Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

LUYỆN TẬP VLTT3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.91 KB, 5 trang )

LUYỆN TẬP VẬT LÝ TT (3)
1. Nếu gắn quả cầu nhỏ m vào lò xo thì nó dao động với chu kỳ T. Hỏi phải cắt lò xo trên thành bao nhiêu phần
bằng nhau để khi treo quả cầu m vào mỗi phần thì chu kỳ dao động của nó là T’= ½ T?
A. Cắt làm 2 phần
B. Cắt làm 4 phần
C. Cắt làm 8 phần
D. Cắt làm 16 phần
2. Con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, dao động điều hòa với biên độ góc α0. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc con
lắc có độ lớn
A.

glα 0

B.

gl .α0

C. α 0

g
l

D. α 0

l
g

3. Dao động cưỡng bức xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa không có tính chất nào sau đây?
A. Có biên độ không đổi.
B. Là dao động điều hòa
C. Có tần số dao động bằng tần số ngoại lực.


D. Có biên độ dao động thay đổi theo thời gian
24

4. Hạt nhân 11 Na phân rã β với chu kỳ bán rã là 15 giờ, tạo thành hạt nhân X. Sau thời gian bao lâu một mẫu
24

chất phóng xạ 11 Na nguyên chất lúc đầu sẽ có tỉ số số nguyên tử của X và của Na có trong mẫu bằng 0,75?
A. 24,2h
B. 12,1h
C. 8,6h
D. 10,1h
5. Biết vạch thứ hai của dãy Lyman trong quang phổ của nguyên tử hiđrô có bước sóng là 102,6nm và năng lượng
tối thiểu cần thiết để bứt êlectron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch
quang phổ trong dãy Pasen là
A. 1,2818m
B. 752,3nm
C. 0,8321µm
D. 83,2nm
6. Ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Banme của nguyên tử hiđrô có bước sóng lần lượt là 656,3nm ; 486,1nm
và 434,0nm. Khi nguyên tử hiđrô bị kích thích sao cho êlectron nhảy lên quỹ đạo O, thì các vạch phổ trong dãy
Pasen mà nguyên tử này phát ra có bước sóng là
A. 1,2813µm và 1,8744µm
B. 1,2813µm và 4,3404µm
C. 1,0903µm và 1,1424µm
D. 0,1702µm và 0,2223µm
7. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân D + D → n + X . Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là 0,0024u và
0,0083u. Phản ứng trên tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ?
A. tỏa 3,26MeV
B. thu 3,49MeV
C. tỏa 3,49MeV

D. Không tính được vì không biết khối lượng các hạt
8. Định nghĩa nào sau đây về sóng cơ là đúng nhất ? Sóng cơ là
A. những dao động điều hòa lan truyền theo không gian theo thời gian
B. những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong không gian
C. quá trình lan truyền của dao động cơ điều hòa trong môi trường đàn hồi
D. những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất
9. Phát biểu nào sau đây về máy phát điện xoay chiều một pha là sai ?
A. Phần cảm hoặc phần ứng có thể là bộ phận đứng yên và được gọi là stato
B. Phần cảm hoặc phần ứng có thể là bộ phận chuyển động và được gọi là roto
C. Với máy phát điện xoay chiều một pha công suất nhỏ có phần ứng là roto thì phải dùng bộ góp để lấy
điện ra mạch ngoài
D. Với máy phát điện xoay chiều một pha công suất lớn, phần ứng luôn là roto
10. Số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lý tưởng tương ứng bằng 2640 vòng và 144 vòng. Đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều 220V thì đo được hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 24V
B. 18V
C. 12V
D. 9,6V
11. Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta dùng màn chắn tách ra một chùm các êlectron có vận
tốc cực đại và hướng nó vào một từ trường đều sao cho vận tốc của các êlectron vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
Bán kính quỹ đạo của các êlectron tăng khi:
A. tăng cường độ ánh sáng kích thích
B. giảm cường độ ánh sáng kích thích
C. tăng bước sóng của ánh sáng kích thích
D. giảm bước sóng của ánh sáng kích thích
12. Một sợi dây chiều dài l=40cm bị kẹp chặt ở hai đầu, tốc độ truyền sóng trên dây là 60cm/s. Trên dây không thể
có sóng dừng với tần số là
A. 150Hz
B. 225Hz
C. 350Hz

D. 525Hz
L
=
12,5µH . Điện trở thuần của
13. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm
cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của hiệu điện thế trên cuộn dây là uL=10cos(2.106t)V.
Xác định giá trị điện tích lớn nhất của tụ
A. 12,5.106 C
B. 1, 25.106 C
C. 2.10−7 C
D. 8.10−7 C
14. Trong mạch dao động điện từ tự do, năng lượng điện trường trong tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc:

/storage1/vhost/convert.123doc.vn/data_temp/document/luyen-tap-vltt3-0-14462929981580/ffw1392141489.doc
1-

-


A. ω =

2
LC

B. ω =

1
2 LC

C. ω = 2LC


D. ω =

1
2LC

15. Một mạch dao động LC có tần số dao động riêng là 90kHz. Nếu tăng điện dung của tụ điện trong mạch 4,5 lần
và giảm độ tự cảm của cuộn cảm thuần trong mạch 2 lần thì tần số dao động của mạch là
A. 60kHz
B. 40kHz
C. 135kHz
D. 45kHz
m
m
16. Ký hiệu p , n lần lượt là khối lượng của prôton và nơtrôn. Một hạt nhân chứa Z prôton và N nơtrôn, có
năng lượng liên kết riêng bằng ε . Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Khối lượng M(Z,N) của hạt nhân
nói trên là

(N + Z)c 2
2
B. M(Z, N) = Nm n + Zm p + (N + Z)εc
ε
(N + Z)ε
(N + Z)ε
C. M(Z, N) = Nm n + Zm p −
D. M(Z, N) = Nm n + Zm p +
2
c
c2
17. Ký hiệu λ là bước sóng, d1 − d 2 là hiệu khoảng cách từ điểm M đến các nguồn sóng cơ kết hợp S1 và S2

trong một môi trường đồng tính, k = 0, ± 1, ± 2,...... Điểm M sẽ luôn dao động với biên độ cực đại nếu
A. d1 − d 2 = ( 2k + 1) λ
B. d1 − d 2 = kλ
A. M(Z, N) = Nm n + Zm p −

C. d1 − d 2 = ( 2k + 1) λ nếu hai nguồn dao động ngược pha nhau

D. d1 − d 2 = kλ nếu hai nguồn dao động ngược pha nhau
18. Trong trạng thái dừng của nguyên tử thì
A. hạt nhân nguyên tử không dao động
B. nguyên tử không bức xạ
C. êlectron không chuyển động quanh hạt nhân
D. êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nhất có thể có
19. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng có bước sóng λ1 = 0,5µm thì khoảng cách
từ vân tối bậc 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhất là 3mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ 2 = 0, 6µm thì vân
sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm bao nhiêu ?
A. 7,2mm
B. 6,0mm
C. 5,5mm
D. 4,4mm
20. Một hiệu điện thế xoay chiều 120V, 50Hz được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ
điện C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ C bằng 96V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng:
A. 24V
B. 48V
C. 72V
D. không xác định được vì không biết giá trị của R và C
21. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa các phần tử R, L, C, phát biểu nào sau đây đúng ? Công suất
điện (trung bình) tiêu thụ trên cả đoạn mạch
A. chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch
B. luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần

C. không phụ thuộc gì vào L và C
D. không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ điện hay cuộn dây thuần cảm
22. Một sóng âm biên độ 0,12mm có cường độ âm tại một điểm bằng 1,80Wm −2 . Hỏi một sóng âm khác có cùng
tần số, nhưng biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu ?
A. 0, 60Wm −2
B. 2, 70Wm −2
C. 5, 40Wm −2
D. 16, 2Wm −2
23. Khi chiếu lần lượt vào catod của một tế bào quang điện hai bức xạ có bước sóng là λ1 = 0, 48µm và

λ 2 = 0,374µm thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tương ứng là v 01 và v 02 = 1,5.v01 .
Công thoát êlectron của kim loại làm catod là
A. 4,35.10−19 J
B. 3, 20.10−18 J
C. 1, 72eV
D. 2, 0eV
24. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz
B. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ
C. Sóng siêu âm là những sóng mà tai người không nghe thấy được
D. Sóng âm là sóng dọc
226
226
25. 15 gam 88 Ra có độ phóng xạ bằng 15Ci. Chu kỳ bán rã anpha của 88 Ra bằng bao nhiêu năm ? Lấy 1 năm
bằng 365 ngày
A. 728 năm
B. 1250 năm
C. 1583 năm
D. 3600 năm


/storage1/vhost/convert.123doc.vn/data_temp/document/luyen-tap-vltt3-0-14462929981580/ffw1392141489.doc
2-

-


26. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, trên một đoạn MN của màn quan sát, khi dùng ánh sáng vàng có
bước sóng 0, 60µm thì quan sát được 17 vân sáng (tại hai đầu đoạn MN là vân sáng). Nếu dùng ánh sáng bước
sóng 0, 48µm thì số vân quan sát được sẽ là
A. 33
B. 17
C. 25
D. 21
27. Mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có L = 50mH và tụ điện có C = 5µF . Biết giá trị cực
đại của hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là U 0 = 12V . Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây bằng

u L = 8V thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch tương ứng bằng
A. 2, 0.10−4 J và 1, 6.10−4 J

B. 1, 6.10−4 J và 2, 0.10−4 J

C. 2,5.10−4 J và 1,1.10−4 J

D. 0, 6.10−4 J và 3, 0.10−4 J




28. Phương trình dao động cơ điều hòa của một chất điểm, khối lượng m là x = A sin  ωt +


2π 
÷. Động năng của
3 

nó biến thiên theo thời gian theo phương trình


π 

1 + cos  2ωt + 3 ÷



2 2
mA ω 
4π  

1 + cos  2ωt − ÷
C. E k =

4 
3 

A. E k =

mA 2 ω2
4


π 


1 − cos  2ωt + 3 ÷



2 2
mA ω 
4π  

1 − cos  2ωt +
D. E k =
÷

4 
3  

B. E k =

mA 2 ω2
4

29. Khi cho chùm tia ánh sáng trắng, hẹp đi qua một lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều tia sáng đơn sắc. Chọn câu
đúng.
A. Góc lệch như nhau đối với mọi tia đơn sắc
B. Góc lệch giảm dần từ tia đỏ đến tia tím
C. Góc lệch tăng dần từ tia đỏ đến tia tím
D. Sự biến thiên của góc lệch không theo qui luật nào
30. Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ, trong đó
điện trở R = 20Ω , cuộn dây có điện trở thuần r = 10Ω


1
H và tụ điện có điện dung C thay
và độ tự cảm L =


M

đổi được. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
u AB = 120 2 sin100πt (V) . Người ta thấy rằng khi

C

L, r

A

B

N

C = Cm thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai điểm M và B
đạt cực tiểu U1min . Giá trị U1min khi đó là
A. 60 V

B. 60 2 V

C. 40 V

D. 40 2 V


31. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng l = 1, 6m dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu cắt bớt dây treo đi
một đoạn l1 = 0, 7m thì chu kỳ dao động bây giờ là T1 = 3s . Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa l 2 = 0,5m thì
chu kỳ dao động bây giờ T2 bằng bao nhiêu ?
A. 1s
B. 2s
C. 3s
D. 1,5s
238
238
A
A
32. Hạt nhân 92 U đứng yên phân rã theo phương trình 92 U → α + Z X . Biết động năng của hạt nhân con Z X là
3,8.10-2MeV, động năng của hạt α là (lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng khối số của chúng)
A. 2,22MeV
B. 0,22MeV
C. 4,42MeV
D. 7, 2.10−2 MeV
33. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên bất kỳ phần tử
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần
R
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử
D. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
34. Một tia sáng được chiếu qua lăng kính thủy tinh chiết suất 1,5, có góc chiết quang nhỏ. Góc lệch của tia ló so
với tia tới bằng 40 . Góc chiết quang của lăng kính là
A. 40
B. 60
C. 80
D. 2, 40
35. Trong chuyển động dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo

thời gian ?
A. lực ; vận tốc ; năng lượng toàn phần
B. biên độ ; tần số góc ; gia tốc
/storage1/vhost/convert.123doc.vn/data_temp/document/luyen-tap-vltt3-0-14462929981580/ffw1392141489.doc
3-

-


C. biên độ ; tần số góc ; năng lượng toàn phần D. động năng ; tần số góc ; lực
36. Chọn nhận xét sai: Kí hiệu n là nơtrôn và p là prôtôn. Trong hạt nhân có thể có trường hợp
A. số n > số p
B. khi số n =1 thì số p=0
C. số p > số n
D. khi số p=1 thì số n=0
37. Kết luận nào sau đây sai. Đối với mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần bằng 0 thì
A. Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng từ trường cực đại của cuộn dây
B. Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng điện trường cực đại trong tụ
C. Năng lượng dao động của mạch được bảo toàn
D. Tại một thời điểm, năng lượng dao động của mạch chỉ có thể là năng lượng điện trường hoặc năng
lượng từ trường
38. Một vật nhỏ khối lượng m = 200g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k. Kích thích
để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với gia tốc cực đại bằng 16m / s 2 và cơ năng bằng

6, 4.10−2 J . Độ cứng k của lò xo và vận tốc cực đại của vật lần lượt là
A. 40N/m ; 1,6m/s
B. 40N/m ; 16cm/s
C. 80N/m ; 8m/s
D. 80N/m ; 80cm/s
39. Trong hệ thống truyền tải điện năng đi xa theo cách mắc hình sao thì

A. điện áp hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn giữa một dây pha và dây trung hòa
B. cường độ hiệu dụng trong dây trung hòa bằng tổng cường độ hiệu dụng trong các dây pha
C. cường độ dòng điện trong dây trung hòa luôn bằng không


so với điện áp giữa dây đó và dây trung hòa
3
40. Một con lắc đơn dao động điều hòa, với biên độ (dài) x m . Khi thế năng bằng một nửa của cơ năng dao động
D. Dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha

toàn phần thì li độ bằng
A. x = ±

xm
2

B. x = ±

xm
4

C. x = ±

2x m
2

D. x = ±

2x m
4


41. Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng được thực hiện trong không khí và sau đó thực hiện trong nước.
Khoảng vân khi đó sẽ
A. giảm
B. tăng
C. không thay đổi
D. có thể tăng hoặc giảm
42. Hai dao động điều hòa cùng phương, biên độ a bằng nhau, chu kỳ T bằng nhau và có hiệu pha ban đầu

ϕ1 − ϕ2 =


. Dao động tổng hợp của hai dao động đó sẽ có biên độ bằng
3

A. 2A
B. A
C. 0
D. Không thể xác định được vì phụ thuộc giá trị cụ thể của ϕ1 và ϕ2
43. Một khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục vuông góc với đường cảm ứng từ. Suất điện
động hiệu dụng trong khung là 50V. Nếu giảm tốc độ quay của khung 2 lần và tăng độ lớn cảm ứng từ 5 lần thì suất
điện động trong khung có giá trị hiệu dụng là
A. 20V
B. 125V
C. 25V
D. 250V
44. Một động cơ không đồng bộ 3 pha được mắc theo hình sao vào mạng điện 3 pha có điện áp pha là 220V. Động
cơ có công suất 5,61kW và hệ số công suất 0,85. Cường độ dòng điện qua mỗi cuộn dây của động cơ bằng
A. 10A
B. 15A

C. 20A
D. 30A
45. Có hai chùm sáng tím và đỏ, trong đó chùm sáng đỏ làm ta nhìn thấy chói mắt hơn. Kí hiệu ε và N là năng
lượng một phôtôn và số phôtôn có trong mỗi chùm sáng. Ta có:
A. εt> εđ; Nđ> Nt
B. εt ≥ εđ; Nt> Nđ
C. εt< εđ; Nt> Nđ
D. εt< εđ; Nđ> Nt
46. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về khối lượng nghỉ của một số hạt sơ cấp?
A. khối lượng nghỉ của phôtôn bằng 0
B. khối lượng nghỉ của nơtrôn khác 0
C. khối lượng nghỉ của electrôn bằng 9,1.10-31kg
D. Khi đứng yên, khối lượng nghỉ của phôtôn bằng 0
47. Có bao nhiêu hành tinh lớn chuyển động quanh Mặt Trời?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
48. Tìm vận tốc v của hạt mezôn, biết rằng năng lượng toàn phần lớn hơn năng lượng nghỉ của nó 10 lần.
A. Gần bằng 298 500 km/s
B. Gần bằng 259 800 km/s
C. Gần bằng 198 450 km/s
D. Gần bằng 175 000 km/s
49. Hiệu điện thế hãm của quang electron là 3,2V khi chiếu bức xạ có tần số 2.10 15Hz vào catot của một tế bào
quang điện. Nếu hiệu điện thế hãm là 1,6V thì bức xạ chiếu vào có bước sóng là
/storage1/vhost/convert.123doc.vn/data_temp/document/luyen-tap-vltt3-0-14462929981580/ffw1392141489.doc
4-

-



A. 0,200µm
B. 0,166µm
50. Hiện tượng phát quang xảy ra ở
A. tia lửa điện
B. hồ quang

C. 0,185µm

D. 0,316µm

C. bóng đèn ống

D. bóng đèn pin

----- ** -----

/storage1/vhost/convert.123doc.vn/data_temp/document/luyen-tap-vltt3-0-14462929981580/ffw1392141489.doc
5-

-



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×