Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bài 11 khí quyển và sự phân bố nhiệt trên trái đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.17 MB, 23 trang )

Bài 11. KHÍ QUYỂN.
SỰ PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤT

I

Click
Khí
toquyển
add Title
1

Cấu
Click
trúcto
của
add
khíTitle
quyển
2

Click
Cácto
khối
add
khí
Title
3

Click to
Frơng
add Title




Bài 11. KHÍ QUYỂN
SỰ PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤT

II Sự phân
Click
bố nhiệt
to add
độTitle
khơng khí trên Trái Đất
Bức
xạ và
độ khơng khí
Click
to nhiệt
add Title

1
2

Sự phân
Clickbố
to nhiệt
add Title
độ kk trên TĐ
3


I. KHÍ QUYỂN


-Khí quyển là lớp không khí bao
Khí quyển
quanh Trái Đất luôn chịu ảnh


?
hưởng của Vũ Trụ, trước hêt là
Mặt Trời.
- Có vai trò quan trọng đối với
sinh vật, là lớp vỏ bảo vệ Trái
Đất.


THÀNH PHẦN CỦA KHÔNG KHÍ

Ôxy - 20,43%
Nitơ - 78,1%
Hơi nước + khí khác - 1,47%

Hơi nước là một thành
phần quan trọng trong
không khí, tạo độ ẩm
không khí và gây mưa


1. Cấu trúc của khí quyển

Tầng
Tầngngoài

ngoài
((Tầng
Tầngion
ion ((t.t.nhiệt
nhiệt
Tầng
Tầnggiữa
giữa
Tầng
Tầngbình
bình lưu
lưu
Tầng
Tầngđối
đối lưu
lưu


1. Cấu trúc của khí quyển

Tầng ozon có vai trò như thế nào đ/v sự sống?


2. Các khối khí

Trong tầng đối lưu, tùy theo vĩ độ và bề mặt đệm
mà hình thành các khối khí khác nhau


2. Các khối khí


QUAN SÁT
SƠ ĐỒ, KẾT
HỢP SGK
HÃY CHO BIẾT
MỖI BÁN CẦU
CÓ MẤY
KHỐI KHÍ?
KÍ HIỆU,
TÍNH CHẤT
CỦA CHÚNG?


2. Các khối khí

Khối khí cực
Khối khí ôn đới
Khối khí CT
Khối khí XĐ

Hãy xác định vị trí các khối khí trên bản đồ


2. Các khối khí
Kí hiệu

Kiểu khối khí
(lục địa, hải dương)

Khối khí


Tính chất

Khối khí cực
(bắc cực, nam cực)

Rất lạnh

A

Kiểu hải dương (Am)
Kiểu lục địa (Ac)

Khối khí ôn đới

Lạnh

P

Kiểu hải dương (Pm)
Kiểu lục địa (Pc)

Khối khí chí tuyến
(nhiệt đới)

Rất nóng

T

Kiểu hải dương (Tm)

Kiểu lục địa (Tc)

Khối khí xích đạo

Nóng ẩm

E

Kiểu hải dương (Em)


3. Frông
??Front
Frontlàlàgì

 Là mặt tiếp xúc giữa hai
khối khí có nguồn gốc, tính
chất khác nhau.
Trên mỗi bán cầu có 2 frong cơ bản: frong ôn đới (FA) và
frong nhiệt đới (FB).
??Dải
Dảihội
hộitụ
tụnhiệt
nhiệtđới
đớilàlàgì

 Dải hội tụ nhiệt đới là nơi tiếp xúc của các khối khí xích đạo ở
Bắc bán cầu và Nam bán cầu



3. Frông
Frông địa cực
Frông ôn đới

Dải hội tụ nhiệt đới

Frông ôn đới
Frông địa cực
Khối khí xích đạo nóng ẩm

Khối khí ôn đới lạnh

Khối khí chí tuyến nóng

Khối khí cực lạnh


1. NHIỆT
Bức xạĐỘ
và KHÔNG
nhiệt độKHÍ
không
khíTRÁI ĐẤT
II. SỰ PHÂN BỐ
TRÊN

??Bức
Bứcxạ
xạlàlàgì


Bức xạ là dòng vật chất và
năng lượng của Mặt Trời
tới Trái Đất


2.Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất
a. Phân bố theo vĩ độ địa lý
Vó ñoä

Bieân ñoä nhieät ñoä naêm (0C)

00

Nhieät ñoä trung bình naêm
(0C)
24,5

200

25,0

7,4

300

20,4

13,3


400

14,0

17,7

500

5,4

23,8

600

-0,6

29,0

700

-10,4

32,2



…………………………

………………………


1,8


Độ dài ngày và góc nhập xạ lúc 12h trưa ở các vĩ độ khác nhau
Vĩ độ

Số giờ ban ngày hạ
chí

Số giờ ban ngày
đông chí

Góc nhập xạ lúc 12h trưa
ngày hạ chí

900B

24h

0h

2301/2

66033’B

24h

0h

470


23027’B

13h30’

10h30’

900

00

12h

12h

6601/2

23027’N

10h30’

13h30’

430

66033’N

0h

24h


00

900N

0h

24h

00


a. Phân bố theo vĩ độ địa lý

Nhiệt độ trung bình năm của không khí


b. Phân bố theo lục địa và đại dương


c. Phân bố theo địa hình


CỦNG CỐ


Chọn đáp án đúng
Các khối khí được hình thành ở :
a) Tầng đối lưu
b) Tầng bình lưu

c) Tầng giữa
d) Tầng ion


Chất khí chiếm tỷ lệ cao nhất trong thành phần
của không khí là :
a) Khí Nitơ
b) Khí Oxy
c) Khí Hidro
d) Các khí khác


Sự phân chia các khối khí nóng –
lạnh - lục địa – đại dương được
căn cứ vào :
a.
b.
c.
d.

Hướng di chuyển của các khối khí
Phạm vi ảnh hưởng của khối khí
Vị trí hình thành ( vĩ độ, bề mặt đệm )
Thành phần không khí


Chọn đáp án đúng nhất

Khi các Frông di chuyển tại một nơi sẽ gây ra:
a. Mưa

b. Thay đổi nhiệt độ
c. Biến đổi đột ngột của thời tiết



×