Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

BÀI GIẢNG THƯƠNG mại QUỐC tê CHƯƠNG 4 THỰC HIỆN hợp ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.18 KB, 18 trang )

Chöông 4:
THÖÏC HIEÄN HÔÏP ÑOÀNG
NGOAÏI THÖÔNG


I. CÁC CÔNG VIỆC PHẢI THỰC HIỆN KHI XUẤT KHẨU
HÀNG HOÁ:
1. GIỤC NGƯỜI MUA MỞ L/C VÀ KIỂM TRA L/C:
Nhà xuất khẩu phải:
Thông báo giao hàng
Nhận L/C và kiểm tra L/C

2. XIN PHÉP XUẤT KHẨU (nếu cần và có nghóa vụ):
- hàng phải xin giấy phép của Thủ tướng chính phủ
- hàng phải xin giấy phép của Bộ Thương mại hoặc các Bộ
chuyên ngành
12/2006/NĐ-CP


3. CHUẨN BỊ HÀNG HOÁ:
3.1 Thu gom hàng, tập trung làm thành lô hàng xuất khẩu
3.2 Đóng gói bao bì hàng xuất khẩu:
a. Các loại bao bì:
* Bao bì bên ngoài:
Hòm, thùng, sọt: (case, box, crate)
Bao (bag)
Kiện hay bì (bale)
Thùng (barrel, drum)
* Bao bì bên trong:
Bao bì bên trong có thể là: bao bì bằng giấy bìa bồi (cardboard),
vải bông, vải bạt (tarpauline), vải đay (gunny), giấy thiếc (foil),


dầu (oil) và mỡ (grease)
Trong bao gói có khi còn phải lót thêm một số vật liệu: phôi bào
(excelsior, wood shaving), giấy phế liệu (paper waste), nhựa xốp
(stiropore)…


3.3 Kẻ ký mã hiệu:
* Kẻ ký mã hiệu:
+ Các ký mã hiệu liên quan đến hợp đồng: người gửi, người nhận,
trọng lượng, số hợp đồng
+ Các ký mã hiệu liên quan đến việc giao nhận vận tải: số hiệu
chuyến hàng, tên, đòa điểm hàng đi và đến, vận đơn, tên cảng..
+ Các ký mã hiệu đặc biệt: dễ vỡ, tránh mưa, nguy hiểm…
* Yêu cầu đối với kẻ kỹ mã hiệu:
+ Ghi bằng mực không phai, dễ đọc, không thấm nước, không làm ảnh
hưởng đến phẩm chất hàng hóa
+ Ghi tại những nơi dễ nhận thấy



4. KIỂM TRA HÀNG XUẤT KHẨU:
4.1 Kiểm tra trước khi giao để chứng nhận hàng hoá phù hợp với

4.2 Kiểm tra vệ sinh
4.3 Kiểm dòch
Kiểm dòch đối với những sản phẩm có nguồn gốc từ động vật
Kiểm dòch đối với những sản phẩm có nguồn gốc thực vật

5. THUÊ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI (nếu có nghóa vụ):
Thuê phương tiện vận tải vì quyền lợi người mua

Thuê phương tiện vận tải vì quyền lợi của người bán


6. MUA BẢO HIỂM CHO HÀNG HÓA (nếu có nghóa vụ):
- Theo điều kiện CIF/CIP:
- DEQ/DAF/DDU/DDP:
* Cách mua:
Ký hợp đồng BH chuyến
Ký hợp đồng BH bao
7. LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN
Khai báo hải quan
Xuất trình hàng hóa
Thực hiện các quyết đònh của hải quan
Chủ hàng
đăng ký
hồ sơ

Cán bộ
hải quan
nhận
đăng ký
tờ khai

Lãnh đạo
chi cục
duyệt hồ


Hải quan
bộ phận

kiểm hóa

Chủ hàng
nộp thuế, lệ
phí, nhận lại
hồ sơ

Hàng miễn kiểm tra, không phải nộp thuế


8. GIAO HÀNG CHO NGƯỜI VẬN TẢI:
8.1 Giao hàng vận chuyển bằng đường biển
a. Vận chuyển không bằng container
1. lập Bảng đăng ký hàng xuất (cargo list)

Chủ hàng

2. lập Sơ đồ xếp hàng
(cargo plan)
6. Đổi MR lấy BL

Hãng tàu

4. Giao hàng, xếp lên tàu (tally sheet)
3. nắm ngày, giờ
làm hàng
5.Thuyền phó cấp biên lai (mate’s receipt)

Bộ phận điều độ cảng



b. Vận chuyển bằng container:
+ Gửi hàng nguyên cont (FCL)
1. lập Bảng đăng ký hàng xuất (cargo list)
2. ký Phiếu lưu khoang (booking note)

Chủ hàng

3. giao Lệnh giao vỏ cont và seal
6. cấp BL

4. Đóng hàng, làm TTHQ, giao cont
5. Chứng từ “nhận hàng để
xếp”

CY

Đại lý
hãng tàu


+ Gửi hàng lẻ (LCL)
1. ký Phiếu lưu khoang (booking note)

Chủ hàng

3. cấp House BL

2. Giao hàng


CFS

Người
gom hàng


8.2 Giao hàng vận chuyển bằng đường hàng không:
- Lưu cước với hãng hàng không hoặc người giao nhận (booking)
- Vận chuyển, làm thủ tục hải quan và giao cho đơn vò được chỉ đònh
của hãng hàng không (TCS)
- Nhận Airway Bill – AWB và gửi bộ chứng từ
- Thông báo cho người nhận về việc gửi hàng
9. LẬP CHỨNG TỪ THANH TOÁN
* Cơ sở để lập chứng từ thanh toán:
+ Theo L/C
+ Theo HĐMB
10. KHIẾU NẠI VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI:
⇒ Hồ sơ khiếu nại:
. Đơn khiếu nại
. Các chứng từ có liên quan
. Bảng tính toán tổn thất


II. CÁC CÔNG VIỆC PHẢI LÀM ĐỂ THỰC HIỆN HĐ NHẬP
KHẨU
1. XIN PHÉP NHẬP KHẨU:
Các hàng hóa nhập khẩu có quản lý, khi tiến hành nhập khẩu phải xin
giấy phép nhập khẩu của Bộ quản lý mặt hàng đó
2. ĐÔN ĐỐC NGƯỜI BÁN GIAO HÀNG:
Đôn đốc người bán giao hàng đúng kế hoạch, thường xuyên liên lạc

để cập nhật thông tin
3. MỞ L/C:
a. Điều kiện mở L/C:
b. Cách thức mở L/C:
c. Kỹ quỹ mở L/C:


4. THUÊ TÀU
5. MUA BẢO HIỂM CHO HÀNG
6. TIẾN HÀNH THANH TOÁN

7. LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN:
Mở tờ khai hải quan
Xuất trình hàng hoá để HQ kiểm tra
Nộp thuế và các lệ phí liên quan
Tiến hành thông quan
Kiểm tra sau thông quan


* Quy trình thủ tục Hải quan đối với một lô hàng nhập
khẩu
Chủ
hàng
đăng

hồ


Hải
quan

đối
chiếu
nợ
thuế

Đăng
ký tờ
khai

Lãnh
đạo
chi
cục
duyệt
hồ sơ

Kiểm
tra
hàng
hóa
thực
tế

Lãnh
đạo
chi
cục
kiểm
tra
việc

tính
thuế

Chủ
hàng
nộp
thuế,
lệ phí

nhận
lại hồ


Hàng phải kiểm tra, không nộp thuế
Hàng miễn kiểm tra, có nộp thuế, lệ phí
Hàng miễn kiểm tra, không phải nộp thuế


8. GIAO NHẬN HÀNG HOÁ:
8.1 Nhận hàng hóa vận chuyển bằng đường biển:
- Vận chuyển không bằng container:
1. gửi giấy báo tàu đến (Arrival Notice)
2. đổi BL lấy “Lệnh giao hàng” - DO

Chủ hàng

3. Nhận hàng, làm thủ tục
Hải quan và các chứng từ
khác (COR, CSC, ROROC)


Cảng
(thương vụ, kho)

Hãng tàu


- Vận chuyển bằng container:
+ Hàng nguyên cont. (FCL)
1. gửi Thông báo tàu đến (Arrival Notice)

2. đổi BL lấy DO

Chủ hàng

Đại lý
hãng tàu

3. Nhận cont, rút hàng, làm
thủ tục Hải quan và các
chứng từ khác (COR, CSC,
ROROC)

Cảng

(thương vụ, kho)

dỡ hàng


+ Hàng lẻ (LCL)

1. gửi Thông báo tàu đến (Arrival Notice)

Chủ hàng

2. đổi HBL lấy DO

3. nhận hàng,
làm thủ tục hải
quan

Kho

Đại lý
gom hàng


8.2 Nhận hàng hóa vận chuyển bằng đường hàng không:
- Nhận thông báo từ đơn vò được chỉ đònh (TCS) và các giấy tờ,
chứng từ:
- Làm thủ tục hải quan nhận hàng tại kho của đơn vò được chỉ đònh:
- Thanh tóan các khoản liên quan và đưa hàng ra
9. KIỂM TRA HÀNG NHẬP KHẨU:
- Kiểm tra nhà nước: kiểm tra hàng có đúng tiêu chuẩn nhập
khẩu, kiểm dòch, kiểm tra vệ sinh
- Giám đònh: kiểm tra hàng có đúng hợp đồng, kiểm tra tổn
thất
10. KHIẾU NẠI ĐÒI BỒI THƯỜNG:
- Xác đònh đối tượng bò khiếu nại
- Làm hồ sơ khiếu nại




×