Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

THI CÔNG CHỨC NGÀNH VĂN PHÒNG 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.11 KB, 23 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI CÔNG CHỨC 2015
Lĩnh vực chuyên ngành:VĂN PHÒNG
(Phần thi Trắc nghiệm)
STT

1

2

3

4

CÂU HỎI

Uỷ ban nhân dân ban hành văn
bản quy phạm pháp luật nào
sau đây
Hội đồng nhân dân ban hành
văn bản quy phạm pháp luật
nào sau đây
Luật ban hành Văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Uỷ ban nhân dân
ban hành năm nào
Văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh có hiệu lực thi hành sau
bao nhiêu ngày, kể từ ngày
Hội đồng nhân dân thông qua,
trừ trường hợp văn bản có quy


định ngày có hiệu lực muộn
hơn

PHƯƠNG ÁN 1

PHƯƠNG ÁN 2

PHƯƠNG ÁN 3

PHƯƠNG ÁN 4

Quyết định, Nghị
quyết

Lệnh, Công điện

Nghị quyết

Quyết định, Chỉ thị

Nghị quyết

Nghị quyết, Nghị định

Quyết nghị

Quyết định

Năm 2001


Năm 2005

Năm 2004

Năm 2003

15 ngày

30 Ngày

20 Ngày

10 ngày


5

Văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân cấp
huyện có hiệu lực thi hành sau
bao nhiêu ngày, kể từ ngày
Hội đồng nhân dân thông qua,
trừ trường hợp văn bản có quy
định ngày có hiệu lực muộn
hơn

5 Ngày

15 Ngày


7 ngày

10 ngày

6

Văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân cấp xã
có hiệu lực thi hành sau bao
nhiêu ngày, kể từ ngày Hội
đồng nhân dân thông qua, trừ
trường hợp văn bản có quy
định ngày có hiệu lực muộn
hơn

10 ngày

3 Ngày

7 Ngày

5 ngày

7

Ký hiệu nào sau đây là ký hiệu
Văn bản quy phạm pháp luật
của Uỷ ban nhân dân

Số 01/QĐ-UBND


Số 01/2010/ UBNDQĐ

Số 01/2010/QĐ-UB

Số 01/2010/QĐUBND

8

Thể thức và kỹ thuật trình bày
Thông tư liên tịch số
Thông tư liên tịch số
Thông tư số 55/2005/TTvăn bản được quy định tại Văn
55/2005/TTLT-BNV55/2005/BNV-VPCP
BNV
bản nào sau đây
VPCP

Quyết định số
55/2005/QĐ-BNV


9

10

Quốc hiệu ghi trên văn bản
được quy định như thế nào

Dòng trên được trình

bày bằng chữ thường,
Dòng trên in hoa, cỡ
cỡ chữ 12-13, đậm;
chữ 14-15, đứng đậm;
dòng dưới được trình
dòng dưới in nghiêng,
bày bằng chữ in
cỡ chữ 13-14
thường, cỡ chữ 13-14,
đậm

Dòng trên được trình
Dòng trên được trình bày
bày bằng chữ in hoa,
bằng chữ in hoa, cỡ chữ 12cỡ chữ 12-13, đậm;
13, đứng, đậm; dòng dưới
dòng dưới được trình
được trình bày bằng chữ in
bày bằng chữ in
thường, cỡ chữ 13-14,
thường, cỡ chữ 13đứng đậm
14, đứng đậm

Tên cơ quan chủ
Tên cơ quan chủ quản Tên cơ quan chủ quản
quản cấp trên trực
cấp trên trực tiếp in
cấp trên trực tiếp in Tên cơ quan chủ quản cấp tiếp in hoa, cỡ chữ 12Tên cơ quan, tổ chức ghi trên
hoa, cỡ chữ 12-13,
hoa, cỡ chữ 12-13,

trên trực tiếp in hoa, cỡ
13, đứng; tên cơ
văn bản được quy định như thế
đứng đậm; tên cơ
đứng đậm; tên cơ
chữ 12-13, đứng; tên cơ
quan, tổ chức ban
nào
quan, tổ chức in hoa, quan, tổ chức in hoa, quan, tổ chức in hoa, cỡ
hành văn bản được
cỡ chữ 15-16, đứng
cỡ chữ 12-13, đứng
chữ 12-13, đứng
trình bày bằng chữ in
đậm
đậm
hoa, cỡ chữ 12-13,
đứng đậm
Từ “số” được trình bày
bằng chữ in thường,
ký hiệu bằng chữ in
hoa, cỡ chữ 14, kiểu
chữ đứng

Từ “số” được trình bày
Từ “số” được trình
Từ “số” được trình bày
bằng chữ in thường,
bày bằng chữ in
bằng chữ in thường, ký

ký hiệu bằng chữ in
thường, ký hiệu bằng
hiệu bằng chữ in thường,
hoa, cỡ chữ 14, kiểu
chữ in hoa, cỡ chữ
cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng
chữ đứng, đậm
13, kiểu chữ đứng

11

Số ký hiệu ghi trên văn bản
được quy định như thế nào

12

Được trình bày bằng Được trình bày bằng
Địa danh và ngày, tháng, năm
Được trình bày bằng chữ
chữ in thường, cỡ chữ chữ in thường, cỡ chữ
ban hành ghi trên văn bản
in hoa, cỡ chữ từ 13 đến
từ 13 đến 14, kiểu chữ từ 14 đến 15, kiểu chữ
được quy định như thế nào
14, kiểu chữ nghiêng
nghiêng
nghiêng

Được trình bày bằng
chữ in thường, cỡ

chữ từ 13 đến 14,
kiểu chữ đứng


13

Được trình bày bằng
Tên loại văn bản ghi trên văn
chữ in hoa, cỡ chữ từ
bản được quy định như thế nào 12 đến 13, kiểu chữ
đứng, đậm

Được trình bày bằng
chữ in hoa, cỡ chữ từ
14 đến 15, kiểu chữ
nghiêng, đậm

14

Được trình bày bằng
Được trình bày bằng
Trích yếu nội dung văn bản có Được trình bày bằng
Được trình bày bằng chữ
chữ in thường, cỡ chữ
chữ in thường, cỡ
tên loại nghi trên văn bản được chữ in hoa, cỡ chữ 14,
in thường, cỡ chữ 14, kiểu
15, kiểu chữ đứng,
chữ 14, kiểu chữ
quy định như thế nào

kiểu chữ đứng, đậm
chữ đứng, đậm
đậm
đứng

15

Trích yếu nội dung đối với
công văn được quy định như
thế nào

Được trình bày bằng
Được trình bằng chữ Được trình bày bằng chữ
chữ in thường, cỡ chữ
in hoa, cỡ chữ từ 12
in thường, cỡ chữ từ 12
từ 14 đến 15, kiểu chữ
đến 13, kiểu chữ đứng đến 13, kiểu chữ đứng
đứng

Được trình bày bằng
chữ in thường, cỡ
chữ từ 12 đến 13,
kiểu chữ nghiêng

16

Quyền hạn và chức vụ của
người ký ghi trên văn bản
được quy định như thế nào


Được trình bày bằng
chữ in hoa, cỡ chữ từ
13 đến 14, kiểu chữ
đứng

Được trình bày bằng
chữ in thường, cỡ
chữ từ 13 đến 14,
kiểu chữ đứng, đậm.

17

Họ tên của người ký văn bản
được quy định như thế nào

Được trình bày bằng Được trình bày bằng
Được trình bày bằng
Được trình bày ; bằng chữ
chữ in thường, cỡ chữ chữ in hoa, cỡ chữ từ
chữ in thường, cỡ
in thường, cỡ chữ từ 13
từ 13 đến 14, kiểu chữ 13 đến 14, kiểu chữ
chữ từ 13 đến 14,
đến 14, kiểu chữ đứng
nghiêng, đậm
đứng, đậm
kiểu chữ đứng, đậm

18


Từ “kính gửi” và tên các cơ
quan, tổ chức hoặc cá nhân
nhận văn bản được quy định
như thế nào

Được trình bày bằng Được trình bày bằng Được trình bày bằng chữ Được trình bày bằng
chữ in thường, cỡ chữ chữ in thường, cỡ chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ thường, cỡ chữ
13, kiểu chữ đứng
14, kiểu chữ đậm
chữ đứng
14, kiểu chữ đứng

Được trình bày bằng
chữ in hoa, cỡ chữ từ
13 đến 14, kiểu chữ
nghiêng

Được trình bày bằng chữ
in hoa, cỡ chữ từ 14 đến
15, kiểu chữ đứng, đậm

Được trình bày bằng chữ
in hoa, cỡ chữ từ 13 đến
14, kiểu chữ đứng, đậm

Được trình bày bằng
chữ thường, cỡ chữ
từ 14 đến 15, kiểu
chữ đứng, đậm



19

Phông chữ trình bày văn bản
phải là phông chữ tiếng Việt
theo tiêu chuẩn nào sau đây

Tiêu Chuẩn Việt Nam Tiêu Chuẩn Việt Nam
TCVN 9001:2001
TCVN 6209:2001

Tiêu Chuẩn Việt Nam
TCVN 6909:2001

Tiêu Chuẩn Việt
Nam TCVN
9001:2000

20

Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân số
Từ ngày 01 tháng 01
31/2004/QH11 ngày
năm 2005
03/12/2004 có hiệu lực kể từ
ngày, tháng, năm nào


Từ ngày 01 tháng 3
năm 2005

Từ ngày 01 tháng 4 năm
2005

Từ ngày 01 tháng 5
năm 2005

21

Dòng chữ trên: được
trình bày bằng chữ in
hoa, cỡ chữ từ 12 đến
13, kiểu chữ đứng,
Quốc hiệu trình bày trong văn
đậm. Dòng chữ dưới:
bản được quy định như thế nào
được trình bày bằng
chữ in thường, cỡ chữ
từ 13 đến 14, kiểu chữ
đứng, đậm

Dòng chữ trên: được
trình bày bằng chữ in
hoa, cỡ chữ từ 12 đến
13, kiểu chữ đứng,
đậm. Dòng chữ dưới:
được trình bày bằng
chữ in hoa, cỡ chữ từ

13 đến 14, kiểu chữ
đậm

Dòng chữ trên: được trình
bày bằng chữ in thường,
cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu
chữ đứng, đậm. Dòng chữ
dưới: được trình bày bằng
chữ in thường, cỡ chữ từ
13 đến 14, kiểu chữ đứng,
đậm

Dòng chữ trên: được
trình bày bằng chữ in
hoa, cỡ chữ từ 12 đến
13, kiểu chữ đứng.
Dòng chữ dưới: được
trình bày bằng chữ in
thường, cỡ chữ từ 13
đến 14, kiểu chữ
đứng, đậm

Được trình bày bằng chữ
thường, cỡ chữ 12, kiểu
chữ nghiêng, đậm

Được trình bày bằng
chữ in thường, cỡ
chữ 12, kiểu chữ
nghiêng, đậm


22

Từ “Nơi nhận” ghi trong văn
bản quy định như nào

Được trình bày bằng
Được trình bày bằng
chữ in thường, cỡ chữ
chữ in thường, cỡ chữ
13, kiểu chữ nghiêng,
12, kiểu chữ nghiêng
đậm

23

Dấu chỉ mức độ khẩn nghi
trong văn bản quy định như
nào

Được trình bày bằng Được trình bày bằng
Được trình bày bằng
Được trình bày bằng chữ
chữ in hoa, cỡ chữ từ chữ in thường, cỡ chữ
chữ in hoa, cỡ chữ từ
in hoa, cỡ chữ từ 13 đến
11 đến 12, kiểu chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ
13 đến 14, kiểu chữ
14, kiểu chữ đứng, đậm
đứng, đậm

đứng, đậm
đứng


24
25
26

27

28

29

30

31

“Lt” là chữ viết tắt của tên loại
văn bản nào sau đây
“CT” là chữ viết tắt của tên
loại văn bản nào sau đây
Chọn đáp án đúng Số ký hiệu
văn bản Thông báo của Uỷ ban
nhân dân
Chọn đáp án đúng Số ký hiệu
văn bản Chương trình của Uỷ
ban nhân dân
Chọn đáp án Số ký hiệu văn
bản Tờ trình của Uỷ ban nhân

dân
Văn bản quy phạm pháp luật
và văn bản hành chính được
trình bày trên giấy khổ
Khi ban hành văn bản quy
phạm pháp luật và văn bản
hành chính đều phải ghi tên
loại, trừ loại văn bản nào sau
đây
Việc đóng dấu trên văn bản
được thực hiện theo quy định
tại Nghị định nào sau đây

Pháp lệnh

Luật

Lệnh

Các phương án trên
đều sai

Chỉ thị

Các phương án trên
đều đúng

Công điện

Chương trình


Số: 68/UBND-TB

Số: 68/TB-UB

Số: 68/ TB-UBND

Số: 68-TB/UBND

Số: 01/CTr-UBND

Số: 01/UBND-CT

Số: 01/UBND-CTr

Số: 01/CT-UBND

Số: 01/TT-UB

Số: 01/TTr-UB

Số 01/ UBND-TTr

Số: 01/TTr-UBND

Khổ A4 (200 mm x
297 mm)

Khổ A4 (220 mm x
297 mm)


Khổ A4 (210 mm x 295
mm)

Khổ A4 (210 mm x
297 mm)

Thông báo

Chỉ thị

Công điện

Công văn

110/2005/NĐ-CP ngày
08/4/2005

110/2003/NĐ-CP
ngày 08/4/2003

110/2004/NĐ-CP ngày 110/2004/NĐ-CP ngày
08/4/2004
04/8/2004


32

Định lề trang mặt trước văn
bản theo Thông tư số

55/2005/TTLT-BNV-VPCP
ngày 06/5/2005 (đối với khổ
giấy A4) được quy định như
thế nào

Lề trên cách mép trên Lề trên cách mép trên
từ 30-35mm
từ 20-25 mm

33

Định lề trang mặt sau văn bản
theo Thông tư số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP
ngày 06/5/2005 (đối với khổ
giấy A4) được quy định như
thế nào

Lề trái cách mép trái
từ 20 - 30 mm

34

Định lề trang mặt sau văn bản
theo Thông tư số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP
Lề phải cách mép phải Lề phải cách mép phải Lề phải cách mép phải từ
ngày 06/5/2005 (đối với khổ
từ 30-35 mm
từ 15-20 mm

20-25 mm
giấy A4) được quy định như
thế nào

35

Con dấu chỉ các độ khẩn có
hình chữ nhật trên đó các từ
In hoa, cỡ chữ 14-15
“hỏa tốc”, “thượng khẩn” hoặc
đứng, đậm
“khẩn” được trình bày bằng
chữ

36

37

Các từ “hỏa tốc”, “thượng
khẩn” hoặc “khẩn” được đặt
30mmx15mm,
cân đối trong khung hình chữ 40mmx8mm,20mmx8
nhật viền đơn có kích thước
mm
tương ứng là
“NQLT” là chữ viết tắt của tên
Nghị quyết liên tịch
loại văn bản nào sau đây

Lề trên cách mép trên từ Lề trên cách mép trên

15-20 mm
từ 25-30mm

Lề trái cách mép trái Lề trái cách mép trái từ 20 - Lề trái cách mép trái
từ 20 - 25 mm
25 mm
từ 15 - 20 mm

Lề phải cách mép
phải từ 20-30 mm

In hoa, cỡ chữ 15-16 In hoa, cỡ chữ 13-14 đứng, In hoa, cỡ chữ 15-16
đứng, đậm
đậm
đứng thường

40mmx8mm,
30mmx8mm,
,20mmx8mm
Nghị định

30mmx8mm,
30mmx25mm,
40mmx8mm,20mmx
20mmx8mm,40mmx8mm
8mm
Quyết nghị liên tịch

Nghị quyết



38

39

“TS” là chữ viết tắt của tên
loại văn bản nào sau đây
Định lề trang mặt trước văn
bản theo Thông tư số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP
ngày 06/5/2005 (đối với khổ
giấy A4) được quy định như
thế nào

Sao y

Sao lục

Bản sao y bản chính

Trích sao

Lề dưới: cách mép
dưới từ 10-15 mm

Lề dưới: cách mép
dưới từ 15-17mm

Lề dưới: cách mép dưới từ
27-30 mm


Lề dưới: cách mép
dưới từ 20-25 mm

40

Nghị định số
Nghị định số
Nghị định số
Thể thức văn bản được quy
Nghị định số 110/2004/NĐ110/2004/NĐ-CP ngày 100/2004/NĐ-CP ngày
110/2004/NĐ-CP
định tại Nghị định nào sau đây
CP ngày 04/8/2004
08/4/2004
08/4/2004
ngày 08/8/2004

41

Văn phòng Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh thực hiện các nhiệm
vụ, quyền hạn quy định tại
Nghị định nào sau đây

Nghị định số
Nghị định số
Nghị định số 13/2005/NĐ13/2008/NĐ-CP ngày 13/2005/NĐ-CP ngày
CP ngày 12/04//2005
02/04//2008

02/04//2005

42

Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (trừ thành
phố Hà Nội và Thành phố Hồ
Chí Minh) có

Chánh Văn phòng và
không quá 04 Phó
Chánh Văn phòng

43

Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
Phó Chánh Văn phòng Ủy ban
cấp tỉnh bổ nhiệm,
nhân dân cấp tỉnh do
miễn nhiệm, khen
thưởng, kỷ luật theo
quy định của pháp luật

Nghị định số
13/2008/NĐ-CP
ngày 04/02/2008

Chánh Văn phòng và
không quá 03 Phó

Chánh Văn phòng

Chánh Văn phòng và
Chánh Văn phòng và
không quá 02 Phó Chánh không quá 05 Phó
Văn phòng
Chánh Văn phòng

Phó Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh cấp
tỉnh bổ nhiệm, miễn
nhiệm, khen thưởng,
kỷ luật theo quy định
của pháp luật

Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
cấp tỉnh bổ nhiệm,
miễn nhiệm, khen
thưởng, kỷ luật theo
quy định của pháp
luật

Các phương án trên đều
đúng


44

Tên gọi và số lượng các Phòng

Phó Chủ tịch Ủy ban Phó Chánh Văn phòng Ủy Chánh Văn phòng
Chủ tịch Ủy ban nhân
thuộc Văn phòng Ủy ban nhân
nhân dân cấp tỉnh quy ban nhân dân cấp tỉnh quy Ủy ban nhân dân cấp
dân cấp tỉnh quy định
dân dân cấp tỉnh do
định
định
tỉnh quy định

45

Số lượng các Phòng thuộc Văn
phòng Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh được quy định (trừ thành Không quá 06 phòng
phố Hà Nội và thành phố Hồ
Chí Minh)

46

47

Không quá 08 phòng

Được làm việc trực
tiếp với Chánh Văn
phòng, Phó Chánh
Văn phòng Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh


Khi có yêu cầu, các Chuyên
viên nghiên cứu thuộc Văn
phòng Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh

Không được làm việc
trực tiếp Với Chủ tịch,
Các Phó Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh

Những tỉnh không đủ tiêu chí
thành lập Sở Ngoại vụ, Ban
Dân tộc theo quy định thì

Thành lập Phòng Dân
tộc hoặc bố trí cán bộ,
công chức làm công
tác dân tộc thuộc Văn
Các phương án trả lời
phòng Ủy ban nhân
trên đều sai
dân cấp tỉnh, thành lập
phòng Ngoại vụ thuộc
Văn phòng Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh

Không quá 07 phòng

Không quá 05 phòng


Được làm việc với
Được làm việc trực tiếp
các Phó Chủ tịch Ủy
với Chánh Văn phòng, Phó
ban nhân dân cấp
Chánh Văn phòng Ủy ban
tỉnh, không được làm
nhân dân cấp tỉnh và Chủ
việc trực tiếp với
tịch, các Phó Chủ tịch Ủy
Chủ tịch Ủy ban
ban nhân dân cấp tỉnh
nhân dân cấp tỉnh

Thành lập một phòng chỉ
đạo chung cho cả hai các
công tác trên

Thành lập phòng
Ngoại vụ thuộc Văn
phòng Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh


48

49

50


51

Chủ tịch Ủy ban nhân
Ủy ban nhân dân cấp Chánh Văn phòng Ủy ban
dân cấp tỉnh quyết
Biên chế hành chính của Văn
tỉnh quyết định trong nhân dân cấp tỉnh quyết
định trong tổng biên
phòng Ủy ban nhân dân cấp
tổng biên chế hành
định trong tổng biên chế
chế hành chính của
tỉnh do
chính của tỉnh được hành chính của tỉnh được
tỉnh được Trung ương
Trung ương giao
Trung ương giao
giao
Biên chế sự nghiệp của các
đơn vị thuộc Văn phòng Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh do

Văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh gửi
đăng báo, đăng Công báo là

Chọn đáp án đúng

Giám đốc Sở Nội vụ

quyết định trong tổng
biên chế hành chính
của tỉnh được Trung
ương giao

Chủ tịch Ủy ban
Ủy ban nhân dân cấp Chánh Văn phòng Ủy Phó Chánh Văn phòng Ủy
nhân dân cấp tỉnh
tỉnh quyết định theo ban nhân dân cấp tỉnh
ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định theo định
định mức biên chế và quyết định theo định quyết định theo định mức
mức biên chế và theo
theo quy định của
mức biên chế và theo biên chế và theo quy định
quy định của pháp
pháp luật
quy định của pháp luật
của pháp luật
luật

Bản photo

Văn phòng Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh chịu
trách nhiệm tổ chức
việc đăng Công báo
cấp tỉnh văn bản quy
phạm pháp luật của
Hội đồng nhân dân,

Ủy ban nhân dân cùng
cấp

Bản công chứng

Bản chính

Bản gốc

Trung tâm Thông tin Tin học thuộc Văn
Ủy ban nhân dân cấp
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phòng Ủy ban nhân
tỉnh chịu trách nhiệm
chịu trách nhiệm tổ chức
dân cấp tỉnh chịu
tổ chức việc đăng
việc đăng Công báo cấp trách nhiệm tổ chức
Công báo cấp tỉnh văn
tỉnh văn bản quy phạm
việc đăng Công báo
bản quy phạm pháp
pháp luật của Hội đồng cấp tỉnh văn bản quy
luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân phạm pháp luật của
nhân dân, Ủy ban nhân
cấp dưới trực tiếp
Hội đồng nhân dân,
dân cùng cấp
Ủy ban nhân dân
cùng cấp



52

Việc đính chính văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đã được đăng báo,
đăng Công báo

Phải dựa trên cơ sở đối
Phải dựa trên cơ sở đối
chiếu với bản gốc và
chiếu với bản chính và
không làm thay đổi nội
không làm thay đổi nội
dung của văn bản
dung của văn bản gốc
chính

53

Việc đính chính văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đã được đăng báo,
đăng Công báo, chỉ

Đính chính đối với lỗi
Đính chính với những

chính tả hoặc sai sót
sai sót về thẩm quyền,
về thẩm quyền, kỹ
nội dung của văn bản
thuật trình bày văn bản
quy phạm pháp luật
quy phạm pháp luật

54

Văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân cấp huyện phải
được niêm yết chậm nhất

03 ngày kể từ ngày
Hội đồng nhân dân
thông qua hoặc Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
ký ban hành

55

Thời gian niêm yết văn bản
quy phạm pháp luật của Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp huyện phải được niêm
yết liên tục, kể từ ngày niêm
yết


56

Văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân cấp huyện, câp
xã niêm yết

Phải dựa trên cơ sở đối
chiếu với bản gốc và
không làm thay đổi nội
dung của văn bản gốc

Phải dựa trên cơ sở
đối chiếu với bản
chính và không làm
thay đổi nội dung của
văn bản chính

Đính chính đối với kỹ
thuật trình bày văn bản
quy phạm pháp luật

Đính chính đối với
lỗi chính tả hoặc sai
sót về thể thức, kỹ
thuật trình bày văn
bản quy phạm pháp
luật

02 ngày kể từ ngày

07 ngày kể từ ngày Hội
Hội đồng nhân dân
đồng nhân dân thông qua
thông qua hoặc Chủ
hoặc Chủ tịch Ủy ban nhân
tịch Ủy ban nhân dân
dân ký ban hành
ký ban hành

05 ngày kể từ ngày
Hội đồng nhân dân
thông qua hoặc Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
ký ban hành

20 ngày

25 ngày

45 ngày

30 ngày

Phải là bản gốc

Phải là bản công
chứng

Phải là bản sao


Phải là bản chính


57

Việc đưa tin văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân
Các Phó Chủ tịch Ủy Phó Chánh Văn phòng Ủy Chánh Văn phòng
Chủ tịch Ủy ban nhân
dân, Ủy ban nhân dân cùng
ban nhân dân tổ chức ban nhân dân tổ chức và Ủy ban nhân dân tổ
dân tổ chức và chỉ đạo
cấp trong phạm vi địa phương
và chỉ đạo
chỉ đạo
chức và chỉ đạo
do

58

Văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh được

59

Văn phòng Ủy ban nhân dân
gửi Dự kiến chương trình xây
dựng Nghị quyết của Hội đồng
nhân cấp tỉnh đã được Ủy ban

nhân dân cấp tỉnh thông qua
đến Văn phòng Hội đồng nhân
dân cùng cấp trước

60

Dự kiến chương trình xây
dựng Nghị quyết của Hội đồng 07 ngày trước ngày
nhân cấp tỉnh được gửi đến các khai mạc kỳ họp Hội
đại biểu Hội đồng nhân dân
đồng nhân dân
chậm nhất

Hệ thống hóa định kỳ Hệ thống hóa định kỳ
03 năm theo chuyên
04 năm theo chuyên
đề, lĩnh vực
đề, lĩnh vực

Ngày 30 tháng 11
hàng năm

Ngày 30 tháng 08
hàng năm

Hệ thống hóa định kỳ 07 Hệ thống hóa định kỳ
năm theo chuyên đề, lĩnh 05 năm theo chuyên
vực
đề, lĩnh vực


Ngày 30 tháng 10 hàng
năm

Ngày 30 tháng 09
hàng năm

10 ngày trước ngày
05 ngày trước ngày khai 03 ngày trước ngày
khai mạc kỳ họp Hội mạc kỳ họp Hội đồng nhân khai mạc kỳ họp Hội
đồng nhân dân
dân
đồng nhân dân


Thực hiện chức năng
quản lý nhà nước ở địa
phương và thực hiện
các chính sách khác
trên địa bàn

Quyết định biện pháp
nhằm ổn định và nâng
cao đời sống của nhân
dân hoàn thành nhiệm
vụ cấp trên giao cho

Quyết định những
chủ trương, chính
sách, biện pháp nhằm
bảo đảm thi hành

Quyết định những chủ
hiến pháp, luật, văn
trương, chính sách, biện
bản của cơ quan nhà
pháp nhằm bảo đảm thi
nước cấp trên, Quyết
hành hiến pháp, luật, văn
định biện pháp nhằm
bản của cơ quan nhà nước
ổn định và nâng cao
cấp trên
đời sống của nhân
dân hoàn thành
nhiệm vụ cấp trên
giao cho

61

Hội đồng nhân dân ban hành
văn bản quy phạm pháp luật
trong những trường hợp nào

62

Thi hành Hiến pháp, luật,
văn bản của cơ quan nhà
nước cấp trên, nghị quyết
Quyết định kế hoạch Thực hiện chức năng
của Hội đồng nhân dân
Ủy ban nhân dân ban hành văn phát triển kinh tế -xã quản lý nhà nước ở địa cùng cấp về phát triển kinh

Thực hiện nhiệm vụ
bản quy phạm pháp luật trong hội, ngân sách, quốc phương và thực hiện
tế-xã hội, củng cố quốc
được cấp trên giao
những trường hợp nào
phòng an ninh ở địa
các chính sách khác phòng, an ninh, thực hiện
phương
trên địa bàn
chức năng quản lý nhà
nước ở địa phương và thực
hiện các chính sách khác
trên địa bàn

63

Văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân được thể hiện

Bằng tiếng Việt và có
thể được dịch ra tiếng
dân tộc thiểu số

Bằng chữ Quốc ngữ

Được dịch ra tiếng nước
ngoài

Bằng tiếng Việt và

được dịch ra tiếng
dân tộc thiểu số


64

65

66

67

68

Việc dịch văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân ra tiếng
dân tộc thiểu số do

Chính phủ quy định

Chánh Văn phòng Ủy
Ủy ban nhân dân
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
ban nhân dân tỉnh,
tỉnh, thành phố trực
tỉnh, thành phố trực thuộc
thành phố trực thuộc
thuộc trung ương quy
trung ương quy định

trung ương quy định
định

Văn bản quy phạm pháp luật
Quy chế hoạt động của Quy định của Hội
của Hội đồng nhân dân, Ủy
Quy định về pháp luật lưu Quy định của Chính
Ủy ban nhân dân cấp
đồng nhân dân cấp
ban nhân dân cấp tỉnh phải
trữ
phủ
tỉnh
tỉnh
được lưu trữ theo
Việc đăng Công báo văn bản
quy phạm pháp luật của Hội
Quy chế hoạt động của
Quy định về pháp luật
Quy định của Hội đồng Quy định của Chính
đồng nhân dân, Ủy ban nhân
Ủy ban nhân dân cấp
lưu trữ
nhân dân cấp tỉnh
phủ
dân cấp tỉnh phải được thực
tỉnh
hiện theo
Luật Lưu trữ số
01/2011/QH13 có hiệu lực thi Ngày 01 tháng 01 năm Ngày 01 tháng 3 năm

Ngày 01 tháng 6 năm
Ngày 01 tháng 7 năm 2012
hành kể từ ngày, tháng, năm
2012
2012
2012
nào
Việc giám sát, kiểm tra văn
bản quy phạm pháp luật và xử
lý văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân khi có vi phạm
pháp luật được thực hiện theo

Quy định của pháp
luật

Quy định về pháp luật
lưu trữ

Quy định của Chính phủ

Quy định của Quốc
hội


69

Cơ quan có trách nhiệm tổ
chức việc rà soát, hệ thống hóa

các văn bản quy phạm pháp
luật của mình và của Hội đồng
nhân dân cùng cấp là

Uỷ ban nhân dân

Văn phòng Hội đồng
nhân dân

Sở Tư pháp

Văn phòng Ủy ban
nhân dân

70

Văn bản nào của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh được ban
hành để quyết định chủ trương,
chính sách, biện pháp trong
các lĩnh vực kinh tế, giáo dục,
y tế, xã hội

Quyết định

Quyết nghị

Nghị định

Nghị quyết


71

Văn bản nào của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh được ban hành để
thực hiện chủ trương, chính
sách, biện pháp trong các lĩnh
vực kinh tế, nông nghiệp, lâm
nghiệp,ngư nghiệp, thủy lợi,
đất đai, công nghiệp

Chương trình

Quyết định

Công điện

Chỉ thị


72

Văn bản nào của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh được ban hành để
quy định biện pháp chỉ đạo,
phối hợp hoạt động, đôn đốc
và kiểm tra hoạt động của các
cơ quan, đơn vị trực thuộc và
của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân cấp dưới trong

việc thực hiện văn bản của cơ
quan nhà nước cấp trên, của
Hội đồng nhân dân cùng cấp
và quyết định của mình

Chỉ thị

73

Dự thảo Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh do Ủy
ban nhân dân cùng cấp trình
phải được cơ quan nào thẩm
định trước khi trình ủy ban
nhân dân

Cơ quan Tư pháp

74

Chậm nhất là bao nhiêu ngày
trước ngày Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh họp, cơ quan Tư pháp
gửi báo cáo thẩm định dự thảo
Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh đến cơ quan soạn
thảo

05 ngày


Kế hoạch

Lệnh

Cơ quan Tư pháp cấp
Cơ quan Tư pháp cùng cấp
trên

03 ngày

10 ngày

Công điện

Sở Nội vụ

07 ngày


75

Chậm nhất là bao nhiêu ngày
trước ngày Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh họp, cơ quan soạn
thảo phải gửi hồ sơ dự thảo
Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh đến cơ quan tư
pháp để thẩm định

05 ngày


07 ngày

03 ngày

15 ngày

76

Chậm nhất là bao nhiêu ngày
trước ngày khai mạc kỳ họp
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cơ
quan trình dự thảo nghị quyết
phải gửi tờ trình, dự thảo nghị
quyết và các tài liệu có liên
quan đến Ủy ban nhân dân để
Ủy ban nhân dân tham gia ý
kiến

25 ngày

20 ngày

10 ngày

15 ngày

77

Chậm nhất là bao nhiêu ngày

trước ngày khai mạc kỳ họp
Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh phải gửi ý
kiến bằng văn bản đến cơ quan
trình dự thảo nghị quyết

10 ngày

25 ngày

20 ngày

15 ngày


78

Chậm nhất là bao nhiêu ngày
trước ngày khai mạc kỳ họp
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh,
cơ quan trình dự thảo nghị
quyết gửi hồ sơ dự thảo nghị
quyết đến Ban của Hội đồng
nhân dân được phân công
thẩm tra để thẩm tra

79

Đơn vị nào chỉ đạo việc chuẩn
bị hồ sơ dự thảo nghị quyết để Thường trực Hội đồng

gửi đại biểu Hội đồng nhân
nhân dân
dân

80

Chậm nhất là bao nhiêu ngày
Hồ sơ dự thảo nghị quyết phải
được gửi đến các đại biểu Hội
đồng nhân dân trước ngày khai
mạc kỳ họp Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh

81

Dự thảo nghị quyết của Hội
đồng nhân dân được Ủy ban
nhân dân quyết định trình ra
Hội đồng nhân dân cùng cấp
khi có

82

Cơ quan có thẩm quyền thẩm
tra Dự thảo nghị quyết của Hội
đồng nhân dân cấp huyện

20 ngày

03 ngày


15 ngày

7 ngày

10 ngày

Chủ tịch Hội đồng
nhân dân

Các Ban Hội đồng nhân
dân

Hội đồng nhân dân

07 ngày

10 ngày

05 ngày

Quá nửa tổng số thành Một nửa tổng số thành
Một phần hai tổng số
viên Ủy ban nhân dân viên Ủy ban nhân dân thành viên Ủy ban nhân
biểu quyết tán thành biểu quyết tán thành dân biểu quyết tán thành

Cơ quan Tư pháp

Văn phòng Hội đồng
nhân dân


Ban của Hội đồng nhân
dân cùng cấp

50% tổng số thành
viên Ủy ban nhân
dân biểu quyết tán
thành
Chủ tịch Hội đồng
nhân dân


83

Chậm nhất là bao nhiêu ngày
trước ngày khai mạc kỳ họp
Hội đồng nhân dân cấp xã, Ủy
ban nhân dân gửi tờ trình, dự
thảo nghị quyết và các tài liệu
có liên quan đến các đại biểu
Hội đồng nhân dân

84

Dự thảo quyết định, chỉ thị của Một nửa tổng số thành
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được viên Ủy ban nhân dân
thông qua khi có
biểu quyết tán thành

85


Dự thảo quyết định, chỉ thị của
Ủy ban nhân dân cấp huyện
Cơ quan tư pháp cùng
phải được cơ quan nào thẩm
cấp
định

86

87

02 ngày

05 ngày

03 ngày

07 ngày

Quá nửa số thành viên
Quá nửa tổng số thành
Theo bên có ý kiến
Ủy ban nhân dân có
viên Ủy ban nhân dân biểu của Chủ tịch Ủy ban
mặt biểu quyết tán
quyết tán thành
nhân dân
thành
Hội đồng nhân dân

cùng cấp

Chậm nhất bao nhiêu ngày cơ
quan soạn thảo gửi hồ sơ dự
thảo quyết định, chỉ thị đến Ủy
03 ngày
07 ngày
ban nhân dân cấp huyện, trước
ngày Ủy ban nhân dân cấp đó
họp
Phân công dự thảo quyết định,
Thường trực Hội đồng
Chủ tịch Ủy ban nhân
chỉ thị của Ủy ban nhân dân
nhân dân cấp xã phân
dân cấp xã phân công
cấp xã do
công

Cơ quan tư pháp cấp trên

Ủy ban nhân dân cấp
trên

05 ngày

02 ngày

Chủ tịch Hội đồng nhân
dân cấp xã phân công


Phó Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã phân
công


88

Văn bản quy phạm pháp luật
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
có hiệu lực sau bao nhiêu ngày
kể từ ngày Chủ tịch Ủy ban
nhân dân ký ban hành (trừ văn
bản có quy định ngày có hiệu
lực muộn hơn)

15 ngày

07 ngày

5 ngày

10 ngày

89

Văn bản quy phạm pháp luật
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
phải được đăng trên báo cấp
tỉnh chậm nhất bao nhiêu ngày

kể từ ngày Chủ tịch Ủy ban
nhân dân ký ban hành (trừ văn
bản có quy định ngày có hiệu
lực muộn hơn)

05 ngày

03 ngày

07 ngày

2 ngày

90

Văn bản quy phạm pháp luật
của Ủy ban nhân dân cấp
huyện có hiệu lực sau bao
nhiêu ngày kể từ ngày Chủ
tịch Ủy ban nhân dân ký ban
hành, trừ văn bản có quy định
ngày có hiệu lực muộn hơn

10 ngày

05 ngày

03 ngày

07 ngày



91

Chậm nhất sau bao nhiêu ngày
kể từ ngày Hội đồng nhân dân
thông qua hoặc Chủ tịch Ủy
ban nhân dân ký ban hành văn
bản quy phạm pháp luật của
Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp huyện được niêm
yết (trừ văn bản có quy định
ngày có hiệu lực muộn hơn)

05 ngày

07 ngày

92

Trong trường hợp văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân
cùng cấp có quy định khác
nhau về cùng một vấn đề thì
áp dụng

Văn bản quy phạm
pháp luật của Hội
đồng nhân dân


93

Trong trường hợp các nghị
quyết của cùng một Hội đồng
nhân dân có quy định khác
nhau về cùng một vấn đề thì
áp dụng

Quy định của nghị
quyết được ban hành
trước

94

Trong dự toán kinh phí thường
xuyên, kinh phí hỗ trợ xây
Ngân sách đơn vị trực Ngân sách của cơ quan Ngân sách Trung ương và
dựng văn bản quy phạm pháp
tiếp soạn thảo văn bản
ban hành
ngân sách địa phương
luật của Hội đồng nhân dân,
Uỷ ban nhân dân được lấy từ

02 ngày

03 ngày

Văn bản quy phạm

pháp luật của Quốc
hội

Văn bản quy phạm pháp
luật của Ủy ban nhân dân

Văn bản quy phạm
pháp luật của Hội
đồng nhân dân cấp
trên

Quy định của nghị
quyết của Quốc hội

Quy định của nghị quyết
được ban hành sau

Quy định của nghị
quyết của Hội đồng
nhân dân cấp trên

Ngân sách Trung
ương


95

96

Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

có giá trị bao nhiêu năm, kể từ
ngày cấp và có giá trị trong
phạm vi toàn quốc
Hồ sơ huỷ tài liệu hết giá trị
phải được bảo quản tại cơ
quan, tổ chức có tài liệu bị huỷ
ít nhất bao nhiêu năm, kể từ
ngày hủy tài liệu

05 năm

02 năm

03 năm

07 năm

15 năm

10 năm

20 năm

25 năm

Áp dụng một lần đối Áp dụng nhiều lần đối
Áp dụng nhiều lần
với mọi đối tượng
với một đối tượng
Áp dụng nhiều lần đối với

đối với mọi đối
hoặc một nhóm đối
hoặc một nhóm đối
mọi đối tượng và có hiệu
tượng hoặc một
tượng và có hiệu lực tượng và có hiệu lực
lực trong phạm vi địa
nhóm đối tượng và
trong phạm vi địa
trong phạm vi địa
phương
có hiệu lực trong
phương
phương
phạm vi địa phương

97

Văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân có chứa quy tắc
sử sự chung được áp dụng

98

Bản dịch văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân ra tiếng
nước ngoài


Có giá trị như bản
chính

Không có giá trị

Có giá trị như bản gốc

Chỉ có giá trị tham
khảo

99

Đơn vị chịu trách nhiệm tổ
chức việc đăng Công báo cấp
tỉnh văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân,
Ủy ban nhân dân cùng cấp

Hội đồng nhân dân

Văn phòng Ủy ban
nhân dân

Ủy ban nhân dân

Văn phòng Hội đồng
nhân dân


100


Đơn vị có trách nhiệm gửi văn
bản quy phạm pháp luật của
Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh đến cơ quan
báo chí để đăng báo sau khi
thông qua hoặc ký ban hành

Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh

Văn phòng Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh

Văn phòng Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh, Văn phòng
Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh

Sở Thông tin và
Truyền thông



×