Tải bản đầy đủ (.doc) (115 trang)

De cuong on thi vao 10 Hoa THCS 2010 2011.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (775.02 KB, 115 trang )

Chuyên đề bồi dỡng hoá học
lớp 8-9
Năm 2010-2011
- Hệ thống hóa kiến thức, giúp học sinh nhớ nhanh, nhớ sâu.
- So sánh, tổng hợp, khái quát hoá các khái niệm.
- Đa ra dới dạng các công thức, sơ đồ dễ hiểu, kích thích tính tò
mò, tự tìm hiểu của học sinh.
- Toàn bộ các dạng bài tập theo chơng trình của Bộ Giao dục Đào tạo
Chuyên đề 1:
Nguyên tử- Nguyên tố hoá học

I. Kiến thức cơ bản
1/ NT là hạt vô cùng nhỏ ,trung hoà về điện và từ đó tạo mọi chất .NT gồm hạt nhân
mang điện tích + và vỏ tạo bởi electron (e) mang điện tích 2/ Hạt nhân tạo bởi prôton (p) mang điện tích (+) và nơtron (n) ko mang điên
.Những NT cùng loại có cùng số p trong hạt nhân .Khối lợng HN =khối lợng NT
3/Biết trong NT số p = số e .E luôn chuyển động và sắp xếp thành từng lớp.Nhờ e mà
NT có khả năng liên kết đợcvới nhau
1/ Nguyên tố hoá học là những nguyên tử cùng loại,có cùng số p trong hạt nhân .
Vởy : số P là số đặc trng cho một nguyên tố hoá học .
4/ Cách biểu diễn nguyên tố:Mỗi nguyên tố đợc biễu diễn bằng một hay hai chữ cái
,chữ cái đầu đợc viết dạng hoa ,chữ cái hai nếu có viết thờng ..Mỗi kí hiệu còn chỉ một
nguyên tử của nguyên tố đó.
Vd:Kí hiệu Na biểu diễn {nguyên tố natri ,một nguyên tử natri }
5/Một đơn vị cacbon ( đvC) = 1/12khối lg của một nguên tử C
mC=19,9206.10-27kg
1đvC =19,9206.10-27kg/12 = 1,66005.10-27kg.
6/Nguyên tử khối là khối lợng của1 nguyên tử tính bằng đơn vị C .
II. Bài Tập
Bài 1: Tổng số hạt p ,e ,n trong nguyên tử là 28 ,trong đó số hạt ko mang điện chiếm
xấp xỉ 35% .Tính số hạt mỗi loaị .Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử .
Bài 2 :nguyên tử sắt gồm 26 p,30 n ,26 e ,


a) Tính khối lợng e có trong 1 kg sắt '
b) Tính khối lợng sắt chứa 1kg e .
Bài 3:Nguyên tử oxi có 8 p trong hạt nhân.Cho biết thành phần hạt nhân của 3 nguyên
tử X,Y ,Z theo bảng sau:
Nguyên tử
Hạt nhân
X
8p , 8 n
Y
8p ,9n
Z
8p , 10 n
Những nguyên tử này thuộc cùng một nguyên tố nào ? vì sao ?
Bài 4: a)Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử oxi .
b)nguyên tử Y nhẹ hơn nguyên tử magie 0,5 lần .
c) nguyên tử Z nặng hơn nguyên tử natri là 17 đvc .


Hãy tính nguyên tử khối của X,Y ,Z .tên nguyên tố ,kí hiệu hoá học của nguyên
tốđó ?
Bài 5 : Một hợp chất có PTK bằng 62 .Trong phân tử oxi chiếm 25,8% theo khối lợng , còn lại là nguên tố natri .Hãy cho biết số nguyên tử của mỗi nguỷên tố có trong
phân tử hợp chất .
Bài 6
Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 16 bhạt.
a)Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử X.
b) Vẽ sơ đồ nguyên tử X.
c) Hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử khối của nguyên tố X.
Bài 7.
Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiêu hơn số hạt

không mang điện là 10.Hãy xác định M là nguyên tố nào?
Bài 8.Trong phản ứng hoá học cho biết:
a) Hạt vi mô nào đợc bảo toàn, hạt nào có thể bị chia nhỏ ra?
b) Nguyên tử có bị chia nhỏ không?
c)Vì sao có sự biến đổi phân tử này thành phân tử khác? Vì sao có sự biến đổi
chất này thành chất khác trong phản ứng hóa học?
Chuyên đề 2
Chất và sự biến đổi chất

A/Kiến thức cần nhớ
1/.Hiện tợng vật lí là sự bién đổi hình dạng hay trạng thái của chất.
2/.Hiện tợng hoá học: là sự biến đổi chất này thành chất khác.
3/ Đơn chất: là những chất đợc tạo nên từ một nguyên tố hoá học từ một
nguyên tố hh có thể tạo nhiều đơn chất khác nhau
4/Hợp chất : là những chất đợc tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
5/Phân tử:là hạt gồm 1số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ
tính chất hoá học của chất .
6/Phân tử khối :- Là khối lợng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon
- PTK bằng tổng các nguyên tử khối có trong phân tử.
7/Trạng thái của chất:Tuỳ điều kiện một chất có thể tồn tại ơtrangj thái lỏng ,rắn
hơi
B/ Bài tập
Bài 1:Khi đun nóng , đờng bị phân huỷ biến đổi thành than và nớc.Nh vậy
,phân tử đuờng do nguyên tố nào tạo nên ?Đờng là đơn chất hay hợp chất .
Bài 2:a) Khi đánh diêm có lửa bắt cháy, hiện tợng đó là hiện tợng gì?
b) Trong các hiện tợng sau đây, hiện tợng nào là hiện tợng hóa học: trứng bị
thối; mực hòa tan vào nớc; tẩy màu vải xanh thành trắng.
Bài 3:Em hãy cho biết những phơng pháp vật lý thông dụng dùng để tách các chất ra
khỏi một hỗn hợp. Em hãy cho biết hỗn hợp gồm những chất nào thì áp dụng đợc các
phơng pháp đó. Cho ví dụ minh họa.

Bài 4:Phân tử của một chất A gồm hai nguyên tử, nguyên tố X liên kết với một
nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần.
a) A là đơn chất hay hợp chất
b) Tính phân tử khối của A
c) Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên và ký hiệu của nguyên tố.
Chuyên
huyên đề 3
Hiệu xuất phản ứng (H%)
A. Lý thuyết


Cách 1: Dựa vào lợng chất thiếu tham gia phản ứng
H = Lợng thực tế đã phản ứng .100%
Lợng tổng số đã lấy
- Lợng thực tế đã phản ứng đợc tính qua phơng trình phản ứng theo lợng sản phẩm đã
biết.
- Lợng thực tế đã phản ứng < lợng tổng số đã lấy.
Lợng thực tế đã phản ứng , lợng tổng số đã lấy có cùng đơn vị.
Cách 2: Dựa vào 1 trong các chất sản phẩm
H = Lợng sản phẩm thực tế thu đợc .100%
Lợng sản phẩm thu theo lý thuyết
- Lợng sản phẩm thu theo lý thuyết đợc tính qua phơng trình phản ứng theo lợng chất
tham gia phản ứng với giả thiết H = 100%
- Lợng sản phẩm thực tế thu đợc thờng cho trong đề bài.
- Lợng sản phẩm thực tế thu đợc < Lợng sản phẩm thu theo lý thuyết
- Lợng sản phẩm thực tế thu đợc và Lợng sản phẩm thu theo lý thuyết phải có cùng
đơn vị đo.
B. Bài tập
Bài 1: Nung 1 kg đá vôi chứa 80% CaCO3 thu đợc 112 dm3 CO2 (đktc) .Tính hiệu suất
phân huỷ CaCO3.

Bài 2:
a) Khi cho khí SO3 hợp nớc cho ta dung dịch H2SO4. Tính lợng H2SO4 điều chế đợc
khi cho 40 Kg SO3 hợp nớc. Biết Hiệu suất phản ứng là 95%.
b) Ngời ta dùng quặng boxit để sản xuất nhôm theo sơ đồ phản ứng sau:
Al2O3 điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O2
Hàm lợng Al2O3 trong quặng boxit là 40% . Để có đợc 4 tấn nhôm nguyên chất cần
bao nhiêu tấn quặng. Biết H của quá trình sản xuất là 90%
Bài 3:
Có thể điềuchế bao nhiêu kg nhôm từ 1 tấn quặng bôxit có chứa 95% nhôm oxit, biết
hiệu suất phản ứng là 98%.
PT: Al2O3 điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O2
Bài 4
Ngời ta dùng 490kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội, thấy còn 49kg than cha cháy.
a) Tính hiệu suất của sự cháy trên.
b) Tính lợng CaCO3 thu đợc, khi cho toàn bộ khí CO2 vào nớc vôi trong d.
Bài 5:Ngời ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi (CaCO 3). Lợng vôi
sống thu đợc từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là 0,45 tấn. Tính hiệu suất phản
ứng.
Đáp số: 89,28%
Bài 6:Có thể điều chế bao nhiêu kg nhôm từ 1tấn quặng boxit có chứa 95% nhôm
oxit, biết hiệu suất phản ứng là 98%.
Đáp số: 493 kg
Bài 7:Khi cho khí SO3 tác dụng với nớc cho ta dung dịch H2SO4. Tính lợng H2SO4
điều chế đợc khi cho 40 kg SO3 tác dụng với nớc. Biết hiệu suất phản ứng là 95%.
Đáp số: 46,55 kg
Bài 8.Ngời ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi CaCO 3. Lợng vôi sống
thu đợc từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là:
A. O,352 tấn
B. 0,478 tấn
C. 0,504 tấn

D. 0,616 tấn
Hãy giải thích sự lựa chọn? Giả sử hiệu suất nung vôi đạt 100%.
Chuyên đề 4


Tạp chất và lợng
lợng dùng d trong phản ứng
I: Tạp chất
Tạp chất là chất có lẫn trong nguyên liệu ban đầu nhng là chất không tham gia
phản ứng. Vì vâỵ phải tính ra lợng nguyên chất trớc khi thực hiện tính toán theo phơng trình phản ứng.
Bài 1: Nung 200g đá vôi có lẫn tạp chất đợc vôi sống CaO và CO2 .Tính khối lợng vôi
sống thu đợc nếu H = 80%
Bài 2
Đốt cháy 6,5 g lu huỳnh không tinh khiết trong khí oxi d đợc 4,48l khí SO2 ở đktc
a) Viết PTHH xảy ra.
b) Tính độ tinh khiết của mẫu lu huỳnh trên?
Ghi chú: Độ tinh khiết = 100% - % tạp chất
Hoặc độ tinh khiết = khối lợng chất tinh khiết.100%
Khối lợng ko tinh khiết
Bài 3:
Ngời ta điều chế vôi sống bằng cách nung đá vôi( CaCO 3) .Tính lợng vôi sống thu đợc
từ 1 tấn đá vôi chứa 10% tạp chất.
Bài 4: ở 1 nông trờng ngời ta dùng muối ngậm nớc CuSO4.5H2O để bón ruộng. Ngời
ta bón 25kg muối trên 1ha đất >Lợng Cu đợc đa và đất là bao nhiêu ( với lợng phân
bón trên). Biết rằng muối đó chứa 5% tạp chất.
( ĐSố 6,08 kg)
II. Lợng dùng d trong phản ứng
Lợng lấy d 1 chất nhằm thực hện phản ứng hoàn toàn 1 chất khác. Lợng này
không đa vào phản ứng nên khi tính lợng cần dùng phải tính tổng lợng đủ cho phản
ứng + lợng lấy d.

Thí dụ: Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan hết 10,8g Al, biết đã
dùng d 5% so với lợng phản ứng.
Giải: -

n

Al

=

10,8
= 0, 4mol
27

2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
0,4mol 1,2mol
- n HCl = 1, 2mol
Vdd HCl (pứ) = 1,2/2 = 0,6 lit
V dd HCl(d) = 0,6.5/100 = 0,03 lit
-----> Vdd HCl đã dùng = Vpứ + Vd = 0,6 + 0,03 = 0,63 lit
Bài 1. Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 5,6 lít khí O2 (đktc). Hỏi phải dùng bao
nhiêu gam KClO3?
Biết rằng khí oxi thu đợc sau phản ứng bị hao hụt 10%)
Chuyên đề 5
Lập công thức hoá học
A: Lí thuyết
Dạng 1: Biết tỉ lệ khối lợng các nguyên tố trong hợp chất.
Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy
- Ta có tỉ lệ khối lợng các nguyên tố: MA.x : MB..y
= m A : mB

- Tìm đợc tỉ lệ :x : y= mA : mB = tỉ lệ các số nguyên dơng
MA
MB
VD: Tìm công thức hoá học của hợp chất khi phân tích đợc kết quả sau: mH/mO = 1/8
Giải: - Đặy công thức hợp chất là: HxOy
- Ta có tỉ lệ: x/16y = 1/8----> x/y = 2/1
Vậy công thức hợp chất là H2O
Dạng 2: Nếu đề bài cho biết phân tử khối của hợp chất là MAxBy
Cách giải: Giống trên thêm bớc: MA.x + MB..y = MAxBy


Dạng 3: Biết thành phần phần trăm về khối lợng các nguyên tố và Phân tử khối( M )
Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy

M

.x

A

%A

=

M

.y

B


%B

=

M

AX BY

100

- Giải ra đợc x,y
Bài 1: hợp chất X có phân tử khối bằng 62 đvC. Trong phân tử của hợp chất nguyên tố
oxi chiếm 25,8% theo khối lợng, còn lại là nguyên tố Na. Số nguyên tử của nguyên
tố O và Na trong phân tử hợp chất là bao nhiêu ?
Dạng 4: Biết thành phần phần trăm về khối l ợng các nguyên tố mà đề bài không cho
phân tử khối.
Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy
- Ta có tỉ lệ khối lợng các nguyên tố: MA.x = %A
MB..y
%B
- Tìm đợc tỉ lệ :x và y là các số nguyên dơng
Bài 2: hai nguyên tử X kết hợp với 1 nguyên tử oxi tạo ra phân tử oxit . Trong phân tử,
nguyên tố oxi chiếm 25,8% về khối lợng .Tìm nguyên tố X (Đs: Na)
B/Bài Tập:
Bài 1: Hãy xác định công thức các hợp chất sau:
a) Hợp chất A biết : thành phần % về khối lợng các nguyên tố là: 40%Cu. 20%S và
40% O, trong phân tử hợp chất có 1 nguyên tử S.
b) Hợp chất B (hợp chất khí ) biết tỉ lệ về khối lợng các nguyên tố tạo thành: mC : mH
= 6:1, một lít khí B (đktc) nặng 1,25g.
c) Hợp chất C, biết tỉ lệ về khối lợng các nguyên tố là : mCa : mN : mO = 10:7:24 và 0,2

mol hợp chất C nặng 32,8 gam.
d) Hợp chất D biết: 0,2 mol hợp chất D có chứa 9,2g Na, 2,4g C và 9,6g O
Bài 2:Nung 2,45 gam một chất hóa học A thấy thoát ra 672 ml khí O 2 (đktc). Phần rắn
còn lại chứa 52,35% kali và 47,65% clo (về khối lợng).
Tìm công thức hóa học của A.
Bai 3:Tìm công thức hoá học của các hợp chất sau.
a) Một chất lỏng dễ bay hơi ,thành phân tử có 23,8% C .5,9%H ,70,3%Cl và có PTK
bằng 50,5
b ) Một hợp chất rấn màu trắng ,thành phân tử có 4o% C .6,7%H .53,3% O và có
PTK bằng 180
Bài 4:Muối ăn gồm 2 nguyên tố hoá học là Na và Cl Trong đó Na chiếm39,3% theo
khối lợng .Hãy tìm công thức hoá học của muối ăn ,biết phân tử khối của nó gấp
29,25 lần PT Khu mỏ sắt ở Trại Cau (Thái Nguyên) có một loại quặng sắt. Khi phân
tích mẫu quặng này ngời ta nhận thấy có 2,8 gam sắt. Trong mẫu quặng trên, khối lợng Fe2O3 ứng với hàm lợng sắt nói trên là:
A. 6 gam
B. 8 gam
C. 4 gam
D. 3 gam
Đáp số: C
Bài 5.Xác định công thức phân tử của CuxOy, biết tỉ lệ khối lợng giữa đồng và oxi
trong oxit là 4 : 1. Viết phơng trình phản ứng điều chế đồng và đồng sunfat từ Cu xOy
(các hóa chất khác tự chọn).
Bài 6:Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung dịch axit
sunfuric loãng H2SO4 và axit clohiđric HCl. Muốn điều chế đợc 1,12 lít khí hiđro
(đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một lợng nhỏ nhất.
A. Mg và H2SO4
B. Mg và HCl
C. Zn và H2SO4
D. Zn và HCl
Đáp số: B

Bài 8: a)Tìm công thức của oxit sắt trong đó có Fe chiếm 70% khối lợng.


b) Khử hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp CuO và Fe xOy cùng số mol nh nhau bằng hiđro đợc 1,76 gam kim loại. Hoà tan kim loại đó bằng dung dịch HCl d thấy thoát ra 0,488
lít H2 (đktc). Xác định công thức của oxit sắt.
Đáp số: a) Fe2O3
b) Fe2O3..
Chuyên đề 6
Tính theo phơng
phơng trình hoá học

A.Lí thuyết
1.Dạng 1:Tính khối lợng (hoặc thể tích khí, đktc) của chất này khi đã biết (hoặc thể
tích) của 1 chất khác trong phơng trình phản ứng.
2. Dạng 2: Cho biết khối lợng của 2 chất tham gia, tìm khối lợng chất tạo thành.
3. Dạng 3: Tính theo nhiều phản ứng
B. Bài tập
Bài 1:Cho 8,4 gam sắt tác dụng với một lợng dung dịch HCl vừa đủ. Dẫn toàn bộ lợng
khí sinh ra qua 16 gam đồng (II) oxit nóng.
a) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc)
b) Tính khối lợng kim loại đồng thu đợc sau phản ứng.
Bài 2:Khi đốt, than cháy theo sơ đồ sau:
Cacbon + oxi
khí cacbon đioxit
a) Viết và cân bằng phơng trình phản ứng.
b) Cho biết khối lợng cacbon tác dụng bằng 9 kg, khối lợng oxi tác dụng bằng 24 kg.
Hãy tính khối lợng khí cacbon đioxit tạo thành.
c) Nếu khối lợng cacbon tác dụng bằng 6 kg, khối lợng khí cacbonic thu đợc bằng 22
kg, hãy tính khối lợng oxi đã phản ứng.
Đáp số: b) 33 kg

c) 16 kg
Bài 3:Cho 5,1 gam hỗn hợp Al và Mg vào dung dịch H2SO4 loãng, d thu đợc 5,6 lít
khí H2 (đktc). Tính khối lợng mỗi kim loại ban đầu. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Baì 4:Cho 2,8 gam sắt tác dụng với 14,6 gam dung dịch axit clohiđric HCl nguyên
chất.
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Chất nào còn d sau phản ứng và d bao nhiêu gam?
c) Tính thể tích khí H2 thu đợc (đktc)?
d) Nếu muốn cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì phải dùng thêm chất kia một lợng là
bao nhiêu?
Đáp số: b) 8, 4 gam;
c) 3,36 lít;
d) 8, 4 gam sắt.
Bài 5:Cho hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng với H2 ở nhiệt độ thích hợp. Hỏi nếu thu
đợc 26,4 gam hỗn hợp đồng và sắt, trong đó khối lợng đồng gấp 1,2 lần khối lợng sắt
thì cần tất cả bao nhiêu lít khí hiđro.
Đáp số: 12,23 lít.
Bài 6:Cho một hỗn hợp chứa 4,6 gam natri và 3,9 gam kali tác dụng với nớc.
a) Viết phơng trình phản ứng.
b) Tính thể tích khí hiđro thu đợc (đktc)


c) Dung dịch sau phản ứng làm quì tím biến đổi màu nh thế nào?
Đáp số: b) 3,36 lít;
c) màu xanh
Bài 7:Có một hỗn hợp gồm 60% Fe2O3 và 40% CuO. Ngời ta dùng H2 (d) để khử 20
gam hỗn hợp đó.
a) Tính khối lợng sắt và khối lợng đồng thu đợc sau phản ứng.
b) Tính số mol H2 đã tham gia phản ứng.
Bài 8: Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung dịch axit

sunfuric loãng H2SO4 và axit clohiđric HCl. Muốn điều chế đợc 1,12 lít khí hiđro
(đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một lợng nhỏ nhất.
A. Mg và H2SO4
B. Mg và HCl
C. Zn và H2SO4
D. Zn và HCl
Bài 9:Cho 60,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kẽm Zn và sắt Fe tác dụng với dung
dịch axit clohiđric. Thành phần phần trăm về khối lợng của sắt chiếm 46,289% khối lợng hỗn hợp.Tính
a) Khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp.
b) Thể tích khí H2 (đktc) sinh ra khi cho hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng với dung
dịch axit clohiđric.
c) Khối lợng các muối tạo thành.
Đáp số: a) 28 gam Fe và 32,5 gam kẽm
b) 22,4 lít
c) m FeCl = 63,5gam và m ZnCl = 68 gam
Chuyên đề 7 :
Oxi- hiđro và hợp chất vô cơ
Bài 1:
Có 4 bình đựng riêng các khí sau: không khí, khí oxi, khí hiđro, khí cacbonic.
Bằng cách nào để nhận biết các chất khí trong mỗi bình. Giải thích và viết các phơng trình phản ứng (nếu có).
2

2

Bài 2:Viết phơng trình hóa học biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất: cacbon,
photpho, hiđro, nhôm, magiê, lu huỳnh . Hãy gọi tên các sản phẩm.
Bài 3: Viết các phơng trình phản ứng lần lợt xảy ra theo sơ đồ:
(1)
( 2)
( 3)

( 4)
C
CO2
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
Để sản xuất vôi trong lò vôi ngời ta thờng sắp xếp một lớp than, một lớp đá vôi,
sau đó đốt lò. Có những phản ứng hóa học nào xảy ra trong lò vôi? Phản ứng nào là
phản ứng toả nhiệt; phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt; phản ứng nào là phản ứng
phân huỷ; phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
Bài 4: Từ các hóa chất: Zn, nớc, không khí và lu huỳnh hãy điều chế 3 oxit, 2 axit và
2 muối. Viết các phơng trình phản ứng.
Bài 5.Có 4 lọ mất nhãn đựng bốn chất bột màu trắng gồm: Na 2O, MgO, CaO,
P2O5.Dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất trên?
A. dùng nớc và dung dịch axit H2SO4
B. dùng dung dịch axit H2SO4 và phenolphthalein


dùng nớc và giấy quì tím.
D. không có chất nào khử đợc
Bài 6. Để điều chế khí oxi, ngời ta nung KClO3 . Sau một thời gian nung ta thu
đợc 168,2 gam chất rắn và 53,76 lít khí O2(đktc).
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra khi nung KClO3.
b) Tính khối lợng KClO3 ban đầu đã đem nung.
c) Tính % khối lợng mol KClO3 đã bị nhiệt phân.
Đáp số: b) 245 gam.
c) 80%
Bài 7. Có 3 lọ đựng các hóa chất rắn, màu trắng riêng biệt nhng không có nhãn :
Na2O, MgO, P2O5. Hãy dùng các phơng pháp hóa học để nhận biết 3 chất ở
trên. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.

Bài 8. Lấy cùng một lợng KClO3 và KMnO4 để điều chế khí O2. Chất nào cho
nhiều khí oxi hơn?
a)
Viết phơng trình phản ứng và giải thích.
b) Nếu điều chế cùng một thể tích khí oxi thì dùng chất nào kinh tế hơn? Biết rằng giá
của KMnO4 là 30.000đ/kg và KClO3 là 96.000đ/kg.
Đáp số: 11.760đ (KClO3) và 14.220 đ (KMnO4)
Bài 9.Hãy lập các phơng trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau:
a) Sắt (III) oxit + nhôm
nhôm oxit + sắt
b) Nhôm oxit + cacbon
nhôm cacbua + khí cacbon oxit
c) Hiđro sunfua + oxi

khí sunfurơ + nớc
d) Đồng (II) hiđroxit

đồng (II) oxit + nớc
e) Natri oxit + cacbon đioxit
Natri cacbonat.
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử? Xác định
chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử.
Bài 10. Có 4 chất rắn ở dạng bột là Al, Cu, Fe2O3 và CuO. Nếu chỉ dùng thuốc thử là
dung dịch axit HCl có thể nhận biết đợc 4 chất trên đợc không? Mô tả hiện tợng và
viết phơng trình phản ứng (nếu có).
Bài 11.
a) Có 3 lọ đựng riêng rẽ các chất bột màu trắng: Na 2O, MgO, P2O5. Hãy nêu phơng
pháp hóa học để nhận biết 3 chất đó. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Có 3 ống nghiệm đựng riêng rẽ 3 chất lỏng trong suốt, không màu là 3 dung dịch
NaCl, HCl, Na2CO3. Không dùng thêm một chất nào khác (kể cả quì tím), làm thế nào

để nhận biết ra từng chất.
Bài 12. Cho 2,8 gam sắt tác dụng với 14,6 gam dung dịch axit clohiđric HCl nguyên
chất.
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Chất nào còn d sau phản ứng và d bao nhiêu gam?
c) Tính thể tích khí H2 thu đợc (đktc)?
d) Nếu muốn cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì phải dùng thêm chất kia một lợng là
bao nhiêu?
Đáp số: b) 8, 4 gam;
c) 3,36 lít;
d) 8, 4 gam sắt.
C.


Bài 13.Hoàn thành phơng trình hóa học của những phản ứng giữa các chất sau:
a) Al + O2
.....
b) H2 + Fe3O4
.... + ...
c) P + O2
.....
d) KClO3
.... + .....
e) S + O2
.....
f)
PbO + H2
.... + ....
Bài 14. Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung dịch axit
sunfuric loãng H2SO4 và axit clohiđric HCl.

Muốn điều chế đợc 1,12 lít khí hiđro (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào
để chỉ cần một lợng nhỏ nhất.
A. Mg và H2SO4
B. Mg và HCl
C. Zn và H2SO4
D. Zn và HCl
Đáp số: B
Bài 15. a ) Hãy nêu phơng pháp nhận biết các khí: cacbon đioxit, oxi,nitơ và hiđro
b) Trình bày phơng pháp hóa học tách riêng từng khí oxi và khí cacbonic ra
khỏi hỗn hợp. Viết các phơng trình phản ứng. Theo em để thu đợc khí CO2
có thể cho CaCO3 tác dụng với dung dịch axit HCl đợc không? Nếu không
thì tại sao?
Bài 16.a) Từ những hóa chất cho sẵn: KMnO4, Fe, dung dịch CuSO4, dung dịch H2SO4
loãng, hãy viết các phơng trình hóa học để điều chế các chất theo sơ đồ chuyển hóa
sau:
Cu
CuO
Cu
a)Khi điện phân nớc thu đợc 2 thể tích khí H 2 và 1 thể tích khí O 2(cùng điều kiện
nhiệt độ, áp suất). Từ kết quả này em hãy chứng minh công thức hóa học của nớc.
Bài 17.Cho các chất nhôm., sắt, oxi, đồng sunfat, nớc, axit clohiđric. Hãy điều chế
đồng (II) oxit, nhôm clorua ( bằng hai phơng pháp) và sắt (II) clorua. Viết các phơng
trình phản ứng.
Bài 18. Có 6 lọ mất nhãn đựng các dung dịch các chất sau:
HCl; H2SO4; BaCl2; NaCl; NaOH; Ba(OH)2
Hãy chọn một thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên,
A. quì tím
B. dung dịch phenolphthalein
C. dung dịch AgNO3
D. tất cả đều sai

chuyên đề 8
dung dịch
Lu ý khi làm bài tập:
1. Sự chuyển đổi giữa nồng độ phần trăm và nồng độ mol
Công thức chuyển từ nồng độ % sang nồng độ CM.


CM =

d là khối lợng riêng của dung dịch g/ml
M là phân tử khối của chất tan

c%.d
M .1000

Chuyển từ nồng độ mol (M) sang nồng độ %.

C% =

M ì C M .1000
d

2. Chuyển đổi giữa khối lợng dung dịch và thể tích dung dịch.
Thể tích của chất rắn và chất lỏng: V =

m
D

Trong đó d là khối lợng riêng: d(g/cm3) có m (g) và V (cm3) hay ml.
d(kg/dm3) có m (kg) và V (dm3) hay lit.

3. Pha trộn dung dịch
a) Phơng pháp đờng chéo
Khi pha trộn 2 dung dịch có cùng loại nồng độ ( CM hay C%), cùng loại
chất tan thì có thể dùng phơng pháp đờng chéo.
Trộn m1 gam dung dịch có nồng độ C1% với m2 gam dung dịch có nồng độ C2%
thì thu đợc dung dịch mới có nồng độ C%.
C2 - C

m1 gam dung dịch C1

m

C C

2
1
m = C C
2
1

C
C1 - C

m2 gam dung dịch C2

Trộn V1 ml dung dịch có nồng độ C1 mol với V2 ml dung dịch có nồng độ C2
mol thì thu đợc dung dịch mới có nồng độ C mol và giả sử có thể tích V 1+V2
ml:
C2 - C


V1 ml dung dịch C1

V

C C

2
1
V = C C
2
1

C
C1 - C

V2 ml dung dịch C2

Sơ đồ đờng chéo còn có thể áp dụng trong việc tính khối lợng riêng D
D2 - D

V1 lít dung dịch D1
D

V2 lít dung dịch D2
D1 - D
(Với giả thiết V = V1 + V2 )

V

D D


2
1
V = D D
2
1


b) Dùng phơng trình pha trộn: m1C1 + m2C2 = (m1 + m2).C
Trong đó: m1 và m2 là số gam dung dịch thứ nhất và dung dịch thứ hai.
C1 và C2 là nồng độ % dung dịch thứ nhất và dung dịch thứ hai.
C là nồng độ dung dịch mới tạo thành sau khi pha trộn
m1 (C1 -C) = m2 ( C -C2)
C1 > C > C2
Từ phơng trình trên ta rút ra:

m1 C C2
=
m2 C1 C

Khi pha trộn dung dịch, cần chú ý:
Có xảy ra phản ứng giữa các chất tan hoặc giữa chất tan với dung môi? Nếu có
cần phân biệt chất đem hòa tan với chất tan.
Ví dụ: Cho Na2O hay SO3 hòa tan vào nớc, ta có các phơng trình sau:
Na2O + H2O
2NaOH
SO3 + H2O
H2SO4
Khi chất tan phản ứng với dung môi, phải tính nồng độ của sản phẩm chứ
không phải tính nồng độ của chất tan đó.

Ví dụ: Cần thêm bao nhiêu gam SO3 vào 100 gam dung dịch H2SO4 10%
để đợc dung dịch H2SO4 20%.
Hớng dẫn cách giải: Gọi số x là số mol SO3 cho thêm vào
Phơng trình: SO3 + H2O
H2SO4
x mol
x mol
mH SO tạo thành là 98x; mSO cho thêm vào là 80x
2

4

3

C% dung dịch mới:
Giải ra ta có x =

10 + 98 x
20
=
80 x + 100 100

50
mol
410

mSO thêm vào 9,756 gam
3

Cũng có thể giải theo phơng trình pha trộn nh đã nêu ở trên.

4. Tính nồng độ các chất trong trờng hợp các chất tan có phản ứng với nhau.
a) Viết phơng trình phản ứng hóa học xảy ra để biết chất tạo thành sau phản
ứng.
b) Tính số mol (hoặc khối lợng) của các chất sau phản ứng.
c) Tính khối lợng hoặc thể tích dung dịch sau phản ứng.
Cách tính khối lợng sau phản ứng:
Nếu chất tạo thành không có chất bay hơi hoặc kết tủa
m dd sau phản ứng = mcác chất tham gia
Nếu chất tạo thành có chất bay hơi hay kết tủa
m dd sau phản ứng = mcác chất tham gia - m khí
m dd sau phản ứng = mcác chất tham gia - m kết tủa
hoặc: m dd sau phản ứng = mcác chất tham gia - m kết tủa - mkhí


Chú ý: Trờng hợp có 2 chất tham gia phản ứng đều cho biết số mol (hoặc khối
lợng) của 2 chất, thì lu ý có thể có một chất d. Khi đó tính số mol
(hoặc khối lợng) chất tạo thành phải tính theo lợng chất không d.
d) Nếu đầu bài yêu cầu tính nồng độ phần trăm các chất sau phản ứng, nên tính
khối lợng chất trong phản ứng theo số mol, sau đó từ số mol qui ra khối
lợng để tính nồng độ phần trăm.
5. Sự chuyển từ độ tan sang nồng độ phần trăm và ngợc lại
Chuyển từ độ tan sang nồng độ phần trăm: Dựa vào định nghĩa độ tan, từ đó
tính khối lợng dung dịch suy ra số gam chất tan trong 100 gam dung dịch.
Chuyển từ nồng độ phần trăm sang độ tan: Từ định nghĩa nồng độ phần trăm,
suy ra khối lợng nớc, khối lợng chất tan, từ đó tính 100 gam nớc chứa bao
nhiêu gam chất tan.
Biểu thức liên hệ giữa độ tan (S) và nồng độ phần trăm của chất tan trong dung
dịch bão hòa:
C% =


S
ì 100%
100 + S

6. Bài toán về khối lợng chất kết tinh
Khối lợng chất kết tinh chỉ tính khi chất tan đã vợt quá độ bão hòa của dung dịch
1. Khi gặp dạng bài toán làm bay hơi c gam nớc từ dung dịch có nồng độ a% đợc
dung dịch mới có nồng độ b%. Hãy xác định khối lợng của dung dịch ban đầu
( biết b% > a%).
Gặp dạng bài toán này ta nên giải nh sau:
- Giả sử khối lợng của dung dịch ban đầu là m gam.
- Lập đợc phơng trình khối lợng chất tan trớc và sau phản ứng theo m, c,
a, b.
aìm
100
b( m c )
+ Sau phản ứng:
100

+ Trớc phản ứng:

- Do chỉ có nớc bay hơi còn khối lợng chất tan không thay đổi
Ta có phơng trình:
a ì m b( m c )
=
100
100
bc
Từ phơng trình trên ta có: m =
(gam)

ba

Khối lợng chất tan:


Lí thuyết cơ bản về thuốc thử

(áp dụng để phân biệt và nhận biết các chất)
Stt Thuốc thử
1 Quỳ tím
2

Phenolphtalein
(không màu)

3

Nớc(H2O)

4

dung dịch Kiềm

5

dung dịch axit
- HCl, H2SO4
- HNO3,
H2SO4 đ, n
- HCl

- H2SO4

6

Dùng để nhận
- Axit
- Bazơ tan
Bazơ tan

- Các kim loại mạnh(Na, Ca, H2 (có khí không màu,
K, Ba)
bọt khí bay lên)
Riêng Ca còn tạo dd đục
Ca(OH)2
- Cácoxit của kim loại
mạnh(Na2O, CaO, K2O, Tan tạo dd làm quỳ tím
hoá đỏ. Riêng CaO còn tạo
BaO)
dd đục Ca(OH)2
- Tan tạo dd làm đỏ quỳ
- P2O5
- Tan
- Các muối Na, K, - NO3
- Kim loại Al, Zn
Tan + H2 bay lên
- Muối Cu

kết
tủa
xanh

lamCu(OH)2
- Muối = CO3, = SO3
Tan + có bọt khí CO2, SO2
bay lên
- Kim loại đứng trớc H trong Tan + H2 bay lên ( sủi bọt
dãy hoạt động của KL
khí)
- Tan hầu hết KL kể cả Cu,
Ag, Au( riêng Cu còn tạo Tan và có khí NO2,SO2 bay
muối đồng màu xanh)
ra
- MnO2( khi đun nóng)
AgNO3
CuO
Cl2 bay ra
- Ba, BaO, Ba(OH)2, muối
AgCl kết tủa màu trắng
Ba
sữa
dd màu xanh
BaSO4 kết tủa trắng

Dung dịch muối
BaCl2,
Hợp chất có gốc = SO4
Ba(NO3)2,
Ba(CH3COO)2
Hợp chất có gốc - Cl
AgNO3
Hợp chất có gốc =S

Pb(NO3)2

Nhận biết một số loại chất

STT
1

Hiện tợng
Quỳ tím hoá đỏ
Quỳ tím hoá xanh
Hoá màu hồng

Chất cần
nhận biết
Các kim
loại
Na,
K(
kim
loại kiềm

BaSO4 trắng
AgCl trắng sữa
PbS đen

Thuốc thử

Hiện tợng

+H2O


tan + dd trong có khí H2 bay lên

Đốt cháy quan sát
màu vàng(Na)
màu ngọn lửa
+H2O
màu tím (K)


hoá trị 1)

+H2O
Ba(hoá trị Đốt cháy quan sát
2)
màu ngọn lửa
tan + dd trong có khí H2 bay lên
tan +dd đục + H2
Ca(hoá trị
2)
màu lục (Ba)
Al, Zn
màu đỏ(Ca)
Phân biệt + dd NaOH
Al và Zn +HNO3 đặc nguội
tan và có khí H2
Các kim
Al không phản ứng còn Zn có phản
loại
từ + ddHCl

ứng và có khí bay lên
Mg Pb
Kim loại
tan và có H2( riêng Pb có PbCl2
+ HNO3 đặc
Cu
trắng)
+ AgNO3

2

3

Một
số
phi kim
đốt cháy
S ( màu đốt cháy
vàng)
P(
màu đốt cháy
đỏ)
C (màu
đen)
Một
số
chất khí
O2
+ tàn đóm đỏ
CO2

+ nớc vôi trong
+ Đốt trong không
CO
khí
SO2
+ nớc vôi trong
SO3
+ dd BaCl2
Cl2
+ dd KI và hồ tinh
bột
AgNO3
H2
đốt cháy
Oxit ở thể
rắn
Na2O,
+H2O
BaO, K2O
CaO
+H2O
P2O5
Na2CO3
CuO
+H2O
+ dd HCl ( H2SO4
loãng)

tan + dd màu xanh có khí bay lên
tan có Ag trắng bám vào

tạo SO2 mùi hắc
tạo P2O5 tan trong H2O làm làm quỳ
tím hoá đỏ
CO2làm đục dd nớc vôi trong
bùng cháy
Vẩn đục CaCO3
CO2
Vẩn đục CaSO3
BaSO4 trắng
có màu xanh xuất hiện
AgCl trắng sữa
giọt H2O

dd trong suốt làm quỳ tím hoá xanh
tan + dd đục
Kết tủa CaCO3
dd làm quỳ tím hoá đỏ
dd màu xanh


4

Các dung
dịch muối
a) Nhận
gốc axit
- Cl
= SO4
= SO3
= CO3

PO4

b)
Kim
loại trong
muối
Kim loại
kiềm
Mg(II)
Fe(II)
Fe(III)
Al(III)
Cu(II)
Ca(II)

+ AgNO3
+dd
BaCl2,
Ba(NO3)2, Ba(OH)2
+ dd HCl, H2SO4,
HNO3
+ dd HCl, H2SO4,
HNO3
+ AgNO3

đốt cháy và quan
sát màu ngọn lửa
+ dd NaOH
+ dd NaOH
+ dd NaOH

+ dd NaOH (đến d)
+ dd NaOH
+ dd Na2CO3

Pb(II)

+ H2SO4

Ba(II)

Hợp chất có gốc SO4

AgCl trắng sữa
BaSO4 trắng
SO2 mùi hắc
CO2 làm đục dd Ca(OH)2
Ag3PO4 vàng

màu vàng muốiNa
màu tím muối K
Mg(OH)2 trắng
Fe(OH)2 trắng để lâu trong không
khí tạo Fe(OH)3 nâu đỏ
Fe(OH)3 nâu đỏ
Al(OH)3 trắng khi d NaOH sẽ tan
dần
Cu(OH)2 xanh
CaCO3 trắng
PbSO4 trắng


Bảng tính chất chung
của các chất vô cơ
Các chất

Kim loại
M

Kim loại
Phi kim
Oxit bazơ
Oxit axit
Bazơ

Phi kim
X

BaSO4 trắng

Oxit
bazơ
M2On

Oxit axit
X2On

Bazơ
M(OH)n

Axit
HnA


Muối

Oxit
Muối

Oxit

Muối
Muối
Muối

+

Muối
H2O

+

Muối
MxAy

Muối
H2

+ Muối
(mới)+
KL
(m)


Muối
H2O

+

Muối

+ Muối


H2O

Axit

Mi
H2↑

Mi

Mi
(míi)+
KL (m)

+

Mi +
H2O

NhËn biÕt c¸c chÊt h÷u c¬
Stt


ChÊt cÇn nhËn biÕt
CH4

H2O
Mi
H2O
Mi
(míi)+
Baz¬ (m)

+

Mi
(míi)+
Axit (m)

(míi)+
Baz¬
(m)
Mi
(míi)+
Axit
(m)
2 mi
míi

Thc thư
KhÝ Cl2


HiƯn tỵng
KhÝ clo mÊt mµu, khi cã
giÊy q tÝm tÈm ít →®á
Níc brom
MÊt mµu vµng
Níc brom
MÊt mµu vµng
Na
Sđi bät khÝ kh«ng mµu
Q tÝm, CaCO3
Q tÝm →®á, ®¸ v«i tan
vµ cã bät khÝ
AgNO3
trong Cã b¹c s¸ng b¸m vµo
ddNH3
thµnh èng nghiƯm
Iot
Hå tinh bét cã xt hiƯn
mµu xanh

C2H4
C2H2
Rỵu etylic
Axit axetic
Glucoz¬
Tinh bét

MỘT SỐ CÔNG THỨC GIÚP GIẢI BÀI TẬP
HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ
Công thức

Tính
số mol

n= m : M

n = V : 22,4
n = CM . V

n=

A
N

n=

P.V
R.T


hiệu
n
m
M
n
V
n
CM
V
n
A

N
n
P

Chú thích

Đơn vò tính

Số mol chất
Khối lượng chất
Khối lượng mol chất
Số mol chất khí ở đkc
Thể tích chất khí ở đkc
Số mol chất
Nồng độ mol
Thể tích dung dòch
Số mol (nguyên tử hoặc phân tử)
Số nguyên tử hoặc phân tử
Số Avogro
Số mol chất khí
p suất

V
R

Thể tích chất khí
Hằng số

mol
gam

gam
mol
lit
mol
mol / lit
lit
mol
ntử hoặc ptử
6.10-23
mol
atm ( hoặcmmHg)
1 atm = 760mmHg
lit ( hoặc ml )
0,082 ( hoặc 62400 )


T
m
n
M
mct mdd
mdm

Nhiệt độ
Khối lượng chất
Số mol chất
Khối lượng mol chất
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung dòch
Khối lượng dung môi


273 +toC
gam
mol
gam
gam
gam
gam

mct
C%
mdd
mct
mdm
S
mdd
mct
C%

Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm
Khối lượng dung dòch
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung môi
Độ tan
Khối lượng dung dòch
Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm

gam

%
gam
gam
gam
gam
gam
gam
%

mdd= mct+ mdm

mdd
mct
mdm

Khối lượng dung dòch
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung môi

gam
gam
gam

mdd = V.D

mdd
V
D
mdd
mct

C%

Khối lượng dung dòch
Thể tích dung dòch
Khối lượng riêng của dung dòch
Khối lượng dung dòch
Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm

gam
ml
gam/ml
gam
gam
%

C%
CM
M
D
CM
n
V
CM
C%
D
M
D
m
V


Nồng độ phần trăm
Nồng độ mol/lit
Khối lượng mol chất
Khối lượng riêng của dung dòch
Nồng độ mol/lit
Số mol chất tan
Thể tích dung dòch
Nồng độ mol/lit
Nồng độ phần trăm
Khối lượng riêng của dung dòch
Khối lượng mol

%
Mol /lit ( hoặc M )
gam
gam/ml
Mol /lit ( hoặc M )
mol
lit
Mol /lit ( hoặc M )
%
Gam/ml
gam
g/cm3 hoặc gam/ml
gam
cm3hoặc ml

m =n. M


mct = mdd - mdm
Khối
lượng
chất
tan

mct =
mct =

Khối
lượng
dung
dòch

Nồng
độ
dung
dòch

mdd =

S .mdm
100
mct 100
c%

C% =

mct .100
mdd


c% =

CM .M
10.D

CM= n : V

CM =

khối
lượng
riêng

c%.mdd
100

C %.10.D
M

D = m:V

Khối lượng riêng chất hoặc dung dòch
Khối lượng chất hoặc dung dòch
Thể tích chất hoặc dung dòch


V= n.22,4
V = m:D
Thể

tích

V= n: CM

Vkk = 5. VO2

Tỷ
khối
chất
khí
Hiệu
suất
phản
ứng

d A/ B =

MA
MB

d A / kk =

MA
M kk

H% =

H% =

H% =


msptt .100
msplt

Vsptt .100
Vsplt

nsptt .100
nsplt

M .x.100
Phần
%A = A
M Ax By
trăm
khối
lượng
M B . y.100
%
B
=
của
M Ax By
nguyê
n
tố
%B=100 -%A
trong
công
thức

AxBy
Vr .100
Độ
Đr =
Vhh
rượu

V
n
V
m
D

lit
mol
cm3hoặc ml
gam
g/cm3 hoặc gam/ml

V
n
CM
Vkk
VO2
dA/B
MA
MB
dA/kk
MA
Mkk

H%
msptt
msptt

Thể tích chất khíđkc
Số mol chất khí đkc
Thể tích chất hoặc dung dòch
Khối lượng chất hoặc dung dòch
Khối lượng riêng chất hoặc dung
dòch
Thể tích dung dòch
Số mol chất tan
Nồng độ mol của dung dòch
Thể tích không khí
Thể tích oxi
Tỷ khối khí A đối với khí B
Khối lượng mol khí A
Khối lượng mol khí B
Tỷ khối khí A đối với khí B
Khối lượng mol khí A
Khối lượng molkhông khí
Hiệu suất phản ứng
Khối lượng sản phãm thực tế
Khối lượng sản phãm lý thuyết

H%
nsptt
nsptt

Hiệu suất phản ứng

Thể tích sản phãm thực tế
Thể tích sản phãm lý thuyết

%
mol
mol

H%
Vsptt
Vsptt

Hiệu suất phản ứng
Số mol sản phãm thực tế
Số mol sản phãm lý thuyết

%
Lit,…
lit,…

%A
%B
MA
MB
MAxBy

Phần trăm khối lượng của ntố A
Phần trăm khối lượng của ntố B
Khối lượng mol của ntố A
Khối lượng mol của ntố B
Khối lượng mol của hớp chất AxBy


%
%
gam
gam
gam

Đr
Vr
Vhh

Độ rượu
Thể tích rượu nguyên chất
Thể tích hỗn hợp rượu và nước

độ
ml
ml

lit
mol
mol/lit hoặc M
lit
lit
gam
gam
gam
29 gam
%
Gam,kg,…

Gam,kg,…


PhÇn II. Bµi tËp
DẠNG 1: CÂU HỎI ĐIỀU CHẾ
A. SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG
Câu 1: Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
→ CaO 
→ Ca(OH)2 
→ CaCO3 
→ Ca(HCO3)2 

1)
Ca 
→ CaCO3
CaCl2 
2)
FeCl2
FeSO4
Fe(NO3)2
Fe(OH)2
Fe
Fe2O3
FeCl3
Fe2(SO4)3
Fe(NO3)3
Fe(OH)3
* Phương trình khó:
Chuyển muối clorua → muối sunfat: cần dùng Ag2SO4 để tạo kết tủa AgCl.
Chuyển muối sắt (II) → muối sắt (III): dùng chất oxi hoá (O2, KMnO4,…)

Ví dụ: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 +
8H2O
4Fe(NO3)2 + O2 + 4HNO3 → 4Fe(NO3)3 + 2H2O
Chuyển muối Fe(III) → Fe(II): dùng chất khử là kim loại (Fe, Cu,...)
Ví dụ: Fe2(SO4)3 + Fe → 3FeSO4
2Fe(NO3)3 + Cu → 2Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2
SO3 
H2SO4

3) FeS2 
SO2
→ SO2
NaHSO3 
→ Na2SO3
NaH2PO4


4)

P 
→ P2O5 
→ H3PO4

Na2HPO4
Na3PO4


* Phương trình khó:
2K3PO4 + H3PO4 → 3K3HPO4
K2HPO4 + H3PO4 → 2KH2PO4

5)

Zn 
→ Zn(NO3)2 
→ ZnCO3

ZnO 
→ Na2ZnO2
CO2 
→ KHCO3 
→ CaCO3

* Phương trình khó:
ZnO + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2O
KHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + KOH + H2O
o

+ X ,t
A →

6)

+ Y ,t
A 


+B
+E
Fe 
→ D 

→ G

o

A + Z ,t


CaCl
Ca(OH)2 → CaCO3 €
2 → Ca →
o

7)



8)

Ca(HCO3)2

↓↑

Clorua vôi Ca(NO3)2
KMnO4 → Cl2 → nước Javen → Cl2


(1)

9) Al


→ O2
NaClO3 (2)
Al2O3
Al2(SO4)(3)
3

→ (11)
(12)

(4)
(5)

Al(OH)3
(9)
(10)
(7)
AlCl3
Al(NO
)
3 3


Câu 2: Hãy tìm 2 chất vô cơ thoả mãn chất R trong sơ đồ sau:
A
B
C
R
R
R
R

X
Y
Z
(8)

Câu 3: Xác đònh các chất theo sơ đồ biến hoá sau:
A1
A2
A3
A4
A
A
A
A
A
B1
B2
B3
B4

(6)

Al2O3

NaAlO


Câu 4: Hoàn thành các phản ứng sau:
+E


→F
X + A (1)
(5)
+G
+E

→ H 
→F
X + B (2)
(6)
(7)
Fe
(3)
+I
+L

→ K 
→ H + BaSO 4 ↓
X + C (4)
(8)
(9)
+M
+G
→
X →
H
X+D
(10)
(11)
B. ĐIỀN CHẤT VÀ HOÀN THÀNH PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG

Câu 1: Bổ túc các phản ứng sau:
t
t
FeS2 + O2 
J 
→ A↑ + B
→ B + D
t
A + H2 S → C ↓ + D
B + L 
→ E + D
C + E→ F
F + HCl → G + H2S ↑
G + NaOH → H ↓ + I
H + O2 + D → J ↓
Câu 2: Xác đònh chất và hoàn thành các phương trình phản ứng:
FeS + A → B (khí) + C
B + CuSO4 → D ↓ (đen) + E
B + F → G ↓ vàng + H
C + J (khí) → L
L + KI → C + M + N
Câu 3: Chọn các chất thích hợp để hoàn chỉnh các PTPƯ sau:
t
→ Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O
a) X1 + X2 
→ HCl + H2SO4
b) X3 + X4 + X5
→ SO2 + H2O
c) A1 + A2 (dư)
→ Ca3(PO4)2 + H2O

d) Ca(X)2 + Ca(Y)2
→ Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O
e) D1 + D2 + D3
KHCO3 + Ca(OH)2 dư → G1 + G2 + G3
f)
→ L1 + L2 + L3
g) Al2O3 + KHSO4
o

o

o

o

Câu 4: Xác đònh công thức ứng với các chữ cái sau. Hoàn thành PTPƯ:
→ BaCO3 + CaCO3 + H2O
a) X1 + X2
→ Ca(OH)2 + H2
b) X3 + X4
→ Fe(OH)3 + CO2 + NaCl
c) X5 + X6 + H2O


C. ĐIỀU CHẾ MỘT CHẤT TỪ NHIỀU CHẤT
1. Điều chế oxit.
Phi kim + oxi
Nhiệt phân axit (axit mất nước)
Kim loại + oxi
OXIT

Nhiệt phân muối
Oxi + hợp chất
Nhiệt phân bazơ không tan
Kim loại mạnh + oxit kim loại yếu
t
Ví dụ: 2N2 + 5O2 → 2N2O5
;
H2CO3 
→ CO2 + H2O
t
t
3Fe + 2O2 → Fe3O4
;
CaCO3 → CaO + CO2
t
t
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
;
Cu(OH)2 
→ CuO +
H2 O
t
2Al + Fe2O3 
→ Al2O3 + 2Fe
2. Điều chế axit.
Oxit axit + H2O
Phi kim + Hiđro
AXIT
Muối + axit mạnh
ásù

→ 2HCl
Ví dụ: P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
;
H2 + Cl2 
2NaCl + H2SO4 → Na2SO4 + 2HCl
3. Điều chế bazơ.
Kim loại + H2O
Kiềm + dd muối
BAZƠ
Oxit bazơ + H2O
Điện phân dd muối (có màng ngăn)
Ví dụ: 2K + 2H2O → 2KOH + H2 ;
Ca(OH)2 + K2CO3 → CaCO3 +
2KOH
điện phân

Na2O + H2O → 2NaOH
;
2KCl + 2H2O 
có màng ngăn
2KOH + H2 + Cl2
4. Điều chế hiđroxit lưỡng tính.
Muối của nguyên tố lưỡng tính + NH 4OH (hoăc kiềm vừa đủ) → Hiđroxit lưỡng
tính + Muối mới
Ví dụ: AlCl3 + NH4OH → 3NH4Cl + Al(OH)3 ↓
ZnSO4 + 2NaOH (vừa đủ) → Zn(OH)2 ↓ + Na2SO4
o

o


o

o

o

o


5. Điều chế muối.
a) Từ đơn chất
Kim loại + Axit
Kim loại + Phi kim
Kim loại + DD muối

MUỐI

b) Từ hợp chất
Axit + Bzơ
Axit + Oxit bazơ
Oxit axit + Oxit bazơ
Muối axit + Oxit bazơ
Muối axit + Bazơ
Axit + DD muối
Kiềm + DD muối
DD muối + DD muối

* Bài tập:
Câu 1: Viết các phương trình phản ứng điều chế trực tiếp FeCl 2 từ Fe, từ FeSO4, từ
FeCl3.

Câu 2: Viết phướng trình phản ứng biểu diễn sự điều chế trực tiếp FeSO 4 từ Fe bằng
các cách khác
nhau.
Câu 3: Viết các phương trình điều chế trực tiếp:
a)
Cu → CuCl2 bằng 3 cách.
b)
CuCl2 → Cu bằng 2 cách.
c)
Fe → FeCl3 bằng 2 cách.
Câu 4: Chỉ từ quặng pirit FeS2, O2 và H2O, có chất xúc tác thích hợp. Hãy viết phương
trình phản ứng
điều chế muối sắt (III) sunfat.
Câu 5: Chỉ từ Cu, NaCl và H 2O, hãy nêu cách điều chế để thu được Cu(OH) 2. Viết các
PTHH xảy ra.
Câu 6: Từ các chất KCl, MnO2, CaCl2, H2SO4 đặc. Hãy viết PTPƯ điều chế: Cl2,
hiđroclorua.
Câu 7: Từ các chất NaCl, KI, H 2O. Hãy viết PTPƯ điều chế: Cl 2, nước Javen, dung dòch
KOH, I2, KClO3.
Câu 8: Từ các chất NaCl, Fe, H2O, H2SO4 đặc. Hãy viết PTPƯ điều chế: FeCl2, FeCl3,
nước clo.
Câu 9: Từ Na, H2O, CO2, N2 điều chế xa và đạm 2 lá. Viết phương trình phản ứng.
Câu 10: Phân đạm 2 lá có công thức NH 4NO3, phân đạm urê có công thức (NH 2)2CO.
Viết các phương trình điều chế 2 loại phân đạm trên từ không khí, nước và đá vôi.
Câu 11: Hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3. Chỉ dùng Al và HCl hãy nêu 2 cách điều
chế Cu nguyên chất.


Câu 12: Từ quặng pyrit sắt, nước biển, không khí, hãy viết các phương trình
điều chế các chất: FeSO4, FeCl3, FeCl2, Fe(OH)3, Na2SO4, NaHSO4.

--------------------------------------------

Dạng 2: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT VÔ CƠ
A. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT
I. Nhận biết các chất trong dung dòch.
Hoá chất
Thuốc thử
- Axit
Bazơ Quỳ tím
kiềm
Gốc nitrat
Cu

Hiện tượng
- Quỳ tím hoá đỏ
- Quỳ tím hoá xanh

Phương trình minh hoạ

Tạo khí không màu, để
ngoài không khí hoá nâu

8HNO3 + 3Cu

Gốc sunfat

Tạo kết tủa trắng không
tan trong axit
- Tạo kết tủa trắng không
tan trong axit.

- Tạo khí không màu.
Tạo khí không màu, tạo
kết tủa trắng.

Gốc sunfit

Gốc
cacbonat

BaCl2
- BaCl2
- Axit
Axit,
BaCl2,
AgNO3

Gốc
photphat
Gốc clorua
Muối
sunfua

AgNO3
AgNO3,
Pb(NO3)2
Axit,
Pb(NO3)2

Muối
(II)


sắt NaOH

Muối
(III)
Muối

sắt

→ 3Cu(NO3)2 + 2NO

+ 4H2O
(không màu)
2NO + O2 → 2NO2 (màu nâu)
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl
Na2SO4 + BaCl2

→ BaSO4 ↓ + 2NaCl

→ BaSO3 ↓ + 2NaCl
Na2SO3 + HCl → BaCl2 + SO2 ↑ + H2O
Na2SO3 + BaCl2

CaCO3 +2HCl → CaCl2 + CO2

↑ + H2O

→ BaCO3 ↓ + 2NaCl
Na2CO3 + 2AgNO3 → Ag2CO3 ↓ + 2NaNO3
Na2CO3 + BaCl2


Tạo kết tủa màu vàng

Na3PO4 + 3AgNO3

Tạo kết tủa trắng

HCl + AgNO3

Tạo khí mùi trứng ung.
Tạo kết tủa đen.

Na2S + 2HCl

Tạo kết tủa trắng xanh,
sau đó bò hoá nâu ngoài
không khí.
Tạo kết tủa màu nâu đỏ

FeCl2 + 2NaOH

Tạo kết tủa trắng

MgCl2 + 2NaOH

→ Ag3PO4 ↓ + 3NaNO3
(màu vàng)

→ AgCl ↓ + HNO3
2NaCl + Pb(NO3)2 → PbCl2 ↓ + 2NaNO3

→ 2NaCl + H2S ↑
Na2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2NaNO3
→ Fe(OH)2 ↓ + 2NaCl
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 ↓
FeCl3 + 3NaOH

→ Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl
→ Mg(OH)2 ↓ + 2NaCl


×