Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BT À TH1: LÀM QUEN VỚI THÔNG TIN VÀ MÃ HÓA THÔNG TIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.57 KB, 3 trang )

Giáo án tin học 10 – BTTH1 – Tiết 4

BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 1

Tiết PPCT: 4, Lớp 10
Ngày dạy: .................../............/20

I.

Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
Củng cố hiểu biết ban đầu về tin học, máy tính.
2. Về kỹ năng:
Sử dụng bộ mã ASCII để mã hóa kí tự, số nguyên.
Biết được cách mã hóa của máy tính.
Viết được số thực dưới dạng dấu phẩy động.
3. Về thái độ:

II.

Chuẩn bị :

Giáo viên:
Sách giáo khoa tin học 10, sách giáo viên tin học 10.
Bài giảng, giáo án, phấn, bảng.
Máy vi tính, máy chiếu Projector.
Học sinh:
- Xem trước bài tập và thực hành 1: “Làm quen với thông tin và mã hóa”
- Sách giáo khoa.
- Phấn, khăn lau.


III. Phương pháp giảng dạy:
-

IV.

Phương pháp vấn đáp.
Phương pháp giảng giải.
Phương pháp tự nghiên cứu.
Phương pháp thực hành.

Tiến trình tổ chức dạy:
a)

Ổn định tổ chức:
- Ổn định lớp.
- Điểm danh lớp.
b)
Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Nêu khái niệm thông tin và dữ liệu?
Câu 2: Đơn vị đo thông tin là gì? Nêu các dạng thông tin cơ bản?
Câu 3: nêu khái niệm mã hóa thông tin?
Hãy biến đổi
2310
Cơ số 2
11010012
Cơ số 10
c)
Nội dung:

Hoạt động của

Giáo viên và học sinh
GV: Đặt câu hỏi theo SGK trang 16

Nội dung kiến thức
a)

Tin học, máy tính:
Câu a1: Hãy chọn những khẳng định
đúng trong các khẳng định sau:
(A) Máy tính có thể thay thế hoàn toàn

GV: Trần Thị Trúc Phương
1


Giáo án tin học 10 – BTTH1 – Tiết 4
cho con người trong lĩnh vực tính toán;
(B) Học tin học là học sử dụng máy tính;
(C) Maý tính là sản phẩm trí tuệ của con
người;
HS: Trao đổi, thảo luận , trả lời câu hỏi của giáo
(D) Một người phát triển toàn diện trong
viên.
xã hội hiện đại không thể thiếu hiểu biết về
tin học;
 Khẳng định câu đúng: (C), (D)
Câu a2:Trong các đẳng thức sau đây,
những đẳng thức nào là đúng?
(A) 1KB=1000 byte;
(B) 1KB=1024 byte;

(C) 1MB= 1000000 byte
 Khẳng định câu đúng (B)
GV: Gợi ý để HS biết một cách mã hóa, tương
Câu a3: Có 10 học sinh xếp hàng
ứng với HS “nữ” là bit 1và tương ứng với HS ngang để chụp ảnh. Em hãy dùng 10 bit để
“nam” là bit 0.
biểu diễn thông tin cho biết mỗi vị trí trong
GV: Gợi ý để HS liên hệ với ví dụ tương tự
hàng là bạn nam hay nữ.
hình ảnh 8 bóng đèn.
b)
Sử dụng bộ mã ASCII để
mã hóa và giải mã:
GV: Phân tích kĩ để HS hiểu rõ hơn về tin học,
Câu b1: Chuyển các xâu ký tự sau
máy tính.
thành mã nhị phân: “VN”, “Tin”
GV: Gợi ý HS sử dụng phụ lục 1 bộ mã ASCII
 Đáp án đúng:
cơ sở để chuyển đổi.
“VN” mã nhị phân là: “01010110
GV: Gọi 2 Hs lên bảng để thực hiện giải mã
01001110”
“Tin” mã nhị phân là:
“01010100 01101001 01101110”
Câu b2:
Dãy bit “01001000 01101111 01100001”
tương ứng là mã ASCII của dãy ký tự nào?
 Đáp án đúng: “Hoa”
c) Biểu diễn số nguyên và số thực:

GV: Gọi 1 Hs lên bảng để thực hiện giải mã.
Câu c1: Để mã hóa số nguyên -27 cần ít
nhất bao nhiêu byte?
 Đáp án đúng: cần 1 byte:
trong đó bit 7 biểu diễn dấu, bit 0-6 biểu diễn
số.
27=110112
1 0 0


GV: Gọi 3 Hs lên bảng để thực hiện giải mã.

1

1

0

1

1

Câu c2: Viết các số thực sau đây dưới
dạng dấu phẩy động: 11005; 25,879;
0,000984
 Đáp án đúng:
11005=0,11005 x 105
25,879=0,25879 x 102
0,000984=0,984 x 10-3
GV: Trần Thị Trúc Phương

2


Giáo án tin học 10 – BTTH1 – Tiết 4

4. Củng cố:
- Nhận xét hiệu quả của tiết làm bài tập. Rút kinh nghiệm.
- Biết sử dụng bảng mã ASCII để giải mã.
- Nắm chắc cách biểu diễn thông tin trong máy tính.
5. Dặn dò:
- Đọc bài đọc thêm trang 17
- Xem trước bài 3 : ‘Giới thiệu về máy tính’ trang 19 SGK

V. Rút kinh nghiệm :
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

GV: Trần Thị Trúc Phương
3




×