Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài giảng thương mại quốc tế chương 5 hàng rào phi thuế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.76 KB, 22 trang )

Thương mại quốc tế

Chương 5:
Hàng rào phi thuế


Types of non-tariff barriers

Hạn ngạch nhập khẩu
 Hạn ngạch là một mức giới hạn về sản lượng của
một loại hàng hóa mà có thể được nhập vào một
thời kỳ nào đó (thường là bên dưới mức nhâp
trong tự do thương mại)
 Hạn ngạch tòan cầu giới hạn tổng lượng hàng
nhập mà không tính đến xuất xứ của nó
 Hạn ngạch chọn lọc giới hạn lượng hàng nhập
khẩu từ một nước cụ thể

2


Types of non-tariff barriers

Hạn ngạch nhập khẩu: tác động đến
thương mại và ích lợi xã hội

3


Types of non-tariff barriers


Tác động của hạn ngạch lên nhập khẩu đường

4


Types of non-tariff barriers

So sánh giữa thuế quan và hạn ngạch

5


Types of non-tariff barriers

Hạn ngạch thuế quan
 Hạn ngạch thuế quan là một loại thuế gồm
hai mức độ
 Một lượng hàng nhập dưới hạn ngạch sẽ được
hưởng thuế ưu đãi, nếu nhập quá mức đó sẽ
chịu thuế rất cao

6


Types of non-tariff barriers

Tác động đến thương mại và phúc lợi

7



Types of non-tariff barriers

Thỏa thuận sắp xếp thị trường
 Các đối tác thương mại ký kết chia sẻ thị
trường
 Nhằm bảo vệ các nhà sản xuất nội địa kém
hiệu quả
 Thường bao gồm hạn chế xuất khẩu tự
nguyên hoặc hạn ngạch xuất khẩu
 Các thỏa thuận thương mại gần đây đang
hạn chế sử dụng những cam kết này
8


Types of non-tariff barriers

Tác động của hạn ngạch XK tự nguyện

9


Types of non-tariff barriers

Quy định hàm lượng nội địa
 Quy định yêu cầu một tỷ lệ % nào đó trong
tổng giá trị sản phẩm phải được sản xuất
trong nội địa
 Thường ép các sản phẩm nhập khẩu rẻ
phải bao hàm các sản phẩm trung gian đắt

đỏ của nội địa hoặc là được sản xuất hàng
lọat ở thị trường nội địa có chi phí cao.

10


Types of non-tariff barriers

Tác động lên thương mại và phúc lợi

11


Types of non-tariff barriers

Trợ cấp
 Trợ cấp nội địa
 Chính phủ trả một khỏan tiền cho nhà sản xuất
nội địa để tăng giá mà họ nhận được cao hơn
giá thị trường

 Trợ cấp xuất khẩu
 Nhà xuất khẩu được trả một khỏan tiền hay
các khỏan ưu đãi để tăng lượng hàng nhập
khẩu

12


Types of non-tariff barriers


Tác động đến thương mại và phúc lợi

13


Types of non-tariff barriers

Tác động đến thương mại và phúc lợi

14


Types of non-tariff barriers

Bán phá giá
 Gía bán thấp hơn ở thị trường xuất khẩu so
với thị trường nội địa (or giá xuất thấp hơn
giá thành)
 Bán phá giá không thường xuyên – để bán hết
hàng tồn kho hoặc tận dụng năng lực dư thừa
 Bán phá giá chớp nhóang – loại bỏ đối thủ
cạnh tranh nước ngòai
 Bán phá giá thường xuyên – thu lợi nhuận cao
hơn bằng cách định giá phân biệt
15


Types of non-tariff barriers


Bán phá giá: phân biệt giá quốc tế

Một cty có sự thiết lập giá khác nhau để tối đa hóa lợi ích bằng cách cân bằng doanh thu biên với chi phí biên ở
mỗi thị trường. Cty thiết lập giá cao ở thị trường có độ co giãn cầu kém (kém cạnh tranh) và đặt giá thấp ở thị
trường có độ co giãn cầu cao (cạnh tranh hơn) . Bán phá giá mang lại nhiều lợi nhuận và danh thu so với không
áp dụng bán phá giá.

16


Types of non-tariff barriers

Các hàng rào phi thuế khác
 Chính sách mua hàng của chính phủ
 Những quy định xã hội (quy định về sức
khỏe, môi trường và an tòan có thể cản trở
thương mại )
 Những hạn chế trong vận tải hàng không
và đường biển

17


Câu hỏi
1.Thuế nhập khẩu và hạn ngạch, hình thức
nào nghiêm ngặt hơn?
2.Tại sao trợ cấp lại làm tổn hại kinh tế ít hơn
so với thuế quan hay hạn ngạch?
3.Hình thức nào gây thiệt hại nhiều hơn: hạn
ngạch và hạn chế xuất khẩu tự nguyện?


18


Bài tập
Giá($)

Số lượng
Cung

Cầu

100

900

0

200

700

200

300

500

400


400

300

600

500

100

800
19


1. Thương mại tự do nhập khẩu TV giá
$100, tính thặng dư sx và tiêu dùng
2. Áp 1 hạn ngạch 300 cái, giả sử rằng nhà
XK nước ngòai là người bán độc quyền,
tính sự thiệt hại kinh tế và của mỗi thành
phần?
3. Giả sử trợ cấp $100 thay vì hạn ngạch,
xác định tác động của nó đến kinh tế và
các thành phần khác?
20


Tài liệu tham khảo
 Ủy ban nhà nước Mỹ, thông tin về các bạn
hàng thương mại:
 www.state.gov/countries


 Bộ ngoại giao của Newzealand, thông tin
về thương mại và thuế quan:
 www.mft.govt.nz/for.html

 Ủy ban dịch vụ thương mại của Canada,
thông tin về thị trường và dịch vụ:
 www.infoexport.gc.ca/menu-e.asp
21


Cảm ơn các bạn đã tham gia
Chúc các bạn thành công

22



×