Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BÀI 2: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.38 KB, 4 trang )

Giáo án tin học 10 – Bài 2 – Tiết 3

Tiết PPCT: 3, Lớp 10
Ngày dạy: .................../............/20

I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Biết khái niệm thông tin, dữ liệu.
- Biết các dạng biểu diễn thông tin trong máy tính.
- Biết khái niệm mã hóa thông tin.
2. Về kỹ năng:
Bước đầu mã hóa được thông tin đơn giản thành dãy bit.
3. Về thái độ:

II. Chuẩn bị :
Giáo viên:

-

Sách giáo khoa tin học 10, sách giáo viên tin học 10.
Bài giảng, giáo án, phấn, bảng.
Máy vi tính, máy chiếu Projector.

Học sinh:
- Xem trước mục 4 và 5 của bài 2: “Thông tin và dữ liệu”
- Sách giáo khoa.
- Phấn, khăn lau.

III. Phương pháp giảng dạy:
-


Phương pháp thuyết trình.
Phương pháp vấn đáp.
Phương pháp giảng giải.
Phương pháp tự nghiên cứu.

IV. Tiến trình tổ chức dạy:
a)

Ổn định tổ chức:
- Ổn định lớp.
- Điểm danh lớp.
b)
Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Nêu 1 số đặc tính của máy tính?
Câu 2: Nêu khái niệm về tin học? Nêu sự hình thành và phát triển của tin học?
Câu 3: Nêu khái niệm thông tin, dữ liệu? Đơn vị đo thông tin? Các dạng thông
tin thường gặp trong cuộc sống?
c)
Giảng bài mới:

Hoạt động của
Giáo viên và học sinh

Nội dung kiến thức
1.

Khái niệm thông tin
và dữ liệu:

2.

GV: Thông tin là 1 khái niệm trừu tượng mà
máy tính không thể xử lý trực tiếp, nó phải
được chuyển đổi thành các ký hiệu mà máy có
thể hiểu và xử lý. Và việc chuyển đổi đó gọi là
mã hóa thông tin.

Đơn vị đo thông
tin:

3.
4.

Các dạng thông tin:
Mã hóa thông tin

trong máy tính:
Thông tin muốn máy tính xử lý được
cần chuyển hóa, biến đổi thông tin thành 1

GV: Trần Thị Trúc Phương
1


Giáo án tin học 10 – Bài 2 – Tiết 3
dãy bit. Các làm như vậy gọi là mã hóa thông
tin.
Ví dụ: Lấy ví dụ bóng đèn ở trên sáng
GV: Mọi văn bản bao gồm các ký tự thường và là 1, tối là 0. Nếu nó có trạng thái sau “tối,
hoa a,b,c,…A,B,C,…;các chữ số 0,1,2,3…và
sáng, tối, sáng, tối, tối, sáng” thì nó sẽ được

các dấu phép toán, các dấu đặc biệt …Để mã
viết dưới dạng sau: 01101001
hóa thông tin dạng văn bản như trên người ta
Để mã hóa văn bản dùng mã hóa
dùng ASCII gồm 256 ký tự được đánh số từ 0 ASCII gồm 256 ký tự được đánh số từ 0 đến
đến 255.
255, số hiệu này được gọi là ASCII thập
phân của ký tự.
Nếu dùng dãy 8 bit để biểu diễn thì gọi
là mã ASCII nhị phân của ký tự.
Ví dụ: ký tự A
Mã thập phân 65.
GV: Biểu diễn thông tin trong máy tính qui về 2
Mã nhị phân là 01000001.
loại chính là số và phi số
5.
Biểu diễn dữ liệu trong
máy tính:
Có 2 kiểu
a)
Thông tin loại số .
Hệ đếm và các hệ đếm dùng
GV: Hệ đếm không phụ thuộc vào vị trí có
trong tin học .
nghĩa là nó nằm ở vị trí nào đi chăng nữa đều
Hệ đếm là tập hợp các ký hiệu và qui tắc
mang cùng một giá trị.
sử dụng tập hợp các ký hiệu đó đề biều diễn
và xác định giá trị các số.
Có hệ đếm không phụ

thuộc vào vị trí và hệ đếm phụ thuộc vào vị
trí :
+
Hệ chữ cái
la mã không phụ thuộc vào vị trí .
+
Hệ đếm cơ
GV: Có nhiều hệ đếm khác nhau nên muốn
số thập phân,nhị phân,hexa là hệ đếm phụ
phân biệt số được biểu diễn ở hệ đếm nào đó
thuộc vào vị trí.
người ta viết cơ số làm chỉ số dưới của số đó.
Nếu một
Ví dụ: Biểu diễn số 7
số N trong hệ số đếm cơ số b có biểu diễn
Ta viết: 1112 (hệ số 2)
là.
Hoặc 710 (hệ số 10)
N= dndn-1dn-2 …d1d0,d -1 d -2 …d –m.
Hay 716 (hệ 16)
Thì giá trị của nó là :
VD: hệ nhị phân 11012=1.23+1.22+0.21+1.20
N= d n bn+ d n -1bn -1 + … + d0 b0 + d -1 b-1 + d –
7
6
5
4
3
2
VD:010000012=0.2 +1.2 +0.2 +0.2 +0.2 +0.2 +

–m
m b
0.21+1.20=65
Ví dụ: 43,3=4.101+3.100+3.10-1
VD: hệ thập phân 12510=1.102+2.101+5.100
Các hệ
VD: hệ hexa 1BE16=1.162+11.161+14.160=44610
đếm dùng trong tin học:
+
Hệ nhị phân (hệ cơ số 2):là
hệ chỉ dùng 2 số 0 và 1
VD:
1
1
1012=1.2 +0.2 +1.20=510
GV: Bit 7 dùng để xác định dấu là âm hay
Giá trị :
dương (0 là dấu dương, 1 là dấu âm)
+
Hệ cơ số 10 (hệ thập phân):
VD: -510=1012
hệ dùng các cơ số 0,1,2,…9 để biểu diễn
GV: Trần Thị Trúc Phương
2


Giáo án tin học 10 – Bài 2 – Tiết 3
+

Hệ cơ số 16 (hệ Hexa): hệ

dùng các cơ số 0,1,2,…9,A,B,C,D,E,F để
biểu diễn (trong đó A,B,C,D,E,F có các giá
trị tương ứng là 10,11,12,13,14,15)
GV: Tùy vào độ lớn của số nguyên mà người ta VD: 1A316=1.162+10.161+3.160
=256+160+3=41910
có thể lấy 1 byte,2 byte hay 4 byte để biểu diễn
Trong phạm vi bài này ta chỉ đi xét số nguyên
Cách biểu
với 1 byte.
diễn số nguyên:
Biểu diễn số nguyên với 1 byte như sau:
1

0

0

0

1

0

1

Bit
7

Bit
6


Bit
5

Bit
4

Bit
3

Bit
2

Bit
1

Bit
0

Bit 7 dùng để xác định số nguyên đó là âm
hay dương
Cách biểu
diễn số thực:
Biểu diễn số thực dưới dạng dấu
chấm phẩy động
±Mx10±k
Trong đó: M là phần định trị (0,1≤M<1)
K là phần bậc (K≥0)
VD: 13456,25=0.12345625.105
b)

Thông tin loại phi số
Gồm:
+
Văn bản
+
Các loại khác (hình
ảnh, am thanh ..)

4. Củng cố:
- Nhắc lại 1 số ý trọng tâm.
- Khái niệm thông tin và dữ liệu
- Đơn vị đo thông tin
- Các dạng thông tin cơ bản
5. Dặn dò:
- Học bài.
- Xem trước bài tập và thực hành 1 trang 16 SGK

V. Rút kinh nghiệm :
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
GV: Trần Thị Trúc Phương

3


Giáo án tin học 10 – Bài 2 – Tiết 3
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

GV: Trần Thị Trúc Phương
4



×