Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giao an tuan 35 lop3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.41 KB, 23 trang )

Trường Tiểu Học Mỹ Phước

Phòng GD-ĐT Bến Cát

TUẦN 35
(Từ 09 / 5 đến 13/ 5/ 2011)
Thứ
THỨ 2
9-5-2011

Môn học
TĐ-KC
T
ĐĐ

Tiết

Tên bài dạy

69-35

Ôn tập và kiểm tra đọc thành tiếng ( tiết 1+2 )

171

Ôn tập về giải toán ( tt )

35

Kiểm tra
Ôn tập và kiểm tra đọc thành tiếng ( tiết 3 )



THỨ 3

CT

69

10-5-2011

T

172


LTVC

70
35

THỨ 4

TV

35

Ôn tập và kiểm tra đọc thành tiếng ( tiết 6 )

11-5-2011

T


173

Luyện tập chung

TNXH

69

Ôn tập

THỨ 5

CT

70

12-5-2011

T

174

TC

35

TLV

35


Kiểm tra viết

T

175

Kiểm tra định kì

TNXH

70

Kiểm tra

THỨ 6
13-5-2011

GDNGLL
SHTT

Luyện tập chung
Ôn tập và kiểm tra đọc thành tiếng ( tiết 4 )
Ôn tập và kiểm tra đọc thành tiếng ( tiết 5 )

Kiểm tra đọc
Luyện tập chung
Kiểm tra

Tổ chức thăm hỏi giao lưu cựu chiến binh địa

35

phương
Tuần 35

Thứ hai ngày 9 tháng 05 năm 2011.

TẬP ĐỌC + KỂ CHUYỆN
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II. ( tiết 1+2 )
Giáo Viên : Nguyễn Hoàng Thanh

1


Phòng GD-ĐT Bến Cát

Trường Tiểu Học Mỹ Phước

I. Mục tiêu:

-Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc
khoảng 70 tiếng/phút) ; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc
lòng 2 – 3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII.
- Biết viết một văn bản thơng báo ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ của
liên đội (BT2).

II. §å dïng d¹y häc:
- PhiÕu ghi s½n tªn c¸c bµi tËp ®äc tõ tn 19 ®Õn tn 34
- MỈt tr¾ng cđa tê lÞch cò, bót mµu
- B»ng líp viÕt s½n mÇu sau: Ch¬ng

Ch¬ng tr×nh liªn hoan v¨n nghƯ
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn.
Ho¹t ®éng cđa häc sinh.
1. ỉn ®Þnh, tỉ chøc: (1’).
- H¸t chun tiÕt.
- Cho häc sinh h¸t chun tiÕt.
2. KiĨm tra bµi cò: (2’).
- Lªn b¶ng ®äc bµi vµ tr¶ lêi c©u hái.
- Gäi häc sinh ®äc l¹i bµi: “Ma” vµ tr¶ lêi
c©u hái vỊ néi dung bµi.
- NhËn xÐt, bỉ sung cho b¹n.
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.
3. Bµi míi: (30’).
- L¾ng nghe, theo dâi.
a. Giíi thiƯu bµi:
- Ghi ®Çu bµi vµo vë.
- Nªu mơc tiªu tiÕt häc.
- Nh¾c l¹i ®Çu bµi.
- Ghi ®Çu bµi lªn b¶ng.
- Gäi häc sinh nh¾c l¹i ®Çu bµi.
- Chn bÞ lªn b¶ng bèc th¨m bµi.
b. KiĨm tra tËp ®äc:
- Chn bÞ phiÕu g¾p th¨m tªn c¸c bµi TËp
®äc vµ Häc thc lßng tõ tn 19 ®Õn 34 ®Ĩ
- Bèc th¨m vµ chn bÞ bµi trong vßng 2 phót.
häc sinh lªn b¶ng bèc th¨m.
- §äc vµ tr¶ lêi c©u hái cđa bµi.
- Cho häc sinh bèc th¨m vµ chn bÞ bµi.
- Yªu cÇu häc sinh ®äc vµ tr¶ lêi 1 2 c©u

- Líp l¾ng nghe, theo dâi vµ nhËn xÐt.
hái vỊ néi dung bµi.
- NhËn xÐt, bỉ sung ý cho häc sinh.
- §¸nh gi¸, ghi ®iĨm.
*Bµi tËp 1/76: ViÕt tªn c¸c bµi tËp ®äc thc ...
c. ¤n lun vỊ viÕt th«ng b¸o:
- §äc yªu cÇu trong vë bµi tËp.
*Bµi tËp 1/76: ViÕt tªn c¸c bµi tËp ®äc ...
- Gäi häc sinh ®äc yªu cÇu bµi tËp / VBT/
76.
- Híng
Híng dÉn häc sinh viÕt tªn c¸c bµi tËp ®äc - §äc bµi tËp cđa m×nh:
+ Cc ch¹y ®ua trong rõng.
thc chđ ®iĨm “ThĨ thao”.
+ Cïng vui ch¬i.
- Gäi häc sinh ®äc bµi cđa m×nh.
+ Bi häc thĨ dơc.
+ Lêi kªu gäi toµn d©n thỴ dơc.
- NhËn xÐt, bỉ sung cho b¹n (nÕu thiÕu).
*Bµi tËp 2/76: ViÕt mét th«ng b¸o ng¾n vỊ ...
- NhËn xÐt, bỉ sung thªm cho häc sinh.
- Nªu yªu cÇu trong VBT/76.
*Bµi tËp 2/76: ViÕt mét th«ng b¸o ng¾n
vỊ ...
=> CÇn chó ý viÕt lêi v¨n gän, trang trÝ ®Đp.
- Nªu yªu cÇu bµi tËp, híng
híng dÉn häc sinh
- C¸c nhãm viÕt th«ng b¸o vµo b¶ng nhãm.
lµm bµi tËp.
? Khi viÕt th«ng b¸o cÇn chó ý ®iỊu g× ?

- Yªu cÇu häc sinh lµm viƯc theo nhãm 4
häc sinh vµ viÕt vµo b¶ng nhãm.

Giáo Viên : Nguyễn Hồng Thanh

2


Trng Tiu Hc M Phc

Phũng GD-T Bn Cỏt
- Giúp đỡ các nhóm và nhắc lại các yêu cầu
sau:
+ Về nội dung : đủ thông tin theo mẫu.
+ Về hình thức: đẹp, lạ mắt, hấp dẫn.
- Gọi các nhóm lên dán thông báo và trình
bày thông báo của nhóm mình.
- Tuyên dơng
dơng nhóm có bài đẹp nhất.
4. Củng cố, dặn dò: (2).
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh về viết và trình bày thông
báo của mình và chuẩn bị bài cho tiết sau.

- Các nhóm dán và đọc thông báo.
- Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, bình chọn nhóm
có bản thông báo viết đúng và trình bày hấp dẫn
nhất.
- Nhận xét, tuyên dơng.
dơng.

- Về nhà viết lại thông báo vào vở.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.

K chuyn

I.Mc tiờu
- Mc , yờu cu k nng c nh tit 1.
-Tỡm c mt s t ng v cỏc ch im Bo v T quc, Sỏng to, Ngh
thut (BT2)
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34
- Chuẩn bị 4 tờ phiếu khổ to kẻ sẵn mẫu sau:
Bảo vệ tổ quốc. - Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc: ....
- Từ ngữ chỉ trí thức: ...
Sáng tạo.
- Từ ngữ chỉ hoạt động trí thức: ...
- Từ ngữ chỉ những ngời
ngời hoạt động nghệ thuật: ...
Nghệ thuật.
- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật: ...
- Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật: ...
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. ổn định, tổ chức: (1).
- Hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển
tiết.
- Chuẩn bị bài ở nhà.
2. Kiểm tra bài cũ: (2).

- Lớp trởng
trởng kiểm tra sự chuẩn bị bài của các bạn.
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở
nhà của học sinh.
- Nhận xét qua kiểm tra.
- Lắng nghe, theo dõi.
3. Bài mới: (30).
- Ghi đầu bài vào vở.
a. Giới thiệu bài:
- Nhắc lại đầu bài.
- Nêu mục tiêu tiết học.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu
bài.
b. Kiểm tra tập đọc:
- Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2 phút.
- Chuẩn bị phiếu gắp thăm
- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.
tên các bài Tập đọc và Học
thuộc lòng từ tuần 19 đến 34 - Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét.
để học sinh lên bảng bốc
thăm.
- Cho học sinh bốc thăm và
*Bài tập 1/77: Nhớ và viết lại khổ thơ 2+3 ...
chuẩn bị bài.
- Đọc yêu cầu trong vở bài tập.
- Yêu cầu học sinh đọc và
trả lời 1 2 câu hỏi về nội
dung bài.

- Đọc thuộc hai khổ thơ.

Giỏo Viờn : Nguyn Hong Thanh

3


Trng Tiu Hc M Phc

Phũng GD-T Bn Cỏt

- Nhận xét, bổ sung ý cho
- Nêu quy tắc viết chính tả.
học sinh.
- Viết bài vào vở Bài tập/77.
- Đánh giá, ghi điểm.
- Mang bài lên cho giáo viên chấm.
c. Bài ôn tập:
- Luyện viết lại các lỗi chính tả.
*Bài tập 1/77: Nhớ và viết
*Bài tập 2/77: Tìm từ ngữ về các chủ điểm.
lại khổ thơ 2+3 ...
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nhận phiếu bài tập và làm bài theo nhóm.
=> Các con nhớ và viết lại
khổ thơ 2 và 3 của bài thơ
- Dán phiếu học tập của nhóm mình lên bảng.
- Các nhóm lên trình bài bài của nhóm mình.
Bé thành phi công vào vở

Đáp án:
bài tập/77.
a./ Bảo vệ tổ quốc:
- Gọi học sinh đọc lại khổ
*Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc: Đất nớc
nớc non sông, nhà nớc,
nớc, đất
thơ 2 và 3.
Mẹ,
...
? Nêu quy tắc viết chính tả ?
*Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc: canh gác, kiểm soát bầu
- Yêu cầu học sinh viết bài
trời tuần tra trên biển, tuần tra biên giới, chiến đấu, chống xâm llvào vở.
ợc,
...
- Thu và chấm bài cho học
b./ Sáng tạo:
sinh.
*Từ ngữ chỉ trí thức: kỹ s,
s, bác sĩ, giáo viên, luật s,
s, giáo s,
s, ...
- Nhận xét, sửa lỗi chính tả.
*Từ
ngữ
chỉ
hoạt
động
trí

thức:
Nghiên
cứu
khoa
học,
thực
*Bài tập 2/77: Tìm từ ngữ
nghiệm khoa học, giảng dạy khám bệnh, chữa bệnh, lập đồ
về các chủ điểm.
án, ...
- Gọi học sinh nêu yêu cầu
c./ Nghệ thuật:
bài tập.
ngời hoạt động nghệ thuật Nhạc sĩ , ca sĩ,
- Phát phiếu học tập cho các *Từ ngữ chỉ những ngời
nhà thơ nhà văn đạo diên, nhà quay phim, nhà soạn dịch, biên
nhóm.
- Hớng
Hớng dẫn học sinh làm bài đạo múa, nhà điêu khắc, diễn viên, nhà tạo mốt, ...
*Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật: Ca hát, sáng tác, biểu diễn,
tập.
đánh đàn, nặn tợng,
tợng, vẽ tranh, quay phim, chụp ảnh, làm thơ,
- Gọi các nhóm dán bài lên
múa
viết
văn,
...
bảng.
- Gọi đại diện các nhóm trình *Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật: âm nhạc, văn học, kiến trúc,

điêu khắc, ...
bày.
- Nhận xét, sửa sai vào vở.
- Nhận xét, sửa sai cho học
sinh.
4. Củng cố, dặn dò: (2).
- Về nhà làm lại các bài tập trên vào vở.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh về làm lại các - Chuẩn bị bài cho tiết sau.
bài tập trên.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
******************************************************************

TON : 171

ễN TP V GII TON.
(Tip theo).

I. Mc tiờu:
-Bit gii bi toỏn bng hai phộp tớnh v bi toỏn liờn quan n rỳt v n v.
-Bit tớnh giỏ tr ca biu thc
* Lm bi tp : 1, 2, 3, 4(a)
II. Chun b:
1. Giỏo viờn:
- Giỏo ỏn, dựng dy hc.
2. Hc sinh:

Giỏo Viờn : Nguyn Hong Thanh

4



Phòng GD-ĐT Bến Cát
- Đồ dùng học tập, ...
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
1. Ổn định, tổ chức: (1’).
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (5’).
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 3/176.

- Nhận xét, sửa sai cho học sinh.
3. Bài mới: (28’).
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
*Bài 1/176: Bài toán.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
Tóm tắt:
9135cm
? cm

? cm

- Nhận xét bài làm của học sinh.
*Bài 2/176: Bài toán.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán.
- Tóm tắt bài toán và gọi học sinh lên bảng làm bài.

Tóm tắt:
5 xe chở : 15700 kg.
2 xe chở : .......... kg ?

- Nhận xét và ghi điểm.
*Bài 3/176: Bài toán.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán.
- Tóm tắt bài toán và gọi học sinh lên bảng làm bài.

Giáo Viên : Nguyễn Hoàng Thanh

Trường Tiểu Học Mỹ Phước

Hoạt động của học sinh.
- Hát chuyển tiết.
- Lên bảng chữa bài tập về nhà.
Bài giải:
Số cây đã trồng là:
20500 : 5 = 4100 (cây).
Số cây còn phải trồng theo kế hoạch là:
20500 – 4100 = 16400 (cây).
Đáp số:16400 cây.
- Nhận xét, sửa sai.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
*Bài 1/176: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài tập: Tính nhẩm.
- Lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
Bài giải:
Độ dài của đoạn dây thứ nhất là:

9135 : 7 = 1305 (cm).
Độ dài của đoạn dây thứ hai là:
9135 – 1305 = 7830 (cm).
Đáp số: Đoạn dây thứ nhất: 9135cm.
Đoạn dây thứ hai : 7830cm.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2/176: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào nháp.
Bài giải:
Mỗi xe tải chở được số muối là:
15700 : 5 = 3140 (kg).
Đợt đầu hai xe đã chở được số muối là:
3140 x 2 = 6280 (kg).
Đáp số: 6280 kg.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3/176: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào nháp.

5


Trng Tiu Hc M Phc

Phũng GD-T Bn Cỏt
Túm tt:
42 cc ng trong 7 hp.
4572 cc ng trong ... hp ?


- Nhn xột v ghi im.
*Bi 4(a): Khoanh vo ch t trc cõu tr li ....
- Gi hc sinh c yờu cu bi tp.
- Yờu cu hc sinh lờn bng lm bi tp.
? Mun khoanh ỳng cỏc con phi lm gỡ ?
? Khi tớnh biu thc cú nhiu phộp tớnh cỏc con thc
hin tớnh nh th no ?
=> Vy giỏ tr ca biu thc cỏc biu thc l:
a./ 4 + 16 x 5 = 4 + 80 = 84.
? Khi tớnh c kt qu ri cỏc con s khoanh vo ch
no ca phn a v b ?
- Nhn xột, sa sai.
4. Cng c, dn dũ: (2).
- Yờu cu hc sinh v nh lm li cỏc bi tp trờn.
- Chun b bi cho tit sau.

Bi gii:
S cc ng trong mt hp l:
42 : 7 = 6 (cc).
S hp ng ht 4572 cỏi cc l:
5472 : 6 = 762 (hp).
ỏp s: 762 hp.
- Nhn xột, sa sai.
*Bi 4/176: Khoanh vo ch t ...
- Nờu yờu cu bi tp.
- Lờn bng lm bi tp, lp lm vo v.
a) Biu thc:
4 + 16 ì 5
cú giỏ tr l:
A. 100.

B. 320.
C. 84.
D. 94.
=> Khoanh vo: C.
- Nhn xột, sa sai cho bn.
- V nh lm li cỏc bi tp trờn vo v.
- Chun b bi cho tit sau.

o c : 35
KIM TRA
=========================================================
Th ba ngy 10 thỏng 05 nm 2011.
Chớnh T

ễN TP V KIM TRA CUI HC Kè II. (tit 3 )
I. Mc tiờu:
Mc , yờu cu v k nng c nh tit 1.
-Nghe vit ỳng, bi Ngh nhõn Bỏt Trng (tc vit khong 70 ch/15
phỳt) ; khụng mc quỏ 5 li trong bi ; bit trỡnh bi th theo th lc bỏt
(BT2).
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
1. ổn định, tổ chức: (1).
- Cho học sinh hát chuyển tiết.

Giỏo Viờn : Nguyn Hong Thanh

Hoạt động của học sinh.

- Hát chuyển tiết.

6


Phũng GD-T Bn Cỏt
2. Kiểm tra bài cũ: (2).
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của
học sinh.
- Nhận xét qua kiểm tra.
3. Bài mới: (30).
a. Giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu tiết học.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Kiểm tra tập đọc:
- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài
Tập đọc và Học thuộc lòng từ tuần 19
đến 34 để học sinh lên bảng bốc thăm.
- Cho học sinh bốc thăm và chuẩn bị
bài.
- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời 1 2
câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét, bổ sung ý cho học sinh.
- Đánh giá, ghi điểm.
c. Viết chính tả Nghệ nhân Bát
Tràng:
. Tìm hiểu nội dung bài thơ:
- Đọc bài thơ Nghệ nhân Bát Tràng.
- Gọi học sinh đọc lại bài.

? Dới
Dới ngòi bút của nghệ nhân Bát
Tràng, những cảnh đẹp nào đã hiện
ra ?
- Nhận xét, bổ sung cho học sinh.
. Hớng dẫn trình bày:
- Đặt câu hỏi và gọi học sinh trả lời:
? Bài thơ đợc
đợc viết theo thể thơ nào ?
? Nêu cách trình bày bài thơ lục bát ?
? Những chữ nào trong bài phải viết
hoa ?
- Nhận xét, bổ sung cho học sinh.
. Hớng dẫn viết từ khó:
- Yêu cầu học sinh tìm các từ khó, dễ
lẫn khi viết chính tả.
- Phân tích cấu tạo các tiếng học sinh
tìm.
- Yêu cầu học sinh lên bảng viết.
- Nhận xét, sửa sai.
. Viết bài vào vở:
- Giáo viên đọc lại bài.
- Gọi học sinh đọc lại bài.
- Đọc to, rõ ràng cho học sinh nghe viết.
- Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi.

Giỏo Viờn : Nguyn Hong Thanh

Trng Tiu Hc M Phc
- Chuẩn bị bài ở nhà.

- Lớp trởng
trởng kiểm tra sự chuẩn bị bài của
các bạn.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài.
- Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2
phút.
- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.
- Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét.

. Tìm hiểu nội dung bài thơ:
- Lắng nghe giáo viên đọc bài.
- Đọc lại bài.
=> Những cảnh đẹp đã hiện ra: Sắc hoa,
cánh cò bay dập dồn, lũy tre, cây đa, con
đò lá trúc, trái mơ, quả bòng, ma
ma rơi, hồ
Tây, ...
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.
. Cách trình bày bài thơ:
- Lắng nghe và trả lời câu hỏi:
=> Bài thơ đợc
đợc viết theo thể thơ lục bát.
=> Câu trên sáu tiếng viết lùi vào 2 ô, câu
dới 8 tiếng viết lùi vào 1 ô.
=> Các chữ đầu dòng thơ và danh từ riếng
phải viết hoa.
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.

. Luyện viết từ khó:
- Đọc và tìm các tiếng, từ ngữ khó viết:
=> Các tiếng, từ: Tây Hồ, Bát Tràng, cao
lanh, bay lả bay la, lũy tre, tròn trĩnh,
nghiêng, ...
- Theo dõi cùng phân tích với giáo viên.
- Lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai lỗi chính tả cho bạn.
. Viết bàichính tả vào vở:
- Lắng nghe giáo viên đọc bài.
- Đọc lại bài.
- Nghe-viết bài vào vở.
- Nghe và soát lỗi chính tả.
- Mang bài lên cho giáo viên chấm.
- Luyện viết lại các lỗi chính tả ra nháp.

7


Trng Tiu Hc M Phc

Phũng GD-T Bn Cỏt
- Thu chấm một số bài cho học sinh.
- Nhận xét qua chấm bài.
d. Bài tập ôn luyện:
*Bài tập 1/78: Viết tên các bài tập
đọc ...
- Nêu yêu cầu bài tập, hớng
hớng dẫn học
sinh làm bài tập.

? Trong chủ điểm Ngôi nhà chung
các con đã đợc
đợc học những bài gì ?
? Hãy viết tên các bài tập đọc trong
chủ điểm đó ?
- Nhận xét, bổ sung.
4. Củng cố, dặn dò: (2).
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh về làm bài tập
2/VBT/79.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.

*Bài tập 1/78: Viết tên các bài tập đọc ...
- Nêu yêu cầu bài tập.
=> Đã đợc học các bài:
+ Gặp gỡ ở Luc-xăm-bua.
+ Một mái nhà chung.
+ Bác sĩ Y-éc-xanh.
+ Bài hát trồng cây,
+ Cóc kiện Trời.
+ Mặt trời xanh của tôi, ...
- Lên bảng viết, lớp viết tên các bài vào vở.
- Nhận xét, bổ sung thêm cho bạn.
- Về nhà làm bài tập 2/79/VBT.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.

TON ; 172
LUYN TP CHUNG.

I. Mc tiờu:

-Bit c vit cỏc s cú n 5 ch s.
-Bit thc hin cỏc phộp tớnh cng, tr, nhõn, chia ; tớnh giỏ tr ca biu thc.
-Bit gii bi toỏn liờn quan n rỳt v on v.
* lm bi tp: 1 (a, b, c), 2, 3, 4.
II. dựng dy - hc:
- Bng ph ghi cỏc bi tp cho hc sinh lm bi tp.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn.
Hot ng ca hc sinh.
1. n nh t chc:
- Hỏt
- Cho hc sinh hỏt chuyn tit.
- Lờn bng thc hin theo yờu cu.
2. Kim tra bi c:
Bi gii:
- Gi hc sinh lờn bng lm bi tp
Mi xe ti ch c s mui l:
2/176.
15700 : 5 = 3140 (kg).
t u hai xe ó ch c s mui l:
3140 x 2 = 6280 (kg).
ỏp s: 6280 kg.
- Nhn xột, b sung.
- Lng nghe, ghi u bi vo v.
- Nhc li u bi.
- Nhn xột, b sung.
*Bi tp 1/177: Vit cỏc s.
3. Bi mi:
- c yờu cu trong sỏch giỏo khoa.
a. Gii thiu bi:

- Ghi u bi lờn bng.
- Lp lm vo v, lờn bng lm bi.
- Gi hc sinh nhc li u bi.
b. Hng dn ụn tp:
a./ 76 245.
c./ 90 900.

Giỏo Viờn : Nguyn Hong Thanh

8


Phòng GD-ĐT Bến Cát
*Bài tập 1 (a, b, c).
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Gọi 4 học sinh lên bảng làm bài.
+ HS 1: Đọc các số phần a và b.
+ HS 2: Viết các số phần a và b.
+ HS 3: Đọc các số phần c và d.
+ HS 4: Viết các số phần c và d.
- Nhận xét, ghi điểm cho học sinh.
*Bài tập 2: Đặt tính rồi tính.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn học sinh quan sát và làm

bài.
=> Các con hãy quan sát để cho biết,
đồng hồ chỉ mấy giờ ?
? Đồng hồ A chỉ mấy giờ ?
? Đồng hồ B chỉ mấy giờ ?
? Đồng hồ C chỉ mấy giờ ?
- Gọi học sinh trả lời.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
*Bài tập 4: Tính.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn học sinh tính biểu thức.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
? Trong biểu thức có nhiều phép tính và
dấu ngoặc, ta thực hiện như thế nào ?
- Nhận xét, sửa sai cho học sinh.
4. Củng cố dặn dò: (2’).
- Tổng kết tiết học.
- Tuyên dương những em học chăm chỉ,
phê bình, nhắc nhở những em còn chưa
chú ý.
- Về làm lại các bài tập trên vào vở.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.

Giáo Viên : Nguyễn Hoàng Thanh

Trường Tiểu Học Mỹ Phước
b./ 51 807.

d./ 22 002.


- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 2/177: Đặt tính rồi tính.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm bài vào vở.
a./ 54287 + 29508
b./ 4508 × 3
54208
4508
×
+
29508
3
83716
13524
78362 – 24935
78362

24935
53427

34625 : 5
34625 5
46
6925
12
25
0

- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3/177: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?.

- Nêu yêu cầu bài tập.
- Quan sát vào hai đồng hồ và đọc thời gian ở bên
trên hai đồng hồ sau đó dùng bút để vẽ kim phút.
=> Đồng hồ A chỉ 10h18’ hay 22h18’.
=> Đồng hồ B chỉ 1h50’ (2h kém 10’) hay 13h50’.
=> Đồng hồ C chỉ 6h34’ (7h kém 26’) hay 18h34’.
- Trả lời theo câu hỏi của giáo viên.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 4/177: Tính.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
a) (9 + 6) × 4
b) 28 + 21 : 7
15 × 4 = 60
28 +
3 = 31
9+6 × 4
(28 + 21) : 7
9 + 24 = 33
49 : 7 = 7
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Nhận xét, sửa sai.
- Lắng nghe, rút kinh nghiệm.
- Về làm lại các bài tập vào vở.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.

9


Trng Tiu Hc M Phc


Phũng GD-T Bn Cỏt

Tp c
ễN TP V KIM TRA CUI HC Kè II. ( tit 4 )

I. Mc tiờu:
-Mỳc , yờu cu v k nng c nh tit 1.
-Nhn bit c cỏc t ng th hin s nhõn húa, cỏc cỏch nhõn húa (BT2).
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34.
- Tranh minh họa bài thơ: Cua càng thổi xôi trong SGK.
- Phiếu học tập phát cho học sinh (xem mẫu phiếu).
Mẫu phiếu học tập.
Họ và tên : ....................
PTCS Nà Nghịu.

Lớp: .......................

Trờng:
Trờng:

a) Điền từ ngữ thích hợp và ô trống:
Con vật đợc
đợc nhân
hóa
..................................
..................................
..................................
..................................


Từ ngữ nhân hóa con vật
Các con vật Từ ngữ tả các con vật
đợc gọi
..................... .....................................................................
..................... .....................................................................
..................... .....................................................................
..................... .....................................................................

b) Con thích hình ảnh nào ? Vì sao ?

...........................................................................................................................

III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
1. ổn định, tổ chức: (1).
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (2).
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của học
sinh.
- Nhận xét qua kiểm tra.
3. Bài mới: (30).
a. Giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu tiết học.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Kiểm tra tập đọc:
- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài Tập
đọc và Học thuộc lòng từ tuần 19 đến 34 để
học sinh lên bảng bốc thăm.

- Cho học sinh bốc thăm và chuẩn bị bài.
- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời 1 2 câu hỏi
về nội dung bài.
- Nhận xét, bổ sung ý cho học sinh.
- Đánh giá, ghi điểm.

Giỏo Viờn : Nguyn Hong Thanh

Hoạt động của học sinh.
- Hát
- Lớp trởng
trởng kiểm tra vở bài tập của các bạn.
- Báo cáo qua kiểm tra cho giáo viên.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài.
- Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2 phút.
- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.
- Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét.
- Mở sách giáo khoa/141.

10


Trng Tiu Hc M Phc

Phũng GD-T Bn Cỏt

c. Đọc bài thơ sau và trả lời câu hỏi:

- Quan sát tranh, nghe giáo viên giới thiệu
- Giáo viên yêu cầu học sinh mở SGK/141.
bài.
- Cho học sinh quan sát tranh và giới thiệu
- Lắng nghe giáo viên đọc bài.
bài.
- Đọc lại bài thơ: CN + ĐT.
- Mở vở làm bài tập.
- Đọc mẫu bài thơ: Cua Càng thổi xôi.
- Gọi học sinh đọc lại bài.
- Hớng
Hớng dẫn học sinh mở vở bài tâp làm bài.
a./ Trong bài thơ trên, mỗi con vật đợc
đợc nhân hoá nhờ những từ ngữ nào ?
Đáp án.
Con vật đợc
đợc nhân hóa Từ ngữ nhân hóa con vật
Các con vật đợc
đợc gọi Từ ngữ tả các con vật
Cua càng.
+ Thổi, đi hội, cõng nồi.
Tép.
Cái
+ Đỏ mắt, nhóm lửa, chép miệng.
ốc.
Cậu
+ Vặn mình, pha trà.
Tôm.
Chú
+ Lật đật, đi chợ, dắt tay bà Còng.

Sam.

+ Dựng nhà.
Dã Tràng.
Ông
+ Móm mém, rụng hai răng, khen xôi
dẻo.
- Nhận xét, bổ sung cho học sinh.
b./ Con thích hình ảnh nào ? Vì sao ?
- Nhận xét, bổ sung cho học sinh.
4. Củng cố, dặn dò: (2).
- Nhận xét tiết học.
- Về làm các bài tập 1+2/VBT/79+80.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.

=> Con thích hình ảnh con Cua Càng thổi xôi,
cõng nồi trên lng,
lng, ... Vì hình ảnh đó rất ngộ
nghĩnh, ...
- Nhận xét, bổ sung thêm cho bạn.
- Về nhà làm bài tập 1+2/VBT/79+80.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.

Th t ngy 11 thỏng 5 nm 2011
Luyn t v cõu

ễN TP V KIM TRA CUI HC Kè II. ( tit 5 )

I. Mc tiờu:
-Mc , yờu cu k nng c nh tit 1.

-Nghe k li cõu chuyn Bn cng v sỏu cng (BT2).
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34.
- Tranh minh họa truyện vui: Bốn cẳng và sáu cẳng trong SGK.
- Các câu hỏi gợi ý kể chuyện trong SGK/141 viết sẵn trên bảng lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. ổn định, tổ chức: (1).
- Hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (2).
- Lớp trởng
trởng kiểm tra vở bài tập của các bạn.
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của học - Báo cáo qua kiểm tra cho giáo viên.
sinh.
- Nhận xét qua kiểm tra.

Giỏo Viờn : Nguyn Hong Thanh

11


Phũng GD-T Bn Cỏt
3. Bài mới: (30).
a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Nội dung bài:
. Kiểm tra tập đọc:

- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài
Tập đọc và Học thuộc lòng từ tuần 19
đến 34 để học sinh lên bảng bốc thăm.
- Cho học sinh bốc thăm và chuẩn bị bài.
- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời 1 2 câu
hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét, bổ sung ý cho học sinh.
- Đánh giá, ghi điểm.
. Nghe và kể lại câu chuyện Bốn
cẳng ...:
- Giáo viên yêu cầu học sinh mở
SGK/141.
- Cho học sinh quan sát tranh và giới
thiệu bài.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu và câu hỏi
gợi ý.
- Giáo viên kể chuyện lần 1.
- Kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ.
? Chú lính đợc
đợc cấp ngựa để làm gì ?
? Chú đã sử dụng con ngựa nh thế nào ?
? Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh
hơn cỡi
cỡi ngựa ?

Trng Tiu Hc M Phc
- Lắng nghe, theo dõi.
- Ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
. Kiểm tra tập đọc:

- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài.
- Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2
phút.
- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.
- Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét.

. Nghe và kể lại câu chuyện Bốn
cẳng ...:
- Mở sách giáo khoa/141.
- Quan sát tranh, nghe giáo viên giới thiệu
bài.
- Đọc yêu cầu và phần gợi ý trong SGK/141.
- Lắng nghe giáo viên kể chuyện.
- Lắng nghe, theo dõi tranh.
=> Chú lính đợc
đợc cấp ngựa để đi làm một
công việc khẩn cấp.
=> Chú dắt ngựa chạy ra đờng
đờng nhng
nhng không
cỡi mà cứ đánh ngựa rồi cắm cổ chạy theo.
=> Vì chú nghĩ rằng: Ngựa có bốn cẳng,
nếu chú cùng chạy bộ với ngựa thì sẽ thêm
đợc 2 cẳng nữa thành 6 cẳng, tốc độ sẽ
nhanh hơn.
- Nhận xét, bổ sung thêm cho bạn.

- Nhận xét, bổ sung.
- Tập kể chuyện trong nhóm.
- Ghi nhanh các câu trả lời của học sinh

lên bảng theo ý tóm tắt.
- Đại diện các nhóm kể chuyện.
- Yêu cầu học sinh tập kể trong nhóm.
- Nhận xét, bổ sung, tuyên dơng.
dơng.
- Giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
=> Truyện buồn cời
cời ở chỗ: Chú lính ngốc
- Gọi đại diện các nhóm kể chuyện.
cứ
tởng
ởng
rằng
tốc
độ chạy nhanh hay chậm
t
- Nhận xét, tuyên dơng.
dơng.
phụ
thuộc
vào
số
lợng
lợng cẳng ngựa và ngời
ngời
? Câu chuyện buồn cời
cời ở chỗ nào ?
cùng
chạy,
số

cẳng
càng
lớn
thì
tốc
độ
chạy
- Nhận xét, nhấn mạnh nội dung câu
càng cao, ...
....
chuyện.
Nhận
xét,
bổ sung thêm cho bạn.
4. Củng cố, dặn dò: (2).
- Hớng
Hớng dẫn học sinh làm bài trong vở
BT.
- Về nhà làm bài tập 1+2/VBT/82.
- Về làm các bài tập 1+2/VBT/82.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
******************************************************************

TP VIT : 35
ễN TP V KIM TRA CUI HC Kè II. ( tit 6 )

I. Mc tiờu:
-Mc , yờu cu k nng c nh tit 1.


Giỏo Viờn : Nguyn Hong Thanh

12


Phũng GD-T Bn Cỏt

Trng Tiu Hc M Phc

-Nghe vit ỳng, trỡnh by sch s, ỳng ni quy bi Sao mai (BT2)
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34.
- Tranh minh họa truyện vui: Bốn cẳng và sáu cẳng trong SGK.
- Các câu hỏi gợi ý kể chuyện trong SGK/141 viết sẵn trên bảng lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. ổn định, tổ chức: (1).
- Hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (2).
- Chuẩn bị kĩ bài ở nhà.
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
- Nhận xét qua kiểm tra.
3. Bài mới: (25).
a. Giới thiệu bài:
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.

b. Nội dung bài:
. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài.
- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài Tập đọc
và Học thuộc lũng từ tuần 19 đến 34 để học sinh
- Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2 phút.
lên bảng bốc thăm.
- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.
- Cho học sinh bốc thăm và chuẩn bị bài.
- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời 1 2 câu hỏi về
- Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét.
nội dung bài.
- Nhận xét, bổ sung ý cho học sinh.
- Đánh giá, ghi điểm.
. Chính tả: Nghe - viết Sao Mai
. Chính tả: Nghe - viết Sao Mai
- Lắng nghe giáo viên đọc bài.
a. Tìm hiểu nội dung bài thơ:
- Giáo viên đọc bài thơ 1 lần.
=> Giải thích: Sao Mai tức là Sao Kim, có màu
sáng xanh, thờng
thờng thấy vào lúc sáng sớm nên có
- Đọc lại bài.
tên là Sao Mai.
=> Khi bé ngủ dậy thì thấy sao Mai đã mọc,
- Gọi học sinh đọc lại bài.
gà gáy canh t,
t, mẹ xay lúa, sao nhòm qua cửa
? Ngôi sao Mai trong bài thơ chăm chỉ nh thế

sổ,
Mặt
trời
dậy,
bạn bè đi chơi hết mà sao
nào ?
Mai vẫn làm bài mải miết.
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.
- Nhận xét, bổ sung cho học sinh.
=> Bài thơ có 3 khổ thơ, giữa 2 khổ thơ để
b. Hớng dẫn trình bày:
cách 1 dòng và chữ đầu dòng thơ viết lùi vào 3
? Bài thơ có mấy khổ ? Ta nên trình bày nh thế
ô.
nào cho đẹp ?
=> Những chữ đầu dòng thơ và tên riêng: Mai.
? Những ch nào trong bài phải viết hoa ?
c. Hớng dẫn viết từ khó:
- Tìm từ, tiếng khó:
- Yêu cầu học sinh tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết
Chăm chỉ, choàng trở dậy,
chính tả.
ngoài cửa, ửng hồng, mải miết.
dới lớp viết vào vở nháp.
- Yêu cầu học sinh đọc và viết các từ vừa tìm đợc.
đợc. - Đọc, lên bảng viết, dới
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
- Nhận xét, chỉnh sửa lỗi chính tả.
d. Viết chính tả:
- Giáo viên đọc bài cho học sinh viết bài.

- Nghe và viết bài vào vở.
- Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi.
- Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát lỗi.
- Thu chấm một số bài.

Giỏo Viờn : Nguyn Hong Thanh

13


Trng Tiu Hc M Phc

Phũng GD-T Bn Cỏt
- Nhận xét qua chấm bài.
. Hớng dẫn làm bài tập:
- Yêu cầu học sinh mở vở bài tập/83.
*Bài tập 1/83: Viết tên các con vật ...
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hớng
Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
? Trong câu chuyện Cóc kiện Trời các con vật
nào đã đánh thắng đội quân
quân nhà Trời ?
- Các con hãy viết tên các con vật đó vào vở bài
tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, sửa sai và bổ sung cho học sinh.
4. Củng cố, dặn dò: (2).
- Nhận xét tiết học.
- Hớng

Hớng dẫn học sinh làm bài tập 2/VBT/83.
- Dặn học sinh về nhà học thuộc lòng bài thơ Sao
Mai và chuẩn bị bài sau.

- Mang bài lên cho giáo viên chấm điểm.
- Luyện viết lại các lỗi sai vào nháp.
. Hớng dẫn làm bài tập:
- Mở vở bài tập/83.
*Bài tập 1/83: Viết tên các con vật ...
- Nêu lại yêu cầu bài tập.
- Lắng nghe và nhớ lại các con vật để làm bài.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Về thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.

Toỏn : 173
LUYN TP CHUNG.

I. Mc tiờu:
-Bit tỡm s lin trc ca mt s ; s ln nht (s bộ nht) trong mt nhúm 4 s.
-Bit thc hin cỏc phộp tớnh cng tr, nhõn, chia v gii bi toỏn bng hai phộp
tớnh.
-c v vit phõn tớch s liu ca bng thng kờ n gin.
*Lm bi tp: 1, 2, 3, 4 (a, b, c).
II. dựng dy hc:
- Bng ph ghi sn bi tp hc sinh lờn bng lm.
III. Phng phỏp:
- m thoi, ging gii, luyn tp, thc hnh, ...
IV. Cỏc hoat ng dy v hc:

Hot ng ca giỏo viờn.
Hot ng ca hc sinh.
1. n nh, t chc: (1).
- Hỏt chuyn tit.
- Cho hc sinh hỏt chuyn tit.
- Mang v bi tp lờn bng kim tra.
2. Kim tra bi c: (2).
- Nhn v, sa sai bi (nu cú).
- Kim tra bi tp trong v Bi tp
- Lng nghe, ghi u bi vo v.
toỏn.
- Nhc li u bi.
- Nhn xột qua kim tra.
*Bi 1/178: Vit v khoanh vo cỏc s.
3. Ni dung bi: (30).
- Nờu yờu cu bi tp: in du vo ch chm.
a. Gii thiu bi:
- Lờn bng lm bi tp, lp lm vo trong v.
- Ghi u bi lờn bng.
a./ Vit s lin trc ca mi s sau:
- Gi hc sinh nhc li u bi.
S lin trc ca 8 270
l s: 8 269.

Giỏo Viờn : Nguyn Hong Thanh

14


Phòng GD-ĐT Bến Cát

b. Hướng dẫn ôn tập.
*Bài 1/178: Viết và khoanh vào các
số.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.

Trường Tiểu Học Mỹ Phước
Số liền trước của 35 461 là số: 35 460.
Số liền trước của 10 000 là số: 9 999.
b./ Khoanh vào chữ đặt trước số lớn nhất trong các
số: 42 963; 44 158; 43 669; 44 202.
A. 42 963.
C. 43 669.
B. 44 158.
D : 44 202.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2/178: Đặt tính rồi tính.
- Nêu yêu cầu bài toán.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào vở.
8129 + 5936
4605 × 4
8129
4605
×
+
5936
4
14065
18420


- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2/178: Đặt tính rồi tính.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.

- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3/178: Bài toán.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài toán.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
? Muốn ticnhs chu vi hình chữ nhật,
ta làm như thế nào ?
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
Tóm tắt:

: 840 bút chì.
Bán

:

1
bút chì.
8

Còn lại : ...... bút chì ?
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 4(a, b, c): Xem bảng dưới đây
rồi trả lời.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.

? Mỗi cột của bảng trên cho biết

Giáo Viên : Nguyễn Hoàng Thanh

49154 – 3728
49154

3728
45426

2918 : 9
2918 9
21
324
38
(dư 2)
2

- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3/178: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài toán.
- Theo dõi giáo viên hướng dẫn làm bài.
=> Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy chiều dài
cộng với chiều rộng nhân 2.
- Lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
Bài giải:
Số bút chì đã bán được là:
840 : 8 = 105 (cái).
Số bút chì còn lại sau khi bán là:
840 – 105 = 735 (cái).

Đáp số: 735 cái bút chì.
- Nhận xét, sửa sai.
**Bài 4/178: Xem bảng dưới đây rồi trả lời.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Theo dõi giáo viên hướng dẫn làm bài.
- Trả lời các câu hỏi.
- Nhận xét, sửa sai.

15


Phũng GD-T Bn Cỏt

Trng Tiu Hc M Phc

nhng gỡ ?
- V lm li cỏc bi tp trờn, lm bi tp trong v
b. Mi bn Nga, M, c mua nhng BT toỏn.
loi chi no ?
- Nhn xột, sa sai, ghi im.
- Chun b bi cho tit sau.
4. Cng c, dn dũ: (2).
- Tng kt tit hc v giao cỏc bi tp
luyn tp thờm trong v BT toỏn cho
hc sinh.
- V cỏc con nh lm li cỏc bi tp
trờn.
- Chun b bi cho tit hc sau.

**********************************

T NHIấN V X HI.: 69
ễN TP HC CUI Kè II

I. Mục tiêu:
Khc sõu nhng kin thc ó hc v ch T nhiờn.
-K tờn mt s cõy, con vt a phng.
-Nhn bit c ni em sng thuc dng a hỡnh no : ng bng, min nỳi, hay
nụng thụn, thnh th.
-K v Mt Tri, Trỏi t, ngy, thỏng, mựa
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu thảo luận nhóm.
- Nội dung trò chơi: Ô chữ kỳ diệu.
- Phiếu bài tập.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
1. ổn định, tổ chức: (1).
- Cho học sinh hát chuyển - Hát chuyển tiết.
tiết.
- Trả lời câu hỏi:
2. Kiểm tra bài cũ: (2).
=> Đồi và núi khác nhau ở chỗ:
- Gọi học sinh trả lời câu + Núi cao, có đỉnh nhọn, sờn
sờn dốc.
hỏi:
+ Đồi thấp, đỉnh tròn, sờn
sờn thoai thoải.
? Hãy nêu những đặc
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.
điểm về sự khác nhau
giữa Đồi và Núi ?

- Ghi đầu bài lên bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhắc lại đầu bài.
3. Nội dung bài: (25).
a. Giới thiệu bài:
. Ôn tập về Động vật:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Các nhóm nhận phiếu học tập.
- Gọi học sinh nhắc lại
đầu bài.
- Các nhóm thảo luận và điền vào bảng thống kê.
b. Nội dung bài.
. Ôn tập về Động vật:
- Giáo viên chuẩn bị giấy
khổ to, kẻ sẵn nh hình vẽ

Giỏo Viờn : Nguyn Hong Thanh

16


Phũng GD-T Bn Cỏt

Trng Tiu Hc M Phc

trang 133/SGK phát cho
các nhóm.
- Hớng
Hớng dẫn các nhóm
hoàn thành bản thống kê.

Bảng thống kê.
Tên nhóm động vật Tên con vật
1. Công trùng.
Muỗi.

Đặc điểm
- Không có xơng
xơng sống.
- Có cánh, có 6 chân phân thành các đốt.
- Không có xơng
xơng sống.
2. Tôm, cua.
Tôm.
- Cơ thể bao phủ bằng lớp vỏ cứng, có nhiều chân.
- Có xơng
xơng sống, sống dới
dới nớc,
nớc, thở bằng mang.
3. Cá.
Cá vàng.
- Có vảy và vây.
- Có xơng
xơng sống, có lông vũ.
4. Chim.
Chim sẻ.
- Có mỏ, hai cánh và hai chân.
- Có lông mao bao phủ.
5. Thú.
Mèo.
- Đẻ con và nuôi con bằng sữa.

- Học sinh thảo luận song gọi các nhóm lên dán trên bảng và trình bày.
- Các nhóm lên bảng treo và trình bày.
- Nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn.
- Nhận xét, bổ sung.
. Ôn tập về Thực vật:
. Ôn tập về Thực vật:
- Chuẩn bị nội dung ôn tập về phần thực
- Các nhóm đã đợc
đợc nhắc chuẩn bị
vật.
nội dung ôn tập về phần thực vật.
- Tổ chức cuộc thi kể giữa các nhóm.
- Phổ biến hình thức và nội dung thi: - Thi kể tên các cây giữa các nhóm.
=> Mỗi nhóm kể tên một cây có một - Lắng nghe, theo dõi để biết luật chơi.
trong các đặc điểm sau: Thân đứng,
thân leo, thân bò, rễ cọc, rễ chùm, rễ
phụ, rễ củ, ...
=> Nhóm 1 kể xong, các nhóm khác
lần lợt
lợt kể.
=> Nhóm sau không đợc
đợc kể trùng
tên với cây của nhóm trớc.
trớc.
=> Trong một thời gian nhất định,
nhóm nào kể và nói đợc
đợc đặc điểm
của các loại cây đó nhiều hơn sẽ là
nhóm thắng cuộc.
- Các nhóm cử đại diện 1 bạn làm Ban

- Mỗi nhóm cử ra một đại diện cùng giám khảo.
với giáo viên làm Ban giám khảo.
- Các nhóm thực hiện.
- Yêu cầu các nhóm thực hiện.
- Nhận xét bổ sung, bình chọn nhóm thắng
- Ghi bảng tên các cây của các
cuộc.
nhóm.
. Trò chơi: Ô chữ kì diệu:
- Nhận xét, kết luận, tuyên dơng
dơng
- Thành lập thành các đội tham gia chơi.
nhóm thắng.
. Trò chơi: Ô chữ kì diệu:
- Lắng nghe để biết luật chơi.
- Giáo viên yêu cầu lớp chia thành
- Các đội tham gia chơi.
các đội chơi (2 HS/1 đội chơi).
Đáp án của ô chữ.
- Phổ biến luật chơi:
Mỗi đội chơi có nhiệm vụ phải tìm
1
t h ú
.
ra ô chữ hàng ngang và hàng dọc.
2
Đoán đúng đợc
đợc 1 hàng ngang, đội
s ự s ố n g
.

ghi đợc
đợc 5 điểm; đoán đúng hàng dọc
3
đội sẽ ghi đợc
đợc 20 điểm.
n ú i
.
- Tổ chức cho các đội chơi.

Giỏo Viờn : Nguyn Hong Thanh

17


Trng Tiu Hc M Phc

Phũng GD-T Bn Cỏt

4
Ô chữ phải giải.
C h ù m
.
1. Tên một nhóm động vật.
5 c h i m
2. Trái đất là hành tinh duy nhất
.
trong hệ Mặt Trời có điều này.
6
3. Địa hình cao nhất trên bề mặt lục
đ ê m

.
địa Trái Đất.
7 h à n đ ớ i
4. Một loại rễ cây hay gặp trong
.
cuộc sống.
5. Vẹt thuộc loại động vật này.
6. Hiện tợng
tợng này luân phiên cùng với - Nhận xét, tuyên dơng.
dơng.
một hiện tợng
tợng khác không ngừng.
7. Đới khí hậu quanh năm lạnh.
- Nhận xét, phát phần thởng
thởng cho các
đội chơi thắng cuộc.
4. Củng cố, dặn dò: (2).
- Tốm tắt, tổng kết tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết
sau.
Th nm ngy 12 thỏng 5 nm 2011
Chớnh t
KIM TRA C
( THEO YấU CU NH TRNG
*******************************************

TON.: 174
LUYN TP CHUNG.

I. Mc tiờu:

-Bit tỡm s lin sau ca mt s ; bit so sỏnh cỏc s ; bit sp xp mt nhúm 4 s ;
bit cng, tr, nhõn, chia cỏc s cú n 5 ch s.
-Bit cỏc thỏng no cú 31 ngy.
-Bit gii bi toỏn cú ni dung hỡnh hc bng hai phộp tớnh.
*Lm bi tp: 1, 2, 3, 4 (a), 5 (tớnh mt cỏch).
II. Chun b:
- Bng ph ghi sn cỏc bi tp hc sinh lờn bng thc hin.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn.
Hot ng ca hc sinh.
1. n nh, t chc: (1).
- Cho hc sinh hỏt u gi.
- Hỏt u gi.
- Kim tra s s ca hc sinh.
- Bỏo cỏo s s hc sinh ca lp.
2. Kim tra bi c: (2).
- Kim tra bi tp hng dn luyn tp
- Lờn bng thc hin yờu cu.
thờm hoc cỏc bi tp ca tit 173.
- Gi hc sinh mang v bi tp lờn
- Mang v lờn kim tra.
kim tra.
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột v cho im hc sinh.
3. Bi mi: (30).

Giỏo Viờn : Nguyn Hong Thanh

18



Phòng GD-ĐT Bến Cát
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Nội dung bài:
*Bài 1/179: Viết các số.
- Nêu yêu cầu của bài, hướng dẫn học
sinh làm bài.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài tập.

- Nhận xét bài làm của học sinh.
*Bài 2/179: Đặt tính rồi tính.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.

Trường Tiểu Học Mỹ Phước
- Lắng nghe giáo viên giới thiệu bài.
- Ghi đầu bài vào vở, nhắc lại đầu bài.
*Bài 1/179: Viết các số.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
a. Số liền trước của 92 458 là 92 457.
Số liền sau của 69 509 là 69 510.
b. Viết các số 83 507; 69 134; 78 507;
69314 theo thứ tự từ bé đến lớn.
69 134; 69 314; 78 507; 83 507.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2/179: Đặt tính rồi tính.

- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
- Lớp làm vào vở.
a) 86127 +
b) 4216 × 5
4258
86157
4216
×
+
4258
5
90385
12080
65493 – 2486
65493

2486
63007

- Nhận xét bài làm của học sinh và ghi
điểm.
*Bài 3/179: Trong một năm, tháng nào
có 31 ngày.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
? Con hãy kể tên các tháng có 31 ngày ?
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 4(a): Tìm x.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.

? Bài tập yêu cầu các con làm gì ?

Giáo Viên : Nguyễn Hoàng Thanh

4035 : 8
4035 8
035
504
3
(dư 3)

- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3/179: Trong một năm, tháng ...
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Ghi các tháng có 31 ngày vào vở.
=> Các tháng có 31 ngày là: Tháng
Một, tháng Ba, tháng Năm, tháng Bảy,
tháng Tám, tháng Mười, tháng Mười
hai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 4/179: Tìm x.
- Nêu yêu cầu bài tập.
=> Bài tập yêu cầu tìm thừa số và số bị
chia chưa biết.
=> Muốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy
tích chia cho thừa số đã biết.

19



Trng Tiu Hc M Phc

Phũng GD-T Bn Cỏt

? Mun tỡm tha s cha bit, ta phi lm => Mun tỡm s b chia cha bit, ta
gỡ ?
ly thng nhõn vi s chia.
- Nhn xột, b sung cho bn.
? Mun tỡm s b chia cha bit, ta lm
- Lờn bng lm bi.
nh th no ?
a./ x ì 2 = 9328
x = 9328 : 2
- Nhn xột, b sung.
x = 4664
- Gi hc sinh lờn bng lm bi tp.
- Nhn xột, sa sai cho bn.
*Bi 5/179: Bi toỏn.
- Nờu yờu cu bi toỏn.
- Nhn xột, sa sai.
*Bi 5 (tớnh bng mt cỏch): Bi toỏn.
- Gi hc sinh c yờu cu bi toỏn.
- Hng dn hc sinh lm bi.
- Gi hc sinh lờn bnglm bi tp.

- Lờn bng lm bi tp, lp lm vo
v.
Cỏch 1:
Bi gii:
Chiu di ca hỡnh ch nht l:

9 ì 2 = 18 (cm).
Din tớch hỡnh ch nht l:
18 ì 9 = 162 (cm2).
ỏp s: 162cm2.
- Nhn xột, sa sai.

- Nhn xột, sa sai.
4. Cng c dn dũ: (2).
- Tng kt gi hc, tuyờn dng nhng
hc sinh tớch cc tham gia xõy dng bi,
nhc nh nhng hc sinh cũn cha chỳ ý.
- Dn dũ hc sinh v nh lm li bi tp
- Lng nghe, rỳt kinh nghim tit sau.
trờn v chun b cho tit kim tra hc kỡ
II.
- V nh lm cỏc bi tp trờn vo v.
- Chun b bi cho tit sau.

TH CễNG. 35

I/ Mục tiêu:

KIM TRA CUI NM.

- Đánh giá kiến thức, kỹ năng làm thủ công của học
học sinh qua sản
phẩm học sinh tự chọn đã học trong năm và làm đợc
đợc trong giờ kiểm tra.
- Làm đợc
đợc một sản phẩm theo đúng quy trình kỹ thuật.

- Học sinh yêu thích sản phẩm mình làm đợc,
đợc, thích làm đồ chơi, ...
II. Chuẩn bị:
- Gấy thủ công, chỉ, kéo thủ công, hồ dán, ....
- Các mẫu sản phẩm đã học trong học kỳ II.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. ổn định, tổ chức: (1).
- Hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (2).
- Lấy đồ dùng học tập chuẩn bị ở nhà.
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồp dùng của học sinh. - Lớp trởng
trởng kiểm tra và báo cáo.
- Nhận xét qua kiểm tra.
3. Bài mới: (25).

Giỏo Viờn : Nguyn Hong Thanh

20


Trng Tiu Hc M Phc

Phũng GD-T Bn Cỏt

a. Giới thiệu đề bài:
- Lắng nghe, theo dõi.
- Ghi đầu bài lên bảng.

- Nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Hớng
A. Nắm chắc đề bài:
Hớng dẫn học sinh làm bài kiểm tra:
A. Đề bài:
Em hãy làm một trong những sản phẩm thủ
- Đọc đề bài.
công đã học.
- Quan sát các mẫu sản phẩm thủ công đã
- Gọi học sinh đọc đề bài.
học ở kì II.
- Cho học sinh quan sát lại một số mẫu sản
- Chọn sản phẩm yêu thích để làm.
phảm thủ công đã học trong học kì II.
B. Thực hành:
- Hớng
- Lấy đồ dùng và thực hành.
Hớng dẫn học sinh chọn sản phẩm để thực
hành.
- Chỗ nào còn cha
cha hiểu thì hỏi thêm giáo
B. Thực hành:
viên để giáo viên hớng
hớng dẫn.
- Yêu cầu học sinh lấy đồ dùng học tập để thực - Nộp bài cho giáo viên.
hành.
C. Đánh giá sản phẩm:
- Quan sát và hớng
- Trng

hớng dẫn thêm cho những học
Trng bày sản phẩm theo nhóm.
sinh còn lúng túng trong các thao tác để các
- Quan sát cùng đánh giá sản phẩm của các
em hoàn thành bài kiểm tra.
bạn.
- Khi học sinh làm bài song, thu để đánh giá.
C. Đánh giá sản phẩm:
- Đánh giá sản phẩm của học sinh theo 3 mức
độ:
- Nhận xét, tuyên dơng.
dơng.
ỹ Hoàn thành A: Sản phẩm hoàn chỉnh, cân
- Lắng nghe, theo dõi.
đối, nếp gấp đều, đờng
đờng cắt thẳng.
+
ỹ Hoàn thành tốt A : Sản phẩm trang trí đẹp,
- Về tự làm các đồ chơi đã đợc
đợc thực hành
có nhiều sáng tạo.
trong năm học.
ỹ Cha
Cha hoàn thành B: Cha
Cha làm ra đợc
đợc sản
phẩm.
- Nhận xét, tuyên dơng.
dơng.
4. Củng cố, dặn dò: (2).

- Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần thái độ
làm bài kiểm tra, kỹ năng thực hành và sản
phẩm của học sinh.
- Nhận xét chung về kiến thức, kỹ năng và thái
độ học tập.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
*****************************************************************
Th sỏu ngy 13 thỏng 05 nm 2011.
Tp lm vn : 35
KIM TRA VIT
THEO YU NH TRNG
TON : 175
KIM TRA NH Kè
THEO YấU CU NH TRNG
***************************************

T NHIấN V X HI:70
ễN TP HC Kè II - T NHIấN.
Giỏo Viờn : Nguyn Hong Thanh

21


Phòng GD-ĐT Bến Cát

Trường Tiểu Học Mỹ Phước

(kiểm tra)
I. Mơc tiªu:
Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đế Tự nhiên.

-Kể tên một số cây, con vật ở địa phương.
-Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào : đồng bằng, miền núi, hay
nơng thơn, thành thị.
-Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa…
II. §å dïng d¹y häc:häc:- PhiÕu th¶o ln nhãm.
IIi. Ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn.
Ho¹t ®éng cđa häc sinh.
1. ỉn ®Þnh, tỉ chøc: (1’).
- H¸t chun tiÕt.
- Cho häc sinh h¸t chun tiÕt.
2. KiĨm tra bµi cò: (2’).
- Tr¶ lêi c©u hái:
- Gäi häc sinh tr¶ lêi c©u hái:
=> KĨ tªn c¸c ®éng vËt kh«ng cã vµ cã x¬ng
x¬ng
? H·y kĨ tªn mét sè ®éng vËt cã xx- sèng:
¬ng sèng vµ kh«ng cã x¬ng
x¬ng sèng ? + Kh«ng cã x¬ng
x¬ng sèng: T«m, ...
- NhËn xÐt, bỉ sung.
+ Cã x¬ng
: C¸, ...
x¬ng sèng
3. Néi dung bµi: (25’).
- NhËn xÐt, bỉ sung cho b¹n.
a. Giíi thiƯu bµi:
- Ghi ®Çu bµi lªn b¶ng.
- Gäi häc sinh nh¾c l¹i ®Çu bµi.
- Ghi ®Çu bµi lªn b¶ng.

b. Néi dung bµi.
- Nh¾c l¹i ®Çu bµi.
. Ho¹t ®éng: “VÏ tranh”:
- Yªu cÇu häc sinh vÏ tranh theo ®Ị . Ho¹t ®éng: “VÏ tranh”:
tµi:
- LÊy giÊy vÏ theo yªu cÇu cđa gi¸o viªn.
+ Thµnh phè.
- Tù chän ®Ị tµi ®Ĩ vÏ.
+ Lµng quª.
+ Vïng nói, ...
(T thc vµo n¬i sinh sèng cđa
häc sinh).
- Tỉ chøc cho häc sinh vÏ.
- Líp vÏ vµo giÊy.
- Cho häc Ýnh trng
trng bµy tranh cđa
- Trng
Trng bµy tranh vÏ.
m×nh.
- NhËn xÐt, ®¸nh gi¸.
- Gi¸o viªn nhËn xÐt, khen nh÷ng
t¸c phÈm ®Đp, vÏ ®óng chđ ®Ị.
‚. Ho¹t ®éng nèi tiÕp:
‚. Ho¹t ®éng nèi tiÕp:
- NhËn phiÕu häc tËp vµ lµm bµi:
- Yªu cÇu häc sinh lµm phiÕu bµi
- L¾ng nghe, theo dâi.
tËp.
- Th×nh bµy phiÕu cđa m×nh.
- Gi¶i thÝch phiÕu bµi tËp cho häc

- NhËn xÐt, bỉ sung.
sinh râ.
- Gäi häc sinh tr×nh bµy phiÕu cđa
m×nh.
- NhËn xÐt, kÕt ln.

SINH HOẠT LỚP
I/ Giáo viên nêu yêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần.

Giáo Viên : Nguyễn Hồng Thanh

22


Trường Tiểu Học Mỹ Phước

Phòng GD-ĐT Bến Cát

-Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần
qua.
-Tổ 1 - Tổ 2 - Tổ 3 - Tổ 4.
-Giáo viên nhận xét chung lớp.
-Về nề nếp tương đối tốt.
-Về học tập:
II/ Phương hướng tuần tới:
-Tiếp tục giao bài và nhắc nhở thường xuyên theo từng ngày học
cụ thể.
-Hướng tuần tới: CHUẨN BỊ MỘT SỐ CƠNG TÁC CHO HÈ
Giáo dục ngồi giờ lên lớp


Giáo Viên : Nguyễn Hồng Thanh

23



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×