5/7/2012
Chương 6.
PHƢƠNG THỨC THANH TOÁN
NHỜ THU
5/7/2012
HTHTHUY0911
1
Mục tiêu của chƣơng 6
• Xác định được nguồn pháp lý điều chỉnh phương thức thanh
toán nhờ thu
• Giải thích được khái niệm phương thức nhờ thu và xác định
được các chủ thể tham gia
• Phân biệt các hình thức nhờ thu và giải thích qui trình thanh
toán đối với từng hình thức nhờ thu.
• Phân tích được quyền lợi và rủi ro của nhà xuất khẩu, nhập
khẩu và vai trò của ngân hàng trong phương thức nhờ thu
• Phân tích trách nhiệm và nghĩa vụ của các ngân hàng chuyển
và thu hộ trên cơ sở URC 522 và trình bày được các nghiệp vụ
cơ bản của ngân hàng đối với các bộ chứng từ nhờ thu hàng
xuất và hàng nhập
• Trình bày các nội dung cơ bản của chỉ thị nhờ thu ( collection
instructions)
• Nêu được một số loại điện chủ yếu được các ngân hàng sử
dụng trong phương thức nhờ thu
5/7/2012
HTHTHUY0911
2
Nội dung chƣơng 6
6.1 Giới thiệu URC 522
6.2 Khái niệm
6.3 Các bên tham gia thanh toán
6.4 Các hình thức nhờ thu và quy trình thanh
toán
6.5 Nội dung chỉ thị nhờ thu/ lệnh nhờ thu
6.6 Trách nhiệm và nghĩa vụ của các ngân
hàng
6.7 Nghiệp vụ nhờ thu tại ngân hàng
5/7/2012
HTHTHUY0911
3
1
5/7/2012
6.1 Giới thiệu URC 522
• URC 522 (The Uniform Rules For
Collection) là tập quán quốc tế về các qui
tắc cho phương thức thanh toán nhờ thu
do ICC soạn thảo
• URC 522 mang tính chất pháp lý tùy ý
• URC 522 có hiệu lực kể từ ngày 1.1.1996
5/7/2012
HTHTHUY0911
4
Các nội dung cơ bản của URC 522 :
- Những định nghĩa và qui định chung
- Hình thức và nội dung của nhờ thu
- Hình thức xuất trình
- Trách nhiệm và nghĩa vụ
- Thanh toán
- Lãi suất, phí và chi phí
- Các điều khoản khác
5/7/2012
HTHTHUY0911
5
6.2 Khái niệm
Phương thức nhờ thu là phương thức thanh
toán theo đó nhà xuất khẩu sau khi giao hàng ủy
thác cho ngân hàng của mình xuất trình chứng
từ cho nhà nhập khẩu để được thanh toán hoặc
được ký chấp nhận hối phiếu.
5/7/2012
HTHTHUY0911
6
2
5/7/2012
Theo URC 522 :
Nhờ thu là nghiệp vụ xử lý của Ngân hàng đối
với các chứng từ theo đúng các chỉ thị đã nhận
được để :
- Chứng từ đó được thanh toán và/hoặc chấp
nhận thanh toán hoặc
- Giao chứng từ khi chứng từ được thanh toán
và/hoặc chấp nhận thanh toán hoặc
- Giao chứng từ theo các điều khoản và điều kiện
khác
5/7/2012
HTHTHUY0911
7
“Collections” means the handling by banks of
documents, in accordance with instructions
received, in order to :
i. obtain payment and/ or acceptance, or
ii. deliver documents against payment and/or
against acceptance, or
iii. deliver documents on other terms and
conditions.
(Trích điều 2 , URC 522)
5/7/2012
HTHTHUY0911
8
6.3 Các bên tham gia thanh toán
Ngƣời nhờ thu/ Ngƣời ủy thác thu
(Principal)
là bên giao chỉ thị nhờ thu cho một ngân hàng
Ngân hàng nhờ thu/ Ngân hàng chuyển
(Remitting Bank)
là ngân hàng mà người ủy thác đã giao chỉ thị nhờ thu
Ngân hàng thu hộ/ Ngân hàng thu
(Collecting Bank)
là bất kỳ ngân hàng nào không phải là ngân hàng chuyển liên quan
đến nghiệp vụ nhờ thu
Ngân hàng xuất trình
(Presenting Bank)
là ngân hàng xuất trình chứng từ tới người trả tiền
Ngƣời trả tiền
(Drawee)
là người mà chứng từ được xuất trình để đòi tiền theo lệnh nhờ thu
5/7/2012
HTHTHUY0911
9
3
5/7/2012
6.4 Các hình thức nhờ thu và quy trình
thanh toán
Các hình thức nhờ thu
Qui trình thanh toán nhờ thu trơn
Qui trình thanh toán nhờ thu kèm chứng từ
Các điều kiện trao chứng từ trong nhờ thu kèm
chứng từ
Tóm tắt quyền lợi và rủi ro của nhà xuất khẩu và
nhà nhập khẩu
5/7/2012
HTHTHUY0911
10
Các hình thức nhờ thu
• Nhờ thu trơn (Clean Collection)
Là nhờ thu chứng từ tài chính không kèm theo
chứng từ thương mại
• Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary
Collection)
Là nhờ thu chứng từ tài chính có kèm theo chứng
từ thương mại hoặc nhờ thu chứng từ thương
mại không kèm theo chứng từ tài chính
(Định nghĩa theo URC 522)
5/7/2012
HTHTHUY0911
11
Qui trình thanh toán nhờ thu trơn
Ngân hàng nhờ thu
(Remittting bank)
3. Hối phiếu, chỉ thị
nhờ thu
6. Thanh toán
2. Hối phiếu, chỉ thị nhờ thu
5/7/2012
4. Thông báo lệnh nhờ thu
5. Thanh toán
7. Thanh toán
Ngƣời ủy thác thu
(Principal)
(Seller)
Ngân hàng thu hộ/
xuất trình
(Collecting/
presenting Bank)
1. Giao hàng, chứng
từ thương mại
HTHTHUY0911
Ngƣời trả tiền
(Drawee)
(Buyer)
12
4
5/7/2012
Qui trình thanh toán nhờ thu kèm
chứng từ
Ngân hàng nhờ thu
(Remittting bank)
3. Bộ chứng từ, chỉ
thị nhờ thu
7. Thanh toán
2. Bộ chứng từ, chỉ thị nhờ thu
8. Thanh toán
Ngƣời ủy thác thu
(Principal)
(Seller)
5/7/2012
Ngân hàng thu hộ/
xuất trình
(Collecting/
presenting Bank)
4. Thông báo lệnh nhờ thu
5. Thanh toán
6. Bộ chứng từ
1. Giao hàng
Ngƣời trả tiền
(Drawee)
(Buyer)
HTHTHUY0911
13
Các điều kiện trao chứng từ trong nhờ
thu kèm chứng từ
- D/P (Documents against Payment) :
Trao chứng từ khi nhà nhập khẩu trả tiền
- D/A (Documents against Acceptance)
Trao chứng từ khi nhà nhập khẩu chấp nhận hối
phiếu
- D/OT (Documents against other terms and
conditions)
Trao chứng từ theo những điều kiện cụ thể
được qui định trong chỉ thị nhờ thu
5/7/2012
HTHTHUY0911
14
Tóm tắt rủi ro của nhà xuất, nhập khẩu
trong phƣơng thức nhờ thu trơn
Rủi ro
5/7/2012
Người bán (Seller)
Người mua (Buyer)
Bị từ chối thanh toán sau
khi đã chuyển chứng từ
thương mại cho người
mua, mất hàng hóa
Bị trì hoãn thanh toán
Người bán không
giao hàng, mất tiền
(người mua thực hiện
yêu cầu của chỉ thị
nhờ thu trước khi
nhận được chứng từ/
hàng hóa)
HTHTHUY0911
15
5
5/7/2012
Tóm tắt quyền lợi và rủi ro của nhà xuất,
nhập khẩu trong nhờ thu kèm chứng từ
Người bán (Seller)
Quyền
lợi
Rủi ro
Người mua (Buyer)
Đảm bảo giữ được bộ
chứng từ khi người mua
chưa thực hiện yêu cầu
của chỉ thị nhờ thu
Nhận được chứng từ
khi thực hiện yêu cầu
của chỉ thị nhờ thu;
khả năng trì hoãn
thanh toán và ép giá
Bị từ chối nhận chứng từ
Không kiểm soát quá
Bị trì hoãn thanh toán, bị từ trình giao hàng và lập
chối trả phí và lãi (nếu có) ; chứng từ của người
bán
khả năng mất hàng trong
D/A
5/7/2012
HTHTHUY0911
16
6.5 Nội dung chỉ thị nhờ thu/ lệnh nhờ thu
• Các chi tiết về ngân hàng nhờ thu (remitting bank)
• Các chi tiết về người nhờ thu (principal)
• Các chi tiết về người trả tiền (drawee)
• Các chi tiết về ngân hàng xuất trình (presenting bank)
• Số tiền và loại tiền nhờ thu
• Danh sách các chứng từ gửi kèm
• Điều kiện nhờ thu
• Phương thức trả tiền và hình thức thông báo trả tiền
• Cách trả phí, tiền lãi
• Các chỉ dẫn trong trường hợp không thanh toán hoặc
không chấp nhận thanh toán
5/7/2012
HTHTHUY0911
17
6.6. Một số lƣu ý về trách nhiệm và nghĩa vụ
của các ngân hàng trong nhờ thu
• Các ngân hàng hành động thiện chí với sự cẩn thận hợp lý
• Nghĩa vụ của ngân hàng trong việc thực hiện chuyển giao
chứng từ không chậm trễ và theo đúng qui định của chỉ thị
nhờ thu ; quyền được chọn ngân hàng trung gian hoặc ngân
hàng xuất trình
• Nghĩa vụ của ngân hàng đối với chứng từ và hàng hóa
• Nghĩa vụ của ngân hàng đối với việc chuyển giao chứng từ
gửi kèm hối phiếu kỳ hạn trong trường hợp điều kiện nhờ thu
không được xác định rõ hoặc được xác định là D/P
• Nghĩa vụ của ngân hàng trong trường hợp ngân hàng này sử
dụng dịch vụ của ngân hàng khác để thực hiện chỉ thị của
người ủy thác
• Nghĩa vụ của ngân hàng trong trường hợp người trả tiền từ
chối trả phí và lãi
• Nghĩa vụ của ngân hàng trong việc chuyển các khoản tiền
5/7/2012
HTHTHUY0911
18
thu được
6
5/7/2012
6.7 Nghiệp vụ nhờ thu tại ngân hàng
•
•
•
•
Nghiệp vụ nhờ thu hàng xuất khẩu
Nghiệp vụ nhờ thu hàng nhập khẩu
Một số loại điện sử dụng trong nhờ thu
Giới thiệu MT 400, MT 412
5/7/2012
HTHTHUY0911
19
Nghiệp vụ nhờ thu hàng xuất khẩu
1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ nhờ thu của
khách hàng
Khách hàng
- Kiểm tra chỉ thị nhờ thu của khách hàng
(giấy yêu cầu nhờ thu hàng xuất)
- Kiểm tra, đối chiếu số lượng, loại chứng
từ
Ngân hàng nhờ thu
(Remittting bank)
Ngân hàng thu
hộ / xuất trình
2. Thực hiện nhờ thu
- Lập chỉ thị nhờ thu (lệnh nhờ thu)
- Gửi lệnh nhờ thu và bộ chứng từ đến
ngân hàng thu hộ/ xuất trình ; thực hiện
các tra soát nếu có
- Theo dõi và Báo có cho khách hàng
3. Giải quyết các vấn đề phát sinh
5/7/2012
HTHTHUY0911
20
Nghiệp vụ nhờ thu hàng nhập khẩu
Ngân hàng
Khách hàng
nhờ thu
1. Tiếp nhận chứng từ nhờ thu
- Kiểm tra lệnh nhờ thu
- Kiểm tra, đối chiếu số lượng, loại chứng từ
2. Thực hiện thu hộ
Ngân hàng thu hộ
(Collecting bank)
- Thông báo chứng từ nhờ thu cho khách
hàng
- Giao chứng từ theo lệnh nhờ thu
Khách hàng
- Lập điện thông báo về việc thanh toán/
chấp nhận thanh toán hoặc về việc từ chối
thanh toán; lập điện chuyển tiền
3. Giải quyết các vấn đề phát sinh
5/7/2012
HTHTHUY0911
21
7
5/7/2012
Một số loại điện sử dụng trong nhờ thu
Loại
điện
MT
400
MT
405
Tên điện
Tóm lược mục đích sử dụng
Advice of
payment
Ngân hàng thu hộ sử dụng để thông báo về
việc thanh toán
Clean
Collection
Ngân hàng chuyển gửi cho ngân hàng thu
hộ hoặc ngân hàng thu hộ gửi cho ngân
hàng xuất trình trong trường hợp nhờ thu
trơn và các bên có thể không cần chuyển
chứng từ tài chính bằng thư
MT
410
MT
412
Acknowledge- Ngân hàng thu hộ gửi cho ngân hàng
chuyển thông báo về việc đã nhận được chỉ
ment
thị nhờ thu
Advice of
acceptance
5/7/2012
Ngân hàng thu hộ thông báo về việc hối
phiếu đã được chấp nhận theo chỉ thị nhờ
thu
HTHTHUY0911
22
Loại Tên điện
điện
Tóm lược mục đích sử dụng
MT
416
Advice of nonpayment / nonacceptance
Ngân hàng thu hộ gửi cho ngân hàng chuyển
hoặc ngân hàng xuất trình gửi cho ngân hàng
thu hộ thông báo về việc chứng từ nhờ thu bị
từ chối trả tiền hoặc chấp nhận thanh toán
MT
420
Tracer
Ngân hàng chuyển gửi cho ngân hàng thu hộ
hoặc ngân hàng thu hộ này gửi cho ngân
hàng thu hộ khác hỏi về tình trạng nhờ thu
MT
422
Advice of fate
and request for
instructions
Ngân hàng thu hộ gửi cho ngân hàng chuyển
hoặc ngân hàng thu hộ này gửi cho ngân
hàng thu hộ khác thông báo về tình trạng nhờ
thu và yêu cầu chỉ thị mới
MT
430
Amendment of
instructions
Ngân hàng chuyển gửi cho ngân hàng thu hộ
hoặc ngân hàng thu hộ này gửi cho ngân
hàng thu hộ khác tu chỉnh một số chỉ thị trong
chỉ thị nhờ thu đã gửi
5/7/2012
HTHTHUY0911
23
MT 400 Advice of Payment
M
M
M
M
O
O
O
O
O
O
O
O
5/7/2012
20
21
32a
33A
52a
53a
54a
57a
58a
71B
72
73
Sending Bank's TRN
Related Reference
Amount Collected
Proceeds Remitted
Ordering Bank
Sender's Correspondent
Receiver's Correspondent
Account With Bank
Beneficiary Bank
Details of Charges
Sender to Receiver Information
Details of Amounts Added
HTHTHUY0911
24
8
5/7/2012
MT 412 Advice of Acceptance
M
M
M
O
20
21
32A
72
Sending Bank's TRN
Related Reference
Maturity Date, Currency Code, Amount Accepted
Sender to Receiver Information
5/7/2012
HTHTHUY0911
25
Qui tắc về các trường 32, 33, 71, 73
• M
M
• O
O
O
32a
33A
71B
72
73
Amount Collected
Proceeds Remitted
Details of Charges
Sender to Receiver Information
Details of Amounts Added
“Amount” trong trường 33 bằng
“amount” trong trường 32a CỘNG
“amount” trong trường 73, trừ
“amount” trong trường 71B.
5/7/2012
HTHTHUY0911
26
Ví dụ 1
(MT 400)
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Sender
Message Type
Receiver
Message Text
Sending Bank's TRN :
Related Reference :
Amount Collected :
Proceeds Remitted :
Details of Charges :
KREDBEBB
400
BNLIITRR
20:COL456
21:REM432
32K:D000STEUR1000000,
33A:080805EUR999540,
71B:/STAMP/EUR260,
AMENDMENT FEE EUR200,
• End of Message
5/7/2012
HTHTHUY0911
27
9
5/7/2012
:32:
• :32A:081216EUR100000,
• :32B:EUR100000,
• :32K:D060STEUR100000,
• :32K:D000STEUR100000,
• :32K:M001IDEUR100000,
5/7/2012
HTHTHUY0911
28
Mt 400
Covering Letter
(Collection
Instruction)
Sender
COLLECTING
BANK
Ref:…
Related
Ref:…
Receiver
REMITTING
BANK
REMITTING
BANK
5/7/2012
HTHTHUY0911
29
Ví dụ 2
MT 400
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Sender
RBOSGB2M
Message Type 400
Receiver
DEUTDEHH
Message Text
Sending Bank's TRN
:20:C67211
Related Reference
:21:421337HBG
Amount Collected
:32K:D000STUSD6000,
Proceeds Remitted
:33A:080730USD5985,
Sender's Correspondent
:53A:RBOSGB2L
Receiver's Correspondent
:54A:BONYUS33
Account With Bank
:57A:DEUTDEFF
Details of Charges
:71B:/COMM/USD15,
End of Message Text/Trailer
5/7/2012
HTHTHUY0911
30
10
5/7/2012
(MT 202)
•
•
•
•
•
•
•
Sender
RBOSGB2M
Message Type 202
Receiver
BONYUS33
Message Text
Transaction Reference Number:20:C67211
Related Reference
:21:421337HBG
Value Date/Currency Code/Amount
:32A:080730USD5985,
• Sender's Correspondent (1) :53A:RBOSGB2L
• Account With Institution
:57A:DEUTDEFF
• Beneficiary Institution
:58A:DEUTDEHH
5/7/2012
HTHTHUY0911
MT 400
Sender
31
MT 202
VN
Sender
VN
Sender’s
correspondence
Sender’s
correspondence
US
?
?
Receiver
Receiver’s
correspondence
SG
Account with
institution
Account with
institution
SG
Beneficiary
Institution
Receiver
5/7/2012
HTHTHUY0911
MT 400
Sender
32
MT 202
VN
Sender
VN
Sender’s
correspondence
Sender’s
correspondence
US
Receiver
Receiver’s
correspondence
SG
Account with
institution
Account with
institution
SG
Beneficiary
Institution
Receiver
5/7/2012
HTHTHUY0911
33
11