Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bài tập về muối aluminat + dung dịch axit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.81 KB, 4 trang )


Bài tập về muối aluminat + dung dịch axit; NHiệt
nhôm
Câu 1: Dung dch A cha m gam NaOH v 0,3 mol NaAlO2. Cho t t dung
dch cha 1 mol HCl vo dung dch A, thu dung dch B v 15,6 gam cht kt
ta. Sc CO2 vo dung dch B thy xut hin kt ta. m cú giỏ tr l:
Cõu 2: Trn dung dch cha a mol NaAlO 2 vi dung dch cha b mol HCl.
thu c kt ta thỡ cn cú t l a :b ?
Cõu 3: Hn hp X gm Na v Al. Cho m gam X vo lng d nc thỡ
thoỏt ra V lớt khớ. Nu cng cho m gam X vo dung dch NaOH d thỡ thu
c 2,5V lớt khớ. Thnh phn phn trm khi lng Na trong X l(cỏc khớ
o cựng iu kin)
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Ba với số mol bằng nhau
vào nớc đợc dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X
đến khi lợng kết tủa đạt giá trị lớn nhất thấy dùng hết 200ml . Giá trị của m ?
Câu 5. Cho 2,7 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch KOH thu đợc dung
dịch X. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch X cho đến khi kết tủa tan hết.
Hãy cho biết khi cô đặc và kết tinh thì thu đợc bao nhiêu gam phèn chua.
Biết hiệu suất của quá trình kết tinh là 80%.
Câu 6. Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch HCl thu đợc
dung dịch B. Cho dung dịch B vào 200 ml dung dịch NaAlO 2 0,2M thu đợc
2,34 gam kết tủa. Tính nồng độ của dung dịch HCl.
Câu 7. Cho 200 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch HCl thu đợc
dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch AlCl 3 0,6M thu đợc
4,68 gam kết tủa. Tính nồng độ của dung dịch HCl.
Câu 8. Nung 8,1 gam Al với 23,2 gam Fe 3O4 ở nhiệt độ cao ( giả sử chỉ có
phản ứng khử oxit sắt thành sắt) thu đợc hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X vào
dung dịch H2SO4 loãng d, đun nóng thu đợc 8,064 lít H2 (đktc). Hãy cho biết
hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm ?
Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 5,4g Al trong 200 ml dd HNO 3 5M thu đợc dung
dịch X và khí NO. (NO là sản phẩm khử duy nhất).


1/ Tính thể tích khí NO ( đo 27,30C và 1,232 atm).
2/ Tính thể tích của dung dịch NaOH 1M cần cho vào dung dịch X để kết tủa
thu đợc có khối lợng lớn nhất.
3/ Tính thể tích của dung dịch NaOH 1M cần cho vào dung dịch X để sau
phản ứng không thu đợc kết tủa.
Câu 10. Cho một hỗn hợp gồm 0,1 mol Ba và 0,15 mol Al vào nớc, sau phản
ứng hoàn toàn, thêm nớc và để thu đợc 200 ml dung dịch X.
a/ Xác định nồng độ mol/l của các chất có trong dung dịch X.
b/ Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
Phần I: thêm 100 ml dung dịch H2SO4 0,4M thu đợc kết tủa Y. Tính khối lợng kết tủa Y.
Phần II: sục 1,792 (lít) khí CO 2 (đktc) vào thu đợc a gam kết tủa. Xác
định a.
Câu 11. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào 200 ml dd H 2SO4 0,5M và
HCl 1,5M thu đợc dung dịch Y và 4,48 lít H 2 (đktc). Xác định thể tích dung


dịch Z chứa Ba(OH)2 0,4M và NaOH 0,2M cần dùng để khi cho vào dung
dịch Y để kết tủa hoàn toàn các cation kim loại trong dung dịch Y.
Cõu 12: Mt bn hc sinh thc hin 2 thớ nghim sau. Thớ nghim 1: cho t
t n ht 240 ml dung dch HCl 1M vo 200 ml dung dch X gm NaAlO 2
aM v NaOH 0,5M. thớ nghim 2: cng cho t t n ht 560 ml dung
dch HCl 1M vo 200 ml dung dch X trờn. Sau 2 thớ nghim bn u thu
c cựng mt lng kt ta. Giỏ tr ca a l
Cõu 13: Dung dch A cha m gam KOH v 40,2 gam K[Al(OH)4]. Cho 500
ml dung dch HCl 2M vo dung dch A thu c 15,6 gam kt ta. Giỏ tr
ca m l?
Cõu 14: Ho tan hon ton 19,5 gam hn hp Na2O, Al2O3 vo nc c
500ml dung dch trong sut A. Thờm dn dn dung dch HCl 1M vo dung
dch A n khi bt u thy xut hin kt ta thỡ dng li nhn thy th tớch
dung dch HCl 1M ó cho vo l 100ml. Tớnh nng mol ca cỏc cht tan

trong dung dch A.
Cõu 15: Thờm dung dch HCl vo dung dch hn hp gm 0,1 mol NaOH
v 0,1 mol Na[Al(OH)4] thu c 0,08 mol cht kt ta. S mol HCl ó
thờm vo l:
Cõu 16: Hn hp A gm Al v Al2O3 cú t l khi lng tng ng l
1,8:10,2. Cho A tan ht trong dung dch NaOH va thu c dung dch B
v 0,672 lớt khớ (ktc). Cho B tỏc dng vi 200ml dung dch HCl thu c kt
ta D, nung D nhit cao n khi lng khụng i thu c 3,57 gam
cht rn. Tớnh nng mol ln nht ca dung dch HCl ó dựng
Cõu 17: Ho tan hon ton m gam hn hp K2O, Al2O3 vo nc c dung
dch A ch cha mt cht tan duy nht. Cho t t 275ml dung dch HCl 2M
vo dung dch A thy to ra 11,7 gam kt ta. Tớnh m
Cõu 18:,Trn 0,54 gam Al vi hn hp bt Fe2O3 v CuO, ri tin hnh phn
ng nhit nhụm thu c hn hp A. Hũa tan hon ton hn hp A trong dung
dch HNO3 d, thu c hn hp khớ gm NO v NO2 cú t l s mol tng
ng l 1: 3 (khụng cú sn phm kh khỏc). Th tớch khớ NO v NO2 (ktc) ln
lt ?
Cõu 19: Nung núng m gam hn hp gm Al v Fe3O4 trong iu kin khụng
cú khụng khớ. Sau khi phn ng xy ra hon ton, thu c hn hp rn X.
Cho X tỏc dng vi dung dch NaOH (d) thu c dung dch Y, cht rn Z
v 3,36 lớt khớ H2 ( ktc). Sc khớ CO2 (d) vo dung dch Y, thu c 39
gam kt ta. Giỏ tr ca m l ?
Cõu 20: Hũa tan ht m gam ZnSO4 vo nc c dung dch X. Cho 110ml
dung dch KOH 2M vo X, thu c a gam kt ta. Mt khỏc, nu cho 140 ml
dung dch KOH 2M vo X thỡ cng thu c a gam kt ta. Giỏ tr ca m


Câu 21: Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản
ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn
hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 10,752 lít

khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
Câu 22: Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch
AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết
tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa.
Giá trị của x là
Câu 23: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol
Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam
kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
Câu 24: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không
khí)
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng
nhau:
Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc);
- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị
của m là
Câu 25: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau
khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X
phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị
của V là



×