Tải bản đầy đủ (.ppt) (77 trang)

BÀI GIẢNG PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (695.96 KB, 77 trang )

TRNG I HC KINH T THNH PH H CH MINH
KHOA NGN HNG
279 Nguyn Tri Phng, phng 05, Qun 10, TP. H Chớ Minh.
Telephone: +84.8.8551776, +84.8.8530561 Fascimile: +84.8.8551777
Email: - Website: />
PHNG THC
THANH TOAN QUOC
TE
Ngi trỡnh by: ThS Vuừ Thũ Leọ Giang



Phương thức thanh toán quốc tế là toàn bộ quá
trình, cách thức nhận trả tiền hàng trong giao
dòch mua bán ngoại thương giữa tổ chức nhập
khẩu và tổ chức xuất khẩu.
Có rất nhiều phương thức thanh toán khác nhau:
– Phương thức chuyển tiền (T/T)
– Phương thức ghi sổ (Open account)
– Phương thức nhờ thu trơn (Clean collection)
và nhờ thu kèm chứng từ (Documentary
collection- D/P, D/A).
– Phương thức giao chứng từ nhận tiền (CAD)
– Phương thức tín dụng chứng từ (L/C)


I.PHƯƠNG THỨC
CHUYỂN TIỀN (Remittance)
1.KN:
Người trả tiền, người mua, tổ chức nhập khẩu ,…yêu cầu Ngân hàng
phục vụ mình chuyển một số tiền nhất đònh thanh toán cho người


hưởng lợi (người bán, tổ chc xuất khẩu, người nhận tiền) ở một đòa
điểm xác đònh (số tài khoản-NH) trong một thời gian nhất đònh.


2.Quá trình tiến hành nghiệp vụ:
Các bên có liên quan:


Người phát hành lệnh chuyển tiền (người mua, nhập khẩu)



Ngân hàng nhận thực hiện việc chuyển tiền (Ngân hàng nơi đơn vò
chuyển tiền mở tài khoản tiền gởi ngoại tệ).



Ngân hàng chi trả.



Người nhận tiền (người bán, tổ chức xuất khẩu,…)


Qui trình thanh toán trong
phương thức chuyển tiền
T/T

NH
Báo nợ


NH
Lệnh chi

Báo có

HH

NK

XK
BCT


Article 3: Payment
By TTR IN ADVANCE via INDUSTRIAL
AND COMMERCIAL BANK OF
VIETNAM, TRANSACTION OFFICE NR.2
Payment documents required:
•Commercial invoice in triplicate, Packing
list in triplicate
•3/3 Original Bill of Lading.
•2/2 Insurance Policy covering all risks for
110% contract value.




3/3 Certificate of quantity/Quality issued by Seller.




Certificate of origin issued on or prior B/L date by China Council
For The Promotion Of International Trade.



Third party documents acceptable.



Overdue payment will be charged 1% per month.



All banking charge inside Vietnam for Buyer’s account.


Tuy nhiên trong thực tế, các bước trên có thể thay đổi thứ tự,
nhưng phải được thoả thuận chi tiết trong hợp đồng. Có thể tổ
chức nhập khẩu phải thanh toán trước một tỷ lệ % giá trò hợp
đồng trước khi nhận được Bộ chứng từ giao hàng, nhưng cũng có
khi nhận hàng sau một thời gian rồi mới thanh toán.




Article 2: Value, payment term




Total value : $24,430.00 (CIF Hochiminh Port)



Payment: 30% by T/T in advance and 70% by D/P to account of
HANGZHOU JIHUA IMPORT AND EXPORT CO., LTD


2.Nhận xét:


Trong phương thức chuyển tiền Ngân hàng chỉ là trung gian thực hiện
việc thanh toán theo ủy nhiệm để hưởng thủ tục phí (hoa hồng) và
không bò ràng buộc trách nhiệm gì cả.



Việc trả tiền phụ thuộc vào sự thoả thuận của 2 bên. Vì vậy quyền lợi
của 2 bên không được đảm bảo.



Sử dụng cho các khoản thanh toán tương đối nhỏ và giữa 2 đơn vò thân
tín.


III.PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
NHỜ THU (Collection of payment)
1. Cơ sở pháp lý:

Phương thức thanh toán Nhờ thu được thực hiện theo bản “Quy tắc
thống nhất về nghiệp vụ nhờ thu” do Phòng Thương mại Quốc tế ban
hành, số xuất bản 522 – năm 1995 có gía trò hiệu lực kể từ ngày
1/1/1996 (The Uniform Rules for Collection –URC- ICC PUB No.522 –
1995 Revision). Thay thế cho văn bản 322 ICC 1978.


2.Khái niệm:

Nhờ thu là phương thức thanh toán
trong đó người xuất khẩu sau khi
hoàn thành nghóa vụ giao hàng
hoặc cung ứng dòch vụ sẽ tiến hành
ủy thác cho ngân hàng phục vụ
mình thu hộ tiền từ người nhập
khẩu dựa trên cơ sở hối phiếu và
chứng từ do người xuất khẩu lập
ra.


Chứng từ (Documents):

– Chứng từ tài chính (Financial
documents): hối phiếu (bills of
exchange), lệnh phiếu (promissory
notes, Séc (cheques) hay các phương
tiện tương tự.
– Chứng từ thương mại (Commercial
documents): hoá đơn (invoices), chứng
từ vận tải (transport documents), giấy

chứng nhận số lượng - trọng lượng chất lượng, phiếu đóng gói, phiếu kiểm
dòch vệ sinh,…


Bộ chứng từ trong thanh toán quốc tế
(xem sách trang 248-281)


Commercial invoice - Hoá đơn thương mại



Packing list - Phiếu đóng gói



Specification - Bảng kê chi tiết



Certificate of origin - C/O - Giấy chứng nhận xuất xứ




Insurance policy (or certificate) - Đơn hoặc GCN bảo hiểm
Certificate of quantity - Giấy chứng nhận số lượng












Certificate of weight - Giấy chứng nhân trọng lượng
Certificate of quality - GCN chất lượng
Sanitary Certificate - GCN vệ sinh
Phytosanitary Certificate - GCN kiểm dòch vệ sinh
Veterinary Certificate - GCN kiểm dòch động vật - thú y
Certificate of fumigation - GCN khử trùng
Bill of lading - Vận đơn đường biển
Air Waybill - Vận đơn hàng không


3.Các loại nhờ thu:

• Nhờ thu trơn (Clean Collection)
• Nhờ thu kèm chứng từ
(Documentary Collection)
a. Nhờ thu trơn (Clean Collection):
Là nhờ thu các chứng từ tài chính
không kèm theo chứng từ thương
mại. Ví dụ nhờ thu các tờ séc trong
thanh toán.



Quy trình thực hiện phương thức
thanh toán nhờ thu trơn (
Clean Collection)
(6) T/T

NH

NH
(3) HP

(7) Báo có

(2) HP

(4) HP

(5) Lệnh chi

(1) HH&BCT

XK

NK


b. Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary – Collection)
Phương thức nhờ thu kèm chứng từ là nhờ thu chứng từ tài chính
kèm theo chứng từ thương mại.
Trong phương thức thanh toán này tổ chức xuất khẩu nhờ Ngân
hàng thu hộ tiền từ tổ chức nhập khẩu không những chỉ căn cứ vào

hối phiếu mà còn căn cứ vào chứng từ thương mại gởi kèm theo hối
phiếu.


Quy trình thực hiện phương thức
thanh toán nhờ thu kèm chứng từ





Những đơn vò tham gia trong quy trình
thanh toán:
Tổ chức Xuất khẩu – Principal – người ủy
nhiệm thu
Tổ chức Nhập khẩu – Drawee - người trả
tiền
Ngân hàng thu hộ - Collecting bank
Ngân hàng xuất trình chứng từ - Presenting
bank


Quy trình thực hiện phương thức
thanh toán nhờ thu kèm chứng từ (
Documentary Collection)
(8) T/T

NH

NH

(4) HP + BCT

(9) Báo có

(3) HP + BCT

(5) HP&BS BCT (6)

(2) HH

XK

(1)HĐ mua bán

NK

(7) BCT


Điều kiện giao bộ chứng từ D/P hay
D/A
– D/P– Documents against payment
- thanh toán ngay
– D/A – Documents against
Acceptance - ký chấp nhận


Value, payment term:



Total value $16,890.00 (CIF Hochiminh Port)



Payment: D/P at sight to account of ZHEJIANG Co., LTD.




Article 2: Value, payment term



Total value : $24,430.00 (CIF Hochiminh Port)



Payment: 30% by T/T in advance and 70% by D/P to account of
HANGZHOU JIHUA IMPORT AND EXPORT CO., LTD


No………

BILL OF EXCHANGE
----2004

For
At …………………. date sight of this FIRST Bill of
Exchange (Second of the same tenor and date being
unpaid) Pay to the order of

…………………………………………………………..
the sum of…………………………………………
………………………..
Value received as per our invoice (s) No(s)126EX05

Dated ………………………………………
Drawn under …………………………………
Confirmed / irrevocable / without recourse L/C No
……………………………
Dated / wired ……………………………………


×