Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đê TTĐH A 2010 THQG Chu Văn An HN (đẳng cấp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.41 KB, 6 trang )

ĐỀ THI THỬ LẦN I
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
MÔN HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút

(§Ò thi gåm 6 trang)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Sr = 88; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;
Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207; I = 127.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức X thu được hỗn hợp CO 2 và H2O có tỷ khối hơi so với H2
là 133/9. Khi thực hiện phản ứng tách nước từ X chỉ thu được 1 hiđrocacbon. Có bao nhiêu công thức
cấu tạo của X phù hợp với các điều kiện trên
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 2: Hỗn hợp gồm 2 axit no X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp thu được 11,2 lít khí
CO2 (đktc). Để trung hòa 0,3 mol hỗn hợp cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là
A. CH3COOH và C2H5COOH
B. HCOOH và C2H5COOH
C. HCOOH và HOOC-COOH
D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH


Câu 3: Phenol tác dụng được với tất cả các chất sau:
A. Na, NaOH, NaHCO3, Br2.
B. Na, NaOH, HCl, Br2.
C. Na, NaOH, NaCl, Br2.
D. K, KOH, Br2, HNO3.
Câu 4: Cho 175 gam lipit có chỉ số axit là 8 tác dụng với dung dịch KOH dư, sau phản ứng, khối
lượng muối thu được là 191,15 gam. Khối lượng KOH đã tham gia phản ứng là
A. 28,6 gam.
B. 16,5 gam.
C. 14 gam.
D. 35 gam.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn a gam một hỗn hợp X gồm CH 4O và C2H6O, hấp thụ toàn bộ sản phẩm
cháy vào 150 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M thấy có kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,6 gam.
Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào lại thấy có 19,7 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là
A. 3,2.
B. 6,4.
C. 4,2.
D. 5,5.
Câu 6: Trong số các dung dịch sau: (1) glucozơ, (2) 3-monoclopropan-1,2-điol (3MCPD), (3)
etilenglicol, (4) KOH loãng, (5) tripeptit, (6) amoniac, (7) propan-1,3-điol. Số các dung dịch hoà tan
được Cu(OH)2 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 7: Oxi hoá 1 ancol đơn chức X bằng CuO đun nóng được anđehit Y. Oxi hoá không hoàn toàn Y
bằng O2 thu được axit Z. Cho Z tác dụng với X thu được m gam este. Thuỷ phân m gam este này
bằng dung dịch KOH vừa đủ thì thu được m 1 gam muối khan. Nếu thuỷ phân m gam este bằng dung
dịch Ca(OH)2 vừa đủ thì lượng muối khan thu được là m2 gam. Biết m2 < m < m1, công thức của Y là
A. CH3CHO.

B. C2H5CHO.
C. C2H3CHO.
D. HCHO.
Câu 8: Cho H2SO4 + X
SO2 + … Biết số mol SO2 sinh ra bằng số mol X tham gia phản
ứng. Vậy trong số các chất: (1) Cu, (2) MgSO3, (3) S, (4) C, (5) Fe3O4, (6) MgBr2, X có thể là:
A. (2), (4), (5).
B. (1), (2), (6).
C. ( 2), (5), (6).
D. (1), (2), (5).
Câu 9: Cho các chất
1. CH3OH.
2. MgO.
3. NaOH.
4. dung dịch AgNO3/NH3 dư.
5. Cu.
6. Cu(OH)2.
số chất có thể phản ứng với axit fomic là (các điều kiện phản ứng coi như đủ)
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Trang 1/6 - Mã đề thi 132


Câu 10: Hòa tan hoàn toàn một oxit kim loại bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 10%, sau phản
ứng thu được dung dịch A chỉ chứa một muối có nồng độ 11,8%. Kim loại đó là
A. Zn
B. Mg
C. Fe

D. Pb.
Câu 11: Chuyển hoá hoàn toàn 5,2 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức thành hỗn hợp Y gồm 2
axit đơn chức. Để tác dụng hết với Y cần 150 gam dung dịch NaOH 4%. Mặt khác, lấy 5,2 gam hỗn
hợp X cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3, sau phản ứng, thấy khối lượng dung dịch
giảm 48,8 gam. Hai anđehit đó là
A. HCHO và C2H5CHO
B. HCHO và CH3CHO.
C. CH3CHO và C2H5CHO.
D. HCHO và C2H3CHO.
Câu 12: Có các dung dịch: AlCl 3, Cu(NO3)2, FeCl3, FeCl2, Na2SO4 đựng trong các lọ riêng biệt. Cho
rất từ từ dung dịch NH3 đến dư vào các dung dịch trên. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao
nhiêu lọ thu được kết tủa?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 13: Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại nhóm IIA, ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng với dung dịch
H2SO4 10% dư, thu được 4,48 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của kim loại có khối lượng mol
nguyên tử (M) nhỏ hơn là
A. 62,5%
B. 37,5%
C. 31,25%.
D. 68,75%.
Câu 14: Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và Ba(OH) 2 0,1M vào 100 ml dung dịch hỗn
hợp H2SO4 0,2 M và Al2(SO4)3 0,15M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu
được là
A. 7 gam.
B. 62,2 gam.
C. 6,22 gam.
D. 4,66 gam.

Câu 15: Có các chất: NaCl, Ca(OH)2, HCl, Na2CO3. Cặp chất nào sau đây làm mềm được nước cứng
tạm thời
A. Ca(OH)2, Na2CO3. B. NaCl, Ca(OH)2.
C. Ca(OH)2, HCl.
D. HCl, Na2CO3.
Câu 16: Cho 0,1 mol chất X có công thức phân tử C 2H8O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol
NaOH đun nóng, thu được một chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y
khôi lượng chất rắn khan thu được là
A. 15 gam.
B. 5,7 gam.
C. 12,5 gam.
D. 21,8 gam.
Câu 17: Cho 0,92 gam hỗn hợp axetilen và anđehit axetic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH3 thu được 5,64 gam chất rắn. Phần trăm về khối lượng của anđehit axetic trong hỗn hợp
trên là
A. 28,26%.
B. 71,74%.
C. 67,73%.
D. 32,27%.
Câu 18: Có các phản ứng sau:
NH3 + HCl
NH4Cl.
(1).
+
+
NH3 + H
NH4 .
(2)
NH3 + Cl2
N2 + HCl.

(3)
Khi cho khí Cl2 tác dụng với khí NH3 tạo “khói trắng”, thứ tự phản ứng xảy ra lần lượt là
A. (1) và (3).
B. (1) và (2).
C. (3), (1) và (2).
D. (3) và (1).
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam este đơn chức X cần vừa đủ 20,16 lít O 2, sản phẩm thu được gồm
17,92 lít CO2 và 7,2 gam H2O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Mặt khác, khi thuỷ phân X
trong môi trường kiềm thì thu được 2 muối. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X

A. 5.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 20: Hỗn hợp A có khối lượng 53,4 gam gồm Cu, Al, Fe. Cho A tác dụng với không khí thu được
chất rắn A1 gồm các oxit có khối lượng 72,6 gam. Để hoà tan hết A 1 người ta cần dùng V ml dung
dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M . V có giá trị là
A. 600
B. 1200
C. 60
D. 1000
Câu 21: Tỉ khối hỗn hợp X gồm: C 2H6; C2H2; C2H4 so với H2 là 14,25. Đốt cháy hoàn toàn 11,4 gam
X, cho sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng m gam và có a gam
kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 51,4 và 80.
B. 68,50 và 40.
C. 62,4 và 80.
D. 73,12 và 70.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132



Câu 22: Cumen còn có tên là isopropylbenzen. Khi cho cumen phản ứng với Br 2 có xúc tác Fe bột và
đun nóng thu được sản phẩm chính là
A. 4-brom isopropylbenzen.
B. 2-brom-2-phenylpropan.
C. 1-brom-2-phenylpropan.
D. 3-brom isopropylbenzen.
Câu 23: Thêm 150 ml dung dịch NaOH 2M vào cốc chứa 100 ml dung dịch AlCl 3 xM, khuấy đều
cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100 ml
dung dịch NaOH 2M, khuấy đều khi kết thúc các phản ứng tổng lượng kết tủa thu được là 10,92 gam.
Giá trị của x là
A. 3,2.
B. 1,0.
C. 2,0.
D. 1,6.
Câu 24: Hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu được hòa tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 thu được 1,12
lít (đktc) một chất khí duy nhất. Số mol H2SO4 tham gia phản ứng là
A. 0,25.
B. 0,15.
C. 0,1.
D. 0,2.
n+
Câu 25: Ion X tồn tại trong dung dịch và có cấu hình electron là [Ar] 3d 10. Vậy số electron lớp
ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X
A. là 1 hoặc 2.
B. chỉ có thể là 1.
C. là 3.
D. chỉ có thể là 2.
Câu 26: Một lít khí hiđro giàu đơteri 21 D ở điều kiện tiêu chuẩn nặng 0,10 gam. Phần trăm về số
lượng nguyên tử 21 D trong loại khí hiđro đó là (coi hiđro chỉ có hai loại đồng vị 11 H và 21 D)

A. 12,0%
B. 0,2%
C. 99,8%
D. 88%.
Câu 27: Kết luận nào sau đây đúng:
A. I2 được dùng làm thuốc thử để nhận ra xenlulozơ.
B. Trong quá trình tiêu hoá, tinh bột bị thuỷ phân chủ yếu nhờ axit HCl có trong dịch vị ở dạ dày .
C. Phản ứng quang hợp có thể tạo ra được glucozơ.
D. Fructozơ tham gia phản ứng tráng gương chứng tỏ fructozơ có nhóm –CHO.
Câu 28: Tìm nhận xét đúng:
A. Khi thay đổi bất kì 1 trong 3 yếu tố: áp suất, nhiệt độ hay nồng độ của một hệ cân bằng hoá học
thì hệ đó sẽ chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới.
B. Trong bình kín, phản ứng 2SO2 + O2
2SO3 ở trạng thái cân bằng. Thêm SO2 vào đó,
ở trạng thái cân bằng mới, chỉ có SO3 là có nồng độ cao hơn so với ở trạng thái cân bằng cũ.
C. Trong bình kín tồn tại cân bằng 2NO2(nâu)
N2O4. Nếu ngâm bình trên vào nước đá
thấy màu nâu trong bình nhạt dần. Điều đó chứng tỏ chiều nghịch của phản ứng là chiều thu nhiệt.
D. Khi thêm chất xúc tác, hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3: N2 + H2
NH3 sẽ tăng.
Câu 29: Cho 21,9 gam một amin tác dụng với lượng dư dung dịch FeCl 3, sau phản ứng thu được 10,7
gam kết tủa. Công thức của amin là
A. CH3NH2
B. C4H7NH2
C. C3H7NH2
D. C4H9NH2
Câu 30: Cho các dung dịch có cùng nồng độ (1) CH 3NH3Cl, (2) C6H5NH3Cl, (3) NH2-CH2-COOH,
pH các dung dịch trên tăng dần theo thứ tự từ trái qua phải là
A. (2), (1), (3).
B. (1), (2), (3).

C. (3), (1), (2).
D. (2), (3), (1).
Câu 31: Dãy những dung dịch phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2 tạo ra kết tủa là
A. Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4, NaOH.
B. Ba(OH)2, HCl, Na2SO4, NaOH.
C. NaOH, Na2SO4, Ca(OH)2, MgCl2.
D. NaOH, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 32: Cho các polime sau:
(1) Nhựa PVC, (2) thuỷ tinh hữu cơ (Plexiglas), (3) tơ capron, (4) nhựa bakelit, (5) cao su
isopren, (6) tơ lapsan.
Số lượng những polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 33: Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 với cường độ dòng điện 0,804 A đến
khi bọt khí bắt đầu thoát ra ở cực âm thì mất thời gian là 2 giờ, khi đó khối lượng cực âm tăng thêm là
3,44 gam. Nồng độ của Cu(NO3)2 trong dung dịch X
A. 0,02M.
B. 0,01M.
C. 0,08M
D. 0,04M.
Câu 34: Có bao nhiêu hợp chất thơm X - công thức phân tử C8H10O - tham gia dãy chuyển hoá
Trang 3/6 - Mã đề thi 132


X

-H O


polime ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
Câu 35: X là hỗn hợp 2 kim loại Zn và Al, cho X tác dụng vừa đủ với 4 gam Br 2 và 12,7 gam I2. Sau
phản ứng thu được 19,46 gam các muối bromua và iotua. Khối lượng của Al trong hỗn hợp X là
A. 0,81 gam.
B. 0,54 gam.
C. 1,08 gam.
D. 0,27 gam.
Câu 36: Hỗn hợp khí A gồm O2 và O3, tỉ khối của A so với H2 bằng 20. Hỗn hợp khí B gồm CO và
H2. Số mol hỗn hợp A cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp khí B là :
A. 0,6.
B. 0,8.
C. 0,4.
D. 1.
Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hoá sau đây:
2

B

X
C3H6Br2
Y CuO ; t C Z
,
Biết 1 mol Z khi tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 4 mol Ag. X là
A. một ankin.
B. một anken.
C. một ankađien.

D. một xicloankan.
Câu 38: Một bình kín, dung tích không đổi đựng khí oxi ở t 0C và P1 atm. Sau khi phóng tia lửa điện
để chuyển O2 thành O3 bình được đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,975P 1 atm,
hiệu suất của phản ứng ozơn hoá là
A. 5%.
B. 10%.
C. 7,5%.
D. 15%.
Câu 39: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn
được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá.
B. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá.
C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá.
D. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.
Câu 40: Chia m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại Al, Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng
với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 2,12 lít N2 và dung dịch A trong đó có 2 muối. Phần 2 hoà
tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH thấy thoát ra V lít khí. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Giá
trị của V là
A. 10,6.
B. 21,2.
C. 4,42.
D. 8,84.
0

II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho 10,6 gam hỗn hợp 2 axit no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp với nhau tác dụng hết với
300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 19 gam chất rắn. Hai axit đó là
A. C2H5COOH và C3H7COOH.

B. CH3COOH và C2H5COOH.
C. HCOOH và CH3COOH.
D. C4H9COOH và C3H7COOH.
Câu 42: Đun nóng 1 hỗn hợp gồm một ancol bậc 1 và một ancol bậc 3 đều là những ancol no, đơn
chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ 1400C thu được 26,4 gam hỗn hợp 3 ete ( có số mol bằng
nhau) và 5,4 gam H2O. Cho rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn - ancol bậc 1 đó là
A. CH3OH.
B. C4H9OH.
C. C2H5OH.
D. C3H7OH.
Câu 43: Cho 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe tác dụng với 100 ml dung dịch A chứa Cu(NO 3)2 và
AgNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch A' và 8,12 gam chất rắn B gồm 3 kim loại. Cho chất rắn B
tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít H 2 (đkc). Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Nồng độ mol/l của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong dung dịch A lần lượt là
A. 0,4M và 0,2M.
B. 0,5M và 0,3M.
C. 0,3M và 0,7M.
D. 0,4M và 0,6M.
Câu 44: Cho biết pH các dung dịch (1) HNO3, (2) HCl, (3) NH4Cl, (4) H2SO4 đều bằng nhau. Dung
dịch dẫn điện tốt nhất là dung dịch
A. (2).
B. (1).
C. (3).
D. (4).
Câu 45: Trong các phát biểu sau:
(1) Giống như H2SO4, H2CrO4 cũng rất bền.
(2) Crom tan trong dung dịch HCl dư tạo ra dung dịch CrCl3.
(3) Ion CrO42- có màu vàng, ion Cr2O72- có màu da cam nên các dung dịch Na 2CrO4 và K2Cr2O7 có
màu tương ứng.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132



(4) Muối Cr (III) có cả tính oxi hóa và tính khử.
(5) Crom (III) oxit Cr2O3 tan dễ dàng trong dung dịch kiềm loãng.
Các phát biểu đúng là:
A. (2), (4) và (5).
B. (1), (2), (3), (4) và (5).
C. (1) và (3).
D. (3) và (4).
Câu 46: Có bao nhiêu chất trong số sau:
2-clobutan; phenyl bromua; 1-clobut-2-en; benzyl bromua; p-clotoluen,
phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng?
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 47: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, mạch hở. Lấy 8,9 gam X cho tác dụng với dung dịch HCl
dư được a gam muối, cũng lượng 8,9 gam X khi tác dụng với dung dịch NaOH dư thì lượng muối thu
được là (a – 1,45) gam. Hai amino axit đó là
A. NH2C4H8COOH và NH2C3H6COOH.
B. NH2CH2COOH và NH2C2H4COOH.
C. NH2C2H4COOH và NH2C3H6COOH.
D. NH2CH2COOH và NH2C3H6COOH.
Câu 48: Người ta tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin ( vinyl xianua) thu được 1
loại cao su Buna-N có chứa 8,69% N về khối lượng. Tỉ lệ số mắt xích buta-1,3 –đien và acrilonitrin
lần lượt là
A. 3:1.
B. 2 : 1.
C. 1 : 2.
D. 1 : 1.

Câu 49: Cho a gam hỗn hợp Mg và Zn phản ứng hết với Cl 2 tạo ra m gam muối. Cho a gam Cu tác
dụng hết với Cl2 cũng thu được m gam muối. Tỷ lệ số mol giữa Mg và Zn là
A. 1 : 1.
B. 1 : 2.
C. 3 : 325.
D. 1 : 40.
Câu 50: Muốn phân biệt được 4 dung dịch riêng rẽ gồm: Na2CO3, NaOH, Na2SO4, HCl bằng phương
pháp hoá học thì không thể chỉ dùng thêm
A. quỳ tím.
B. dung dịch BaCl2.
C. dung dịch KOH.
D. Mg.
B. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Khi thuỷ phân hoàn toàn 500 gam protein A thì được 170 gam alanin. Nếu phân tử khối của
A là 50.000 thì số mắt xích alanin trong phân tử A là
A. 200.
B. 211.
C. 173.
D. 191.
Câu 52: Cần bao nhiêu tấn đất đèn có chứa 94% CaC 2 ( còn lại là tạp chất trơ) để sản xuất 10 tấn
axit axetic? Coi hiệu suất của toàn bộ quá trình chuyển hoá là 60%
A. 10,667 tấn.
B. 18,912 tấn.
C. 9,423 tấn.
D. 11,348 tấn.
Câu 53: Cho các chất K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau vào một cốc nước, đun
nóng để các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dich X. Trong X có chứa:
A. KCl.
B. KCl, KOH, BaCl2.
C. KCl, KHCO3, BaCl2.

D. KCl, KOH.
Câu 54: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp Cu(NO 3)2, AgNO3 được 18,8 gam chất rắn và hỗn hợp
khí X có tỷ khối so với H2 là 21,25. Giá trị của m
A. 38,4.
B. 35,8.
C. 32,4.
D. 30,6.
Câu 55: Đốt hoàn toàn quặng X (gồm ZnS và ZnCO3) bằng O2 dư thu được chất rắn X và 8,96 lít hỗn
hợp khí B (đktc). B có chứa 0,1 mol O 2 và làm mất màu vừa hết 200 ml dung dịch Br 2 1M. Cho CO
dư đi qua X thu được m gam kim loại Zn. Giá trị của m là:
A. 13,0.
B. 19,5.
C. 20,5.
D. 26,0.
Câu 56: Muốn phân biệt 3 dung dịch riêng biệt không màu sau : H 2SO4, Ba(OH)2, HCl bằng phương
pháp hoá học thì không thể chỉ dùng thêm
A. dung dịch Na2SO4. B. dung dịch NaOH. C. Quỳ tím.
D. dung dịch BaCl2.
Câu 57: Để trung hoà 2,36g một axit hữu cơ cần vừa đủ 160 ml dung dịch KOH 0,25M. Công thức
của axit là:
A. C3H6(COOH)2
B. CH3COOH
C. CH2(COOH)2
D. C2H4(COOH)2
Trang 5/6 - Mã đề thi 132


Câu 58: Cho 50 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước được dung dịch Y. Dung dịch
Y làm mất màu vừa đủ 160 gam dung dịch Br2 20%. Tỷ lệ về khối lượng của saccarozơ trong hỗn
hợp là

A. 25%.
B. 40%.
C. 72%.
D. 28%.
Câu 59: Đem hoà tan hỗn hợp gồm 10,8 gam Ag, 6,4 gam Cu và 16 gam Fe 2O3 trong dung dịch
H2SO4 1M dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn m gam chất rắn không tan, giá trị của
m là
A. 17,2.
B. 6,4.
C. 10,8.
D. 16.
Câu 60: Cho m gam ancol đơn chức X qua ống đựng CuO dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, ngoài chất rắn thu được hỗn hợp gồm 2 chất có tỷ khối hơi so với H2 là 19. Ancol X là
A. C3H7OH.
B. C3H5OH.
C. CH3OH.
D. C2H5OH.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 132



×