguyễn Phơng Thảo Trờng THPT Nguyễn Duy Thì

13


Kĩ năng nhận xét biểu đồ
(phi hp giỏ tr tng th), cú th cha cỏc t chia ra, trong ú, phõn
ra,
2. Nhn xột biu trũn
* B 1 hỡnh trũn:
- S chờnh lch t trng gia cỏc thnh phn (chờnh lch ln hay khụng ln).
- Cỏc thnh phn cú t trng ln, thnh phn cú t trng ln nht.
- Cỏc thnh phn cú t trng nh, thnh phn cú t trng nh nht.
* B 2 3 hỡnh trũn:
- S chờnh lch quy mụ (nu th hin).
- Nhn xột c cu tng hỡnh trũn.
- S chờnh lch t trng tng thnh phn gia 2 3 i tng (nu B th
hin c cu 2 3 i tng).
- Xu hng chuyn dch c cu theo cỏc nm (nu B th hin c cu 1 i
tng theo 2 3 mc thi gian).
+ Thnh phn cú xu hng tng t trng.
+ Thnh phn cú xu hng gim t trng.
+ Tc thay i nhanh hay chm (nu th hin rừ)
+ Nhn xột chung (chuyn dch theo hng tớch cc)
Vớ d: Nhn xột hỡnh 26.1 trang 113 SGK a lớ 12
- C cu giỏ tr sn xut cụng nghip nc ta:
+ Nhúm ngnh cụng nghip ch bin chim t trng ln nht (79,9% nm

1996, 83,2% nm 2005).
+ Nhúm ngnh cụng nghip khai thỏc chim t trng ln th hai (13,9% nm
1996, 11,2% nm 2005).
+ Nhúm ngnh cụng nghip sn xut, phõn phi in, khớ t, nc chim t
trng thp nht (6,2% nm 1996, 5,6% nm 2005).
- Xu hng chuyn dch c cu giỏ tr sn xut cụng nghip t nm 1996 n
nm 2005:
+ Tng t trng nhúm ngnh cụng nghip ch bin (tng 3,3%).

Nguyễn Phơng Thảo Trờng THPT Nguyễn Duy Thì

14


Kĩ năng nhận xét biểu đồ
+ Gim t trng nhúm ngnh cụng nghip khai thỏc (gim 2,7%), nhúm
ngnh cụng nghip ch bin (gim 0,6%)
Chuyn dch theo hng tớch cc phự hp vi cụng cuc i mi v hi
nhp ca t nc.
3. Cỏc bi tp minh ha
Bi 1: Nhn xột hỡnh 41.3 trang 188 SGK a lớ 12.
Bi lm
- Quy mụ din tớch t ca BSCL ln gp 2,7 ln din tớch t ca BSH.
- Trong c cu s dng t, c hai ng bng u cú:
+ t nụng nghip chim t trng cao nht (BSH: 51,2%, BSCL: 63,4%).
+ t cha s dng chim t trng ln th hai (BSH: 17,2%, BSCL:
19,7%).
+ t chim t trng thp nht (BSH: 7,8%, BSCL: 2,7%).
- t chuyờn dựng BSH cú t trng ln th 3 (15,5%), BSCL cú t
trng ln th 4 (5,4%).

- t lõm nghip BSH cú t trng ln th 4 (8,8%), BSCL cú t trng
ln th 3 (8,8%).
- BSH cao hn BSCL t trng t chuyờn dựng (hn 10,1%), t (hn
5,1%).
- BSCL cao hn BSH t trng t nụng nghip (hn 12,2%), t cha s
dng (hn 2,5%), t lõm nghip (hn 0,5%)
Bi 2: ( thi tuyn sinh i hc nm 2013)
a. Da vo bng s liu di õy, hóy v biu thớch hp nht th hin
quy mụ giỏ tr sn xut cụng nghip v c cu ca nú phõn theo thnh phn
kinh t nc ta nm 2006 v nm 2010.
GI TR SN XUT CễNG NGHIP PHN THEO THNH PHN KINH T

n v: t ng
Nm

Tng s

2006

485 844

Kinh t
Nh nc
147 994

Chia ra
Kinh t
ngoi Nh nc
151 515


Khu vc cú vn
u t nc ngoi
186 335

Nguyễn Phơng Thảo Trờng THPT Nguyễn Duy Thì

15


Kĩ năng nhận xét biểu đồ
2010

811 182
188 959
287 729
334 494
(Ngun: Niờn giỏm thng kờ Vit Nam 2011, NXB Thng kờ, 2012)

b. Nhn xột quy mụ giỏ tr sn xut cụng nghip v c cu ca nú phõn
theo thnh phn kinh t nc ta nm 2006 v nm 2010 t biu ó v v
gii thớch.
Bi lm
a. V biu :
- Tớnh c cu:
C CU GI TR SN XUT CễNG NGHIP PHN THEO
THNH PHN KINH T NC TA NM 2006 V NM 2010 (%)
Nm
2006
2010


Tng
s
100,0
100,0

Kinh t
Nh nc
30,5
23,3

Chia ra
Kinh t
ngoi Nh nc
31,2
35,5

Khu vc cú vn
u t nc ngoi
38,3
41,2

- Tớnh bỏn kớnh ng trũn:
R2006 = 1,0 (vbk)
R2010 = 1,29 (vbk)
b. Nhn xột:
- Quy mụ: giỏ tr sn xut cụng nghip nm 2010 gp 1,7 ln nm 2006.
- C cu: T trng thp nht thuc khu vc kinh t Nh nc (KVNN), cao
hn l khu vc kinh t ngoi Nh nc (KVNNN) v cao nht l khu vc cú
vn u t nc ngoi (KVTNN), t trng ca KVTNN v KVNNN tng,
t trng ca KVNN gim (cỏc nhn xột phi kốm dn chng).

4. Bi luyn tp:
Nhn xột bng 16.1 trang 68, bng 17.1 trang 73, bng 17.4 trang 75, hỡnh 22
trang 93, hỡnh 31.1 trang 137, bi 2 trang 86, bi 1 trang 128 SGK a lớ 12.
V. Biu min
1. Nhn dng biu min

Nguyễn Phơng Thảo Trờng THPT Nguyễn Duy Thì

16


Kĩ năng nhận xét biểu đồ
- Li dn: cú cỏc t gi m: c cu, s chuyn dch c cu, s thay i
c cu,.
- Bng s liu: cú th cú n v % hay l s liu tuyt i (hi giỏ tr tng
th), thi gian trờn 3 nm.
2. Nhn xột biu min
- C cu ca i tng (nh B trũn)
+ S chờnh lch t trng gia cỏc thnh phn.
+ Thnh phn cú t trng ln nht.
+ Thnh phn cú t trng nh nht.
- Xu hng chuyn dch c cu:
+ Thnh phn cú xu hng tng t trng.
+ Thnh phn cú xu hng gim t trng.
+ Tc thay i nhanh hay chm (nu th hin rừ)
+ Nhn xột chung (chuyn dch theo hng tớch cc)
Vớ d: Nhn xột bng 16.3 trang 71 SGK a lớ 12
- C cu dõn s theo thnh th, nụng thụn nc ta giai on 1990 2005: dõn
s nụng thụn cú t trng cao, cao hn nhiu so vi dõn s thnh th (nm
2005, t trng dõn s nụng thụn l 73,1%, dõn s thnh th l 26,9%).

- Xu hng chuyn dch c cu dõn s theo thnh th, nụng thụn nc ta giai
on 1990 2005:
+ T trng dõn s thnh th liờn tc tng (tng 7,4%).
+ T trng dõn s nụng thụn liờn tc gim (gim 7,4%).
Chuyn dch theo hng tớch cc, phự hp vi tin trỡnh hin i húa t
nc.
3. Bi tp minh ha
Bi 1
Da vo hỡnh 20.1 trang 82 SGK a lớ 12, nhn xột s chuyn dch c
cu GDP phõn theo khu vc kinh t nc ta giai on 1990 2005.
Bi lm

Nguyễn Phơng Thảo Trờng THPT Nguyễn Duy Thì

17


Kĩ năng nhận xét biểu đồ
S chuyn dch c cu GDP phõn theo khu vc kinh t nc ta giai on
1990 2005:
+ Gim t trng khu vc I
T v trớ cú t trng cao nht nm 1990 (38,7%), khu vc I ó gim xung v
trớ cú t trng thp nht nm 2005 (21%)
+ Tng t trng khu vc II
T v trớ cú t trng thp nm 1990 (22,7%), khu vc II ó lờn v trớ cú t
trng cao nht nm 2005 (41%)
+ Khu vc III cú t trng khỏ cao nhng cha n nh (t 38,0% nm 2005)
Chuyn dch theo hng tớch cc, phự hp vi tin trỡnh cụng nghip húa,
hin i húa t nc. Tuy nhiờn, tc chuyn dch cũn chm, cha ỏp ng
c yờu cu phỏt trin t nc trong giai on mi.

Bi 2
Da vo bng s liu 23.2 trang 99 SGK, v biu th hin c cu din
tớch cõy cụng nghip phõn theo cõy cụng nghip hng nm v cõy cụng
nghip lõu nm nc ta). Nhn xột biu ó v.
Bi lm
a. V biu :
* X lớ s liu:
C cu din tớch gieo trng cõy cụng nghip giai on 1975 - 2005
n v: %
Nm

1975 1980

Cõy hng nm 54,9 54,2
Cõy lõu nm
45,1 45,8
* V B: Biu min.

1985

1990 1995 200

2005

56,1
43,9

0
34,9
65,1


34,5
65,5

45,2
54,8

44,3
55,7

b. Nhn xột:
- C cu: Giai on 1975 1985, din tớch cõy cụng nghip hng nm cú t
trng cao hn cõy cụng nghip lõu nm. Giai on 1990 2005, din tớch cõy
cụng nghip lõu nm cú t trng cao hn cõy cụng nghip hng nm (dn
chng).

Nguyễn Phơng Thảo Trờng THPT Nguyễn Duy Thì

18


Kĩ năng nhận xét biểu đồ
- S chuyn dch c cu: Din tớch cõy hng nm ang cú xu hng gim t
trng (gim 20,4% trong giai on 1975 2005). Din tớch cõy lõu nm ang
cú xu hng tng t trng (tng 20,4% trong giai on 1975 2005).
Bi 3
Cho BSL: Sn lng sn xut thy sn ca nc ta (v: nghỡn tn)
Nm
Sn lng
Khai thỏc

Nuụi trng

1995
1584
1195
389

2000
2251
1661
589

2005
3467
1988
1479

2007
4200
2075
2125

2009
4870
2280
2590

a. V B th hin c cu ngnh thy sn nc ta giai on 2005 2010.
b. Nhn xột v gii thớch.
Bi lm

a. V biu :
- X lớ s liu:
C cu ngnh thy sn nc ta giai on 2005 2010 (/v: %)
Nm
Sn lng
Khai thỏc
Nuụi trng

1995 2000
100 100
75,4 73,8
24,6 26,2

2005
100
57,3
42,7

2007
100
49,4
50,6

2009
100
46,8
53,2

- V B
b. Nhn xột

- Giai on 1995 2005, khai thỏc chim t trng cao hn nuụi trng; ang cú
xu hng gim t trng. (d/c)
- Giai on 2007 2009, nuụi trng chim t trng cao hn. (dn chng)
4. Bi luyn tp
- Bi tp v nh: nhn xột bng 17.2 trang 74, bng 17.3 trang 74, bng 20.1
trang 83, hỡnh 31.2 trang 138, hỡnh 33.2 trang 151, bi 1 trang 143 SGK12.

Phn III. KT QU T C
Sau khi hc xong chuyờn ny, hc sinh ó cú nhng tin b ỏng k
trong cỏch lm bi tp biu . Bng mt bi thi kim tra 15 phỳt u hc kỡ I
nm hc 2013 - 2014, cựng mt bi v v nhn xột biu , cú th thy
c s chờnh lch im gia lp 12 A2 (lp c hc chuyờn ) v lp 12
A4 (lp khụng c hc chuyờn ) nh sau:

Nguyễn Phơng Thảo Trờng THPT Nguyễn Duy Thì

19


Kĩ năng nhận xét biểu đồ
Ln
im

T 0
n <3
S
%
HS

T 3

n <5
S
%
HS

T 5
n <6.5
S
%
HS

T 6,5
n <8
S
%
HS

T 8 n 10
S
HS

%

Lp
12A2

0

0


0

0

9

30,0

16

53,3

5

16,7

Lp
12A4

0

0

5

15,6

13

40,6


13

40,6

1

3,2

Mc dự cú cỏc nguyờn nhõn khỏch quan (cht lng u vo, n np
hc tp,) nhng nhỡn chung kt qu trờn phn no ó cho ta thy nhng
hiu qu bc u khi ging dy chuyờn trờn.

KT LUN V KIN NGH
1. Chuyờn ó thc hin c nhng mc tiờu ging dy nh sau:
a. V kin thc: Giỳp HS bit lớ thuyt chung v cỏc dng biu c
bn trong chng trỡnh THPT; cỏch nhn xột cỏc biu c bn gn vi cỏc

Nguyễn Phơng Thảo Trờng THPT Nguyễn Duy Thì

20


Kĩ năng nhận xét biểu đồ
bi tp c th. Tip cn vi kin thc trong chng trỡnh SGK lp 12 thụng
qua cỏc bng s liu, biu cỏc bi tp.
b. V k nng: Giỳp HS cú k nng nhn xột tng dng biu c th.
c. V thỏi : HS hc tp tớch cc, ch ng.
2. im mi ca chuyờn : Cỏc chuyờn v biu khụng phi l mi
song chuyờn ny cú im khỏc bit l ó xõy dng c b cõu hi v v

nhn xột biu da vo cỏc bng s liu v cỏc biu cú trong SGK a lớ
12 v atlat a lớ Vit Nam. Nh ú nõng cao hiu qu hc tp ca HS trong
quỏ trỡnh hc lớ thuyt SGK.
3. Kin ngh:
1. Xõy dng cỏc ti liu cung cp c s ngun s liu v biu mang
tớnh cp nht hn.
2. Nh trng trang b thờm compa kh ln cho phũng hc b mụn a
lớ lm cụng c ging dy trong cỏc tit dy v biu trũn.
3. Nh trng cn tng trng t chc cỏc gi ngoi khúa giỏo viờn
cú th hc hi kinh nghim, trao i, b sung nhng t liu ging dy tớch
cc, hiu qu.
Mc dự ó rt c gng trong quỏ trỡnh vit nhng chuyờn chc hn
cũn nhng thiu sút. Tỏc gi rt mong c s gúp ý, phờ bỡnh chõn thnh
chuyờn c hon thin hn.
Bỡnh Xuyờn, ngy 07 thỏng 3 nm 2014
Ngi vit chuyờn

Nguyn Phng Tho

Nguyễn Phơng Thảo Trờng THPT Nguyễn Duy Thì

21



×