Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề cương ôn địa lý 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.51 KB, 5 trang )

PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY BẮC
TRƯỜNG THCS THANH TÂN

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II
Môn: Địa lí 6
Năm học: 2014 – 2015
A.
TRẮC NGHIỆM: (30%) – 10 phút
Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng.
1. Nhận biết: (12 câu, mỗi câu 0,25đ)
Câu 1: Trên bản đồ, nếu các đường đồng mức càng gần nhau thì địa hình nới đó:
A – Càng thoải.
B – Bằng phẳng.
C – Càng gập ghềnh.
D – Càng dốc.
Câu 2: Hệ thống sông gồm có:
A - Sông chính và sông phụ.
B - Sông chính và chi lưu.
C - Sông chính, phụ lưu và chi lưu.
D - Sông chính và phụ lưu.
Câu 3: Trên bề mặt Trái Đất có mấy vành đai nhiệt?
A-3
B-5
B-4
D–6
Câu 4: Chí tuyến Bắc là vĩ tuyến:
A – 230 27’ B.
B – 230 27’ N.
C– 660 33’ B.
D– 660 33’ N.
Câu 5: Nguồn chính cung cấp nước cho khí quyển là nước trong:


A- Sông, hồ, ao
B- Biển và đại dương
C- Sinh vật thải ra
D- Băng tuyết tan
Câu 6: Mưa được hình thành do
A – Hơi nước của không khí ở trên cao ngưng tụ rồi rơi xuống mặt đất.
B – Các hạt nước ngưng tụ ở trong mây rơi xuống mặt đất
C – Hơi nước ngưng tụ trên cao, tạo thành các giọt nước và rơi xuống mặt đất.
D – Không khí bốc lên cao bị lạnh dần, hơi nước ngưng tụ thành hạt nước và hạt
nước to dần rơi xuống mặt đất..
Câu 7: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm khí hậu của đới nóng ?
A – Gió thổi thường xuyên là gió Tín phong.
B – Mùa đông chỉ là lúc nhiệt độ giảm đi chút ít.
C – Các mùa thể hiện rất rõ trong năm.
D – Lượng mưa trung bình năm từ 1000 mm đến 2000 mm.
Câu 8: Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây là của tầng đối lưu:
A – Có lớp Ôzôn.
B – Không khí rất loãng.
C – Không khí chuyển động theo chiều ngang.
D – Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng.

1


Câu 9: Dụng cụ để đo khí áp là?
A- Ẩm kế
B- Nhiệt kế
C- Khí áp kế
D- Vũ kế
Câu 10: Hồ Tây ở Hà Nội là:

A – Hồ hình thành ở miệng núi lửa đã tắt.
B – Di tích còn sót lại của khúc sông cũ.
C – Hồ băng hà.
D – Hồ nhân tạo.
Câu11: Độ muối trung bình của biển và đại dương là:
A – 30%0
B– 33%0
C– 35%0
D – 40%0
Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng biển là:
A - Sức hút của Mặt Trăng.
B- Sức hút của Mặt Trời.
C - Động đất ngầm dưới đáy biển.
D- Gió
2. Thông hiểu: (3 câu, mỗi câu 1đ)
Câu 1: Điền vào các cụm từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn chỉnh đoạn viết dưới
đây:
Các khối khí không (1) ................................ tại chỗ, chúng luôn
(2)................................ và làm thay đổi (3)............................ của những nơi chúng
đi qua. Đồng thời chúng cũng chịu ảnh hưởng của mặt đệm của những nơi ấy mà
thay đổi (4)....................................
Câu 2: Điền vào ô trống trong câu sau phản ánh độ ẩm không khí
Không khí có chứa một lượng (1)........................................, không khí càng nóng
càng chứa được (2)........................................, không khí bão hòa
(3)................................ khi nó chứa một (4).........................................................
Câu 3: Tìm các cụm từ thích hợp điền vào các chỗ chấm để hoàn chỉnh đoạn viết
dưới đây:
Khí hậu của một nơi (1)............................ tình hình (2).................................... ở nơi
đó, trong (3) ............................ từ năm này qua năm khác và đẽ trở thành
(4).........................................................

3. Vận dụng: (3 câu, mỗi câu 1đ)
Câu 1: Nối ý cho phù hợp. (mỗi ý đúng được 0,25đ)
Vị trí địa lí
Đáp án
Tên dòng biển
- Nửa cầu Bắc
- Ca-li-foóc-ni-a
- Ben-ghê-la
- Nửa cầu Bắc
- Gơn-xtrim
- Bra-xin
- An-đet
Câu 2: Nối ý cho phù hợp về đặc điểm các khối khí. (mỗi ý đúng được 0,25đ)

2


CÁC KHỐI KHÍ
- Khối khí nóng

Đáp án

- Khối khí lạnh
- Khối khí đại dương
- Khối khí lục địa

ĐẶC ĐIỂM
- Hình thành trên các vùng
vĩ độ cao, có nhiệt độ
tương đối thấp.

- Hình thành trên các vùng
vĩ độ thấp, có nhiệt độ
tương đối cao.
- Hình thành trên các biển
và đại dương, có độ ẩm
lớn.
- Hình thành trên các vùng
đất liền, có tính chất tương
đối khô.
- Hình thành ở vùng vĩ độ
cao, có nhiệt độ cao

Câu 3: Nối ý ở cột A với ý ở cột B để tạo thành câu đúng. (mỗi ý đúng được
0,25đ)
A
Đáp án
B
1. Mỏ khoáng sản nội
a. hình thành trong các quá
sinh
trình tích tụ vật chất, cùng
với đá trầm tích
b. đồng, chì, kẽm, thiếc,....
2. Mỏ khoáng sản ngoại
c. hình thành do măc ma,
sinh
được đưa lên gần mặt đất
thành mỏ.
d. than, đá vôi, cao lanh
e. xi măng, đất đỏ badan.

B.

PHẦN TỰ LUẬN: (70%) – 35 phút
1). Nhận biết: (3 câu, mỗi câu 2đ)
Câu 1: Thế nào là hệ thống sông, lưu vực sông ? (2đ)
Câu 2: Nêu khái niệm và nguyên nhân sinh ra sóng biển ? (2đ)
Câu 3 : Nêu khái niệm và nguyên nhân sinh ra thủy triều ? (2đ)
2). Thông hiểu: (3 câu, mỗi câu 2đ)
Câu 1: Cho biết các thành phần của không khí ? Trong đó thành phần nào quan
trọng nhất ? Vì sao ? (2 diểm)
Câu 2. Dòng biển là gì ? có mấy loại dòng biển ? Nêu ảnh hưởng của dòng biển ?
(2 diểm)

3


Câu 3 : Sông là gì ? Kể tên một vài sông mà em biết ? Nêu lợi ích và tác hại mà
sông mang lại ? (2đ)
3). Vận dụng thấp: (3 câu, mỗi câu 1 đ)
Câu 1. Độ muối trung bình của nước trong các biển và đại dương là 35%0, vì sao độ
muối của biển nước ta chỉ là 33%0 ? (1 điểm)
Câu 2. Cho bảng số liệu dưới đây:(1 điểm)
Nhiệt độ ở một số thời điểm vào một ngày tại Hà Nội
Thời gian
Nhiệt độ không khí
5 giờ
200C
13 giờ
240C
21 giờ

220C
Hãy tính nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó tại Hà Nội và nêu cách tính.
Câu 3. Giải thích vì sao ở gần biển mùa hạ lại mát và mùa đông lại ấm ? (1 điểm)
3). Vận dụng cao : (3 câu, mỗi câu 2 đ)
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu lượng mưa của TPHCM hãy tính: (2 đ)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lượn
g mưa 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,1 266,7 116,5 48,3
(mm)
a) Tổng lượng mưa trong năm của TPHCM ?
b) Tổng lượng mưa các tháng mùa mưa (tháng 5, 6, 7, 8, 9, 10) ?
c) Tổng lượng mưa các tháng mùa khô (tháng 11, 12, 1, 2, 3, 4 ) ?
Câu 2: Quan sát hai biểu đồ 56, 57 và trả lời các câu hỏi trong bảng sau: (2 đ)

4


Hình 56. Biểu đồ nhiệt độ,

mưa của địa điểm A
Nhiệt độ và lượng mưa
Tháng có nhiệt độ cao
nhất là tháng nào ? bao
nhiêu 0C ?
Tháng có nhiệt độ thấp
nhất là tháng nào ? bao
nhiêu 0C ?
Những tháng có mưa
nhiều (mùa mưa) bắt đầu
từ tháng mấy đến tháng
mấy ?

Hình 57. Biểu đồ nhiệt độ,
lượng mưa của địa điểm B
Biểu đồ của địa điểm A

lượng

Biểu đồ của địa điểm B

Câu 3: (2 điểm)
a. Phân biệt lưu vực và lưu lượng của một con sông ? (1 điểm)
b. Nêu một số lợi ích và tác hại của sông ngòi ? (1 điểm)

Hết

5




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×