CHĂM SÓC TRẺ
SUY DINH DƯỠNG
NỘI DUNG
1. Nêu các nguyên nhân và yếu tố thuận lợi gây
SDD
2. Trình bày các cách phân loại SDD
3. Trình bày các TCLS và đặc điểm CLS của SDD
4. Trình bày đưược biện pháp điều trị, phòng
bệnh SDD
NGUYÊN NHÂN
1. Sai lầm phương pháp nuôi dưỡng
•Nuôi nhân tạo bằng sữa bò pha loãng
hoặc nước cháo đường
•Ăn bổ sung sớm hoặc quá muộn
•Cai sữa sớm
•Kiêng khem quá mức
NGUYÊN NHÂN
2. Nhiễm khuẩn
•SDD và NK có mối liên quan cộng đồng
•SDD thường gặp ở những trẻ bị bệnh NK
YẾU TỐ NGUY CƠ
• Trẻ đẻ non, yếu, SDD
thai
• Trẻ bị các DTBS
• Kinh tế khó khăn, GĐ
đông con
• Dịch vụ CSYT kém
Mô hình nguyên nhân suy dinh dưỡng của Unicef
PHÂN LOẠI SUY DINH DƯỠNG
• Phân loại theo mức độ SDD (cân nặng
theo tuổi)
– SDD độ 1: P <-2SD đến -3SD
– SDD độ 2: P <-3SD đến -4SD
– SDD độ 3: P <-4SD
PHÂN LOẠI SUY DINH DƯỠNG
(Dựa vào cân nặng/chiều cao và chiều cao/tuổi)
Cân nặng so với chiều cao
Trên
Trên
Chiều cao/tuổi
90%
Dưới
80%
Dưưới
Bình thường
Gầy mòn
Còi cọc
Gầy mòn + còi
cọc
PHÂN LOẠI SDD NẶNG THEO WELLCOME
(Đánh giá cân nặng theo tuổi và triệu chứng phù)
Tỷ lệ %
cân nặng/ tuổi
Có
Không
60-80%
Kwashiorkor
<60%
MarasmusKwashiorkor
Suy dinh
dưỡng I, II
Marasmus
Phù
PHÂN LOẠI SUY DINH DƯỠNG
(WHO-2006)
Dựa vào Z-Score
• Khi CN/T Z-Score < -2, SDD thể nhẹ cân
• Khi CC/T Z-Score <-2, SDD thể thấp còi
• Khi CN/CC Z-Score <-2, SDD thể gầy còm
SINH LÝ BỆNH
1. Thành phần các chất trong cơ thể
– Nước, điện giải, muối khoáng
– Protein
– Mỡ
– Hydrat carbon
2. Máu
– SLHC, Hb giảm
– Nguyên nhân: thiếu Fe, acid folic, B12,...
SINH LÝ BỆNH
3. Các chức năng của cơ thể
•Hệ thống MD
– Đáp ứng MD bị suy giảm (MDTGTB)
– Hoạt tính thực bào giảm
•Tim mạch
– Cơ tim yếu → giảm cung lưượng tim
– Sự gia tăng KLTH có thể gây nguy hiểm
SINH LÝ BỆNH
• Thận: giảm độ lọc cầu thận và CN
ống thận
• Dạ dày, ruột
– Lượng acid trong dịch vi giảm
– Các men tiêu hóa của tụy, ruột giảm
• Não: ít nhiều ảnh hường đến sự phát
triển tâm thần
SINH LÝ BỆNH
Hệ thống nội tiết
•Hormon tăng trưưởng tăng nhưưng
hoạt tính somatomedin thấp
•Hormon tuyến giáp giảm
Da
Tổn thưương do thiếu VTM, kẽm và các
acid amin
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
SDD nhẹ
•Cân nặng còn: -2SD
•Lớp mỡ dưưới da bụng mỏng
•Có RLTH (trẻ vẫn thèm ăn)
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
SDD nhẹ
•Cân nặng còn: -2SD
•Lớp mỡ dưới da bụng mỏng
•Có RLTH (trẻ vẫn thằm ăn)
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
SDD nặng thể teo đét (Marasmus)
•Cân nặng còn: <-3SD (Z-Score)
•Mất toàn bộ lớp mỡ dưưới da (bụng, mông,
má, chi)
•Gầy đét, da bọc xương, bộ mặt như cụ già
•Thường xuyên RLTH (thèm ăn hoặc BĂ)
•Cơ nhẽo ảnh hưởng đến sự vận động
•Tinh thần: mệt mỏi, quấy khóc.
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Thể phù (Kwashiorkor)
•Cân nặng còn: -2SD→-3SD (Z-score)
•Phù
•Lớp mỡ dưới da còn nhưng không
chắc
•Da khô, có mảng sắc tố da
•Tóc thưa khô,dễ rụng, có màu nâu
sẫm
•RLTH thường xuyên (phân nhầy mỡ)
•Hay quấy khóc, kém vận động