Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề và đáp án kiểm tra HKI sinh học lớp 10 2011 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.66 KB, 2 trang )

Onthionline.net
Trường THPT Phạm Thái Bường

KIỂM TRA HỌC KÌ I – NH: 2011-20120
MÔN: SINH 10 B,C
Thời gian: 45 phút

Câu 1: (2.0 điểm)
Phương trình sau nói lên quá trình gì ở cơ thể sống?
C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + Năng lượng (ATP + nhiệt năng)
- Quá trình trên gồm những giai đoạn nào?
- Hãy cho biết vị trí xảy ra của các giai đoạn.
- Tổng số ATP tạo thành trong tất cả các giai đoạn là bao nhiêu?
Câu 2: (1.5 điểm)
Enzim là gì? Enzim có vai trò gì đối với với tế bào.
Câu 3: (3.0 điểm)
Hãy nêu những điểm khác biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
Câu 4:(2.0 điểm)
Hãy nêu chức năng của các loại axit nuclêic (ADN và ARN)
Câu 5: (1.5 điểm)
Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động.

--------HẾT-------


Onthionline.net

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK I – NH: 2011-2012 - MƠN: SINH 10 B,C
Câu 1: (2.0 điểm)
- Tên phương trình: hơ hấp tế bào
- Q trình trên gồm những giai đoạn: đường phân, chu trình Crep,


chuỗi chuyền electron hơ hấp
- Vị trí xảy ra của các giai đoạn.
+ Đường phân: bào tương (TBC)
+ Chu trình Crep: chất nền ti thể
+ Chuỗi chuyền electron hơ hấp: màng trong ti thể
- Tổng số ATP tạo thành trong tất cả các giai đoạn là: 38 ATP
Câu 2: (1.5 điểm)
* Enzim là chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong các tế bào sống, có
bản chất là prơtêin
* Vai trò của enzim đối với tế bào :
- Làm tăng vận tốc phản ứng
- Điều chỉnh q trình chuyển hóa vật chất
- Phân giải các chất độc hại cho tế bào
Câu 3: (3.0 điểm)
Tế bào nhân sơ

Tế bào nhân thực
- Kích thước nhỏ
- Kích thước lớn
- Không có hệ thống nội màng , không - Có hệ thống nội màng , các bào quan
có các bào quan có màng bao bọc , có màng bao bọc , khung xương tế bào
không có khung xương tế bào
- Có màng nhân
- Không có màng nhân
- Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng
- Vùng nhân chứa 1 phân tử ADN dạng mạch thẳng
vòng

Câu 4:(2.0 điểm)
* ADN : lưu giữ , bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền

* ARN thông tin (mARN): truyền đạt thông tin di truyền (ADN  mARN
prôtêin)
* ARN vận chuyển (tARN): vận chuyển axít amin tới ribôxôm để tổng hợp
prôtêin
* ARN ribôxôm (rARN) : là thành phần chủ yếu của ribôxôm

Câu 5: (1.5 điểm)
* Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển các chất qua màng
từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp và khơng tiêu tốn năng lượng
* Vận chuyển chủ động là phương thức vận chuyển các chất cần thiết
qua màng từ nơi chất tan có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao (ngược dốc
nồng độ) và cần tiêu tồn năng lượng



×