Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

Tín hiệu thuyền trong thơ ca việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (924.47 KB, 88 trang )

Kho¸ luËn tèt nghiÖp §H

Tr­êng §HSP Hµ Néi 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA NGỮ VĂN
.........******…….

VŨ THỊ LÝ

TÍN HIỆU “THUYỀN” TRONG
THƠ CA VIỆT NAM

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: Ngôn ngữ học
Người hướng dẫn khoa học
TS.GVC. Phạm Thị Hòa

Hà Nội 2010

Vò ThÞ Lý

-1-

K32B - Ng÷ v¨n


Khoá luận tốt nghiệp ĐH

Trường ĐHSP Hà Nội 2


LI CM N

hon thnh lun vn ny, trc ht, tụi xin by t lũng bit n sõu sc
ti TS. GVC Phm Th Ho ngi ó tn tỡnh hng dn, giỳp tụi trong
sut thi gian tin hnh.
Tụi xin chõn thnh cm n cỏc thy cụ trong t Ngụn ng, khoa Ng vn
ó nhit tỡnh ging dy, cm n Ban Ch nhim khoa v Ban Giỏm hiu nh
trng ó to iu kin tt nht cho tụi c hc tp v nghiờn cu ti trng.

Tụi xin chõn thnh cm n !

H Ni, Ngy 28 thỏng 04 nm 2010
Tỏc gi khoỏ lun

V Th Lý

Vũ Thị Lý

-2-

K32B - Ngữ văn


Khoá luận tốt nghiệp ĐH

Trường ĐHSP Hà Nội 2

LI CAM OAN

Tụi xin cam oan khoỏ lun ny l kt qu nghiờn cu ca riờng tụi. Khoỏ

lun vi ti: Tớn hiu thuyn trong th ca Vit Nam do TS. GVC
Phm Th Ho hng dn cha tng c cụng b trong bt kỡ cụng trỡnh
nghiờn cu no khỏc. Nu cú gỡ sai sút, ngi vit s chu hon ton trỏch
nhim theo ỳng qui nh ca vic nghiờn cu khoa hc.

H Ni, Ngy 28 thỏng 04 nm 2010
Ngi cam oan

V Th Lý

Vũ Thị Lý

-3-

K32B - Ngữ văn


Kho¸ luËn tèt nghiÖp §H

Tr­êng §HSP Hµ Néi 2

QUI ƯỚC VIẾT TẮT

Vò ThÞ Lý

- CBĐ

: Cái biểu đạt

- CĐBĐ


: Cái được biểu đạt

- (d)

: Danh từ

- (đg)

: Động từ

- đv

: Đơn vị

- ĐK

: Điều kiện

- (t)

: Tính từ

- TH

: Tín hiệu

- THTM

: Tín hiệu thẩm mĩ


-4-

K32B - Ng÷ v¨n


Kho¸ luËn tèt nghiÖp §H

Tr­êng §HSP Hµ Néi 2

MỤC LỤC

Trang

MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 1
1. Lí do chọn đề tài..................................................................................... 1
2. Lịch sử vấn đề ........................................................................................ 1
3. Mục đích nghiên cứu .............................................................................. 2
4. Nhiệm vụ nghiên cứu ............................................................................. 2
5. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu .............................................................. 2
6. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................ 3
7. Đóng góp của đề tài................................................................................ 3
8. Cấu trúc của đề tài ................................................................................. 3
NỘI DUNG
Chương 1 : CƠ SỞ LÍ LUẬN ........................................................................ 4
1.1 - BẢN CHẤT TÍN HIỆU CỦA NGÔN NGỮ ............................................ 4
1.1.1 – Khái niệm tín hiệu ............................................................................. 4
1.1.2 - Bản chất tín hiệu của ngôn ngữ. ......................................................... 5
1.2 – TÍN HIỆU THẨM MĨ. ............................................................................ 7
1.2.1 - Thuật ngữ. .......................................................................................... 7

1.2.2 – Phân biệt tín hiệu thẩm mĩ đơn và tín hiệu thẩm mĩ phức. ................. 8
1.2.3 - Nguồn gốc của tín hiệu thẩm mĩ. ........................................................ 9
1.2.4 - Đặc tính của tín hiệu thẩm mĩ. ........................................................... 13
1.2.5 - Phương thức xây dựng tín hiệu thẩm mĩ ........................................... 19
1.3 – TÍN HIỆU THẨM MĨ “THUYỀN”. ....................................................... 21
1.3.1 – Nghĩa chính. ..................................................................................... 21

Vò ThÞ Lý

-5-

K32B - Ng÷ v¨n


Khoá luận tốt nghiệp ĐH

Trường ĐHSP Hà Nội 2

1.3.2 Trng ngha thuyn. .................................................................... 22
1.3.3 Tớn hiu thuyn c xem xột trong cỏc mi quan h.................... 28
1.4 PHNG PHP H THNG TRONG VIC XY DNG TN HIU
THM M. ...................................................................................................... 29
1.4.1 Quan h ca h thng ngụn ng v thao tỏc la chn ....................... 30
1.4.2 Quan h gia tớn hiu thm m v tớn hiu ngụn ng trong tỏc phm,
thao tỏc chuyn hoỏ ..................................................................................... 33
1.4.3 Quan h gia tớn hiu thm m trong tỏc phm v thao tỏc phi hp. 34
Chng 2 TN HIU THUYN TRONG CA DAO ............................. 36
2.1 - Kt qu kho sỏt v phõn loi kt qu kho sỏt ....................................... 36
2.1.1 - Kt qu kho sỏt ................................................................................ 36
2.1.2 Phõn loi kt qu kho sỏt ................................................................. 36

2.2 Phõn tớch................................................................................................. 36
2.2.1 Thuyn trong mi quan h vi bn.............................................. 36
2.2.2 Thuyn trong mi quan h vi dũng sụng ................................... 39
2.2.3 Thuyn trong mi quan h vi ụi b ......................................... 42
2.2.4 Thuyn trong mi quan h vi bin ............................................ 43
Chng 3 TN HIU THUYN TRONG TH TRC V SAU
CCH MNG. .............................................................................................. 46
3.1 Thuyn trong th trc cỏch mng. ..................................................... 46
3.1.1 - Kt qu v phõn loi kt qu kho sỏt. ............................................... 46
3.1.2 Phõn tớch. .......................................................................................... 47
3.2 Thuyn trong th sau cỏch mng. ........................................................ 59
3.2.1 - Kho sỏt v phõn loi kt qu kho sỏt. ............................................. 59
3.2.2 - Phõn tớch. .......................................................................................... 60
KT LUN. ................................................................................................... 76
TI LIU THAM KHO..............................................................................

Vũ Thị Lý

-6-

K32B - Ngữ văn


Kho¸ luËn tèt nghiÖp §H

Tr­êng §HSP Hµ Néi 2

MỞ ĐẦU
1- Lí do chọn đề tài
Ngôn ngữ trong tác phẩm văn chương muốn truyền đạt đến người đọc

nội dung, tư tưởng của tác giả phải thông qua tín hiệu thẩm mĩ (THTM),
thông qua hình tượng văn học. Các THTM là cầu nối giữa người đọc và nội
dung tác phẩm. Việc phát hiện và đánh giá đúng đắn các THTM trong văn
bản nghệ thuật quả là một việc khó khăn. Tuy nhiên, đó là một việc làm cần
thiết khi nghiên cứu văn học.
Trong thơ ca Việt Nam, tín hiệu (TH) ngôn ngữ xuất hiện nhiều và rất
giàu ý nghĩa. Nó tạo ra các trường liên tưởng khác nhau trong cách nói, cách
suy nghĩ của người Việt Nam.
Tín hiệu “thuyền” là một dạng rất phổ biến và được sử dụng nhiều
trong thơ ca dân gian cũng như trong thơ ca hiện đại. Thuyền không chỉ là
một hình ảnh đẹp mà còn là một TH rất đa nghĩa và thú vị. Một chữ “thuyền”
thôi mà biết bao ý nghĩa bao quanh nó. Vì thế, chúng ta cần xem xét, phân
tích TH “thuyền” để phát hiện thêm những nét đặc sắc trong việc sử dụng
ngôn ngữ thơ ca nói riêng và ngôn ngữ văn chương nói chung.
2- Lịch sử vấn đề
Khi tìm hiểu đề tài này, chúng tôi chưa phát hiện ra đề tài nào tương tự.
Trong ngôn ngữ học, việc nghiên cứu sự hành chức của một số TH chưa có
nhiều, mới đang ở giai đoạn bắt đầu.
Một số ít công trình đã được nghiên cứu là: các tính từ chỉ mầu sắc
trong thơ Tố Hữu; các từ chỉ hiện tượng tự nhiên - khí tượng trong ca dao và
thơ Nguyễn Trãi; chỉ vật thể trong ca dao cổ Việt Nam; chỉ không gian trong

Vò ThÞ Lý

-7-

K32B - Ng÷ v¨n


Khoá luận tốt nghiệp ĐH


Trường ĐHSP Hà Nội 2

ca dao, ch cõy ci trong th Vit Nam; trng ngha ca t yờu trong th
Xuõn Diu v th Nguyn Bớnh 1932 1945
ú õy trong cỏc bi bỏo chỳng tụi thy cú s phõn tớch l t v hiu
qu s dng ca mt s THTM nh: Tớn hiu ma, giú, nng trong th
Hong Cm [Ng hc tr 2006]. Trong cỏc bi ging ngụn ng hc bc i
hc v THTM, cỏc TH la, nc, giú, ma, thuyn, bn cng
mi ch c cp ti dng khỏi quỏt nht. Nhỡn chung, vic xem xột TH
thuyn trong ca dao v th Vit Nam núi chung l cha cú cụng trỡnh no
cp ti. ti ca chỳng tụi tip thu lớ thuyt v THTM núi chung v ng
dng xem xột mt THTM c th, vỡ th vn cú li i riờng khụng trựng vi
cỏc cụng trỡnh i trc.
3 - Mc ớch nghiờn cu
Thc hin ti ny chỳng tụi nhm mc ớch :
Tỡm hiu TH thuyn trong cỏc sỏng tỏc th ca nhm i sõu, lớ gii tớnh
a ngha ca THTM cng nh s giu cú ca ngụn ng dõn tc .
4 - Nhim v nghiờn cu
t c mc ớch ra ti ny phi thc hin c cỏc nhim
v sau :
- Xỏc nh c s lớ thuyt cú liờn quan n ti ny nh: khỏi nim
THTM, c tớnh ca THTM, vn hng th v bin th, c ch chuyn
ngha n d v hoỏn d
- Thng kờ v phõn loi TH thuyn trong th ca dõn tc.
- Bc u phõn tớch hiu qu s dng THTM thuyn trong mt s
ng liu tiờu biu.
5- i tng, phm vi nghiờn cu
- i tng: Tớn hiu thuyn trong th ca Vit Nam.
- Phm vi nghiờn cu: Do thi gian cú hn chỳng tụi ch tỡm hiu TH

thuyn trong th ca Vit Nam qua mt s bi ca dao, th trc v sau cỏch

Vũ Thị Lý

-8-

K32B - Ngữ văn


Khoá luận tốt nghiệp ĐH

Trường ĐHSP Hà Nội 2

mng qua mt s tỏc gi tiờu biu cú tỏc phm c dy trong trng ph
thụng (Xuõn Diu, T Hu ).
6 - Phng phỏp nghiờn cu
thc hin nhng nhim v ra, lun vn ny c tin hnh vi
s kt hp ca cỏc phng phỏp sau :
- Phng phỏp thng kờ: s dng phng phỏp ny thng kờ TH
thuyn qua cỏc tỏc phm.
- Phng phỏp phõn loi: dựng phõn loi TH thuyn theo cỏc tiờu
chớ khỏc nhau .
- Phng phỏp phõn tớch ng ngha: dựng phõn tớch TH thuyn
trong nhng ng liu tiờu biu nhm xỏc nh hiu qu s dng ca chỳng.
7 úng gúp ca ti
Vi ti ny chỳng tụi mong mun c gúp mt phn nh nhng c
s lớ thuyt v THTM, c im ca THTM, vn hng th v bin th, c
ch chuyn ngha n d, hoỏn d cho cỏc cụng trỡnh nghiờn cu tip theo.
úng gúp mt s ý kin v TH thuyn trong th ca dõn tc.
8 - Cu trỳc ca ti

ti gm cú 4 phn: Quy c vit tt; Mc lc; Chớnh vn; Ti liu
tham kho.
Phn chớnh vn, ngoi phn m u v kt lun l phn ni dung bao
gm 3 chng:
- Chng 1: C s lớ thuyt
- Chng 2: Tớn hiu thuyn trong ca dao.
- Chng 3: Tớn hiu thuyn trong th trc v sau cỏch mng.

Vũ Thị Lý

-9-

K32B - Ngữ văn


Khoá luận tốt nghiệp ĐH

Trường ĐHSP Hà Nội 2

NI DUNG
CHNG 1: C S L LUN
1.1 - Bn cht tớn hiu ca ngụn ng
1.1.1- Khỏi nim tớn hiu (TH)
Trong i sng loi ngi phỏt hin, lm quen, s dng nhiu kiu loi
TH khỏc nhau. Vic nghiờn cu ton din cỏc loi TH ú l nhim v trng
tõm ca khoa TH hc.
ó cú nhiu quan nim khỏc nhau v nhiu cỏch phõn loi khỏc nhau
i vi TH. vn õy tr nờn gin tin, phc tp chỳng tụi quan
nim nh sau: Tớn hiu l mt s vt, mt thuc tớnh vt cht, mt hin tng
kớch thớch vo cỏc giỏc quan ca con ngi lm cho con ngi ta tri giỏc

c v lớ gii, suy din mt cỏi gỡ ú nm ngoi s vt y.
Vd: Cỏi ốn trong bng TH giao thụng ng b l mt TH. Bi vỡ
khi nú hot ng sỏng lờn ngi ta thy nú v suy din ti mt s cm
oỏn, khụng c i qua ch no ú.
Vy mt vt s l TH khi nú tho món cỏc iu kin (K) sau:
- k 1: Phi l mt s vt v mt thuc tớnh vt cht c cm nhn
qua cỏc giỏc quan ca con ngi. Chng hn: õm thanh, mu sc, ỏnh sỏng,
hỡnh v, vt thNúi cỏch khỏc, TH phi l vt cht kớch thớch n giỏc quan
ca con ngi v con ngi cm nhn c.
- k 2: Phi i din cho mt cỏi gỡ ú, gi ra mt cỏi gỡ ú khụng phi
l chớnh nú. Tc l cỏi m nú i din cho khụng trựng vi chớnh nú.
Vd : Tớn hiu ốn bỏo hiu ni dung cm i. Ni dung ny v bn
th vt cht ca cỏi ốn khụng h trựng nhau. Mt khỏc nú cng l TH khi

Vũ Thị Lý

- 10 -

K32B - Ngữ văn


Khoá luận tốt nghiệp ĐH

Trường ĐHSP Hà Nội 2

mi quan h gia nú vi cỏi m nú ch ra c ngi ta nhn thc tc l
ngi ta phi bit liờn h nú vi cỏi gỡ.
- k 3: S vt ú phi nm trong mt h thng TH nht nh c
xỏc nh t cỏch TH ca mỡnh cựng vi cỏc TH khỏc. Chng hn cỏi ốn
va núi trờn l mt TH th nhng nu tỏch nú ra t vo chựm ốn trang trớ

thỡ nú khụng phi l TH na. S d nh th l vỡ ch cú nm trong h thng
TH giao thụng nú mi cú t cỏch TH xỏc nh cựng vi ốn xanh, ốn vng
nh vo s i lp qui c gia chỳng vi nhau .
1.1.2 - Bn cht tớn hiu ca ngụn ng
Ngụn ng l mt h thng TH, nú khỏc vi nhng h thng vt cht
khỏc khụng phi l TH. Chng hn, kt cu ca mt cỏi cõy, mt vt th nc,
ỏ, kt cu ca mt c th sng,Bn cht TH ca ngụn ng th hin
nhng im sau:
1.1.2.1- Cỏc yu t ca nhng h thng vt cht khụng phi l TH cú giỏ tr
i vi h thng vỡ nú cú nhng thuc tớnh vt th t nhiờn ca chỳng. H
thng TH cng l h thng vt cht nhng cỏc yu t vt cht cú giỏ tr i
vi h thng khụng phi l do nhng thuc tớnh vt th t nhiờn ca chỳng m
do nhng thuc tớnh c ngi ta trao cho ch ra nhng khỏi nim hay t
tng no ú.
1.1.2.2 Tớnh hai mt ca tớn hiu
Mi TH l cỏi tng th do s kt hp gia cỏi biu t (CB) v cỏi
c biu t (CB) m thnh. CB ca ngụn ng l hỡnh thc ng õm cũn
CB l khỏi nim hay i tng biu th. Khi ch vit ra i thỡ CB cũn
l ng nột ca ch vit. Ch vit khc phc c nhng hn ch ca tớn
hiu õm thanh (hn ch v mt thi gian, khụng gian) cú chun xỏc cao,
chun mc hoỏ TH õm thanh.
1.1.2.3 - Giỏ tr khu bit ca tớn hiu

Vũ Thị Lý

- 11 -

K32B - Ngữ văn



Khoá luận tốt nghiệp ĐH

Trường ĐHSP Hà Nội 2

Trong mt h thng TH cỏi quan trng l s khu bit. Thuc tớnh vt
cht ca mi TH ngụn ng th hin nhng c trng cho kh nng phõn bit
ca nú. So sỏnh mt vt mc trờn giy v mt ch cỏi chỳng ta s thy rừ iu
ú. C vt mc v ch cỏi u cú bn cht vt cht nh nhau, u cú th rung
ng vo th giỏc nh nhau. Nhng mun nờu c trng ca vt mc cn phi
dựng tt c cỏc thuc tớnh ca nú: ln, hỡnh thc, mu sc, m
nhttt c u quan trng nh nhau. Trong khi ú, cỏi quan trng hn hay
nh hn, m nột hn hay thanh nột hn, cú th cú mu sc khỏc nhau nhng
ú vn ch l ch A m thụi. S d nh vy l vỡ ch A nm trong h thng
TH cũn vt mc khụng phi l h thng TH.
1.1.2.4 - Tớnh vừ oỏn
õy l mt c trng rt c bn v cng chi phi ngh thut vn
chng, quan h gia CB v CB khụng phi l tt yu cú lớ do m l do
tho thun gia cng ng xó hi.
Nu l quan h tt nhiờn thỡ mi õm thanh ng vi mt ngha v ngc
li. Trong khi ú cỏc ngụn ng khỏc nhau thng dựng cỏc õm thanh khỏc
nhau biu th mt ý ngha.
Vd: Khỏi nim ngi n ụng cựng m sinh ra v sinh ra trc mỡnh
trong ting Vit c biu th bng õm [anh] nhng trong ting Nga li biu
th bng õm [brat]. Suy ra, khỏi nim ny hon ton do quy c, thúi quen tp
th quy nh ch khụng th gii thớch lớ do.
Cỏc hin tng ng õm, ng ngha, a ngha bc l rừ tớnh vừ oỏn
ca ngụn ng.
Vd : C gi n c u non.
Cú cỏc hin tng: T trỏi ngha: gi non
T ng ngha: u (th u) v non (non tr)

T ng õm: u (c u) v u (th u)

Vũ Thị Lý

- 12 -

K32B - Ngữ văn


Khoá luận tốt nghiệp ĐH

Trường ĐHSP Hà Nội 2

Mi quan h gia õm thanh v ý ngha l mi quan h mm do, linh
hot. Chớnh iu ú to nờn u th ln cho ngụn ng vn chng. Trong vn
chng rt nhiu trng hp t ng c s dng sỏng to, cú th ln sỏng
to u tiờn rt mi m. Khi ú, quan h gia õm thanh v ý ngha cú bin i
to nờn nhiu hiu qu ngh thut.
Tớnh vừ oỏn l c s cho s sỏng to ngh thut ca ngi ngh s.
Trong ngụn ng i thng cng cú hin tng nh vy, nhng trong ngụn
ng ngh thut thỡ mt ln hn nhiu.
1.2 - Tớn hiu thm m
1.2.1 - Thut ng
Vn tớn hiu thm m (THTM) cú rt nhiu tỏc gi ó bn n:
E.Cassirer,

S.Langer,

R.Barther,


A.Beli,

V.I.Prụpp,

M.Bkhtin,

M.B.Khrapchencụ, B.X.Likhasop, Iu.A.Philipiep, Hong Trinh, Hu
Chõu, Nguyn Lai, Trn Ngc Thờm, Trn ỡnh S, Phan Ngc, Li Nguyờn
n, Phng Lu, Trng Th Nhn, ti ny chỳng tụi xin tip thu
thnh tu t nhng cụng trỡnh nghiờn cu ca cỏc tỏc gi trờn.
Trc ht, THTM l mt loi TH cho nờn nú cng mang nhng c
trng ca TH núi chung. Theo Saussure TH cú hai mt (TH nh din) l CB
(hỡnh thc vt cht cm tớnh) v CB (ni dung ý ngha) hai mt ny gn
bú khng khớt vi nhau v ó cú cỏi ny l cú cỏi kia. Theo Ch.W.Moris TH
cú ba mt (TH tam din): kt hc (syntaxtics) quan h gia cỏc TH, ngha
hc (semantics) - quan h gia TH vi CB, dng hc (pragmatics) - quan
h gia TH vi ngi s dng (ngi lớ gii). Nh vy, Moris v trc ụng
Ch.S.Pierce ó b sung thờm vo cu trỳc TH nh din mt nhõn t th ba
na: cỏi lớ gii (interpretant) [theo Pierce] hay ngi s dng (intepreter),
ngi lớ gii [theo Moris]. Cỏi mi trong lớ thuyt ca Moris l cn phi thy
c tớnh thng nht bin chng gia hai mt ni ti v ngoi ti ca mt TH.

Vũ Thị Lý

- 13 -

K32B - Ngữ văn


Khoá luận tốt nghiệp ĐH


Trường ĐHSP Hà Nội 2

Hu Chõu ó tng hp cỏc ý kin trờn v a ra vic xỏc nh bn
nhõn t cn phi cú vi mt TH: 1. Phi cú mt hỡnh thc cm tớnh (CB). 2.
Phi cú ni dung ý ngha (CB). 3. Phi c nhn thc bi mt ch th
no ú (i tng ca thụng tin ). 4 . Phi nm trong mt h thng nht nh.
[ Dn theo: 20: 9].
Bc vo th gii ngh thut, cỏc TH ngh thut s chuyn hoỏ thnh
THTM mang nhng c thự nht nh. Hiu mt cỏch chung nht, THTM l
yu t thuc h thng cỏc phng tin biu hin ca ngh thut. GS. Hu
Chõu cú nhng kin gii c th hn v THTM ngụn ng: Tớn hiu thm m
l phng tin s cp (primaire) ca vn hc, ngụn ng thc s ca vn hc
l ngụn ng - THTM, cỳ phỏp THTM, TH ngụn ng t nhiờn trong vn hc
ch l hỡnh thc - CB ca THTM (9). THTM l yu t thuc h thng ca
cỏc phng tin biu hin ca cỏc nghnh ngh thut, bao gm ton b
nhng yu t ca hin thc, ca tõm trng (nhng chi tit, nhng s vt, hin
tng, nhng cm xỳc, thuc i sng hin thc v tõm trng) nhng yu
t ca cht liu (cỏc yu t ca cht liu ngụn ng vi vn chng, ca cỏc
yu t cht liu mu sc vi hi ho; õm thanh, nhp iu vi õm nhc) c
la chn v sỏng to trong tỏc phm ngh thut vỡ mc ớch thm m (9).
1.2.2 - Phõn bit tớn hiu thm m n v tớn hiu thm m phc
1.2.2.1 Tớn hiu thm m n
Trong ngụn ng vn chng TH n l cỏc t, mi t cng cú 2 mt:
CB v CB.
Vd:

Mt cõy lm chng nờn non.
Cõy õy l THTM ch con ngi .


- CB ca THTM l ý ngha thm m. CB bng tng th õm thanh,
ngụn ng ca ngụn ng thụng thng.
1.2.2.2 Tớn hiu thm m phc

Vũ Thị Lý

- 14 -

K32B - Ngữ văn


Khoá luận tốt nghiệp ĐH

Trường ĐHSP Hà Nội 2

THTM phc l s t hp ca cỏc THTM n. Khi núi n hỡnh tng
thm m l ngi ta núi n THTM phc, cú nhiu trng hp THTM phc
bao trựm ton b tỏc phm vn chng .
Vd: Trong th, hỡnh tng th l mt THTM phc (hỡnh tng cõy tre
trong bi th Tre Vit Nam ca Nguyn Duy l mt THTM phc. Trong ú
li bao hm nhng THTM n: thõn gy guc, lỏ mong manh )
Trong tỏc phm t s, hỡnh tng cỏc nhõn vt l cỏc THTM phc, k
c cỏc nhõn vt chớnh din v nhõn vt phn din. Tuy nhiờn, l nhõn vt phn
din nhng tỏc gi to nờn cng l phc v cho mt ý ngha thm m.
Vd: Trong tỏc phm Chớ Phốo cỏc nhõn vt nh: Chớ phốo ,bỏ Kin,
th N u phc v cho ý ngha thm m chung ca tỏc phm.
Nh vy, trong tỏc phm vn chng cú nhiu cp thm m, trong
THTM phc cú THTM n.
1.2.3 - Ngun gc ca tớn hiu thm m
- Mi ngnh ngh thut u xõy dng mt THTM bng nhng phng

tin v cht liu riờng. Nhng ngun gc ca cỏc THTM u xut phỏt t hin
thc xung quanh con ngi. THTM c xõy dng t nhng yu t, nhng
chi tit ca hin thc khỏch quan, nh vn ó cu to thnh nhng THTM tu
theo im nhỡn ca mỡnh.
- Mun to ra c cỏc THTM cỏc ngh s cn quan sỏt, chiờm nghim,
la chn cỏc thuc tớnh, c im ca i tng trong thc t khai thỏc giỏ
tr thm m. Tu thuc vo im nhỡn ca nh vn m cựng mt i tng
trong hin thc cú th xõy dng thnh cỏc THTM khỏc nhau trong cỏc yu t
thm m khỏc nhau.
Vd: Cp quan h TH thuyn - bn trong ca dao.
Ngh s dõn gian ó quan sỏt nhiu thuc tớnh ca thuyn v bn.
Thuc tớnh quan trng ca thuyn l s di chuyn trong mt khụng gian

Vũ Thị Lý

- 15 -

K32B - Ngữ văn


Kho¸ luËn tèt nghiÖp §H

Tr­êng §HSP Hµ Néi 2

rộng, không cố định, “bến” là sự tụ hội của con người. Mối quan hệ giữa
“thuyền” và “bến” tương tác, qua lại. Trên cơ sở đó xây dựng thành THTM
biểu hiện người ra đi và người ở lại trong mối quan hệ tình cảm.
- Điểm nhìn khác nhau, việc xây dựng THTM cũng khác nhau:
Vd: Cùng là TH “mặt trời” nhưng mỗi nhà thơ khai thác một thuộc
tính khác nhau :

Trong ca dao đó là hình ảnh người thương yêu :
“Thấy anh như thấy mặt trời
Ngó sao khó ngó, trao lời khó trao.”
Trong thơ Tố Hữu đó là ánh sáng của tư tưởng cách mạng:
“Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ
Mặt trời chân lí chói qua tim.”
Viễn Phương là hình ảnh người lãnh tụ vĩ đại :
“Từng ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.”
Nguyễn Khoa Điềm là hình ảnh đứa con, niềm tin và hi vọng :
“Mặt trời của bắp thì nằm trên đầu
Mặt trời của mẹ con nằm trên lưng.”
Có nhiều đối tượng trong hiện thực khách quan được nhiều người cảm
nhận với những ý nghĩa thẩm mĩ khác nhau, nhiều đối tượng trở đi trở lại
trong văn thơ với tư cách là THTM .
Vd: “Trăng” trong “Truyện Kiều” xuất hiện nhiều lần, mỗi lần một ý
nghĩa thẩm mĩ khác nhau.
Với con mắt nghệ sĩ bất kì yếu tố nào của hiện thực cũng trở thành yếu
tố thẩm mĩ, kể cả những đối tượng đơn sơ, thô tục.
Vd: Thơ Hồ Xuân Hương.
THTM còn được xây dựng trên cơ sở hiện thực nội tâm. Nội tâm là một
thế giới đa dạng, phong phú với rất nhiều cung bậc và sắc thái khác nhau.

Vò ThÞ Lý

- 16 -

K32B - Ng÷ v¨n



Kho¸ luËn tèt nghiÖp §H

Tr­êng §HSP Hµ Néi 2

Ngôn ngữ trong tác phẩm văn chương bộc lộ thế giới nội tâm với rất nhiều
THTM. Có nhiều trường hợp dùng các từ ngữ vốn là các đối tượng vật lí để
biểu thị tâm lí con người.
Vd : Từ “lăn tăn” – Dùng để chỉ một hiện tượng vật lí nhưng lại đượ
dùng để chỉ trạng thái tâm lí có sự dao động, băn khoăn của con người.
Trong ngôn ngữ văn chương nhất là trong thơ trữ tình, thế giới nội tâm
được biểu hiện với nhiều sắc thái, dáng vẻ khác nhau bằng các TH vốn là biểu
hiện thế giới vật lí .
Vd : “Những ngày không gặp nhau
Biển bạc đầu thương nhớ”.
“Bạc đầu” - loại sóng xuất hiện khi có gió to.
“Thương nhớ” - biểu hiện cho tình cảm nỗi nhớ mong.
- Là THTM thể hiện tâm trạng của con người .
Vd : “Sầu đong càng lắc càng đầy
Ba thu dồn lại một ngày dài ghê.”
Bản thân trạng thái tâm lí của con người là trìu tượng nhưng nỗi buồn ở
đây là nỗi buồn day dứt, khó quên nên càng nhớ lại càng tăng lên. Nỗi buồn
như biến thành một trạng thái vật lí có thể đong, lắc, đầy…
Cở sở để xây dựng THTM là các yếu tố ngôn ngữ nhờ các biện pháp
nghệ thuật tác giả văn chương khai thác các yếu tố ngôn ngữ để xây dựng
thành các THTM.
Các yếu tố ngôn ngữ này thuộc nhiều bình diện khác nhau, trước tiên là
các yếu tố ngữ âm.
Nhờ các biện pháp điệp âm, nhà thơ xây dựng được các THTM nhờ sự
phối hợp các yếu tố về từ vựng để xây dựng thành các THTM.
Vd: “Đầu tường lửa lựu lập loè đơm bông”.

Câu thơ miêu tả màu sắc của bông hoa lựu.

Vò ThÞ Lý

- 17 -

K32B - Ng÷ v¨n


Khoá luận tốt nghiệp ĐH

Trường ĐHSP Hà Nội 2

Tớn hiu la khc ho mu sc ca hoa lu, lỳc n lỳc hin, lp lú trờn
cnh cõy. Vi cỏch miờu t nh vy thy c trng thỏi ca hoa lu trờn
cnh ( khai thỏc cỏc yu t t vng).
Khai thỏc cỏc yờỳ t ng õm: Lp li bn ph õm [l] nhm khc ha
trng thỏi thm m: lp lú trờn cnh, dn tri trong mt khụng gian rng.
Ngoi ra cũn s dng cỏc yu t ng phỏp:
Nhan cỏc tỏc phm: V ờ, V b, V mng, Lng l SaPa,

Vd:

Hiờn ngang Cu - Ba.
Nhan chia thnh 2 v: v u: c trng, thuc tớnh, trng thỏi.
v sau: ch th.
S dng khuụn ng phỏp ny THTM to hỡnh nh ca mt trng thỏi
sau ú mi cho bit ch th ca trng thỏi.
S dng ca dao, thnh ng, tc ng, in c vn hc.
in c vn hc s dng ph bin trong vn hc trung i. in c l

cỏc ng liu vn chng ó c s dng trong cỏc tỏc phm vn chng quỏ
kh hoc cỏc s kin xut hin trong cuc sng hng ngy nhng c truyn
tng tr thnh biu tng cho loi ý ngha nht nh.
Vd : Truyn Kiu - Nguyn Du.
Trõm góy, bỡnh tan.
Phn bc nh vụi.
Nc chy hoa trụi.
Cỏc in tớch c du nhp t nn vn hoỏ khỏc xõy dng thnh cỏc
THTM.
Vd: Gút chõn Asin.
Con nga g thnh Troa
õy u l in tớch thuc vn hc c i Chõu u du nhp vo Vit
Nam tr thnh thnh THTM.

Vũ Thị Lý

- 18 -

K32B - Ngữ văn


Khoá luận tốt nghiệp ĐH

Trường ĐHSP Hà Nội 2

Gn cỏc in c l cỏc thnh ng, tc ng. õy l ngun cung cp
THTM cho vn chng. Khi s dng thnh THTM, thnh ng cng ch gi
li nhng chi tit m khụng cn phi dn nguyờn vn thnh ng. Cỏc tc ng
cng nh vy.
Vd: No cm tm, m rm.(Tc ng)

Nguyn Duy xõy dng thnh hi m rm.
Ca dao cng i vo vn chng nh ngun cung cp cht liu THTM.
Khi ú cỏc cõu ca dao cng khụng cn dn nguyờn vn m ch l cht liu:
Vd: Ca dao núi nhiu n hỡnh nh con cũ:
Con cũ ln li b sụng.
Con cũ m i n ờm
Cỏc THTM trong vn chng cũn c xut phỏt t ton b sỏng tỏc vn
chng trc ú. Nh vn, nh th ó sỏng to li to nờn cỏc THTM mi.
Cũn nhiu trng hp nh vn xõy dng tỏc phm trờn c s mt tỏc
phm ó cú nh Truyn Kiu. Cỏc THTM trong tỏc phm ny u c xõy
dng trờn c s b tiu thuyt on trng tõn thanh ca Thanh Tõm Ti
Nhõn. Nhng Nguyn Du ó xõy dng h thng TH cú giỏ tr thm m khỏc
bit. Tiờu biu nht l THTM: hỡnh tng Thuý Kiu.
1.2.4 - c tớnh ca tớn hiu thm m
1.2.4.1 - c tớnh v cp
Hu Chõu phõn bit THTM 2 cp :
- Cp c s (TH n): THTM ng vi mt chi tit, mt s vt
hin tng thuc th gii khỏch quan: mt tri, con thuyn, ni nhú l
cỏc TH c s cú chc nng tham gia cu to nờn cỏc THTM cp cao
hn. CB - THTM cp c s ny cú th tng ng vi n v t
trong TH ngụn ng.

Vũ Thị Lý

- 19 -

K32B - Ngữ văn


Khoá luận tốt nghiệp ĐH


Trường ĐHSP Hà Nội 2

- Cp xõy dng (TH phc): l loi THTM ng vi nhiu s vt, hin
tngc xõy dng t nhng TH n nhng ý ngha khụng phi l phộp
cng n gin ý ngha ca cỏc TH n. CB ca TH vn chng - TH cp
xõy dng ny cú th tng ng vi cỏc n v cõu, on, vn bn trong h
thng cỏc TH ngụn ng .
- THTM c xột n trong ti ny ca chỳng tụi l nhng TH n.
Mi TH ng vi mt yu t hin thc (yu t thuyn v cỏc yu t liờn
quan n thuyn) c c th, a dng, phc tp hoỏ bng cỏc hỡnh thc
ngụn ng nht nh. Nghiờn cu cỏc hỡnh thc biu t ny s l cỏch thc
phỏt hin ra ý ngha thm m ca cỏc TH vn chng c xột trong ti
ny.
1.2.4.2 - c tớnh tỏc ng
c tớnh ny th hin trong bn cht ca TH, l mt kớch thớch vt cht
tỏc ng vo kớ c hỡnh thnh nờn nhng hỡnh tng ngh thut cú sc m
rng, lan to n vụ cựng. Hỡnh tng ngh thut ú l sn phm ca th gii
tinh thn c THTM lm y lờn trong th gii tip nhn.
c tớnh tỏc ng cũn th hin s thc hin chc nng giao tip ngh
thut mang tớnh i thoi c thự ca THTM cng nhm hng ti mt hoc
nhiu ch th tip nhn dự cú hay khụng cú mt. S tỏc ng ca TH em li
hiu qu cho giao tip giỳp cỏc bờn i tỏc t bc l, t bin i nhn thc,
tỡnh cm, hnh vi ng xLớ gii mt THTM l ta va lớ gii th gii to
ngụn, phỏt ngụn (tỏc gi), va lớ gii phng tin phn ỏnh (tỏc phm), va lớ
gii th gii tip nhn (cụng chỳng v thi i). Bi vy, Hagốge nhn mnh
cú mt bin chng gia cỏc phm vi bú buc v cỏc phm vi t do,[Dn
theo: 26: 16] m ngh s dự c ỏo n õu cng phi tuõn th nghiờm ngt.
1.2.4.3 - c tớnh biu hin (tớnh thụng tin miờu t)


Vũ Thị Lý

- 20 -

K32B - Ngữ văn


Khoá luận tốt nghiệp ĐH

Trường ĐHSP Hà Nội 2

Chc nng quan trng ca ngh thut l phn ỏnh hin thc gn lin
vi thuc tớnh thụng tin, biu hin. Nu khụng cú thuc tớnh ny thỡ TH s
khụng cú giỏ tr. Cassirer nhn mnh hỡnh thc trong THTM l hỡnh thc cú
ý ngha nhng kỡ thc cú th bao hm, hn na, cú th thõm nhp vo ton
b lnh vc kinh nghim ca con ngi [Dn theo: 19: 446 - 448]. Nú lm
cho chỳng ta nhỡn thy c s vn ng sõu sc v a dng nht ca linh
hn con ngi.
S biu hin hin thc THTM núi chung u da trờn kh nng miờu
t, thay th, dn nhp cỏc s vt, hin tng, cỏc phm vi khỏc nhau ca
i sng vo tỏc phm, vo phng tin s dng. Trong vn hc, ú l nhng
t ng, nhng kt cu mang ni dung biu vt, biu nim gn vi hin
thcphn ỏnh trỡnh nhn thc, nng lc cm xỳc ca con ngi. Trỡnh
nhn thc, nng lc cm xỳc li vn ng, thay i khụng ngng. Bi vy,
lng thụng tin biu hin trong THTM cng phi nht thnh bt bin.
1.2.4.4 - c tớnh biu cm (bc l)
THTM l sn phm lao ng ngh thut trong trng thỏi cm hng thm m cao . Bi th, trong ni dung ý ngha ca nú cũn bao hm nhng
thụng tin v cm xỳc, thỏi , s ỏnh giỏ, t tng thm m Khi xột ci
ngun t sinh mnh bờn trong ca bn nng gc, Langer cho rng ngh
thut l hỡnh thc in hỡnh ca kớ hiu biu tng, kớ hiu tỡnh cm phi

logic nhng kớ hiu ny lm cho chỳng ta nhn thc c hin thc ca
nhng tõm trng v tỡnh cm ch quan. Do vy, trong THTM cm xỳc
vn l cỏi ch quan ca ch th sỏng to ó c khỏch quan hoỏ thnh
mt thnh phn quan trng ca c cu ng ngha THTM. Cỏi cm xỳc y
cú kh nng khi gi s ng cm cao ngi tip nhn. Bi ch cú
THTM mi l hỡnh thc cú th em bn cht tỡnh cm nhõn loi biu hin

Vũ Thị Lý

- 21 -

K32B - Ngữ văn


Khoá luận tốt nghiệp ĐH

Trường ĐHSP Hà Nội 2

ra mt cỏch rừ rng. Thnh phn ngha biu cm cm xỳc ny l kt qu
ca s ho quyn ng iu gia tỡnh cm ch th cỏ nhõn tỏc gi vi tỡnh
cm khỏch th mang tớnh nhõn loi ó c hỡnh thc hoỏ, ngh thut hoỏ.
Nh th, nhõn loi mi lớ gii v cm th c THTM, THTM mi hon
tt c chu trỡnh sinh tn ca mỡnh. Nhn mnh c trng biu cm ny,
Langer a ra mnh ni ting: Ngh thut l s sỏng to hỡnh thc kớ
hiu tỡnh cm ca nhõn loi [Dn theo: 19: 456 - 457].
1.2.4.5 c tớnh biu trng
õy l c tớnh ca THTM xột trong mi quan h hai mt CB
CB, ú l mi quan h cú lớ do liờn quan n nng lc biu trng hoỏ,
n kh nng ca THTM l nú va cú tớnh cht biu th, ch ra, núi lờn mt
cỏi gỡ (reference), va cú tớnh cht hm ngha (implicit) - s thờm ngha trờn

mt ngha cú sn. CB ca nú ớt nht hai thnh phn ngha liờn thụng nhau:
b ni c bc l, b chỡm luụn tim n gn vi nhng d cm, nhng vụ
thc cỏ nhõn, vụ thc tp th nh quan nim ca C.G.Jung.
Pierce cho rng: biu trng cú quan h vi i tng ca nú ch qua
mt ngha cú tớnh cht c l m ngi ta gỏn cho nú trong mt hon cnh
no úngha ú l do con ngi trong cng ng t ra m thụi [Dn
theo: 24: 186]. Tớnh cht c l ny ch ra nhng lớ do v mt lch s xó hi
trong vic s dng cỏc biu trng, ch ra vic la chn cht liu - CB no
lm biu trng u cú lớ do. Biu trng, mt mt cú tớnh hỡnh tng c th,
CB nú l mt i tng no ú c qui chiu t hin thc. Mt khỏc, l ý
ngha xó hi no ú c c cng ng chp nhn.
Cng do tớnh biu trng, hiu lc, giỏ tr ca THTM ph thuc vo
cỏch tri nhn, cỏch gii thớch theo mt thiờn hng no y, mt mt c
no y ca mt cng ng m cú khi l trỏi ngc vi quan nim ca mt
cng ng khỏc. Chng hn, biu trng con rng trong hi ho trung c v

Vũ Thị Lý

- 22 -

K32B - Ngữ văn


Khoá luận tốt nghiệp ĐH

Trường ĐHSP Hà Nội 2

phc hng tng trng cho cỏi ỏc v hn thự, nhng i vi ngi Trung
Hoa, ngi Vit Nam, nú l biu tng ca hong vi vng quyn ti
thng, l biu tng ca s cao quý, thiờng liờng.

1.2 4.6 Tớnh truyn thng v tớnh cỏch tõn
Truyn thng l nhng thụng tin - ng ngha ca THTM ó c kớ
mó sn trong tõm lớ ngh thut dõn tc. Cú nhng thụng tin cũn bt ngun t
c mu (archetype) ca vụ thc nhõn loi. Theo Jung, c mu hay mu gc
l mt hỡnh tng c lp li trong quỏ trỡnh lch s khp ni m tng
tng sỏng to cú mt. Nú l kt qu ca vụ vn cm xỳc cựng mt kiu c
nh hỡnh t kinh nghim in hỡnh ca nhiu triu th h. [Dn theo: 13].
Tớnh truyn thng nh vy th hin nhng ý tng in hỡnh thng xut
hin tr i tr li biu th nhng quan h, quan nim truyn thng, c sc
sng mónh lit mang tớnh tng trng, c l.
Tớnh cỏch tõn ca THTM th hin s i mi sỏng to khi s dng
THTM. Song cỏch tõn phi quan h bin chng hu c vi truyn thng chớnh
trong tng quan vi truyn thng nhng nột mi m c ỏo mi THTM
mi c bc l. Cỏch tõn cú th l vic sỏng to mt THTM trc õy cha
cú. Nhng ch yu vn l s ci to, i mi cỏc THTM cú sn.
1.2 4.7 Tớnh h thng
Khi phõn tớch cỏc c tớnh trờn ca THTM, chỳng tụi ớt nhiu cp
n h thng - c tớnh quan trng nht. L THTM ngha l nú phi thuc v
mt h thng, chu s chi phi ca nhng yu t khỏc nhau trong h thng.
Tớnh h thng ca THTM th hin trờn c hai bỡnh din cu trỳc v chc
nng. ú khụng ch l mt chnh th theo quan im cu trỳc lun ca
Saussure m cũn l mt n v hnh chc theo quan im ca ng dng hc.
Ch hiu c mt THTM khi nú t vo h thng - mụi sinh ca nú. H
thng quyt nh chiu hng to ngha cng nh chiu hng lun ngha ca

Vũ Thị Lý

- 23 -

K32B - Ngữ văn



Khoá luận tốt nghiệp ĐH

Trường ĐHSP Hà Nội 2

THTM. Theo ú, mi cp chuyn hoỏ tinh t, phc tp nht gia ni dung
v hỡnh thc trong THTM mi c lm sỏng t.
H thng ca THTM trc ht l sn phm, l hỡnh tng ngh thut
c nú gúp phn cu thnh. Cỏc mi quan h h thng to ra giỏ tr ca nú bao
gm: cỏc quan h ni ti gia nhng TH vi nhng TH cựng xut hin trong tỏc
phm thc hin nhng chc nng hng ni v cỏc quan h ngoi ti - gia TH
vi nhng yu t thuc mụi trng giao tip ngh thut, nhm thc hin cỏc
chc nng hng ngoi. Giỏ tr ca THTM l tng ho ý ngha ca cỏc mi quan
h ni ngoi ti ú trong mt n v cu trỳc chc nng c th.
V cu trỳc ca THTM cn phõn bit hai bỡnh din l tru tng v c
th. Thuc bỡnh din tru tng l nhng hng th ca THTM cựng nhng
mi quan h ca hng th lm nờn cu trỳc b sõu mang tớnh tru tng c
nh ca nú. Thuc bỡnh din c th l nhng bin th ca THTM cựng nhng
mi quan h gia chỳng lm nờn cu trỳc b mt c th, hin hu ca nú. Do
vy, nghiờn cu v THTM chớnh l nghiờn cu h thng bin th ca nú v
nghiờn cu h thng THTM cng chớnh l nghiờn cu h thng cu trỳc hỡnh
tng mang tớnh c th, hin hu ca tỏc phm.
Tớnh h thng ca THTM khụng ch c biu hờn qua mi quan h
gia tớnh hng th - bin th m cũn c th hin qua tớnh ng cu ca
THTM. ng cu l s ging nhau v quan h, v ni dung nhng khỏc nhau
v hỡnh thc biu hin. Cũn cú s ng cu gia cỏc cp THTM. Ngha ca
tng TH mt l khỏc nhau, quan h ý ngha gia cỏc TH trong tng cp cng
khỏc nhau song nu cựng t vo trong mt h thng no ú, chỳng li cú
quan h, ý ngha, cm xỳc ging nhau. iu ny cho thy rng mi thi i,

mi cng ng ngh thut c th cú nhng loi THTM, loi ý ngha thm m
nht nh c ph bin a chung.

Vũ Thị Lý

- 24 -

K32B - Ngữ văn


Khoá luận tốt nghiệp ĐH

Trường ĐHSP Hà Nội 2

Vd: Tớnh ng cu gia cp TH con thuyn dũng sụng v con
ngi dũng i. Nu nh con thuyn trụi ni trờn dũng sụng thỡ con ngi
cng cú th lờnh ờnh trờn con ng i. Do vy, tớnh ng cu gia hai cp
TH ny l v mt ý ngha. Con ngi - dũng i chớnh l lp li TH con
thuyn - dũng sụng.
1.2.4.8 - V cỏi biu hin ca tớn hiu vn chng
Tt c cỏc c tớnh ca THTM u phi c th hin thụng qua CB cht liu ca THTM. Loi hỡnh ca THTM c kin to t cht liu ngụn
ng dựng xõy dng hỡnh tng ngh thut trong tỏc phm vn chng, gi
l THTM vn chng - gi tt l TH vn chng. Vi TH vn chng, cht
liu ngụn ng phi phự hp vi TH ngụn ng - CB ca TH vn chng.
ng thi phi phự hp vi ý ngha thm m ca TH vn chng. Nhng c
tớnh ca CB - TH ca ngụn ng ny s chi phi, nh hng n ton b TH
vn chng. Núi c th hn, nhng quan h ng nht v i lp, nhng bỡnh
din tru tng v c th, nhng c trng kt hp v la chn trong h
thng TH ngụn ng cng l nhng vn ct yu ca TH vn chng.
Túm li, vai trũ CB ca TH vn chng, cỏc yu t ngụn ng chớnh

l cỏc bin th ca TH vn chng, biu t TH vn chng trong tớnh hin
dng, c th ca nú. Nghiờn cu cỏc TH vn chng, thc cht l nghiờn cu
nhng yu t ngụn ng giỳp biu hin nú, luụn bỏm sỏt cỏc t hp ngụn ng
biu hin nú phõn tớch. Mun th, theo Bakhtin, ch th sỏng to phi tht
sc mnh v cm quan to sinh õm thanh, to sinh ý ngha, to sinh quan h,
to sinh bỡnh giỏ. Nh vy, nghiờn cu TH vn chng thuyn chớnh l
nghiờn cu cỏc t hp ngụn ng cú thuyn, ũ, xung, ghe
1.2.5 Phng thc xõy dng tớn hiu thm m

Vũ Thị Lý

- 25 -

K32B - Ngữ văn


×