HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Xét hệ phương trình
ẩn
:
ma trận hệ số
ma trận bổ sung
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Các dạng toán về hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính
Định lý Cronecker- Capelli
r(A) < r(Hệ vô nghiệm
r(A) = r( < n: Hệ có VSN
r(A) = r( = n: Hệ có nghiệm duy nhất
Thuật toán Cramer ( số pt = số ẩn )
Tính D= detA và các
- D 0 : Hệ có 1 nghiệm
- D 0 và = 0 : Hệ VN
- D = = 0 : Hệ có VSN hoặc VN
Thuật toán Gauss
- Đưa về C có dạng bậc thang
- Từ C lập hpt tương đương vớiheệdđã cho
- Dựa vào hệ mới đểu xử lý hệ cũ
*Đối với hệ thuần nhất:
Hệ thuần nhất luôn có nghiệm
, gọi là nghiệm tầm thường
Hệ thuần nhất có nghiệm duy nhất
Hệ thuần nhất có nghiệm không tầm thường
Hệ thuần nhất vuông (
Hệ phương trình tuyến tính là phần rất dễ, chúng ta chú ý hơn vào phần ứng dụng
trong kinh tế.
Mô hình Input – Output:
Đây là dạng bài rất hay ra trong đề thi. Thường cho một ma trận hệ số kĩ thuật
(thường là
ma trận vuông bậc 2 hoặc bậc 3), và cho giá trị cầu cuối cùng, yêu cầu xác định tổng cầu mỗi
ngành.
Ma trận hệ số kĩ thuật
Lưu ý ý nghĩa của số
; ma trận tổng cầu cuối:
: Để sản xuất ra 1 đồng giá trị sản phẩm, ngành
đồng để mua sản phẩn của ngành
phục vụ cho sản xuất.
Ta cần xác định tổng cầu mỗi ngành:
Công thức:
, trong đó
hay ma trận
là ma trận đơn vị cấp
đã phải mua
Mô hình cân bằng thị trường
hàng hóa có liên quan:
Hiểu đơn giản là cung và cầu của một hàng hóa được viết dưới dạng hàm của giá nhiều mặt
hàng khác, các mặt hàng không độc lập với nhau.
Một cách tổng quát, ta có
Cân bằng
hàng hóa và
hàng hóa:
(thực ra là giải hệ phương trình)
Mô hình cân bằng thu nhập quốc dân:
tổng thu nhập quốc dân;
chi tiêu chính phủ;
đầu tư;
tiêu dùng
Có:
(nhớ cái trước là hệ phương trình, cái sau là công thức để áp dụng trực tiếp)
Nếu có thêm yếu tố thuế
, sau đó giải hệ bình thường
Nếu có thêm yếu tố xuất khẩu
và nhập khẩu
Mô hình IS-LM:
Chi tiêu chính phủ
suất)
, tiêu dùng
Cầu tiền:
Trong mô hình IS-LM:
Giải ra ta được
, đầu tư
, cung tiền
và
( là thuế,
là lãi
DNG 1 : BIN LUN S NGHIM CA HPT TUYN TNH
o PP : Dựng Gauss v Cronecker- Capelli
r(A) < r(
H vụ nghim
r(A) = r( < n
H cú VSN
r(A) = r( = n
H cú 1 nghim
Vớ d: BL theo m s nghim PT
Ta cú:
d2- 2d1
Bin lun:
m= 6 r(A) < r(
:VN
m= 0 r(A) = r( = 2 < 3 : VSN
m v m
r(A) = r( = 3 : 1 No
Baứi 1:
Giaỷi vaứ bieọn luaọn:
Giaỷi:
d3-3d1
•
DẠNG 2: GIẢI HPT TUYẾN TÍNH
o PP1: Dùng thuật toán Cramer
o PP2: Dùng thuật toán Gauss
Ví dụ 1 : Giải hpt bằng 2 cách
Cách 1 : ( Dùng Cramer )
D =-4
- 81 No
-4
-4
Cách 2 : ( Dùng Gauss)
d2 -2d1 , d2 +d1
Giải hệ phương trình bằng phương pháp Kramer:
1)
Ta có:
*
D=
= 8 + 5 – 20 = -7
d3-d2
Vì D
*
Dx1 =
= - 4 + 35 – 20 + 10 = 21
*
Dx2 =
= 14 + 5 – 20 +1 = 0
*
Dx3 =
= 40 – 5 -70 = -35
0 nên hệ có nghiệm duy nhất:
Ví dụ 2: Tìm hệ nghiệm cơ bản của hệ phương trình sau:
d2 -2d1
No tổng quát:
Hệ No cơ bản