Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.93 KB, 5 trang )
ÑÒA LÍ DAÂN CÖ
CHÖÔNG V
CHÖÔNG V
DAN SO VAỉ Sệẽ GIA
TAấNG DAN SO
BAỉI 22
I. dân số và tình hình
phát triển dân số
1.Dân số thế giới.
Quan sát bảng số liệu sau và rút ra nhận xét
Nước Dân số
(Tr. ng)
Nước Dân số
(Tr. ng)
Trung Quốc 1303,7 Bănglet 144,2
Ấn Độ 1103,6 LB Nga 143,0
Hoa Kỳ 296,5 Nigiêria 131,5
Inđônêxia 221,9 Nhật Bản 127,7
Braxin 184,2 Mêhicô 107,0
Pakixtan 162,4
Kit ne vit 0,04 Mô na cô 0,03
Tu va lu 0,01
Thế giới 6.477
- Dân số thế giới: 6.477 triệu người (năm
2005).
- Quy mô dân số giữa các nước và vùng
lãnh thổ rất khác nhau