Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

đề cương môn đo lường điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (666.23 KB, 29 trang )

CHƢƠNG 1:
Câu 1: Đo lường là một quá trình
~ Đánh giá định lƣợng đại lƣợng cần đo để có đƣợc kết quả bằng số so với đơn vị đo
Câu 2: Nguyên nhân gây ra sai số trong phép đo trực tiếp là:
~ Cả 3 phƣơng án trên
Câu 3: Căn cứ vào các loại dòng điện sử dụng trong cơ cấu đo người ta chia thành:
~ Cả a và b
Câu4: Căn cứ vào cách biến đổi năng lượng từ mạch đo vào cơ cấu đo người ta chia dụng
cụ đo thành:
~ Cả ba phƣơng án trên
Câu 5: Trong các loại dụng cụ nào sau không phải là dụng cụ đo điện:
~ Dụng cụ đo nhiệt độ
Câu 6: Trong các loại dụng cụ nào sau là dụng cụ đo điện:
~ Cả a, b, c
Câu 7: Dụng cụ đo nhiệt điện là các loại dụng cụ đo biến đổi:
~ Nhiệt năng thành điện năng
Câu 8: Dụng cụ đo kiểu cơ điện là các loại dụng cụ đo biến đổi:
~ Điện năng thành cơ năng
Câu 9: Để giảm nhỏ sai số ngẫu nhiên thường dùng phương pháp:
~ Tất cả phƣơng án trên
Câu 10: Sai số tuyệt đối là
~ Hiệu giữa giá trị thực của đại lƣợng cần đo với giá trị đo đƣợc
Câu 11 Đo lường điện là quá trình
~ Đo các đại lƣợng vật lý khác thông qua phép đo các đại lƣợng điện
Câu 12: Đơn vị đo thể hiện
~ Giá trị đơn vị tiêu chuẩn về một đại lƣợng nào đó đƣợc quốc tế quy định

1


Câu hỏi trung bình


Câu 13: Độ không đảm bảo đo theo kiểu A là thể hiện:
~ Sự biến động đo không theo quy luật
Câu 14: Độ không đảm bảo đo theo kiểu B là thể hiện:
~ Sự biến động đo theo quy luật
Câu 15: Chức năng của bộ phận cản dịu trong các cơ cấu đo cơ điện là
~ Giảm thời gian ổn định
Câu 16: Độ không đảm bảo đo đặc trưng cho:
~ Độ biến động của kết quả đo
Câu 17: Độ không đảm bảo chuẩn tổng hợp là độ không đảm bảo đo đối với:
~ kết quả đo đã hiệu chỉnh
Câu 18: Cấp chính xác của dụng cụ đo được qui định là:
~ Sai số tƣơng đối qui đổi của dụng cụ đo
Câu 19: Điện áp ra của cầu đo cân bằng đo điện trở có giá trị phụ thuộc vào :
~ Tỷ số vai (tỷ số giữa 2 điện trở trên 2 nhánh) của cầu
Câu 20: Gọi X là đối tượng cần đo, X0 là đơn vị đo và A là con số của kết quả đo. Đo lường
là quá trình so sánh đại lượng cần đo với đại lượng mẫu và được biểu diễn bằng biểu thức
sau:
~ X = A.X0
Câu 21: Với Xđ là kết quả khi đo, Xth là giá trị thực của đại lượng đo. Sai số tuyệt đối X
được biểu diễn bằng biểu thức nào sau:
~ X = Xth – Xđ
Câu 22: Với Xđ là kết quả khi đo, Xth là giá trị thực của đại lượng đo. Sai số tương đối %
được thể hiện bằng biểu thức nào sau:
~ % = (Xth – Xđ)/Xth
Câu 23: Gọi X là đại lượng đầu vào, Y là đại lượng đầu ra. Khi thay đổi đầu vào một lượng
là dX thì đầu ra cũng thay đổi một lượng là dY. Độ nhạy S của dụng cụ đo được xác định
bằng biểu thức sau:
~ S = dY/dX

2



Câu 24: Các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá dụng cụ đo được thể hiện bằng những chỉ tiêu nào
sau:
~ Cả a, b, c.
Câu 25: Để đánh giá tính chính xác của dụng cụ đo thi thông qua các sai số nào sau:

~ Cả a, b, c.
Câu 26: Để phân loại dụng cụ đo người ta dựa vào các chỉ tiêu nào ?
~ Cả ba phƣơng án trên
Câu 27: Các yếu tố nào sau ảnh hưởng đến kết quả đo:
~ Cả a và b.
Câu 28: Dựa vào đại lượng cần đo người ta phân dụng cụ đo thành:
~ Cả ba phƣơng án trên.
Câu 29: Hãy lựa chọn các cách đo nào sau đây cho kết quả kém chính xác:
~ Đo gián tiếp
Câu 30: Hãy điền từ còn thiếu vào câu sau:
Một dụng cụ đo mà tiêu thu công suất khi đo …
~ Càng nhỏ thì có độ chính xác càng cao
Câu 31 Một hệ thống đo bao gồm n thiết bị đo mắc nối tiếp với nhau, gọi sai số tương đối
của các thiết bị đo là I (i=1n). Vậy sai số tương đối  của hệ thống đo đó sẽ là:
~ = 1+2+ …+ n
~ 

  12   22  ...  n2

Câu 32: Trong phương pháp đo biến đổi thẳng thì khâu biến đổi nào sau đây sẽ quyết định
độ chính xác của phép đo
~ bộ mã hóa
Câu 33: Trong phương pháp đo so sánh thì khâu biến đổi nào sẽ quyết định độ chính xác

của phép đo
~ bộ so sánh
Câu 35: Đồng ho đo có dòng điện càng nhỏ thì độ nhạy của nó sẽ:
~ càng lớn
Câu 36: Dụng cụ đo điện có điện trở ra càng nhỏ thì công suất tiêu thụ của nó sẽ:
~ càng nhỏ
3


Câu 37: Một dụng cụ đo có cấu trúc theo kiểu biến đổi thằng gồm n khâu biến đổi, mỗi
khâu có một độ nhạy riêng (S1, S2 .. , Sn) thì độ nhạy của toàn dụng cụ là S sẽ có giá trị:
~ S = S1. S2. …. Sn
Câu 38: Thiết bị đo có sơ đồ cấu
trúc như hình bên. Khâu A trong
thiết bị đo là khâu:
~ Mạch đo
Câu 34: Thiết bị đo có sơ đồ cấu
trúc như hình bên. Khâu A trong
thiết bị đo là khâu:
~ bộ chỉ thị kết quả đo
Câu 38a: Thiết bị đo có sơ đồ
cấu trúc như hình bên. Khâu A
trong thiết bị đo là khâu:
~ chuyển đổi sơ cấp

chuyển đổi sơ cấp

chuyển đổi
sơ cấp


A

A

Mạch
đo

Mạch
đo

Chỉ thị

A

Chỉ thị

Câu 65: Hình bên là ký hiệu của cơ cấu đo nào sau đây
~ cơ cấu đo điện từ

Câu 60: Hình bên là ký hiệu của cơ cấu đo nào sau
đây
~ cơ cấu đo điện động

Câu 62: Hình bên là ký hiệu của cơ cấu đo nào sau đây
~ cơ cấu đo từ điện

Câu 38b: Hiệu chỉnh kết quả đo nhằm mục đích
~ Bù lại các sai số hệ thống

Câu 38c: Các thiết bị đo tương tự mà cơ cấu chỉ thị của nó dùng tia sáng chỉ thị sẽ có:

~ độ nhạy cao

4


1.1.3 Câu hỏi khó
1.2 Bài tập
1.2.1 Bài tập dễ
Câu 39a: Một volmet có giới hạn đo 250V, dùng volmet này đo điện áp 200V thì được kết
quả 210V. Sai số tương đối của phép đo là:
~ 5%
Câu 39b Một ampemet có giới hạn đo 30A, cấp chính xác 1%, khi đo đồng hồ chỉ 10A thì
giá trị thực của dòng điện cần đo là:
~ 9,7÷10,3 A
Câu 39c: Một điện trở thực có giá trị 20Ω. Khi dùng Ômmét để đo điện trở này thì giá trị
đo được là 19Ω hỏi sai số tuyệt đối là bao nhiêu?
~ 1,00 Ω
Câu 40: Một điện trở thực có giá trị 20Ω. Khi dùng Ômmét để đo điện trở này thì giá trị đo
được là 19Ω hỏi sai số tương đối là bao nhiêu?
~ 1,00 Ω
~ 5%
Câu 41: Đồng hồ dòng điện có điện trở vào mỗi vôn là 5000/V thì độ nhạy thực tế là:
~ S= 200A
Câu 42: Một vônmét có thang đo 10V, biết khi đo điện áp là 4V có sai số của phép đo là 2%.
Vậy độ chính xác của vônmét đó sẽ là:
~ 0,8%
Câu 43: Ampemet có thang đo 2A, sai số 1.5%. Khi đo ở thang đo 0,8A sẽ có sai số

~ 3.75%
1.2.2 Bài tập trung bình

Câu 44: Điện áp rơi trên một phụ tải là 50V, nhưng khi đo bằng 1 vôn mét thì số chỉ của
vôn mét là 49V. Độ chính xác của phép đo sẽ là:
~ 0.98
Câu 45: Một vônmét có thang đo 10V, biết khi đo điện áp là 4V có sai số của phép đo là 2%.
Vậy sai số của vônmét đó sẽ là:
~ 0,5%

5


Câu 46: Đo điện trở R bằng phương pháp vôn-ampe (vônmét mắc trước ampemét). Biết
điện trở của vônmet rV = 50k và điện trở của ampemet rA = 1Ω, điện trở cần đo R =250Ω.
Vậy sai số của phép đo R trên sẽ là
~ 0.4%
Câu 47: Đo điện trở R bằng phương pháp vôn-ampe (ampemét mắc trước vônmét). Biết
điện trở của vônmet rV = 100kΩ và điện trở của ampemet rA = 1Ω, điện trở cần đo R =200Ω.
Vậy sai số của phép đo R trên sẽ là
~ 0.2%
Câu 48: Điện áp rơi trên một điện trở phụ là 80V. Khi đo bằng vônmét là 79V thì sai số
tuyệt đối là:
~ ±1V
Câu 49: Điện áp rơi trên một điện trở phụ là 80V. Khi đo bằng vônmét là 79V thì sai số
tương đối là:
~ 1,25%
1.2.3 Bài tập khó
Câu 50: Điện áp một chiều 20V được lần lượt đo bởi một vôn mét tương tự và vôn mét số.
Biết vôn mét tương tự có thang đo là 25V và độ chính xác là ± 2%, vôn mét số có bộ chỉ thị
3 1 2 chữ số và độ chính xác là ±(0.6+1). Độ chính xác của từng phép đo dùng vôn mét
tương tự và vôn mét số là:
~ ± 2.5% và ±1,1%

Câu 51: Một multimet có độ chính xác là ±(0.5+1). Dùng multimet này để đo điện áp trên
tải, sai số tại phép đo 1.800V sẽ là:
~ ± 0,56%
Câu 52: Đo điện trở R bằng phương pháp vôn-ampe. Biết độ không đảm bảo đo của các
phép đo dòng và áp là uI và uV, I và V là kết quả đọc được trên ampemet và vôn mét. Vậy độ
không đảm bảo đo của các phép đo R sẽ là:
~

uV2  u I2

uV2 V 2 2 2
 4 A uB
2
I
I
~

6


CHƢƠNG 2:
2.1 Lý Thuyết
2.1.1Câu hỏi dễ
Câu 53 Các cơ cấu nào sau đây cho phép đo dòng một chiều:
~ Cả a, b, c
Câu 54 Các cơ cấu nào sau đây cho phép đo dòng xoay chiều:
~ Cả b và c
Câu 55: Các cơ cấu nào sau đây chỉ đo dòng một chiều mà không đo dòng xoay chiều:
~ Từ điện
Câu 56: Các cơ cấu nào sau đây không cần bộ phận cản dịu:

~ Từ điện
Câu 57: Người ta sử dụng cơ cấu nào sau đây để tạo ra dụng cụ đo công suất:
~ Điện động
$ Các cơ cấu nào sau đây được sử dụng làm Ampemét và Vônmét xoay chiều:
~ Từ điện
~ Điện từ
~ Điện động
~ Cả b và c
Câu 58: Cơ cấu đo điện động được sử dụng làm dụng cụ đo nào sau đây:
~ Cả a, b, c
Câu 59: Để tạo ra dụng cụ đo tần số người ta sử dụng cơ cấu nào sau đây:
~ Tỷ lệ kế điện động
Câu 61: Để tạo ra dụng cụ đo điện trở lớn người ta sử dụng cơ cấu nào sau đây:
~ Tỷ lệ kế từ điện
Câu 63: Để tạo ra dụng cụ đo hệ số công suất người ta sử dụng cơ cấu nào sau đây:
~ Tỷ lệ kế điện động
Câu 64: Để tạo ra thang đo dòng lớn trong cơ cấu đo từ điện người ta phải làm gì :
~ Mắc vào cơ cấu một điện trở song song với cơ cấu đo và có giá trị nhỏ hơn điện trở
cơ cấu.
~ Mắc vào cơ cấu một điện trở song song với cơ cấu đo và có giá trị lớn hơn điện trở cơ cấu.
7


Câu 66: Để tạo ra thang đo áp lớn trong cơ cấu đo từ điện người ta phải làm gì :
~ Mắc vào cơ cấu một điện trở nối tiếp với cơ cấu đo và có giá trị lớn hơn điện trở cơ
cấu.
Câu 67: Góc quay của cơ cấu từ điện tỷ lệ bậc mấy với dòng điện:
~ Bậc một
Câu 68: Góc quay của cơ cấu điện từ tỷ lệ bậc mấy với dòng điện:
~ Bậc hai

Câu 69: Để tạo ra thang đo dòng lớn trong cơ cấu đo điện từ người ta phải làm gì :
~ Chia nhỏ cuộn dây điện từ thành những phân đoạn
Câu 70: Để tạo ra thang đo áp lớn trong cơ cấu đo điện từ người ta phải làm gì :
~ Mắc vào cơ cấu một điện trở nối tiếp với cơ cấu đo
Câu 71: Góc quay α của cơ cấu đo từ điện được biểu diễn bằng biểu thức nào sau:
~ Cả ba đều sai
Câu 72: Góc quay α của cơ cấu đo điện từ được biểu diễn bằng biểu thức nào sau:

~ α

1 dM12 2
I
2D dα

Câu 73: Góc quay α của cơ cấu đo động được biểu diễn bằng biểu thức nào sau:
~ Cả ba đều sai
Câu 74: Góc quay α của cơ cấu đo điện động đo dòng một chiều được biểu diễn bằng biểu
thức nào sau:
~ α

1 dM12
I1I2
D dα

Câu 75: Góc quay α của cơ cấu đo điện động đo dòng xoay chiều được biểu diễn bằng biểu
thức nào sau:
~ α

1 dM12
I1I 2 cosψ

D dα

Câu 76: Góc quay α của tỷ lệ kế điện động được biểu diễn bằng biểu thức nào sau:
~ α  F(

I2 cosψ 2
)
I1cosψ1

8


Câu 77: Góc quay α của tỷ lệ kế từ điện được biểu diễn bằng biểu thức nào sau:
I
I2

~ α  F( 1 )
Câu 78: Trong dụng cụ đo, chuyển đổi sơ cấp làm nhiệm vụ:
~ Chuyển đổi tín hiệu đo thành tín hiệu điện
Câu 79: Trong dụng cụ đo, mạch đo thực hiện chức năng
~ Thu thập, gia công thông tin đo sau các chuyển đổi sơ cấp, thực hiện các thao tác
tính toán trên sơ đồ mạch
Câu 80: Chỉ thị tự ghi dùng để
~ Ghi lại những tín hiệu đo thay đổi theo thời gian
Câu 81: Bộ chỉ thị số gồm các khâu là
~ Mã hóa – Giải mã – Hiển thị số
Câu 82: Cơ cấu đo cảm ứng có momen quay đạt giá trị lớn nhất khi góc lệch pha giữa hai từ
trường đạt
~900
Câu 83: Cơ cấu đo điện động có 2 lò xo phản kháng dùng để

~ Tạo ra momen cản và dẫn điện vào cuộn dây
Câu 84: Cơ cấu đo từ điện là cơ cấu đo:
~ Chỉ đo đƣợc dòng một chiều
Câu 85: Đối với cơ cấu từ điện, khi dòng điện đầu vào tăng gấp đôi thì góc quay:
~ Tăng gấp đôi
Câu 86: Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là
~ Tất cả đều đúng
Câu 87: Cơ cấu đo điện từ
~ Đo đƣợc dòng một chiều và dòng xoay chiều tần số thấp
Câu 88: Đối với cơ cấu điện từ, khi dòng điện đầu vào tăng gấp đôi thì góc quay:
~ Tăng 4 lần
Câu 89: Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là:
~ Tất cả đều đúng
9


Câu 90: Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị điện từ là:
~ Chịu sự quá tải tốt, dễ chế tạo
Câu 91: Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị điện từ là:
~ Cả 3 phƣơng án trên
Câu 92: Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị điện động là:
~ Tất cả đều đúng
Câu 93: Điều kiện để có mômen quay tác động lên cơ cấu cảm ứng là
~ Phải có ít nhất hai từ trƣờng xoay chiều
Câu 94: Yêu cầu đối với vật liệu chế tạo nhiệt điện trở là
~ Có hệ số nhiệt độ lớn, bền hóa học, điện trở suất lớn, khó chảy.
2.1.2 Câu hỏi trung bình
Câu 95: Để giảm tổn hao nhiệt dẫn, chiều dài của nhiệt điện trở
~ Cần phải lớn hơn đƣờng kính dây gấp nhiều lần
Câu 96: Trong các cơ cấu đo dưới dây cơ cấu nào có độ nhạy lớn nhất:

~ cơ cấu đo từ điện
Câu 97: Ưu điểm của bộ chỉ thị tinh thể lỏng LCD so với LED 7 thanh là:
~ dòng tiêu thụ nhỏ
Câu 98: Cảm biến phi tuyến có độ nhạy:
~ phụ thuộc vào giá trị đại lƣợng vào

CHƢƠNG 3: ĐO LƢỜNG ĐIỆN
3.1 Lý Thuyết
3.1.1 Câu hỏi dễ
Câu 100: . Trong phép đo dòng điện, yêu cầu cơ bản về điện trở nội của dụng cụ đo so với
điện trở của phụ tải phải:
~ Nhỏ hơn nhiều lần
Câu 101: Trong phép đo dòng điện; điện trở nội của dụng cụ đo phải nhỏ hơn nhiều lần so
với điện trở phụ tải nhằm mục đích:
~ Giảm sai số của phép đo

10


Câu 102: Để mở rộng giới hạn đo cho phép đo dòng điện một chiều thì phải dùng điện trở
mắc:
~ song song với cơ cấu đo
Câu 103: Máy biến dòng (BI) có công dụng:
~ Biến dòng điện lớn thành dòng điện nhỏ phù hợp với dụng cụ đo tiêu chuẩn
Câu 104: Sơ đồ ampe kế như hình
bên. Khi di chuyển khóa K từ vị trí số
1 đến 3 thì điện trở nội của máy đo sẽ:
~ Không đổi

RCC


I

10Ω

1

1Ω

Câu 99: Mạch cầu đo có sơ đồ như
hình bên. Điện áp ra của cầu được xác
định:
~

 R1
R2
U ra  

R

R
R
3
2  R4
 1


 E ng




Câu 130: Khi đo điện trở bằng cầu
Wheastone như hình 13. Dấu hiệu để
biết cầu cân bằng là:
~ Điện kế G chỉ 0V

K

2

0,1Ω

3

Ura
Eng

C
RX

R2

G

A

B

K
R3


R4
D

C
Câu 132:

hình bên. Nếu
tính:
~ R X  R2

RX

Khi dùng cầu Wheastone như
R3
 1 , thì điện trở Rx được
R4

A

R2

G

B

K
R3

R4

D

11


Câu 145: Cầu đo điện cảm như bên. Nguồn
cấp cho mạch hoạt động phải là:
~ Nguồn xoay chiều

C
LX

R2

CT

A

B

K
Lm

R4
D

Câu 143: Cầu đo điện cảm như hình bên.
Nguồn cấp cho mạch được hoạt động, nối tại
điểm:
~ A và B


C
LX

R2

CT

A

B

K
Lm

R4
D

Câu 147: Cầu đo điện cảm như hình bên.
Sơ đồ này chỉ áp dụng khi:
~ Thành phần RX không đáng kể

C
LX
A

R2

CT


B

K
Lm

R4
D

Câu 105: . Máy biến dòng điện (BI) chỉ được sử dụng để đo loại dòng điện :
~ Xoay chiều
Câu 106: Khi sử dụng máy biến dòng (BI), Dòng điện cần đo I1 Được tính:
~ I1 = Ki.I2
Câu 107: .Một máy biến dòng điện có tỉ số biến dòng là 25; Giá trị dòng điện đọc được là
2,5A. Thì giá trị thực tế của dòng điện trong mạch là:
~ 62,5A
Câu 108: Dòng điện thứ cấp định mức của máy biến dòng là:
~ 5A
12


Câu 109: Khi đo điện áp; để phép đo được chính xác, điện trở cơ cấu so với điện trở tải
phải:
~ Rất lớn
Câu 120: Để mở rộng giới hạn đo của phép đo điện áp một chiều thì phải dùng điện trở
mắc:
~ Nối tiếp với cơ cấu đo
Câu 121: Giới hạn đo của điện áp càng được mở rộng khi:
~ Rp càng lớn so với Rcc
Câu 122: . Để xác định tổng trở vào của von kế; người ta sử dụng khái niệm:
~ Hệ số điện trở phụ

Câu 123: .Khi sử dụng máy biến điện áp, điên áp cần đo U1 đước tính:
~ U1 = Ku.U2
Câu 124: . Một máy biến điện áp (BU), có tỷ số biến áp là 1150. Giả sử điện áp đọc được
trên Vôn mét là 95V thì giá trị thực tế điện áp trên thanh góp là:
~ 109.250V
Câu 125: . Điện áp thứ cấp định mức của máy biến áp là:
~ 100V
Câu 126: . Công suất mạng điện một chiều được đo gián tiếp bằng:
~ Vôn mét và Am pe mét DC
Câu 127: Công suất mạng điện một chiều được đo trực tiếp bằng:
~ Wattmets DC
Câu 128: Phần tử cơ bản trong Wattmet DC la:
~ Cuộn dòng và cuộn áp
Câu 129: Khi mắc ngược cực tính của một trong hai cuộn dây của Wattmet DC thì kim của
nó sẽ:
~ Quay ngƣợc lại
Câu 131: Công suất tác dụng mạng 3 pha 3 dây được đo trực tiếp bằng:
~ Wattmet 3pha 2 phần tử

13


Câu 133: Khi sử dụng sơ đồ Vôn mét- Am pe mét để đo gián tiếp điện trở. Nếu điện trở
cần đo càng lớn so với điện trở trong của Am pe kế thì:
~ Sai số đƣợc giảm nhiều
Câu 134: Dùng ba Wattmet 1pha để đo công suất tác dụng mạng 3 pha khi:
~ Mạng ba pha bốn dây và phụ tải không đối xứng
Câu 135: Dùng 2 Wattmet 1 pha để đo công suất tác dụng mạng 3 pha khi:
~ Mạng ba pha không có dây trung tính
Câu 136: Dùng 1 Wattmet 1pha để đo công suất tác dụng mạng 3 pha khi:

~ Mạng ba pha có phụ tải đối xứng
Câu 137:
Khi sử dụng sơ đồ Ampemet- Vonmet để đo gián tiếp điện trở. Nếu điện trở
cần đo càng nhỏ so với điện trở nội của volt kế thì:
~ Sai số đƣợc giảm thiểu
Câu 138: Khi sử dụng sơ đồ Ampemet- Vonmet để đo gián tiếp điện trở. Nếu điện trở cần
đo khá lớn so với điện trở nội của volt kế thì:
~ Sai số lớn hơn, không chính xác
Câu 139: Cấu tạo của Mêgômet bao gồm các bộ phận chính:
~ Tỷ số kế từ điện và manheto kiểu tay quay
Câu 140: Trong Mêgômet phải sử dụng nguồn cung cấp có giá trị lớn là do:
~ Điện trở cần đo có giá trị lớn
Câu 141:
~ Q

Hệ số phẩm chất của cuộn dây được định nghĩa:

XL
RL

Câu 142: Hệ số phẩm chất của cuộn dây có ý nghĩa:
~ Đánh giá mức độ thuần cảm của cuộn dây
Câu 144: Mở rộng thang đo điện áp cho vôn mét xoay chiều dùng :
~ Điện trở phụ và biến áp đo lƣờng
Câu 146: Tụ điện lý tưởng là tụ điện:
~ Không tiêu thụ công suất tác dụng

14



Câu 148: Tần số kế chỉ thị số (loại đếm tần số) có số xung đếm được N được xác định theo
biểu thức:
~

NK

fx
f0

Câu 149: Điều chỉnh hằng số của công tơ bằng cách:
~ điều chỉnh vị trí của nam châm vĩnh cửu.
Câu 150: Tần số kế chỉ thị số (loại đếm thời gian) có số xung đếm được N được xác định
theo biểu thức:
~

N

f0
fx

Câu 151: Sơ đồ tương đương tụ điện tổn hao ít bao gồm:
~ tụ điện thực có điện dung C nối tiếp với điện trở R
Câu 152: Phải chỉnh “0 Ω” cho ohm mét vì :
~ Do nguồn pin yếu
Câu 153: Thay đổi thang đo của vôn mét từ điện bằng cách:
~ thay đổi điện trở phụ của vôn mét
Câu 154: Đo điện trở cách điện của đường dây bằng megômet thì giá trị điện trở đo được
sẽ:
~ nhỏ hơn giá trị điện trở cách điện thực.
Câu 158: Thay đổi thang đo cho ampetmét từ điện bằng cách:

~ thay đổi điện trở sun
Câu 156: Cầu đôi Kelvin đo được trị số điện trở nhỏ dưới 1 ohm vì :
~ Loại bỏ đƣợc điện trở dây dẫn
Câu 160: Vônmét số chuyển đổi thời gian 2 nhịp có điểm khác biệt gì so với vônmét số
chuyển đổi thời gian 1 nhịp
~ độ chính xác cao hơn.
Câu 162:
Bộ phận chỉ thị của megômét đo điện trở là:
~ tỷ lệ kế từ điện
Câu 164: Hiện tượng tự quay của công tơ cảm ứng 1 pha xẩy ra khi:
~ khi mômen bù lớn hơn mômen ma sát
15


Câu 166:
Cầu đơn một chiều đo điện trở làm việc dựa trên nguyên lý so sánh:
~ so sánh cân bằng
Câu 167:
Cầu đo Wheatstone không đo trị số điện trở nhỏ dưới 1 ohm vì :
~ Không kể đến điện trở dây dẫn và tiếp xúc
Câu 168:
Cơ cấu đo điện từ được dùng để chế tạo vônmet điện từ thì cuộn dây phải có:
~ Số vòng dây lớn và tiết diện nhỏ
Câu 169:
Cơ cấu đo điện từ được dùng để chế tạo ampemét điện từ thì cuộn dây phải có:
~ Số vòng dây nhỏ và tiết diện lớn.
Câu 171: Chế tạo megômét từ điện nhiều thang đo bằng cách :
~ Dùng các nguồn điện với các điện trở phụ khác nhau
Câu 172: Cơ cấu chỉ thị cân bằng cho cầu đo một chiều là :
~ điện kế từ điện.

Câu 174: Khi đo công suất tác dụng trong mạch 3 pha 3 dây bằng 2 wattmet tác dụng 1
phần tử, nếu có 1 wattmet chỉ ngược cần phải:
~ đổi lại cực tính của cuộn dòng hoặc cuộn áp.
Câu 175:
Wattmet điện động 1 pha không đo được công suất nào sau đây:
~ đo công suất ở tần số cao
Câu 179: Ampemét điện động đo dòng điện lớn có cuộn dây tĩnh và cuộn dây động được
mắc:
~ song song với nhau

Câu 155: Để đo công suất tác dung 3 pha tải bất kỳ
người ta dùng sơ đồ hai wattmet tác dụng 1 phần tử
(hình bên). Biết P1 và P2 là công suất trên 2 watt met
1 và 2. Khi đó công suất tác dụng 3 pha P3pha sẽ có
giá trị là:
~ P3 pha  P1  P2

*

*
*

*
*

16


Câu 157: . Mạch điện như hình bên. Nếu rA
= 1Ω, rV = 10KΩ, điện trở Rx khoảng 1KΩ,

trường hợp này sẽ:
~ Không nên dùng, do sai số lớn

I

A
IX

IV
U

Câu 159:
Mạch điện như hình. Nếu rA =
1Ω, rV = 10KΩ, thì chỉ cho phép đo điện trở
Rx khoảng:
~ 100Ω trở xuống

I

V RV

RX

IV

IX

A

U


RX

V RV

Câu 161:
Cầu đo điện dung của tụ điện
có sơ đồ như hình bên. Biết tụ mẫu được
mắc trên nhánh 1(R1 và C1). Vậy tụ cần đo
có Rx, Cx và tgγ được xác định theo biểu
thức:
(γ là góc tổn hao của tụ điện)
~

Rx 

R3
R
R1 ; C x  2 C1 ; tg  R1C1
R2
R3

Câu 163:
Để đo công suất phản kháng 3 pha tải
bất kỳ người ta dùng sơ đồ hai wattmet tác dụng 1
phần tử (hình bên). Biết P1 và P2 là công suất trên 2
watt met 1 và 2. Khi đó công suất phản kháng 3 pha
Q3pha sẽ có giá trị là:
~ Sơ đồ này không đo đƣợc Q3pha
Câu 165:

Để đo công suất phản kháng 3 pha tải đối xứng
người ta dùng sơ đồ hai wattmet tác dụng 1 phần tử (hình
bên). Biết P1 và P2 là công suất trên 2 watt met 1 và 2. Khi
đó công suất phản kháng 3 pha Q3pha sẽ có giá trị là:
~ Q3 pha  3 ( P1  P2 )

*

*

*
*

*

*

*
*

17


Câu 170:
Để đo công suất tác dung 3 pha
trong mạch điện xoay chiều 3 pha người ta
dùng ba wattmet tác dụng 1 phần tử (hình bên).
Hãy chỉ ra là wattmét nào bị mắc ngược:
~ wattmet thứ hai.


Câu 173: Sơ đồ ampe kế như hình bên.
Khi khóa K đặt tại vị trí số 2 thì giá trị
Shunt được tính:
~ Rs= R1+ R2

I

*

*
*
* *

ICC

*

RC
C

R1

R3

R2

1
2

K

3

Lx

3.1.2 Câu hỏi trung bình
Câu 176: Cầu đo điện cảm của cuộn dây
dùng tụ mẫu có sơ đồ như hình bên. Giá tri
điện cảm Lx và Rx cần đo sẽ là:
~ Lx

 R2 R3 C 4 ; R x  R2

R3
R4

Hình: Cầu đo điện cảm dùng tụ mẫu
Câu 177: Nhược điểm của vônmét số chuyển đổi thời gian 1 nhịp là:
~ độ chính xác không cao.

18


Câu 178: Để đo công suất phản kháng trong
mạch điện xoay chiều 3 pha người ta dùng
ba wattmet tác dụng 1 phần tử (hình bên).
Để đo được công suất phản kháng 3 pha cần
phải:
~ đổi lại cực tính cuộn áp của wattmet 2.

*


*

*

*
* W3
*

Hình: Đo công suất phản kháng 3 pha

Câu 180: Để đo công suất phản kháng trong
mạch điện xoay chiều 3 pha người ta dùng
ba wattmet tác dụng 1 phần tử (hình bên).
Hãy chỉ ra là wattmét nào bị mắc ngược:
~ wattmet thứ nhất.

*

*
*
*

* W3
*

Hình: Đo công suất phản kháng 3 pha
Câu 181: Để đo công suất tác dụng trong mạch
điện xoay chiều 1 pha người ta dùng wattmet tác
dụng 1 phần tử mắc qua các mày biến áp và

biến dòng đo lường (hình bên). Hãy chỉ ra cuộn
dây nào của wattmét bị mắc ngược:
~ cuộn dòng .
~ cuộn áp .
~ cả hai cuộn đều mắc ngược
~ cả hai cuộn mắc đúng

Tải

*

BU

*

*

BI

*
W*

*

Câu 182: Ampemet từ điện nhiều thang đo có sơ đồ theo kiểu nhiều cấp (các điện trở sun
mắc nối tiếp với nhau ) có khác biệt gì so với sơ đồ kiểu từng cấp (các điện trở sun mắc
song song với nhau)
~ độ nhạy cao hơn

19



Câu 183: Để đo công suất phản kháng trong mạch điện
xoay chiều 3 pha người ta dùng ba wattmet tác dụng 1
phần tử (hình bên). Để đo được công suất phản kháng 3
pha cần phải:
~ đổi lại cực tính cuộn dòng của wattmet 3.

*

*
*
*

* W3 *

Hình: Đo công suất phản kháng 3 pha

Câu 184:. Sơ đồ ampe kế như hình bên .
Các điện trở R1, R2, R3 có nhiệm vụ:
~ Mở rộng giới hạn đo

RCC

ICC

I

R1


R3

R2

1
2

K
3

Câu 185: Sơ đồ ampe kế như hình
bên . Khi khóa K đặt tại vị trí số 1
thì giá trị Shunt được tính:
~ Rs= R1+R2+R3

ICC

I

R1

RCC

R2

R3
1
2

K

3

Câu 186: Để đo công suất tác dụng trong mạch
điện xoay chiều 3 pha người ta dùng sơ đồ như
hình bên. Để có thể đo được công suất tác dụng
3 pha cần phải đổi lại
~ cực tính của cuộn áp của wattmet 2

* W*
1
Tải
*
* W2

Câu 187: Tần số kế đếm nghịch đảo (đếm chu kỳ) thường dùng thay cho tần số kế hiện số
trong trường hợp:
~ để khắc phục sai số khi đo ở tần số thấp

20


Câu 188: Cầu đo điện dung của tụ điện có
sơ đồ như hình bên. Biết tụ mẫu được mắc
trên nhánh 1(R1 và C1). Vậy tụ cần đo có
Rx và Cx được xác định theo biểu thức:
~

Rx 

R3

R
R1 ; C x  2 C1
R2
R3

Câu 189: Để đo công suất phản kháng trong
mạch điện xoay chiều 3 pha người ta dùng ba
wattmet tác dụng 1 phần tử (hình bên). Hãy
chỉ ra là wattmét nào trong sơ đồ bị mắc
ngược:
~ không có wattmet nào mắc ngƣợc.

*

*
*
*

*

W3

*
Hình: Đo công suất phản kháng 3 pha
Câu 190: Để đo công suất tác dụng 3 pha tải đối
xứng người ta dùng sơ đồ hai wattmet tác dụng 1
phần tử (hình bên). Biết P1 và P2 là công suất trên 2
watt met 1 và 2, φ là góc pha của tải. tg φ sẽ có giá
trị là:
~ tg 


*

*
*

*

3 ( P1  P2 )
( P1  P2 )

Câu 190: Để đo công suất phản kháng 3 pha trong mạch 3 pha phụ tải bất kỳ người ta có
thể dùng phương pháp đo nào sau đây:
~ hai wattmet tác dụng 1 phần tử
Câu 191: Để đo công suất phản kháng trong
mạch điện xoay chiều 3 pha người ta dùng ba
wattmet tác dụng 1 phần tử (hình bên). Hãy chỉ
ra là wattmét nào bị mắc ngược:
~ wattmet thứ hai.

*
*
*

*
*
*

Hình: Đo công suất phản kháng 3 pha


21


3.1.3 Câu hỏi khó

Câu 192: Để đo công suất tác dụng 3 pha tải bất kỳ
người ta dùng sơ đồ hai wattmet tác dụng 1 phần tử
(hình bên). Biết P1 và P2 là công suất trên 2 watt met
1 và 2. Khi đó công suất ba pha P3pha sẽ có giá trị là:
~ P3 pha  ( P1  P2 )

Câu 193: Để đo công suất tác dụng trong mạch
điện xoay chiều 3 pha người ta dùng hai
wattmet tác dụng 1 phần tử (hình bên). Công
suất tác dụng P3pha sẽ có giá trị là:
~ P3 pha  P1  P2

*
* *
*

* W*
1
Tải
*W
2
*

Câu 194: Để đo công suất
tác dụng xoay chiều 3 pha

trong mạch cao áp người ta
mắc sơ đồ như hình bên. Hãy
chỉ ra có watt met đã bị mắc
sai trong sơ đồ:
~ watt met thứ 2

PT

*
BU

*

*

*

*

*

*

*

*

*

*


*

BI

*

W1

*

W2

* *

*
W3
*

Câu 205:
Hình bên là sơ đồ cấu trúc của
một công tơ điện tử 1pha. Khâu K trong sơ
đồ chính là :
~ bộ đếm

K

Công tơ điện tử 1 pha

22



3.2 Bài tập
3.2.1 Bài tập trung bình
Câu 195: Một cơ cấu đo từ điện có RCC =500 và dòng điện định mức Iđm = 5mA. Cơ cấu
này được dùng để chế tạo ampemet từ điện có thang đo 2A phải dùng điện trở sun có giá trị
là:
~ Rs ≈1,25
Câu 196: Một cơ cấu đo từ điện có RCC =2k và dòng điện định mức Iđm = 0.5mA. Cơ cấu
này được dùng để chế tạo vôn met từ điện có thang đo 30V phải dùng điện trở phụ có giá trị

~ 58 000
Câu 197: Mặt đồng hồ có ghi 1kWh-1500 vòng. Trong 4 phút quay được 100 vòng. Biết
sai số của công tơ là 2%. Công suất tiêu thụ điện của hộ gia đình trên là
~ 980W
Câu 198: Trong mạch 3 pha công suất phản kháng đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối xứng.
Biết công suất phản kháng trên 1 pha bất kỳ là 270Var, điện áp Ud = 380V, dòng điện Id =
2A, wattmet có Uđm = 600V, Iđm =5A, thang đo có 200 vạch. Vậy số chỉ trên 2 wattmet sẽ
là:
~ 50.2 vạch và 19 vạch
Câu 199: Trong mạch 3 pha công suất tác dụng đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối xứng. Khi
đo số chỉ của 1 wattmet là 38 vạch. Biết điện áp Ud = 380V, dòng điện Id = 2,5A, wattmet có
Uđm = 600V, Iđm =5A., thang đo có 150 vạch. Vậy số chỉ của wattmet còn lại sẽ là:
~ 43.7 vạch
Câu 200: Trong mạch 3 pha công suất tác dụng đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối xứng. Biết
công suất tác dụng trên 1 pha bất kỳ là 360W, điện áp Ud = 380V, dòng điện Id = 2,2A,
wattmet có Uđm = 500V, Iđm =5A., thang đo có 100 vạch. Vậy số chỉ trên 2 wattmet sẽ là:
~ 32.7 vạch và 10.5 vạch
Câu 201: Một cơ cấu đo từ điện có RCC =0,5k và dòng điện định mức Iđm = 0.2mA,
thang đo có 50 vạch. Cơ cấu này được dùng để chế tạo vôn met từ điện với điện trở phụ Rp

= 100k. Khi kim của cơ cấu chỉ 30 vạch thì điện áp UV mà vôn mét này đo được là:
~ UV ≈ 1,2V
Câu 202: Cho cầu một chiều đơn với điện trở so sánh R2 có giá trị từ 0 đến 9999Ω (luôn
là một số nguyên). Tỷ số vai K= R3/R4 có giá trị bằng 10n với n là một số nguyên bằng từ - 3
đến +3. Biết điện trở cần đo nằm trong khoảng từ 1 đến dưới 100Ω. Khi cân bằng cầu xong
ta có giá trị R2 = 7862Ω. Vậy chọn tỷ số vai nào sau đây để cầu cân bằng được:
~ K= 10-3

23


Câu 203:
Một vônmet từ điện nhiều thang đo (các điện trở phụ được mắc nối tiếp với
nhau) được tạo thành từ cơ cấu đo từ điện có RCC =500 và dòng điện định mức Iđm =
50A . Ứng với hai thang đo 01V và 05V thì giá trị các điện trở phụ Rp1 và Rp2 tương
ứng mắc vào sẽ là :
~ 19,5k  và 80k
Câu 204:
Cầu đo điện dung dùng tụ điện mẫu có RM = 800 và CM = 1F. Nếu tụ cần đo
có điện trở Rx = 500 thì điện dung Cx sẽ là :
~ 1.6F.
Câu 206:
Trong mạch 3 pha công suất tác dụng đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối xứng.
Khi đo công suất trên các wattmet lần lượt là 1150W và 650W. Vậy giá trị của hệ số công
suất của tải cosφ sẽ là :
~ cosφ ≈ 0.9
Câu 207: Cho cầu một chiều đơn với điện trở so sánh R2 có giá trị từ 0 đến 9999Ω (luôn
là một số nguyên). Tỷ số vai K= R3/R4 có giá trị bằng 10n với n là một số nguyên bằng từ - 4
đến +4. Biết điện trở cần đo nằm trong khoảng từ 1 đến dưới 1000Ω. Khi cân bằng cầu
xong ta có giá trị R2 = 77Ω. Vậy chọn tỷ số vai nào sau đây để cầu cân bằng được:

~ K= 1
Câu 208:
Trong mạch 3 pha công suất phản kháng đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối xứng.
Khi đo công suất trên các wattmet lần lượt là 1150W và 650W. Biết điện áp Ud = 380V, vậy
giá trị của dòng điện Id sẽ là :
~ 3.04A
Câu 210:
Trong mạch 3 pha công suất tác dụng đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối xứng.
Biết P3fa = 720W; Id = 3A, Ud = 380V. Vậy công suất trên các wattmet lần lượt là:
~ 890.8W và -170,8W
Câu 211:
Trong mạch 3 pha công suất phản kháng đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối xứng.
Biết Q3fa = 600Var; Id = 3A, Ud = 380V. Vậy công suất trên các wattmet lần lượt là:
~ 1114W và 767.4W
Câu 212:
Mặt đồng hồ có ghi 1kWh-900 vòng. Cho công tơ chạy trong 1 phút quay
được 30 vòng, biết công suất tiêu thụ điện là 1900W. Sai số của công tơ trên sẽ là:
~ 5%
Câu 214:
Cầu đo điện cảm của cuộn dây dùng tụ mẫu tụ mẫu có RM = 300Ω, CM =0.1μF.
Cuộn dây cần đo có Rx =500Ω. Giá tri điện cảm Lx cần đo sẽ là:
~ Lx = 15mH

24


Câu 215:
Cho cầu một chiều đơn với điện trở so sánh R2 có giá trị từ 0 đến 9999Ω (luôn
là một số nguyên). Tỷ số vai K= R3/R4 có giá trị bằng 10n với n là một số nguyên bằng từ - 3
đến +3. Biết điện trở cần đo nằm trong khoảng từ 1 đến dưới 10Ω. Khi cân bằng cầu xong

ta có giá trị R2 = 972Ω. Vậy chọn tỷ số vai nào sau đây để cầu cân bằng được:
~ K= 10-2
Câu 216:
Để kiểm tra công tơ 1 pha (trên mặt công tơ có ghi 1kWh-2500 vòng), người
ta dùng wattmet điện động có Uđm = 300V; Iđm =20A, thang đo có 150 vạch, khi đo wattmet
chỉ 90 vạch. Hỏi trong 2 phút công tơ quay được bao nhiêu vòng biết sai số của công tơ là
2%:
~ 306 vòng
Câu 217:
Để đo công suất của một phụ tải mạch 3 pha cao áp, người ta dùng 2 vôn mét
mẫu có Uđm =100V; 2 ampe mét mẫu có Iđm =10A, 2 wattmet có Uđm =120V, Iđm = 10A, cấp
chính xác của wattmet là 1, thang đo có 150 vạch. Khi đo wattmet 1 chỉ 90 vạch, watt met 2
chỉ 70 vạch. Biết tỷ số biến của các máy biến áp và biến dòng đo lường là 6000/100 và
100/5. Công suất tiêu thụ thực của tải là:
~ 15.51kW
Câu 218:
Cầu đo điện dung của tụ điện
có sơ đồ như hình bên. Biết tụ cần đo có Rx
=500Ω, tụ mẫu có R1 = 300Ω, C1 =1μF.
Vậy giá trị điện dung cần đo Cx là:
~ 0.6 μF

Câu 209:
Cầu đo điện dung của tụ điện
có sơ đồ như hình bên. Giá tri điện dung
cần đo Cx và Rx sẽ là:
~ Cx




C 2 R4
R3 (1   2 C 22 R22 )

; Rx



R3 (1   2 C 22 R22 )

 2 R2 R4 C 22

Câu 213:
Một cơ cấu đo từ điện có RCC
=500 và dòng điện định mức Iđm = 5mA,
thang đo có 50 vạch. Cơ cấu này được
dùng để chế tạo vôn met từ điện có thang
đo 10V. Số chỉ của cơ cấu là:
~ 9.2 vạch

+
10kΩ
10V

+
10kΩ

RCC
_

_


25


×