Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

DANH MỤC THIÊY1 BỊ DẠY HỌC LỚP 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 7 trang )

DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Đạo đức
(Kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT ngày16 /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo)
Số
thứ
tự
A
11

12

13

14

15


thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Đối tượng
sử dụng
Học Giáo
sinh viên

Dùng


cho
lớp

Ghi
chú

Tranh, ảnh
Kích thước (540x790)mm dung sai
Bác Hồ đọc bản
10mm, in offset 4 màu trên giấy
THDD1011 Tuyên ngôn độc
couché, định lượng 200g/m2, cán láng
lập
OPP mờ.
Bác Hồ đang Kích thước (540x790)mm dung sai
đón các cháu 10mm, in offset 4 màu trên giấy
THDD1012 thiếu nhi vào couché, định lượng 200g/m2, cán láng
thăm Phủ Chủ OPP mờ.
tịch
Tranh
tình Kích thước (790x540)mm dung sai
huống dùng cho 10mm, in offset 4 màu trên giấy
THDD1013
hoạt động 1, tiết couché, định lượng 200g/m2, cán láng
1, bài 6
OPP mờ.
Tranh
tình Kích thước (790x540)mm dung sai
huống dùng cho 10mm, in offset 4 màu trên giấy
THDD1014

hoạt động 1, tiết couché, định lượng 200g/m2, cán láng
1, bài 12
OPP mờ.
Kích thước (540x790)mm dung sai
Tranh minh họa
10mm, in offset 4 màu trên giấy
THDD1015 chuyện "Bó hoa
couché, định lượng 200g/m2, cán láng
đẹp nhất".
OPP mờ.

x

x

3

x

x

3

x

x

3

x


x

3

x

x

3

DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Thủ công
(Kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo)
Số
thứ
tự


thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

A Tranh, ảnh
Tranh quy trình làm đồ chơi
đơn giản lớp 3
12 THTC101 Gấp, cắt, dán Kích thước (1090x790)mm dung sai


Đối tượng sử
dụng
Học Giáo
sinh
viên

x

Dùng
cho
lớp

3

Ghi
chú


Số
thứ
tự


thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết


Đối tượng sử
dụng
Học Giáo
sinh
viên

10mm, in offset 4 màu trên giấy couché
ngôi sao 5 cánh
có định lượng 200g/m2, cán láng OPP
2
và lá cờ đỏ sao
mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học
vàng
trong sách GV.
Kích thước (1090x790)mm dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché
THTC101 Làm đồng hồ để
13
có định lượng 200g/m2, cán láng OPP
3
bàn
mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học
trong sách GV.
Tranh quy trình đan nan lớp 3
Kích thước (1090x790)mm dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché
THTC101 Đan nong mốt
14
có định lượng 200g/m2, cán láng OPP
4

mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học
trong sách GV.
Kích thước (1090x790)mm dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché
THTC101
15
Đan
nong
đôi
có định lượng 200g/m2, cán láng OPP
5
mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học
trong sách GV.

Dùng
cho
lớp

x

3

x

3

x

3


Ghi
chú

DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Tiếng Việt
(Kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo)
Số
thứ
tự
A


thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Đối tượng sử
dụng
Học Giáo
sinh
viên

Dùng
cho
lớp

Tranh, ảnh


Bộ mẫu chữ Gồm 8 tờ, kích thước (540x790)mm dung
viết
trong sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy
THTV1001
1
trường
Tiểu couché, định lượng 200g/m2, cán láng
học
OPP mờ.
Gồm 40 tờ, kích thước (210x290)mm
Bộ chữ dạy tập
THTV1002
2
dung sai 10mm, in từng chữ cái, chữ số
viết
trên giấy couché, định lượng 200g/m2.
Tranh Kể chuyện lớp 3 (17 tờ)
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm,
Cậu bé thông
THTV1047
47
in offset 4 màu trên giấy couché, định
minh
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x


1,2,3

x

x

1,2,3

x

x

3

Ghi
chú


Số
thứ
tự


thiết bị

48

THTV1048

Ai có lỗi ?


49

THTV1049

Người
lính
dũng cảm

50

THTV1050

Bài
văn

51

THTV1051

Giọng quê hương

52

THTV1052

Đất quý, đất
yêu

53


THTV1053

Người liên lạc
nhỏ

54

THTV1054

Hũ bạc của người cha

55

THTV1055

Mồ Côi
kiện

56

THTV1056

Hai Bà Trưng

57

THTV1057

Nhà ảo thuật


58

THTV1058

Đối đáp
vua

59

THTV1059

Sự tích lễ hội
Chử Đồng Tử

60

THTV1060

Cuộc chạy đua
trong rừng

61

THTV1061

Bác sĩ Y-écxanh

62


THTV1062

Người đi săn
và con vượn

Tên thiết bị

tập

làm

xử

với

Mô tả chi tiết
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm,
in offset 4 màu trên giấy couché, định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm,
in offset 4 màu trên giấy couché, định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm,
in offset 4 màu trên giấy couché, định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm,
in offset 4 màu trên giấy couché, định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm,
in offset 4 màu trên giấy couché, định

lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm,
in offset 4 màu trên giấy couché, định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm,
in offset 4 màu trên giấy couché, định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm,
in offset 4 màu trên giấy couché, định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm,
in offset 4 màu trên giấy couché, định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm,
in offset 4 màu trên giấy couché, định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm,
in offset 4 màu trên giấy couché, định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm,
in offset 4 màu trên giấy couché, định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm,
in offset 4 màu trên giấy couché, định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm,
in offset 4 màu trên giấy couché, định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm,
in offset 4 màu trên giấy couché, định

lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

Đối tượng sử
dụng
Học Giáo
sinh
viên

Dùng
cho
lớp

x

x

3

x

x

3

x

x

3


x

x

3

x

x

3

x

x

3

x

x

3

x

x

3


x

x

3

x

x

3

x

x

3

x

x

3

x

x

3


x

x

3

x

x

3

Ghi
chú


Số
thứ
tự


thiết bị

63

THTV1063

Tên thiết bị

Cóc kiện Trời


Mô tả chi tiết
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm,
in offset 4 màu trên giấy couché, định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

Đối tượng sử
dụng
Học Giáo
sinh
viên
x

x

Dùng
cho
lớp

Ghi
chú

3

DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Tự nhiên và Xã hội, môn Khoa học
(Kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16 /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo)
Số
thứ

tự
A


thiết bị

Tên thiết
bị

Mô tả chi tiết

Đối tượng sử
dụng
Học Giáo
sinh viên

Dùng
cho
lớp

Tranh, ảnh

5

THTK1005

Cơ quan hô
hấp

6


THTK1006


quan
tuần hoàn

7

THTK1007

Cơ quan bài
tiết
nước
tiểu

8

THTK1008


quan
thần kinh

Tranh câm, kích thước (790x540)mm
dung sai 10mm, in offset 4 màu trên
giấy couché có định lượng 200g/m 2 , cán
láng OPP mờ.
5 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in
một màu, trên giấy couché có định lượng

150g/m 2 , cán láng OPP mờ.
Tranh câm, kích thước (790x540)mm
dung sai 10mm, in offset 4 màu trên
giấy couché có định lượng 200g/m 2 , cán
láng OPP mờ.
2 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in
một màu, trên giấy couché có định lượng
150g/m 2 , cán láng OPP mờ.
Tranh câm, kích thước (790x540)mm
dung sai 10mm, in offset 4 màu trên
giấy couché có định lượng 200g/m 2 , cán
láng OPP mờ.
5 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in
một màu, trên giấy couché có định lượng
150g/m 2 , cán láng OPP mờ.
Tranh câm, kích thước (790x540)mm
dung sai 10mm, in offset 4 màu và 7 thẻ
cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một
màu, trên giấy couché có định lượng
200g/m 2 , cán láng OPP mờ.

x

x

3

x

x


3

x

x

3

x

x

3

Ghi
chú


Số
thứ
tự


thiết bị

9

THTK1009


13

THTK1013

B

Dụng cụ

16

THTK2016

Tên thiết
bị

Sơ đồ vòng
tuần hoàn

Sơ đồ "Sự
trao
đổi
chất ở cây
xanh"

Mô tả chi tiết
7 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in
một màu, trên giấy couché có định lượng
150g/m 2 , cán láng OPP mờ.
Tranh câm, kích thước (790x540)mm
dung sai 10mm, in offset 4 màu trên

giấy couché có định lượng 200g/m 2 , cán
láng OPP mờ.
7 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in
một màu, trên giấy couché có định lượng
150g/m 2 , cán láng OPP mờ.
Tranh câm, kích thước (540x790)mm
dung sai 10mm, in offset 4 màu; 6 thẻ cài
tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, 2
thẻ cài tranh kích thước (50x50)mm, in 4
màu trên giấy couché có định lượng
200g/m 2 , cán láng OPP mờ.
6 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in
một màu, trên giấy couché có định lượng
150g/m 2 , cán láng OPP mờ.
2 thẻ cài tranh, kích thước (50x50)mm, in
một màu, trên giấy couché có định lượng
150g/m 2 , cán láng OPP mờ.

Mô hình trái Chuyển động bằng quay tay, điện hoặc
đất
quay dùng pin theo qui luật tự nhiên, vật liệu
quanh mặt đảm bảo độ bền cơ học.
trời và mặt
trăng quay
quanh trái
đất

Đối tượng sử
dụng
Học Giáo

sinh viên

Dùng
cho
lớp

x

x

3

x

x

3,4

x

x

3

Ghi
chú

DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Toán
(Kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT ngày16/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào

tạo)
ST
T


thiết bị

10

THTH2010

Tên thiết
bị

Mô tả chi tiết

Bộ hình Gồm:
chữ nhật, - 2 hình chữ nhật có kích thước (40x80)mm,

Đối tượng
sử dụng
Học Giáo
sinh viên
x

Dùng
cho
lớp
2,3


Ghi
chú


ST
T


thiết bị

Tên thiết
bị
hình
giác
hình
giác

tứ

tam

11

THTH2011

Bộ hình
chữ nhật,
hình
tứ
giác


ghép hình

12

THTH2012

Cân
đĩa
kèm hộp
quả cân

13

THTH2013

Bộ thiết bị
dạy học
số có 3
chữ số

14

THTH2014

Lưới
vuông

15


THTH2015

Bộ thẻ ghi
số: 1; 10;
100; 1000;
10000;
100000

16

THTH2016

Ê ke

17

THTH2017

Com pa

42

THTH2042

43
44

ô

Mô tả chi tiết

có màu tươi sáng.
- 2 hình tứ giác kích thước cạnh ngắn nhất
30mm, cạnh dài nhất 70mm, có màu tươi
sáng.
- 8 hình tam giác vuông cân có cạnh góc
vuông 40mm, có màu tươi sáng.
Gồm:
- 2 hình chữ nhật có kích thước (80x160)mm,
có màu tươi sáng.
- 2 hình tứ giác kích thước cạnh ngắn nhất
60mm, cạnh dài nhất 140mm, có màu tươi
sáng.
- 8 hình vuông cân có cạnh 80mm để ghép
hình, có màu tươi sáng.
Gồm:
- Cân loại 5kg.
- Quả cân loại: 10g; 20g; 50g; 100g; 200g;
500g; 1kg; 2kg (mỗi loại 2 quả).
(Có thể thay thế bằng cân đồng hồ).
Gồm:
- 10 bảng trăm (hình vuông có 100 ô vuông
cạnh 10mm).
- 10 thẻ 10 ô vuông.
- 10 ô vuông lẻ cạnh 10mm có kẻ vạch màu.
Tấm phẳng trong suốt, kẻ ô vuông một chiều
10ô, một chiều 20 ô. Ô vuông có kích thước
(10x10)mm.
Gồm
- 9 tấm phẳng hình chữ nhật ghi số 1000, 10000,
100000 có kích thước (60x90)mm, có màu tươi

sáng.
- 9 tấm phẳng hình elíp ghi số 1; 10; 100, nằm
trong hình chữ nhật, có kích thước (60x40)mm, có
màu tươi sáng.
- 9 tấm phẳng hình chữ nhật ghi số 1000, 10000 có
kích thước (60x40)mm, có màu tươi sáng.
Kích thước các cạnh (300x400x500)mm.
Kích thước từ 300mm đến 400mm, 1 chân gắn
phấn, 1 chân có kim và bộ phận bảo vệ không
làm hỏng mặt bảng.
Chiều dài 20cm, chia vạch đến mm, cm, dm.

Thước đo
độ dài
THTH2043 Thước đo Chiều dài 50cm, chia vạch đến mm, cm, dm.
độ dài
THTH2044 Thước đo Chiều dài 1m có tay cầm ở giữa, chia vạch đến cm,

Đối tượng
sử dụng
Học Giáo
sinh viên

x

Dùng
cho
lớp

x


2,3

x

2,3

x

2,3

x

3

x

3,4

x

3,4,5

x

3,4,5

x

1,2,3

,4,5
1,2,3
,4,5
1,2,3

x

x

Ghi
chú


ST
T


thiết bị

Tên thiết
bị
độ dài

Mô tả chi tiết
dm.

Đối tượng
sử dụng
Học Giáo
sinh viên


Dùng
cho
lớp
,4,5

Ghi
chú



×