Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Dân số và sự gia tăng dân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 29 trang )


PHẦN II: KINH TẾ XÃ HỘI. CHƯƠNG V: ĐỊA LÍ DÂN SỐ.

Tiết 25 D©n sè vµ sù gia t¨ng d©n sè
D©n sè vµ sù gia t¨ng d©n sè

i. D©n sè vµ t×nh h×nh
ph¸t triÓn d©n sè thÕ giíi

ii. Gia t¨ng d©n sè

1. D©n sè thÕ giíi

1. Gia t¨ng tù nhiªn

2. T×nh h×nh ph¸t triÓn
d©n sè trªn thÕ giíi

2. Gia t¨ng c¬ häc
3. Gia t¨ng d©n sè


I. DÂN SỐ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI

1. Dân số thế giới.
Nước

Dânnssố
-2005

ố -2005


ThNướ
ế giớci/

n
số
(
2005)
2005: 6 477 triệu người.

-Dựa
Năm
vào bảng phụ lục
( triệu người)

( triệuungườ
người)i)
châu lục/
(triệ
khunước
vực khác
các

cho
-SGK/87,
Quy mơhãy
dân
sốbiết
giữaTrung Quốc
Bungari
7, 7

dân
số
thế
giới
năm
ẤnThế
Độ giới
nhau:

Thu

2005,
nước có dân 9,số0 Hoa Kì
Châu u
Đnhiều
iể+n 11 nhất,
Inđonesia
nước Việt
có số dân
4, 3 trên 100 triệu
Châu Á
Xingapo
4, 1 Braxin
Nam?

1303, 7

64771103, 6
730
người.


+ Việt
Monaco

0, 03

221, 9

3920 184, 2

+ 17 nước có số dân từPakixtan
0,01 đến 0,1 triệu
Niu Dilan
Châu Phi
906
0,
04
Băngladet
người.
Kit- Nêvit

296, 5

162, 4
144, 2

LBNga
Bắc Mó

328, 143,

7 0

Châ

hicou Đại

33

Nam số dân trênNigieria
83 triệu người - 131, 5
0, 01
Mó la tinh
559, 0
thứ 13 thế giới.
Nhật Bản
127, 7
Tuvalu
…..



Dương

107, 0


2. Tỡnh hỡnh phỏt trin dõn s th
gii.
Năm


1804

1927

1959

1974

1987

1999

2025
(Dự báo)

Số dân Thế giới
(Tỉ người)

1

2

Thời gian DS tăng thêm
1 tỉ người (Năm)

123

Thời gian DS tăng gấp
đôi (Năm)


132

3

32

4

15
47

5

13

6

8

12
51

Dựa vào bảng trên em hãy tinh v nhận xét tình hình tăng dân
số trên thế giới và xu hướng phát triển dân số thế giới trong tư
ơng lai?


2. Tình hình phát triển dân số thế
giới.
- Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người và

thời gian dân số tăng lên gấp đôi ngày càng
rút ngắn.
- Bùng nổ dân số diễn ra cuối thập niên
50 của thế kỉ XX.
Quy mô dân số ngày càng lớn, tốc độ gia
tăng dân số ngày càng cao.


II. Gia tăng dân số.
1. Gia tăng tự nhiên.
- Là biến động dân số trên thế giới (tăng - giảm)
t¨ng tù nhiªn lµ g×?
do 2Gia
nhân
tố quyết định: sinh đẻ và tử vong.
a. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. Nhóm 1, 2
b. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. Nhóm 3
c. Ảnh hưởng của tình hình tăng dân số đối
với sự phát triển kinh tế - xã hôi. Nhóm 4


Thảo luận nhóm
Nhóm 1: Phiếu học tập số 1
Tỉ suất sinh thô là



Dựa vào biểu đồ tỉ suất sinh thô thời kì 1950-2005 và thông tin
trang 83 SGK rút ra các nhận xét sau:
- Xu hướng biến động tỉ suất sinh thô trên thế giới và các

nhóm nước giai đoạn 1950-2005
+ Thế giới
+ Các nước phát
triển
+ Các nước đang phát
triển



..

..

- Các nhân tố ảnh hưởng tới tỉ suất sinh thô




Thảo luận nhóm
Nhóm 2: Phiếu học tập số 2
Tỉ suất tử thô là



Dựa vào biểu đồ tỉ suất tử thô thời kì 1950-2005 và thông tin
trang 83,84 SGK rút ra các nhận xét sau:
- Xu hướng biến động tỉ suất tử thô trên thế giới và các nhóm
nước giai đoạn 1950-2005
+ Thế giới
+ Các nước phát

triển
+ Các nước đang phát
triển


..

..


Thảo luận nhóm
Nhóm 3: Phiếu học tập số 3
Dựa vào hình 22.3 và thông tin trang 85 SGK để hoàn thành bài
tập sau:
- Kể tên một vài quốc gia hoặc vùng lãnh thổ tiêu biểu cho 5
nhóm nước có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên khác nhau:
+ Không tăng và âm ( 0%):

...................................................................................................................



+ Tăng chậm (0,1-0,9%):
+ Tăng trung bình (1-1,9%):
+ Tăng nhanh (2-2,9%):
+ Tăng rất nhanh ( 3%):
-Nhận xét:

....


..

.



.


Thảo luận nhóm
Nhóm 4: Phiếu học tập số 4

Dân số tăng nhanh
Kinh tế





.

Xã hội

MôI trường











.
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
.....................................................................

Biện pháp
................................................

Dựa vào sơ đồ trên, hãy nêu hậu quả của sự gia tăng dân số quá nhanh
và sự phát triển dân số không hợp lí của các nước đang phát triển


%o
42

36

36
31

31
27

26


23

23
17

24
21

15
12

11

- Xu hướng biến động tỉ suất sinh thô trên thế giới (thời kì 1950 - 2005)
+ Thế giới: Giảm nhanh (1,7 lần).
+ Các nước phát triển: Thấp, giảm rất nhanh (2,1 lần).
+ Các nước đang phát triển: Cao, giảm khá nhanh (1,75 lần)
Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô cao hơn các nước phát triển
Ton th gii

Cỏc nc phỏt trin

Cỏc nc ang phỏt trin

Hỡnh 22.2 - T sut sinh thụ thi kỡ 1950 - 2005


%o
28

25

17
15

15

9

12

11
9

10
9

9

10
9

8

Xu hướng biến động tỉ suất tử thô trên thế giới (thời kì 1950 - 2005)
+ Thế giới: Giảm nhanh (2,8 lần).
+ Các nước phát triển: Thấp, không ổn định (giảm 1,5 lần).
Cỏc nc
ang
phỏt trin

thđang
gii phát Cỏc
nc
phỏtgiảm
trin rất nhanh
+ CácTon
nước
triển:
Cao,
(3,5
lần).

Hiện nay thấp
nước
phát
triểnthi kỡ 1950 - 2005
Hỡnhhơn
22.2các
- T
sut
t thụ


a. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.
Tỉ suất sinh thô (S 0/00)
Khái niệm
Công thức
Xu hướng
biến động
Nhân tố

tác động

Tỉ suất tử thô (T 0/00)


a. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.
Tỉ suất sinh thô (S 0/00)

Khái niệm

Công thức

- Tương quan giữa số trẻ
em sinh ra trong năm với
số dân trung bình tại thời
điểm tính.

Tỉ suất tử thô (T 0/00)
- Tương quan giữa số
người chết đi trong
năm với số dân trung
bình tại thời điểm tính.

S (0/00) = (s x1000)/Dtb T (0/00) = (t x1000)/Dtb


a. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.

Tỉ suất sinh thô (S 0/00)
Xu hướng

biến động

Nhân tố
tác động

- Giảm (thế giới, các
nhóm nước)

Tỉ suất tử thô (T 0/00)
- Giảm, riêng các nước
phát triển tăng lên trong
thời gian gần đây.

- Tự nhiên – sinh học
- KTXH (chiến tranh,
- Tâm lý xã hội, phong tục bệnh tật…)
- Thiên tai
- KTXH
- Chính sách dân số


b. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
- Khái niệm: Là sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất
tử thô (Tg%).= S - T
- Ý nghĩa: Là động lực phát triển dân số.


c. nh hng ca tỡnh hỡnh tng dõn s i
vi s phỏt trin kinh t - xó hụi.
Dân số tăng nhanh

Kinh tế

Xã hội

MôI trường

- Giảm tốc độ phát triển

- Chất lượng cuộc sống thấp

- Ô nhiễm môi trường

- Thiếu việc làm

- Tỉ lệ thất nghiệp cao

-Tài nguyên cạn kiệt

- Giảm Tích luỹ

- Xã hội thiếu ổn định

- Phát triển bền vững
khó khăn

Biện pháp
Giảm tỉ suất sinh


Dân số trẻ, dân số già




Chªnh lÖch vÒ gi¸o dôc gi÷a hai nhãm n­íc


D©n tÞ n¹n Ch©u Phi


R¸c th¶i sinh ho¹t


Rõng kªu cøu


2. Gia tng c hc (G%)
- Khỏi nim: L s chờnh lch gia s ngi xut
tăng
c vGia
nhp
c.cơ học (gia tăng cơ giới) là gì?
- nh hng: khụng nh hng n qui mụ dõn s th
Gia tăng cơ học có ảnh hưởng gì đến vấn đề dân số?
gii nhng cú ý ngha quan trng i vi tng khu
vc, tng quc gia.

3. Gia tng dõn s.
- L thc o phn ỏnh trung thc y tỡnh hỡnh bin
ng dõn s ca mt quc gia, vựng (bng tng gia
Tg+G)

T sut gia tng dõn s t nhiờn l ng lc
thỳc y dõn s.


Chương v: địa lí dân cư

kết luận
Dân số thế giới tăng nhanh, số dân ngày càng lớn,
quy mô dân số ở các nước rất khác nhau.
Tỉ suất gia tăng tự nhiên là động lực phát triển
dân số, trong đó tỉ suất sinh giữ vai trò quan trọng.
Do đó tất cả các chính sách dân số của các quốc gia
đều tác động đến tỉ suất sinh.


×