Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

de kiem tra cuoi nam lop 4 NH : 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.12 KB, 11 trang )

Đề kiểm tra cuối năm học

Môn toán lớp 4 ( đề số 1)

Họ và tên .................................................................................................................
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
a) 1053 + 18900 : 36 18 ì 11
b) 6258 49 ì 73 + 10373 : 451





..
Bài 2: Tính rồi rút gọn( nếu có)
7 3
=

8 4



5
= ..
6

5 2
+ =
6 3
4
: 10 = ..


5

Bài 3: Một thửa ruộng thu đợc 7tạ 70 kg thóc vừa nếp , vừa tẻ. Trong đó số thóc nếp bằng
3
số thóc tẻ
4

a) Tính số kg thóc thu đợc mỗi loại?
b) Ngời ta bán đi

1
số thóc nếp. Tính số thóc nếp còn lại?
3


..

..


..


..
....................................
................................................................................................................................................
........................................................................................................
Bài 4:
Cho các số
5700; 4540; 527; 486; 2505; 9801

- Các số chia hết cho 2 và 3 là:
- Các số chia hết cho 5 là:

5
2

Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 18m và bằng chiều
rộng .Tính diện tích thửa ruộng đó ?

Bài giải

..

..





..


Bài 6: Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
a) Số nào trong các số sau đây biểu thị là 5000:
A. 37345
B. 3 512
C. 7 5081
2
2
2

b) 4m 5cm = cm
A. 450
B. 405
C. 4005
c) 3 phút 5 giây = . giây
A. 180
B. 185
C. 35
d) Phân số
A.

30
18

3
bằng phân số nào dới đây?
5
18
B.
30

C.

12
15

D. 51697
D. 40005
D. 108


D.

36
18

Đề kiểm tra cuối năm học

Môn toán lớp 4 ( đề số 2)

Họ và tên...................................................................................................
Bài 1: Tính rồi rút gọn( nếu có)
7 9
=

6 8

3 1
+ =
8 4

5 4
ì = ..
6 5

4
: 8 = ..
5

Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
a) 6784 : 32 ì 274


b) 3218 - 1988 : 14







..
Bài 3: Một nông trờng nuôi 325 con bò. Biết số bò sữa gấp rỡi số bò thờng. Tìm số bò
mỗi loại?

..

..


..
...................................
................................................................................................................................................
............................................................................................................
Bài 4:
Cho các số
5700; 5540; 1827; 5499; 2505; 9800
- Các số chia hết cho 2 và 5 là:
- Các số chia hết cho 3 là:

Bài 5: Một trờng Tiểu học có số học sinh nữ ít hơn học sinh nam 92 em và bằng
sinh nam . Hỏi trờng đó có bao nhiêu học sinh nữ ? Bao nhiêu học sinh nam ?


2
số học
3

Bài giải

..

..



..

....................................
................................................................................................................................................
...........................................................................................................
Bài 6: Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
a) Số nào trong các số sau đây biểu thị là 7 000:
A. 8 7348
B. 3 712
C. 7 2081
D. 25 697
b) 4 tấn 12 kg = kg
A. 412
B. 4012
C. 4210
D. 4102



c) 3 phút 8 giây = . giây
A. 180
B. 188
C. 38
d) Hình thoi và hình bình hành có cùng đặc điểm :

D. 108

A. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
B. Có hai đờng chéo vuông góc với nhau.
C. có 4 góc vuông.

D. Có 4 cạnh bằng nhau.

Đề kiểm tra cuối năm học
Môn toán lớp 4 (Đề số 3)
Họ và tên...................................................................................................
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
839 084 23 593
6956 + 5686
986 x 203
43 259 : 41
..

..

..
..
..

Bài 2: Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
a) 78 443 - 426 x 63
b) 23 746 + 3 550 : 25

...


....................................
................................................................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 3: (2 điểm)
Một hình chữ nhật có chu vi là 128 cm , chiều dài hơn chiều rộng 16 cm . Tính diện tích
của hình chữ nhật đã cho? Biết 10cm2 thu 5kg thóc . Tính số thóc thu đợc?
Bài giải




..

..

..

..



...........................................................................
................................................................................................................................................

.......................................................................
Bài 4: Điền số ? (1,5 điểm)

36 m2 =

3
phút =
4

dm2

23234 cm2 = dm2 cm2
3 kg2g = ..g

giây

9 m 5cm = .. cm
3 tạ 2 kg =.. kg

Bài 5 (1,5 điểm)
Hai kho thóc mới nhập về 3 tấn 50 kg thóc. Kho thứ nhất nhập bằng

3
kho thứ hai. Hỏi
2

mỗi kho nhập bao nhiêu kg thóc ?





..

..

..

..
Bài 6: (2 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
a) Giá trị của chữ số 7 trong số 568 769 là:
A. 70 000
B. 7000
C. 700
b) 5 tấn 7 kg = kg
A. 570
B. 5700
C. 5070
c) Phân số
A.

6
12

3
bằng phân số nào dới đây:
4
6
B.
8


C.

D. 70
D. 5007

9
15

d) Hình chữ nhật ABCD có AB= 12cm, AD = 6 cm. Chu vi của hình vuông MNPQ bằng
chu vi hình chữ nhật ABCD. Diện tích hình vuông MNPQ là:
A. 432 cm2

B.324 cm2

C. 81cm2

Đề kiểm tra cuối năm học
Môn toán lớp 4 (Đề số 4)

D. 18 cm2


Họ và tên...................................................................................................
1. Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải:
18
24

20
3
16

4

18
24
18
24

36
42

2.Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Tronhg hình bình hành ABCD có:
a) Cạnh AB bằng cạnh........................................
b) Cạnh AB song song với cạnh ........................
c) Cạnh AC bằng cạnh.......................................
d) Cạnh AC song song với cạnh.........................
3.Khoanh vào chữ trớc câu trả lời đúng:
a) Chữ số 7 trong số 347 856 chỉ:
A. 7
B. 7 856
C. 700
b) Phân số
20
16

B

D

C

D. 7 000

4
bằng:
5

16
20
6 5
c) Kết quả phép tính + là:
7 14
21
11
A.
B.
11
14

A.

A

B.

C.

C.

16
15


17
14

d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m26cm2=..........cm2
A. 456
B. 4506
C. 450 006
4. Tính:

D.

D.

12
16

11
7

D. 456 000

4 9
ì = ...................................................................... .
5 7
3 2
b) : = ...............................................................................................................................
5 7
3 5 5
c) ì =......................................................................................................................

7 4 14
4
5. Một mảnh vờn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 dm, chiều rộng bằng chiều dài.
5

a)

a) Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật?
b) Tính diện tích của mảnh vờn hình chữ nhật đó ra đơn vị mét vuông?

Bài giải
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................


......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
6. Viết tiếp vào chỗ chấm:

Tìm x:
x-

11 2 2
= :
5 5 3

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

Đề kiểm tra cuối năm học
Môn toán lớp 4 (Đề số 5)
Họ và tên...................................................................................................
7 4
Câu 1(3đ): Tính: a)
+ =..............................................................................................
b)
c)
Câu 2(1đ): >
<
=

15 5
5 8

ì = ...............................................................................................
7 3
4 8
: = ................................................................................................
5 7
7
7
10
11
a) ...........
b) .................
12
13
18
18
5
8

c) ...............

10
16

Câu 3(2đ): Khoanh vào chữ trớc câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 trong số 435 869 chỉ:
A. 5
B. 50
C. 500
b) Phân số


3
bằng phân số:
5

d) 1...............
D. 5 000

70
71


A.

30
18

B.

c) Phép trừ
A.

18
30

C.

12
15

D.


9
20

C.

13
18

D.

36
18

9 4
có kết quả là:

18 18

5
18

B. 5

d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 là:
A. 379
B. 3709
C. 37 009
Câu 4(1đ): Đúng ghi Đ; Sai ghi S:
a) 20phút 35giây = 155 giây


D. 3 790

B

b) 48 ì (37 + 15) = 48 ì 37 + 48 ì 15
3cm
A
C
Câu 5(1,5đ):Cho hình thoi ABCD (nh hình bên)
4cm
4cm
a) Cạnh AB song song với cạnh.....................................
3cm
b) Cạnh AD song song với cạnh....................................
c) Diện tích của hình thoi ABCD là:
D
......................................................................................................................................................
Câu 6(1,5đ):Mẹ hơn con 30 tuổi. Tính tuổi mẹ, tuổi con, biết rằng tuổi con bằng

2
tuổi
5

mẹ
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Đề kiểm tra cuối năm học
Môn toán lớp 4 (Đề số 6)
Họ và tên...................................................................................................
Câu 1(2đ): Tính:
a)

7 1
13 3
+ = ....................................................b)

12 4
15 5

=............................................................
b)

4 7
15 5
ì =......................................................d)
: =............................................................
9 5
7 8

Câu 2(1đ): Đúng ghi Đ; Sai ghi S:
a) 8dm27cm2= 87cm2
c)

b) 8 phút 15 giây = 255 giây


1 3 3 1
ì = ì
2 5 5 2

Câu 3:
(2đ)

>
<
=

d) a 0 = 0

35 ì 11 ... 380

3kg 15g ...... 3150g

2008
........1
2009

5
25
.............
7
35

Câu 4(2đ): Khoanh vào chữ thích hợp trớc câu trả lời đúng:
a) Số thích hợp để viết vào ô trống để có


3
:
4

=

1
là:
4

4
A. 1
B. 3
C.4
D. 12
b) Giá trị của chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4
B. 40
C. 400
D. 4 000
c) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy3dm, chiều cao 23cm là:
A. 690cm
B. 690cm2
C. 69dm2
D. 69cm2
d) Chu vi của hình vuông có diện tích 25m2 là :
A.5cm
B. 20
C. 20cm

D. 20cm2
Câu 5(1đ): Viết tất cả các giá trị của x biết 33 < x < 48 và x chia hết cho 3:


......................................................................................................................................................
Câu 6(2đ): lớP 4a Có 32 học sinh, số HS giỏi bằng

3
số HS còn lại. Hỏi:
5

a) Lớp 4A có bao nhiêu HS giỏi?
b) Lớp 4A có bao nhiêu HS cha phải là HS giỏi?
Bài giải
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Đề kiểm tra cuối năm học
Môn toán lớp 4 (Đề số 6)

Họ và tên...................................................................................................
2. Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải:

66
2
36
3

20
45

50
100

11
6

20
30

3. Khoanh vào chữ trớc câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 4 trong số 240 835 là :
A.4
B. 40
C. 40 853
D. 40 000
b) Số thích hợp điền vào chỗ trống để 1 tấn 32kg= .............kg là:
A. 132
B. 1320
C. 1032

D. 10 032
c) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để

.... 15
là :
=
7 21

A. 15
B. 21
C. 7
D. 5
2
2
2
d) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 5dm 3cm = ......cm là:
A. 53
B. 530
C.503
D. 5030
3.Tính:
a)

2 5
+ =
5 12

...............................................................................................................................................
b)


2 3
=
3 8

...............................................................................................................................................
c)

3 4
ì =
7 9

...............................................................................................................................................


d)

11 2 2
: =
10 5 3

...............................................................................................................................................
4. Đúng ghi chữ Đ; Sai ghi chữ S vào ô trống:
a) Tỷ số của 3 và 5 là

5
3

b)

5 5 ì 4 20

=
=
9 9 ì 4 36

5. Hình M tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEGH.
A

B
E

D

G

C

Biết AB= 3cm ; AD = 10cm; GH = 8cm.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) DH = ..............................................................................................cm
b) Diện tích hình M là: ......................................................................cm2
c) Chu vi hình M là: ..........................................................................cm.
6. Một cửa hàng bán đợc 665 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán đợc, biết rằng số gạo
cửa hàng thứ nhất bán đợc bằng

3
só gạo bán đợc của cửa hàng thứ hai.
4

Bài giải
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................


H


......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................



×