Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

bài tập chương 1 toán 10 nâng cao cực hay, cực gọn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (568.78 KB, 3 trang )

Ví dụ 1: Tìm tập xác định của hàm số sau:
a)

y

x
x2  2 x

b) y 

x 1
x 4

Giải:
a) Hàm số xác định khi
x  0
x2  2 x  0  
x  2
Vậy tập xác định của hàm số là D  R \ 0; 2
b) Hàm số xác định khi

 x  0
x  0

0 x4

 x  4  0
x  4  0
Vậy tập xác định của hàm số là D   0;   \ 4
Ví dụ 2:Tìm tập xác định của các hàm số
a) y   x  2 



1
x 1

b) y  x 2  2 x  3 

Giải:
a) Hàm số xác định khi

 x  2  0
 x  2


  x  0 ( vô nghiệm)
x  0

x  1

 x 1  0
Vậy tập xác định của hàm số là D  
b) Hàm số xác định khi

  x  1
2
 x  2 x  3  0

  x  3
 5  x  1

2

5  4 x  x  0
5  x  1

Vậy tập xác định của hàm số là D   5; 1
Ví dụ 3: Cho hàm số:

y

x 1
xm2

Tìm m để hàm số xác định trên  1;1

1
5  4 x  x2


Giải:
Hàm số xác định khi
xm2  0  x  m2

Do đó tập xác định của hàm số là D  R \ m  2
Khi đó, để hàm số xác định trên  1;1 điều kiện là
 m  2  1  m  1
m  2   1;1  

m  2  1
m  3
m  1
Vậy với 

thì thỏa mãn điều kiện bài toán
m  3

Ví dụ 4: Tìm tập các giá trị của các hàm số
a) y  2x 2  8x  9

b) y 

3  4x
x2  1

Giải:
a) Tập xác định D = R
Xét giá trị y0 thuộc tập giá trị của hàm số. Khi đó tồn tại duy nhất một giá trị
x  D sao cho y0  2x 2  8x  9  2x 2  8x  9  y0  0 (1)

Phương trình (1) phải có nghiệm x
  '  16  2(9  y0 )  0  2 y0  34  0  y0  17
Vậy tập giá trị của hàm số là  ;17 
b) Tập xác định D = R
Xét giá trị y0 thuộc tập giá trị của hàm số. Khi đó tồn tại duy nhất một giá trị
3  4x
 y0 x 2  y0  3  4x  y0 x 2  4x  y0  3  0 (1)
x  D sao cho y0  2
x 1
Phương trình (1) phải có nghiệm x
  '  4  y0 ( y0  3)  0   y02  3y0  4  0  1  y0  4

Vậy tập giá trị của hàm số là  1, 4



Ví dụ 5:Xét tính đồng biến và nghịch biến của các hàm số sau:
a) y  x 2  4x  1 trên mỗi khoảng ( , 2) và ( 2,  )
b) y  1  x trên tập xác định của hàm số
c) y  x 3  3x 2  6 x  1 trên tập xác định của hàm số
Giải:
a) Ta có: Với x1  x2
2
2
f ( x1 )  f ( x2 )  x1  4 x1  1   x2  4 x2  1
A

 x1  x2  4
x1  x2
x1  x2

Trên khoảng  ; 2  hàm số nghịch biến vì:
x1 và x2   ; 2   x1  2 và x2  2  A  x1  x2  4  0
Trên khoảng  2;   hàm số đồng biến vì
x1 và x2   2     x1  2 và x2  2  A  x1  x2  4  0
b) Tập xác định D   ;1
Ta có: Với x1 , x2   ;1 và x1  x2

A

1  x1  1  x2
 x2  x1 
f ( x1 )  f ( x2 )
1




x1  x2
x1  x2
1  x1  1  x2
 x1  x2  1  x1  1  x2





Trên khoảng  ;1 hàm số nghịch biến vì
x1 và x2   ;1  x1  1 và x2  1  1 x1  0 và 1 x2  0  A  0
c) Tập xác định D = R
Với x1 , x2  R và x1  x2 , ta có:
A


f (x1 )  f (x2 ) (x13  3x12  6x1  1)  (x23  3x22  6x2  1)

x1  x2
x1  x2

( x13  x23 )  3( x12  x22 )  6( x1  x2 )
 x12  x1 x2  x22  3( x1  x2 )  6
x1  x2

1
1
2

 x1  x2    x12  x22   3  x1  x2   6
2
2
1
1
3
2
=  x1  x2   6  x1  x2   9    x12  x22  
 2
2
2


1
1
3
2
 x1  x2  3   x12  x22    0, với x1 , x2  R và x1  x2
2
2
2
Vậy hàm số đồng biến trên R




×