Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

từ vựng tiếng hàn chuyên ngành điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.11 KB, 8 trang )

신호케이블 cáp tín hiệu
광섬유케이블 cáp sợi quang
광케이블 cáp quang
열전대 cặp nhiệt ngẫu
무부하 케이블 cáp không tải
동축 케이블 cáp đồng trục
오차계급 cấp độ hỏng hóc
OF 전력게이블 cáp điện OF
전선관 cáp điện
짝권선 cặp dây
차폐케이블 cáp bảo vệ/cáp vỏ bọc
고주파 cao tần
실리콘 고무 cao su silicon
경보 cảnh báo
침적 cặn/ chất lắng đọng
부하평형 cân bằng tải
평형 cân bằng
전자유도 cảm ứng điện từ
콘덴서 cái tụ điện
전자 접촉기 cái tiếp xúc điện từ
고정 접촉자 cái tiếp xúc cố định
고압 교류 차단기 cái ngắt mạch cao áp
고속도 차단기 cái ngắt điện tốc độ cao
구간차단기 cái ngắt điện khu vực
차단기 cái ngắt điện
집게 cái kìm
완충, 제동장치 cái giảm xóc/ thiết bị đệm
단일 콘덴서군 부하개폐기 cái đóng ngắt
phụ tải của tụ điện đơn
가스 차단기 cái đóng mạch bằng gas



선로전압강하보상
기 cái bù sự giảm
điện áp đường dây
유펌프 cái bơm
dầu/vịt dầu
펌프 cái bơm
전절연 cách điện
toàn phần
동심절연 cách điện
đồng tâm
내부절연 cách điện
bên trong
외부절연 cách điện
bên ngoài
애자절연 cách điện
bằng sứ
광복사 bức xạ
quang
태양열의 방사 bức
xạ nhiệt mặt trời
볼트 bu lông
분말 bột/bụi
100 와트 의 전구
bóng đèn 100 W
보조 bổ trợ
자동 방위 측정기
bộ tìm phương
hướng tự động
주 접촉자 bộ tiếp

xúc chính
유압 축적기 bộ tích
lũy nước
탐지기 bộ thử hở
입찰 bỏ thầu/ đấu

thầu
방열기 bộ tản nhiệt
조립품 bộ phân lắp
ráp
예비품 bộ phận dự
phòng
고전압 부분 bộ
phận điện áp cao
도전부 bộ phận dẫn
영구 기억 bộ nhớ
vĩnh cửu
비휘발성 메머리칩
bộ nhớ chỉ đọc
자기 버블 기억장
치 bộ nhớ Bubble
điện từ
우회 차단기 bộ
ngắt điện phân dòng
인터럽터 bộ ngắt
điện
전류차단기 bộ ngắt
điện
충전기 bộ nạp điện
빛에 민감한 탐지

기 bộ mạch tách
sóng nhạy với ánh
sáng
능동 필터 bộ lọc tự
động
필터 bộ lọc
증폭기 bộ khuếch
đại
시험커넥터 bộ kết
nối thử nghiệm

모뎀 bộ điều khiển
Controller 주 제어
기 bộ điều chỉnh
chính
제어기 bộ điều
chỉnh
전선묶음 bó dây
인버터 bộ đảo điện
산업부 bộ công
nghiệp
실리콘 제어 스위
치 bộ chuyển mạch
kiểm soát bằng silic
광 스위치 bộ
chuyển mạch ánh
sáng kích hoạt
전류전환기 bộ
chuyển mạch
실리콘 제어 정류

기 bộ chỉnh lưu
kiểm soát bằng silic
주파수 변환기 bộ
biến đổi tần số
변성기 bộ biến điện
điện thế
제거 bỏ
전압 오실로그램
biểu đồ dao động
điện áp
가감 저항기 biến
trở
펄스폭 biên độ
xung
진폭 biên độ

영구변형 biến dạng
vĩnh cửu
접지변압기 biến áp
nối đất
시험용 변압기 biến
áp dùng kiểm tra.
2 권선 변압기 biến
áp 2 cuộn dây
외부의 인터페이스
bề mặt ngoài
순시 보호 bảo vệ
tức thời
임피던스 보호 bảo
vệ tổng trở

이중급속보호 bảo
vệ tốc độ kép
종방향 보호 bảo vệ
theo chiều dọc
계전보호 bảo vệ
rơle
포화 bão hòa
차동보호 bảo hộ sai
보수 bảo dưỡng
표시기 bảng tín
hiệu
중간 배선판 bảng
phân phối trung gian
주배선반 bảng phân
phối điện chính
프린트 배선 회로
용 기판 bảng mạch
in
패널 bảng điện
부분폐쇄형 bảng


công tắc điện áp cao
không đóng
인산나트륨 axít
phốt pho ríc
인명의 안전 an toàn
nhân mạng
전기안전 an toàn
điện

암페어 시 ampe/giờ
암페어 ampe(A)
최대 수요 전류계
ampe kế yêu cầu
điện cực đại
전류계/암페어계
ampe kế
규정주파수유지
duy trì tần số quy
định
규정전압 유지 duy
trì điện áp quy định
직접 유지보수 duy
trì bảo dưỡng trực
tiếp
유지 duy trì
퓨즈가 끊어지다
đứt cầu chì
수직선 đường
vuông góc
가스파이프라인
đường ống dẫn ga
석유 파이프라인
đường ống dẫn dầu
배관 đường ống dẫn
직경 đường kính

정현파 đường hình
sin
급전선 đường dây

ra/ fiđơ
가공 배전 선로
đường dây phân
phối điện trên không
가공선로 đường
dây điện trên không
포락선 đường cong
bao
허용오차 dung sai
대용량 dung lượng
lớn
공급용량 dung
lượng cung cấp
기준 용량 dung
lượng chuẩn
측정도구 dụng cụ
đo lường
자기 방향 지시기
dụng cụ báo điện từ
예열 đun nóng trước
정보 dữ liệu/dữ kiện
대규모 프로젝트
dự án quy mô lớn
프로젝트 dự án
황동 đồng thau
주파수계 đồng hồ
tần số
레이저 도플러 속
도계 đồng hồ đo tốc
độ doppler lade

유면 지시계 đồng

hồ báo mức dầu
동기폐로 đóng
đồng bộ
장시간 충격전류
dòng điện xung
lượng thời gian dài
충격전류 dòng điện
xung lượng
교류전류 dòng điện
xoay chiều
인가전류 dòng điện
ứng dụng
전이전류 dòng điện
truyền
단시간전류 dòng
điện trong thời gian
ngắn
저항성전류 dòng
điện trở
표준전류 dòng điện
thường
저압전류 dòng điện
thấp áp
과도전류 dòng điện
tạm thời
지락전류 dòng điện
nối đất
인계전류 dòng điện

nhận
지속전류 dòng điện
liên tục
기동전류 dòng điện
khởi động
대류전류 dòng điện

đối lưu
3 상 단락전류 dòng
điện đoản mạch 3
pha
정정전류 dòng điện
đặt
최대전류 dòng điện
cực đại
고압전류 dòng điện
cao áp
유도 전류 dòng
điện cảm ứng.
초기전류 dòng điện
ban đầu
100 볼트 전류 dòng
điện 100 Vol
직류전류 dòng điện
1 chiều


펜치: kìm
이마: kìm chỉ có
mũi nhọn và có lưỡi

để cắt dây thép, dây
điện (loại kìm này
nhỏ hơn kìm thông
thường)
몽기: mỏ lết
스패너: cờ lê
드라이버: tô vít
십자드라이버: tô
vít 4 múi
일자 드라이버: tô
vít 1 cạnh
가위: kéo
칼: dao
랜치: cái này có
hình lục giác dùng
để vặn bulong loại
bulong vặn trong
망치: búa
우레탄망치: búa
nhựa
고무망치: búa cao
su
기아이발: bút kẻ
tôn
파이프렌치: kìm
vặn tuýp nước
파스크립: kìm chết
임배트: máy vặn ốc
tự động
기리: mũi khoan

탭: mũi ren


탭빈유: loại dầu để
bôi mũi ren
절삭유: loại dầu pha
với nước để làm mát
mũi phay, tiện,
khoan,ren…
구리스: mỡ
꾸사리: dây xích

dùng cẩu sản phẩm
파: loại dây cẩu
được kết từ sợi
야술이 (줄): dũa
연마석: đá mài
볼트: ốc

용접봉: que hàn
사포: giấy ráp
가본: chổi than
커터날: đá cắt sắt
경첩: bản lề
리머: mũi doa
각인: bộ khắc (số,
chữ)
마이크로 메타:
Panme
텝 마이크로메타:

Panme đo độ sâu
노기스: thước kẹp
디지털 노기스:
thước kẹp điện tử
경도계: đồng hồ đo
độ cứng
압축기: máy nén
khí
에어컨: múng xịt
hơi

전단기: máy cắt
톱날: lưỡi cưa
드릴 : khoan tay
부루방: khoan tay
có giá đỡ cố định
레디안: khoan bán
tự động
선반 : máy tiện tay
시엔시(CNC): máy
gia công kỹ thuật số
điều khiển bằng máy
tính nói chung
밀링: máy phay
프레스: máy đột
dập
보링: máy phay
,khoan,tiện tổng hợp
용접: máy hàn
크레인(휫스트):

máy cẩu


Ví dụ : 08- 383-12012 : 공팔 국의 삼팔삼
의 일이공일이 (국의, 의 : dùng cho số
điện thoại)
Đếm tiền
Ví dụ: 2,000 đồng : 이천 동

Năm, tháng, ngày, phút, giây (thời gian)
Các trường hợp sử dụng số đếm Hán
Hàn

Ví dụ : ngày 08 tháng 3 năm 2013 : 이천십
삼년 삼월 팔일 (년 : năm, 월 : tháng, 일 :
ngày)

Số nhà

30 phút : 삼십 분 (분 : phút)

Ví dụ: số 7 đường Nam Quốc Cang : 칠 번
호 Nam Quoc Cang 거리 (번호 : số, 거리/
길 : đường)

52 giây : 오십이 초 (초 : giây)

Số điện thoại

Thứ nhất : 제일, Thứ hai : 제이


Số thứ tự


Câu thứ nhất (câu 1) : 일번, Câu thứ hai
(câu 2) : 이번
Đơn vị đếm (trong một số trường hợp)
Các trường hợp sử dụng số đếm Hàn
Hàn
Đơn vị đếm
Ví dụ : 3 quả táo : 사과 세 개 (개 : cái, trái
– dùng để đếm trái cây hoặc một số đồ vật
như quần, áo…)
4 chai bia : 맥주 네 병 (맥주 : bia, 병 :
chai)
5 quyển sách : 책 다섯 권 (책 : sách, 권 :
cuốn, quyển)
2 con tem : 우표 두 장 (우표 : tem, 장 : tờ,
tấm – dùng để đếm vé, hình, giấy….)
Số thứ tự (dưới 100) :
Thứ nhất : 첫째, Thứ nhì : 둘째, Thứ ba :
섯째, thứ tư : 넛째, thứ năm : 다섯째

Tuổi (dưới 100) :
28 tuổi : 스무 여덟 살 (살 : tuổi)

Giờ, tiếng (thời gian)
5 giờ : 다섯 시 (시 : giờ)
3 tiếng : 세 시간 (시간 : tiếng đồng hồ,
thời gian)

Trước khi kết thúc bài học chúng ta cùng
tổng kết lại cách dùng số đếm trong tiếng
Hàn ở bảng tổng kết dưới đây:




×