Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Một số lý thuyết hữu cơ quan trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.25 KB, 2 trang )

Một số lý thuyết Hữu Cơ quan trọng

Những chất tác dụng được với dung dịch NaOH

+ Dẫn xuất halogen :R-X + NaOH → ROH + NaX
Chú ý: R:gốc ankyl (gốc hidrocacbon no) pư khi đun nóng
R:dẫn xuất alyl(dạng CH2=CH-CH2-):không cần đun nóng
R:dẫn xuất vinyl(dang CH2=CH-),phenyl (C6H5-) không pư ngay cả khi đung
nóng
+ Phenol
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
(có vẫn đục khi cho td với CO2)
+ Axit cacboxylic
R-COOH + NaOH → R-COONa + H2O
+ Este
RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH(khi đun nóng)
+ Muối của amin
R-NH3Cl + NaOH → R-NH2 + NaCl + H2O
+ Aminoaxit
H2N-R-COOH + NaOH → H2N-R-RCOONa + H2O
+ Muối của nhóm amino của aminoaxit(cẩn thận!)
HOOC-R-NH3Cl + 2NaOH → NaOOC-R-NH2 + NaCl + 2H2O
Lưu ý:
Chất tác dụng với Na, K
- Chứa nhóm OH:
R-OH + Na → R-ONa + 1/2H2
- Chứa nhóm COOH
RCOOH + Na → R-COONa + 1/2H2
Những chất tác dụng được với HCl



- Tính axit sắp xếp tăng dần
C6H5OH < H2CO3 < RCOOH < HCl
- Nguyên tắc: Axit mạnh đẩy axit yếu ra khỏi muối
- Những chất tác dụng được với HCl gồm
+ Hợp chất chứa gôc hidrocacbon không no. Điển hình là gốc vinyl -CH=CH2
CH2=CH-COOH + HCl → CH3-CHCl-COOH
+ Muối của phenol
C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl


+ Muối của axit cacboxylic
RCOONa + HCl → RCOOH + NaCl
+ Amin
R-NH2 + HCl → R-NH3Cl
- Aminoaxit
HOOC-R-NH2 + HCl → HOOC-R-NH3Cl
+ Muối của nhóm cacboxyl của aminoaxit
H2N-R-COONa + 2HCl → ClH3N-R-COONa + NaCl
+ Ngoài ra còn có este, peptit, protein, saccarozo, mantozo, tinh bot, xenlulozo
tham gia phản ứng thủy phân trong môi trương axit
Những chất tác dụng được cả dung dịch NaOH và HCl

+ Axit cacboxylic có gốc hidrocacbon không no
CH2=CH-COOH + NaOH → CH2=CH-COONa + HCl
CH2=CH-COOH + HCl → CH3-CHCl-COOH
+ Este không no
HCOOCH=CH2 + NaOH → HCOONa + OH-CH=CH2 → CH3-CHO
HCOOCH=CH2 + HCl → HCOOCHCl-CH3
+ aminoaxit
H2N-R-COOH + NaOH → H2N-R-COONa + H2O

H2N-R-COOH + HCl → ClH3N-R-COOH
+ Este của aminoaxit
H2N-R-COOR’ + NaOH → H2N-R-COONa + R’OH
H2N-R-COOR’ + HCl → ClH3N-R-COOR’
+ Muối amoni của axit cacboxylic
R-COONH4 + NaOH → R-COONa + NH3 + H2O
R-COONH4 + HCl → R-COOH + NH4Cl
Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ (tính axit)


+ Axit cacboxylic: RCOOH
+ Muối của axit mạnh và bazo yếu: R-NH3Cl
+ Aminoaxit có số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2
- Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh (tính bazo)
+ Amin R-NH2 (từ C6H5NH2)
+ Muối của bazo mạnh và axit yếu RCOONa
+ Aminoaxit có số nhóm NH2 nhiều hơn số nhóm COOH



×