Tải bản đầy đủ (.doc) (114 trang)

khảo sát hệ thống cân bằng định lượng nhà máy xi măng cosevco

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (853.76 KB, 114 trang )

ỏn tt nghip

Kho sỏt h thng cõn bng nh lng

I HC NNG

CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM

c lp - T do - Hnh phỳc

TRNG I HC BCH KHOA

KHOA IN
B MễN T NG - O LNG

NHIM V

THIT K TT NGHIP
LP

: 04LT

KHO

: 2004-2006

NGNH

: T NG - O LNG

NI DUNG


1. TI THIT K
KHO ST H THNG CN BNG NH LNG NH
MY XI MNG COSEVCO SễNG GIANH
2 NI DUNG PHN THUYT MINH:
CHNG1 : TNG QUAN V NH MY XIMNG
COSEVCO SễNG GIANH
CHNG 2 :

QUY TRèNH SN XUT XIMNG TI CễNG TY
XIMNG COSEVCO SễNG GIANH

CHNG 3 :

H THNG CN BNG NH LNG

CHNG 4 : TRANG B IN DNG TRONG CN BNG NH
LNG
CHNG 5:

GII THIấU H THNG IU KHIN V KIM
TRA PHẫP O DISOCONT

CHNG 6:

GII THIU CHUNG V THIT B IU KHIN
LP TRèNH - PLC
(PROGAMMABLE LOGIC CONTROLLER)

CHNG 7 :


THIT B IU KHIN KH TRèNH SIMANTIC S 7 -200

Bĩ MN Tặ ĩN G HOẽA - O LặèN G


Đồ án tốt nghiệp

Khảo sát hệ thống cân băng định lượng

3. BẢN VẼ:
BẢN VẼ A0
4. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ

:

5. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ:

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN :

NGUYỄN HOÀNG MAI

SINH VIÊN THỰC HIỆN

ĐẶNG NGỌC TÀI

:

NGUYỄN HUY HƯNG
LÊ QUÝ VƯƠNG


GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
(Ký ghi rõ họ tên)

GIÁO VIÊN DUYỆT
(Ký ghi rõ họ tên)

TRƯỞNG BỘ MÔN
(Ký và ghi rõ họ tên)

SINH VIÊN THỰC HIỆN
(Ký ghi rõ họ tên)

Đà Nẵng, Ngày

tháng

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

BÄÜ MÄN TÆÛ ÂÄÜN G HOÏA - ÂO LÆÅÌN G

năm 2006


ỏn tt nghip

Kho sỏt h thng cõn bng nh lng

LI NểI U
i vi mt Quc gia núi chung v nc ta núi riờng thỡ nhng ngnh úng

vai trũ then cht ca nn kinh t l: in, than, du khớ...v ngnh cụng nghip
ximng cng khụng nm ngoi chin lc phỏt trin kinh t. Cụng nghip
ximng gúp phn thỳc y quỏ trỡnh cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ t nc, xõy
dng c s h tng phc v dõn sinh.
nõng cao cht lng sn phm, s lng sn phm cng nh h tr cho
con ngi nhng cụng vic phc tp, nghnh t ng hoỏ ó ra i v mang li
hiu qu rt cao ỏp ng hon ton nhng yờu cu ú ca con ngi.
T ng hoỏ l mt lnh vc ó c hỡnh thnh v phỏt trin rng ln trờn
phm vi ton th gii, nú em li mt phn khụng nh cho vic to ra cỏc sn
phm cú cht lng v phc tp cao phc v nhu cu thit yu trong cuc
sng. nc ta, lnh vc t ng hoỏ ó c ng v Nh nc quan tõm v
u t rt ln, cựng vi cỏc lnh vc cụng nghip chuyn dch nn kinh t theo
nh hng cụng nghip hoỏ - hin i hoỏ t nc.
Núi n t ng hoỏ ngy nay khụng th khụng nhc n cỏc thit b iu
khin cú lp trỡnh. Trong ú PLC (Programmable Logic Controler) l mt thit b
in hỡnh. Vi nhng tớnh nng u vit nh d dng lp trỡnh thụng qua nhiu
kiu ngụn ng (LADDER, STL, FBD), cú th thay i chng trỡnh iu khin
mt cỏch n gin, kh nng truyn thụng mnh vi mụi trng bờn ngoi (vi
PC, PLC...), gn nh, lm vic tin cy trong mụi trng cụng nghip khc
nghit ...ó lm cho mi quỏ trỡnh sn xut tr nờn n gin v hiu qu. To nờn
mi liờn kt gia iu khin quỏ trỡnh sn xut v qun lý kinh doanh (h iu
khin giỏm sỏt thu thp s liu - SCADA).
Ti nh mỏy ximng Sụng Gianh hu ht cỏc cụng on chớnh trờn dõy
chuyn sn xut u dựng PLC AC800M, cỏc cụng on sau õy cú dựng PLC
S7-200: Mỏy rỳt liu trong cỏc kho ỏ vụi, ỏ sột, ph gia, kho than, cm úng
bao v cng nh mỏy.

Bĩ MN Tặ ĩN G HOẽA - O LặèN G



ỏn tt nghip

Kho sỏt h thng cõn bng nh lng

SIMATIC S7-200 l mt thit b lp trỡnh vi nhng tớnh nng mnh,
nhanh, linh hot th hin tp lnh y , kh nng kt ni a im (MPI), tc
x lý lnh cc nhanh, nhiu modul m rng vi phm vi ng dng cao. Cựng
vi tin ớch HMI v phn mm STEP 7 ó to nờn mi h ngy cng thõn thin
gia con ngi v cỏc thit b cụng nghip.
Vi thi gian v kin thc cú hn chc hn trong ỏn khụng trỏnh
c nhng sai sút em mong cỏc thy, cỏc cụ giỳp v ch dn thờm ỏn
ca em c hon thin hn.
Em xin chõn thnh cm n cỏc thy, cỏc cụ trong trng cng nh
khoa in núi chung v cỏc thy, cỏc cụ trong b mụn t ng hoỏ - o lng núi
riờng ó giỳp em nhiu kin thc trong nhng nm qua v c bit l s
hng dn tn tỡnh ca thy giỏo Nguyn Hong Mai ó giỳp em hon thnh
ỏn ny.
nng, ngy

thỏng

nm 2006

Sinh viờn thc hin

Bĩ MN Tặ ĩN G HOẽA - O LặèN G


ọử aùn tọỳt nghióỷp
õởnh lổồỹn g


Khaớo saùt hóỷ thọỳn g cỏn bng

CHNG 1
TNG QUAN V NH MY XIMNG COSEVCO SễNG GIANH
1.1. Vi nột vột nn ngnh cụng nghip ximng Vit Nam.
Trong giai on cụng nghip hoỏ - hin i hoỏ t nc, hi nhp
vi nn kinh t y bin ng ca th gii, ũi hi nc ta phi nhanh chúng
nõng cp, hon thin c s h tng v kin trỳc thng tng. Vỡ th nờn nhu cu
s dng cỏc sn phm ca ngnh vt liu xõy dng núi chung v cỏc sn phm
ca ngnh ximng núi riờng ó tng lờn mt cỏch nhanh chúng.
ỏp ng nhu cu xõy dng c s h tng, nh nc ta ó cú cỏc d ỏn
u t v xõy dng cỏc nh mỏy ximng cú cụng sut ln v cụng ngh sn xut
hin i nh nh mỏy ximng Phỳc Sn, nh mỏy ximng Tõy Ninh, nh mỏy
ximng Bỳt Sn v nh mỏy ximng Hong Mai..... c bit d ỏn xõy dng nh
mỏy ximng Cosevco Sụng Gianh hin nay sp a vo hot ng . õy l nh
mỏy sn xut ximng theo cụng ngh tiờn tin ca Cng hũa liờn bang c vi
phng phỏp sn xut ximng lũ quay, bng nhng trang thit b mang tớnh t
ng húa cao, ci thin iu kin lm vic nhm nõng cao nng sut , m bo v
mụi trng v t cht lng sn phm.
1.2. Tng quan v nh mỏy ximng Sụng Gianh.
Do s yờu cu t th trng v t nc ta ang trong giai on xõy dng
c s h tng . Sau thi gian kho sỏt a hỡnh, a cht, tr lng ỏ vụi cỏc
m ln, iu kin giao thụng tt...nờn d ỏn xõy dng nh mỏy ximng
COSEVCO Sụng Gianh ó c u t v xõy dng
Vn u t: 200 triu USD.
Cỏc thụng s chớnh ca nh mỏy :
Din tớch mt bng: 33 hecta.
Cụng sut: 1,4 triu tn/nm.
Cụng sut lũ nung : 4000 tn clinke/ngy

Chng loi sn phm :
* Xi mng bao : 1.275.000 tn /nm ( 50 kg/bao )
Trong ú :
Bĩ MN Tặ ĩN G HOAẽ - O LặèN G
Trang 1


ọử aùn tọỳt nghióỷp
Khaớo saùt hóỷ thọỳn g cỏn bng
õởnh lổồỹn g
- Xi mng PCB30 : 325.000 tn /nm
- Xi mng PCB40 : 750.000 tn /nm
- Xi mng PC50 : 200.000 tn /nm
Trang thit b v cụng ngh ca POLYSIUS CHLB c, vi quỏ trỡnh sn
xut c t ng hon ton

Bĩ MN Tặ ĩN G HOAẽ - O LặèN G
Trang 2


ọử aùn tọỳt nghióỷp
õởnh lổồỹn g

Khaớo saùt hóỷ thọỳn g cỏn bng

CHNG II
QUY TRèNH SN XUT XI MNG TI NH MY XI MNG
COSEVCO SễNG GIANH
2.1. Khỏi nim:
Xi mng l cht kt dớnh vụ c bn nc, sn xut bng cỏch nghin

clinker xi mng pooclng vi thch cao v ph gia ( 40% )
Clinker xi mng pooclng l sn phm nung n kt khi hn hp nguyờn
liu ỏ vụi, t sột v mt s nguyờn liu khỏc vi t l sao cho to ra cỏc
khoỏng silicỏt, aluminat, alumụ fezit can xi
2.2. Thnh phn hoỏ hc ca Clinker xi mng pooclng
L yu t quan trng ỏnh giỏ cht lng clinker, nú gm 4 ụxit chớnh:
1) CaO: chim (63ữ67)%. L ụxit quan trng nht. xi mng cú cht
lng cao CaO phi liờn kt vi cỏc ụxit khỏc. Lng CaO t do cũn li
dng quỏ la lm cho ỏ xi mng khụng n nh th tớch gõy hi
Lng CaO liờn kt ln- xi mng cú cng cao. úng rn nhanh,
khi úng rn to nhit nhiu, khụng bn hoỏ
2) SiO2: chim (21ữ24)%. Liờn kt vi CaO to khoỏng SLC, cỏc
khoỏng ny cú kh nng úng rn. SiO 2 t do khụng nh hng gỡ n cht lng
xi mng. Lng SiO2 liờn kt ln xi mng cú cng sau 28 ngy ln, úng rn
chm, to nhit nh khi úng rn, bn hoỏ hn
3) Al2O3: chim (4ữ8)%. Liờn kt vi CaO to thnh khoỏng Aluminỏt
v Alumụ fezit can xi. Al2O3 liờn kt ln-xi mng cú cng phỏt trin lỳc u
cao sau chm, thi gian úng rn nhanh, to nhit nhiu khi úng rn, kộm bn
hoỏ
4) Fe2O3: chim (2.5ữ5)%. Liờn kt vi CaO to fezit can xi. Fe 2O3 ln
nhit kt khi ca phi liu gim, nht pha lng nh d to khoỏng trong
clinker. Nu Fe2O3 quỏ ln xi mng cú t trng cao, cng thp, úng rn
chm, to nhit thp,bn hoỏ
5) MgO (< 5%). Khi MgO > 5% lm xi mng khụng n nh th tớch
khi úng rn vỡ nú dng dung dch rn, thu tinh, periclaz

Bĩ MN Tặ ĩN G HOAẽ - O LặèN G
Trang 3



ọử aùn tọỳt nghióỷp
Khaớo saùt hóỷ thọỳn g cỏn bng
õởnh lổồỹn g
6) Kim: chim (0.1ữ1)%. L thnh phn khụng mong mun vỡ nú lm
gim nht pha lng, tng dớnh bt, thay i tc úng rn xi mng, to
nhng vt loang trờn cu trỳc. Tỏc dng vi SiO 2 to gel silicỏt kim cú th tớch
ln gõy mt n nh, khụng bn nc
Ngoi ra cũn cú cỏc ụxit khỏc nh TiO 2, Mn2O3, P2O5 .v.vcú nh hng
nh, khụng ỏng k n cht lng xi mng
2.3. Thnh phn khoỏng ca Clinker xi mng pooclng
1) Alớt: chim (45ữ65)%. L khoỏng quan trng nht, l dung dch rn ca
C3S (3CaO.SiO2) cú tan ln (2ữ4)% cỏc ụxit khỏc. Alớt (C3S) to thnh nhit
12500c
C + C 2S = C3S
V ch yu to thnh khi cú mt pha lng. Nú bn nhit 1250 0Cữ19000C.
Khi nhit < 12500C thỡ

C3 S = C + C 2 S

S bin i ny ph thuc vo ch lm lnh v s cú mt cỏc hp cht ho tan
trng C3S
Tớnh cht ca Alớt trong xi mng:
Cho xi mng cú cng cao nht sau 28 ngy
Thi gian ụng kt nhanh, úng rn nhanh
To nhit nhiu khi úng rn
Khụng bn trong mụi trng sulfat
2) Belớt: chim (10ữ30)%. L dung dch rn ca C2S (2CaO.SiO2) cú tan
ln (1ữ3)% cỏc ụxit khỏc. C2S cú nhiu dng thự hỡnh C2S, C2S, C2S. Nhng
ch cú dng C2S l cht cú tớnh kt dớnh dng mong mun cú
Tớnh cht ca Belớt trong xi mng:

Thi gian ụng kt chm
To nhit ớt khi úng rn
Bn trong mụi trng sulfat
3) Aluminỏt can xi: chim (5ữ15)%. L dung dch rn ca C 3A
(CaO.3Al2O3) cú tan ln (1ữ2)% CaO,v.v. Tu theo lng CaO, T 0, v ch

Bĩ MN Tặ ĩN G HOAẽ - O LặèN G
Trang 4


ọử aùn tọỳt nghióỷp
Khaớo saùt hóỷ thọỳn g cỏn bng
õởnh lổồỹn g
lm lnh clinker m Aluminỏt can xi cú th dng C 3A, C5A3. Trong clinker xi
mng pooclng ch yu l C3A
Tớnh cht ca Aluminỏt can xi trong xi mng:
Cho xi mng cú cng phỏt trin nhanh nhng sau chm
Thi gian ụng kt nhanh nht
To nhit nhiu khi úng rn
Khụng bn trong mụi trng sulfat
4) Celớt: chim (5ữ12)%. L dung dch rn ca C 4AF (4CaO.Al2O3.Fe2O3)
cú cỏc phn khỏc nhau ph thuc vo phi liu v iu kin nung luyn: C 8A3F,
C4AF, C2AF, Ch yu l C4AF
Tớnh cht ca C4AF:
Cho xi mng cú cng thp nht
Thi gian ụng kt chm
To nhit ớt nht khi úng rn
Bn trong mụi trng sulfat
5) Pha thu tinh trong Clinker
Do C3A, C4AF nhit cao


lng

lm lnh

thu tinh

Pha thu tinh cú ln MgO v cỏc tp cht khỏc
Tu ch lm lnh m pha thu tinh nhiu hay ớt
Pha thu tinh nhiu, xi mng khi úng rn to nhit nhiu
2.4. Cỏc h s c bn ca Clinker xi mng pooclng
1) H s bóo ho vụi LSF
100. (CaO + 0.75M)
LSF =

= (90ữ98)%
2.8.SiO2 + 1.18.Al2O3 + 0.65.Fe2O3

(2-1)

LSF biu hin mi quan h gia CaO v tng lng CaO cn thit bóo
ho hon ton cỏc ụxit khỏc. Ch yu l cn cú lng CaO liờn kt hon
ton cỏc ụxit SiO2, Al2O3, Fe2O3 mt khỏc phi trỏnh tha CaO t do gõy hi cho
xi mng. LSF cú nh hng ln n kh nng nung ca Clinker
2) Mụ un silic SM
Bĩ MN Tặ ĩN G HOAẽ - O LặèN G
Trang 5


ọử aùn tọỳt nghióỷp

õởnh lổồỹn g

Khaớo saùt hóỷ thọỳn g cỏn bng
SiO2
SM =

Al2O3 + Fe2O3

= 1.7ữ3.5

(2-2)

< 2: D nung, thng pha lng quột lp cola gõy hi gch, khú to
clinker, lũ kộm n nh. Cng xi mng thp
> 3: Khú nung, ớt pha lng, cn nhiu nhit, ớt cola, clinker bt, vụi t do
cao, lũ kộm n nh, cng xi mng cao, úng rn chm
S tng SM lm gim kh nng nung clinker do s gim hm lng pha
lng v gim xu hng hỡnh thnh lp cola trong lũ, s tng SM cng dn ti s
úng rn v cng xi mng phỏt trin chm. S gim SM dn n s pha lng
tng iu ny ci thin kh nng nung ca clinker v hỡnh thnh lp cola trong lũ
3) Mụ un nhụm AM
Al2O3
AM = Fe2O3

= 1.5 ữ 2.5

(2-3)

AM ln cú ngha l C3A ln, xi mng cú xu hng úng rn nhanh. AM
nh tc l C4AF ln, xi mng úng rn chm, to nhit thp khi úng rn

2.5. Nguyờn liu sn xut xi mng
2.5.1. Cỏc nguyờn liu
1) Nhúm nguyờn liu cung cp CaO
CaO c cp ch yu t ỏ vụi v ỏ sột. ỏ vụi thng cú CaCO 3 >
90% v MgCO3 < 5%, thng CaCO3 yờu cu l > 92%. CaCO3 phõn hu thnh
CaO 6000cữ7000c mnh nht l 9000cữ10000c. Khi nhit > 10000c CaO
to thnh cú cu trỳc sớt c kộm hot tớnh ( gõy hi )
2) Nhúm nguyờn liu khoỏng sột
Ly t t sột cỏc loi. Cung cp t (65ữ75)% SiO 2, (10ữ20)% Al2O3,
(4ữ10)% Fe2O3
3) Cỏc nguyờn liu iu chnh
Khi chn cỏc cu t nguyờn liu tớnh phi liu khụng th bo m
cỏc h s AM, SM l chun xỏc, cú th nguyờn liu cú ớt Al 2O3 hoc Fe2O3 hoc
SiO2 khi ú ta phi dựng cỏc nguyờn liu iu chnh. Thiu Al 2O3 ta dựng boxit,
Bĩ MN Tặ ĩN G HOAẽ - O LặèN G
Trang 6


ọử aùn tọỳt nghióỷp
Khaớo saùt hóỷ thọỳn g cỏn bng
õởnh lổồỹn g
thiu Fe2O3 ta dựng qung st, thiu SiO2 ta dựng ỏ silớc, sột cú nhiu silớc hoc
cỏt, cỏt cú c im l khú nghin mn nờn ớt dựng
Ngoi cỏc cht ph gia iu chnh thnh phn nh ỏ bazal, thch cao,
ỏ en, ỏ cao silớc, st, ngi ta cũn a mt s ph gia khoỏng hoỏ vo nhm
gim quỏ trỡnh nung nh: mui HF, CaF2, HCl.v.v. cỏc cht ú tu theo tng loi
cú th lm:
Xut hin pha lng sm
Gim nht pha lng
Phỏ hu mng tinh th, tng phn ng to khoỏng

Ngn s ho tan ngc ca cỏc khoỏng cú li
Xỳc tỏc phn ng, v.v.
2.5.2. Chun b v hn hp nguyờn liu
Nguyờn liu chớnh dựng sn xut xi mng l ỏ vụi v ỏ sột, ngoi ra
cũn cú mt s nguyờn liu ph b xung nh s st, boxit, cỏt,v.v.
1) ỏ vụi: c khai thỏc bng khoan n mỡn vn chuyn ti mỏy p ỏ
vụi. Sau khi c p nh trong mỏy p, kớch thc ỏ vo D = (1ữ2)m gim
cũn d = (25ữ70)mm, m 1%, ỏ c vn chuyn ti kho ng nht s b,
c mỏy ỏnh ng ri ng nht. Mỏy p ỏ vụi l loi mỏy p xung lc lm
vic vi nng sut 750 tn/h
2) ỏ sột: thng c khai thỏc bng mỏy xỳc, i, c vn chuyn ti
mỏy cỏn sột. Trong cụng nghip xi mng thng dựng mỏy cỏn 2 trc cú rng
lm vic vi nng sut 200 tn/h vi vt liu vo cú kớch thc D max = 800 mm,
m Wmax =(25ữ30)%, kớch thc liu ra dmax = 70 mm sau ú vt liu c vn
chuyn ti kho ng nht s b
3) Cỏc cht ph gia: nh ỏ bazal, thch cao, ỏ en, ỏ cao silớc, st, s,
boxit.v.v. lng ớt hn thng c khai thỏc vn chuyn riờng ti nh mỏy v
c cha vo cỏc kho, kột riờng
Cỏc nguyờn liu ỏ vụi, ỏ sột c cu xỳc cp liu lờn cỏc kột cha
riờng, v chỳng c nh lng theo t l tớnh toỏn phi liu v cp vo mỏy
nghin. Sau khi nghin, bt liu phi t tiờu chun v thnh phn, mn,

Bĩ MN Tặ ĩN G HOAẽ - O LặèN G
Trang 7


ọử aùn tọỳt nghióỷp
Khaớo saùt hóỷ thọỳn g cỏn bng
õởnh lổồỹn g
m. Bt liu c ng nht trong cỏc silo ng nht. Cú nhiu phng phỏp

ng nht, ngi ta ỏnh giỏ mc ng nht qua s giao ng gia hm lng
CaCO3 ca vt liu u vo v vt liu u ra
2.6. Nhiờn liu nung clinker xi mng pooclng
Nhit nng l mt trong cỏc thụng s quan trng ỏnh giỏ cht lng
nhiờn liu, n v o l Cal/g, Kcal/g. Ngi ta phõn bit gia nhit tr tng Hs
v nhit tr thc Hi
Nhit tr tng Hs ca nhiờn liu xỏc nh trong nhit lng k l s nhit
to ra khi t chỏy hon ton 1 n v khi lng nhiờn liu trong bom kớn cú
cha y oxi ỏp sut (20ữ30)kg/cm2
Nhit tr thc Hi khỏc Hs hm lng nc ca nhiờn liu trc v sau
khi t cú trong sn phm dng hi (Hs dng lng)
Hi ỏnh giỏ chớnh xỏc hn v nhit tr ca nhiờn liu, t Hi cú th tớnh
c lng nhiờn liu cn cho quỏ trỡnh t. Hm lng khoỏng v m ca nhiờn
liu nh hng n Hi. Hi khụng nh hng n kh nng t chỏy ca nhiờn
liu
2.6.1. c tớnh ca nhiờn liu
1) Nhiờn liu rn : dựng than anthracit
m < 3%. m cao lm gim nhit tr ca than, nu quỏ cao lm
gim s bc chỏy, gim nhit ngn la, tng thi gian chỏy ht, tng tớnh bt
n nh ca than, gõy ra s bỏm dớnh trong thit b, gõy ra hin tng chỏy bt
ng .v.v.Tuy nhiờn cn cú mt lng m nht nh trỏnh nguy c n
Cht bc (5ữ8)%. L c tớnh quan trng ỏnh giỏ kh nng t
chỏy ca than, bn di ngn la
Tro trong than :chim (10ữ20)%. Khi t than thỡ C v cỏc thnh
phn hu c s chỏy v to thnh CO2, SO2 v NO2 (nu cú), lng tro cũn li
ph thuc vo hm lng khoỏng trong than. Hm lng tro trong than nh
hng ti kh nng chỏy ca than : lm thp nhit tr, gim nhit ngn la v
nh hng ti thnh phn khoỏng hoỏ clinker
mn : t c s t chỏy hon ton trong lũ, canciner, to
ngn la mong mun, mn ca bt than l rt quan trng, mn ti u t l

Bĩ MN Tặ ĩN G HOAẽ - O LặèN G
Trang 8


ọử aùn tọỳt nghióỷp
Khaớo saùt hóỷ thọỳn g cỏn bng
õởnh lổồỹn g
nghch vi hm lng cht bc, do iu kin t, nhit t chỏy khỏc nhau.
Thng than dựng cho canciner c nghin mn hn
Nhit tr: than 6600 Kcal/kg
2)Nhiờn liu lng : Du
Trong cụng nghip xi mng thng dựng du nng cha khong
86%C, (11ữ17)%H v (1ữ3)% sulfua. Lng sulfua nh hng ln trong h
thng lũ nung, 1 phn to sulfat kin, 1 phn to sulfat can xi (CaSO 4) thỏp trao
i nhit v n zụn nung thỡ phõn hu thnh SO2, chu k ú lm tng SO2 d to
bỏm dớnh khụng cn thit trong thỏp trao i nhit
Du nng thng cú nhit tr cao (9800ữ10000) Kcal/kg. S khỏc bit
gia cỏc loi du l nhit du cn cú nht phự hp t (2ữ2.5)E (
Engler) hoc (12ữ18) CSt cn thit i vi phn ln cỏc vũi t phun du
Cn phi sy núng du du cú nht mong mun thun li cho vic vn
chuyn du, to git du phun phự hp. Nu git du nh quỏ khú ho trn vi
khụng khớ, nu to quỏ du chỏy chm d to CO, tng chu k SO 2 nh hng xu
n cht lng clinker, gim tui th ca vt liu lút lũ
2.6.2. Qỳa trỡnh gia cụng ch bin v t nhiờn liu
1) Than :
Than nhp phi phự hp vi cỏc c tớnh k thut cho phộp nh:
m : W < 11.5%
Kớch thc ht : t (0ữ15)mm
Cht bc : (5ữ8)%
Hm lng S < 0.6%

Nhit tr t (6600ữ7480)Kcal/kg
cng t 35ữ70
Than thụ thụng thng c nghin, sy trong cỏc mỏy nghin sy liờn
hp. Dự nghin trong mỏy nghin ng hoc nghin bi, bt than phi t cỏc ch
tiờu v mn
Than mn c a vo t canciner v trong lũ nung. Chỏy trong
canciner thỡ nhit lng to ra khi t c bt liu hp th ngay trong phn
Bĩ MN Tặ ĩN G HOAẽ - O LặèN G
Trang 9


ọử aùn tọỳt nghióỷp
õởnh lổồỹn g
ng : Nhit + CaCO3

Khaớo saùt hóỷ thọỳn g cỏn bng
CaO + CO2. Nhit tm thi ch vt quỏ nhit

cõn bng in hỡnh 8500c ữ 9000c, nhit thp ny than khú chỏy ht nhanh,
than õy chỏy nhanh thỡ bt than cn mn hn hoc cn to ra mt khu vc
cú nhit cao hn nhit cõn bng. õy chớnh l lý do ti sao t canciner
d b s c hn lũ nung. lũ nung thng c trang b vi vũi t nhiu
kờnh, hin i d iu chnh ngn la, ớt s c, trong lũ nhit nung cao than
d chỏy ht nh mong mun
2) Du nng: du c d tr trong cỏc b cha v c bm ti cỏc b
tip liu, c bm vi ỏp lc cao ti thỏp trao i nhit v trm vũi t n cỏc
vũi t
Nhit hõm sy du cú th thc hin bng : hi nc, in, v truyn nhit
thụng qua du. Khi x lý du khụng cn phũng c bit vỡ im bc chỏy ca
nú cao ti 1100c, tuy nhiờn nhit sy khụng c quỏ cỏo. Khi t du cn

phi x lý nh sau :
Lm núng ti nhit khụng i v nht mong mun
To ỏp lc cn thit phun mự
iu chnh lu lng du thớch hp cho vũi t
Chnh gúc phun du thớch hp
2.7. Quy trỡnh cụng ngh sn xut xi mng
2.7.1. Nghin nguyờn liu v ng nht
ỏ vụi, ỏ sột, ỏ cao silic v st t cỏc kho cha c a ti 4 bunker
tng ng nh h thng bng ti. Cỏc bunker cha liu c lp t cỏc sensor
bỏo mc v loadcell giỏm sỏt mc liu cú trong bunker. Ti ỏy hỡnh cụn ca
mi bunker c gn thit b iu chnh lu lng khi liu c thỏo ra. T 4
bunker, liu c thỏo xung h thng cõn nh lng xỏc nh thnh phn
phn trm cỏc cht theo t l tiờu chun. T l cỏc cht c xỏc nh nh h
thng bng ti cp liu tm v thit b loadcell t trờn h thng cõn bng. T l
ca cỏc loi nguyờn liu cú th c iu chnh bng cỏch iu chnh tc bng
ti thụng qua iu chnh tc ng c bng ti hoc iu chnh m ca ca

Bĩ MN Tặ ĩN G HOAẽ - O LặèN G
Trang 10


ọử aùn tọỳt nghióỷp
Khaớo saùt hóỷ thọỳn g cỏn bng
õởnh lổồỹn g
van cp liu. giỏm sỏt tc ng c thỡ trờn trc ng c c t thit b
o tc Encoder a tớn hiu v thit b iu khin
Sau khi xỏc nh t l phn trm ca cỏc cht, liu c a n trm
nghin, trc khi n trm nghin thỡ hn hp cỏc cht s i qua h thng mỏy
dũ v tỏch kim loi loi b cỏc thnh phn kim loi ln trong cỏc cht ra khi
bng ti

Trong mỏy nghin, liu c cung cp dng hn hp v c sy khụ
ti 1%. Mỏy nghin nguyờn liu l loi mỏy nghin con ln trc ng PFEIFFER
MPS 4750 cú nng sut 320 tn/h. Qua mỏy nghin, liu c tỏn nh nh hai c
cu con ln. sy khụ bt liu ng thi thỡ trong quỏ trỡnh nghin, khớ núng
c dn n t thỏp trao i nhit ca lũ nung. Lng khớ núng cung cp cho
mỏy nghin ph thuc vo m ca hn hp phi liu trong mỏy. Mỏy tớnh ca
quỏ trỡnh s nhn tớn hiu t cỏc thit b phõn tớch m ca hn hp phi liu cú
trong mỏy, t ú iu chnh lu lng v nhit ca dũng khớ núng cung cp
vo cho mỏy nghin sao cho nhit ca hn hp phi liu ra khi mỏy nghin
t 900c, m khụng quỏ 1%
Trong mỏy nghin, khớ thi s mang bt liu n thit b phõn ly ng.
Trong b phõn ly, cỏc ht cú kớch thc ln c tỏch ra v a tr li bn
nghin, cỏc ht cú mn t yờu cu c a v 4 cyclone lng hiu sut cao.
Thụng qua cỏc van giú quay, liu c thỏo ra theo mỏng khớ ng n silo ng
nht chun b a vo lũ nung.
Liu sau khi c gom li 4 cyclone lng (hiu sut t 90%), qua cỏc
van giú kiu quay theo mỏng khớ ng n gu nõng. Ti u vo gu nõng, bt
liu s c ly mu nh thit b ly mu t ng vi tn sut ly mu 1 ln/h.
Mu s c phõn tớch cỏc thnh phn hoỏ hc v so sỏnh vi giỏ tr t trc.
Nu khụng tho món giỏ tr t trc thỡ cỏc cht s c iu chnh nh h
thng cõn bng nh lng. Bt liu sau khi nghin cú mn t yờu cu s
c vn chuyn bng gu ti theo mỏng khớ ng vo silo cha qua h thng
phõn phi song song, silo cú sc cha 20000 tn. Silo ng nht bt liu lm vic
theo nguyờn tc ng nht v thỏo liờn tc. Vic ng nht bt liu c thc
hin trong quỏ trỡnh thỏo bt liu ra khi silo. Mc ng nht ca silo l 10:1.
Bĩ MN Tặ ĩN G HOAẽ - O LặèN G
Trang 11


ọử aùn tọỳt nghióỷp

Khaớo saùt hóỷ thọỳn g cỏn bng
õởnh lổồỹn g
ỏy silo cú h thng khớ nộn, khớ c sc vo trong silo ng nht phi liu
v to ra s linh ng cho phi liu khi thỏo c d dng
Bung trn v ca thỏo ca silo c liờn thụng vi nhau m bo
liu t silo np vo bung trn din ra ng thi vi nhau bng dũng khớ nộn ỏp
sut cao theo cm thit b thỏo v mỏng khớ ng. Liu sau khi c thỏo t
bung trn a xung gu nõng n thỏp trao i nhit. phõn tớch thnh
phn hoỏ hc v cht lng ca hn hp phi liu sau khi ng nht, thit b ly
mu t ng c t ỏy gu nõng, tn sut ly mu cụng on ny c
quy nh c th trong quỏ trỡnh vn hnh v sn xut. Dũng liu theo mỏng khớ
ng xung van giú kiu quay v ca tm lt vo thỏp trao i nhit theo hai
lung riờng bit
2.7.2. Thỏp trao i nhit
Thỏp trao i nhit gm 2 nhỏnh 5 tng. Tng 5 cú 2 cyclone, tng 4 n
tng 1, mi tng cú mt cyclone lng. Thỏp trao i nhit cú chc nng thc hin
quỏ trỡnh canxi hoỏ, sy khụ v gia nhit cho bt liu theo nguyờn tc i lu.
Liu c dũng khớ núng a vo cyclone tng 5 n khi lng liu lng c
nhiu thỡ van i lu m, hn hp liu c dũng khớ núng thi vo cyclone tng
4, tip tc nh vy khi liu n cyclone tng 1 thỡ bt liu ó c sy khụ v gia
nhit t mc yờu cu thỡ a sang lũ nung. Bt liu sau khi c gia nhit
thỏp trao i nhit t nhit 8500cữ9000c s c a vo lũ nung
2.7.3. H thng lũ nung v thit b lm lnh clinker
Lũ nung ca nh mỏy xi mng Sụng Gianh cú ng kớnh l 4.5m, chiu
di 70m vi h thng sy s b 2 nhỏnh 5 tng cựng h thng calciner, bung
trn. Nng sut ca lũ l 4000 tn clinker/ngay v tc quay (0.7ữ3.5)v/p, nhit
lng tiờu hao cho 1 kg clinker l 720 Kcal, trong ú hm lng vụi t do khụng
vt quỏ 1%. Lũ nung clinker l loi lũ quay. Trc khi hn hp bt liu c
nung thnh clinker trong lũ quay, chỳng c a qua 5 tng cyclone ca thỏp
trao i nhit, nhit t lũ nung c y t tng th nht n tng th nm, liu

hp th nhit t trờn xung di. Mi tng cyclone c kt ni vi mt ng dn
khớ v mt mỏng rút liu. Ton b chiu di lũ c chia thnh cỏc zone vi cỏc
vựng nhit khỏc nhau :
Bĩ MN Tặ ĩN G HOAẽ - O LặèN G
Trang 12


ọử aùn tọỳt nghióỷp
Khaớo saùt hóỷ thọỳn g cỏn bng
õởnh lổồỹn g
Zone chun b gm sy + nung núng, chim (50ữ60)% chiu
di lũ. Lm khụ vt liu (36ữ40)% m, tiờu tn gn 35% tng lng nhit
Zone phõn hu : chim (20ữ30)% chiu di lũ, nhit t
6500cữ12000c. Cú CaCO3

CaO + CO2. CaO li tỏc dng vi Al2O3, SiO2 do sột

phõn hu to CF, CA v C2S
Zone phn ng to nhit : chim (5ữ7)% chiu di lũ, nhit
12000cữ13000c, to C4AF, C5A3

C3A v SiO2

C2S v CaO

Zone kt khi : chim (11ữ15)% chiu di lũ, nhit t0 =
13000c-14500c-13000c. cui zone to nhit ó cú CaO, cỏc khoỏng C 2S, C3A,
C4AF v mt phn pha lng nhit 1280 0c, ti 13800c cỏc khoỏng C3A, C4AF
chy lng to pha lng cú s ho tan C, C 2S v phn ng to C3S, quỏ trỡnh to
C3S mnh nht t0 = 14500cữ14700c ph thuc vo lng, bn cht linh ng

ca pha lng. t0 =14500c-13000c cú s kt tinh v tỏi kt tinh trong pha lng
ca C3S v C2S, quỏ trỡnh to khoỏng kt thỳc ta cú 4 khoỏng chớnh C 3S, C2S,
C3A, C4AF
Zone lm lnh : chim (2ữ4)% chiu di lũ, nhit t0=
13000c-10000c, sau ú clinker ri vo thit b lm lnh nhit gim < 1000c
Lũ quay c kộo bi mt ng c mt chiu cụng sut ln cựng vi cỏc
h thng truyn ng ph khỏc. Tc quay ca lũ c iu khin m bo
thi gian cho quỏ trỡnh kt khi clinker xy ra hon ton. Lũ c thit k s
dng vũi t than a kờnh ROTAFLAM t 100% than antraxit, trong ú t ti
calciner l (55ữ60)%, phn cũn li t trong lũ
Clinker sau khi ra khi lũ c a xung gin ghi lm ngui gm 10
qut giú lm mỏt cụng sut ln lm nhit clinker gim t 1400 0c xung
khong 600c. Clinker sau khi c lm ngui s c a ti mỏy p bỳa.
Clinker thu c sau thit b lm lnh c vn chuyn ti 2 silo cha v
clinker, cú tng sc cha l 2x20000 tn. Bt t hoc clinker ph phm c
vo silo bt t cú sc cha 2000 tn
2.7.4.Nghin s b clinker v nghin xi mng

Bĩ MN Tặ ĩN G HOAẽ - O LặèN G
Trang 13


ọử aùn tọỳt nghióỷp
Khaớo saùt hóỷ thọỳn g cỏn bng
õởnh lổồỹn g
Clinker, thch cao v cỏc loi ph gia (nu cú) s c vn chuyn lờn
kột mỏy nghin bng h thng bng ti v gu nõng. T kột mỏy nghin, clinker
v ph gia s c a qua mỏy nghin s b CKP 200 nhm lm gim kớch
thc v lm nt v cu trỳc phự hp vi iu kin lm vic ca mỏy nghin
bi xi mng. Sau ú, clinker, ph gia (ó qua nghin s b) v thch cao s c

cp vo mỏy nghin xi mng nghin mn. Mỏy nghin xi mng l loi mỏy
nghin bi 2 ngn lm vic theo chu trỡnh kớn cú phõn ly trung gian kiu OSEPA.
Xi mng bt c vn chuyn ti 4 silo cha xi mng bt, cú tng sc cha l
4x10000 tn bng h thng mỏng khớ ng v gu nõng. Trong trm nghin,
clinker c trn u vi cỏc cht ph gia nh ỏ en, ỏ bazal, thch cao theo
ỳng t l c cỏc loi xi mng khỏc nhau (trm nghim c thit k vi
cụng sut 210 tn/h)
Cỏc loi xi mng c sn xut ti nh mỏy xi mng Sụng Gianh vi hm
lng cỏc cht c lit kờ di õy :
Loi
PCB 30

PCB 40

PC 40

Clinker

72%

81.6%

96%

Thch cao

3%

3.4%


4%

ỏ bazal

12.5%

7.5%

0%

ỏ en

12.5%

7.5%

0%

Cht

Trong ú :
Xi mng PCB 30 : 325000 tn/nm
Xi mng PCB 40 : 750000 tn/nm
Xi mng PC 40 : 200000 tn/nm
Lng clinker rút vo silo c giỏm sỏt v gii hn bi mt cm bin
bỏo mc, giỏ tr gii hn c hin th bng ốn bỏo. Clinker sau khi c thỏo t
cỏc silo cú th tu chn vn chuyn theo cỏc hng : theo bng ti n gu
nõng n trm nh lng hoc theo bng ti vn chuyn n cng nh mỏy.

Bĩ MN Tặ ĩN G HOAẽ - O LặèN G

Trang 14


ọử aùn tọỳt nghióỷp
Khaớo saùt hóỷ thọỳn g cỏn bng
õởnh lổồỹn g
Clinker cha t yờu cu s c a tr li h thng qua b cõn kiu rung cú
iu chnh lu lng
nh lng cho trm nghin xi mng bao gm 4 thựng cha, bờn di
mi thựng c lp t thit b vn chuyn v iu chnh lu lng. Cỏc thựng
ny cung cp trc tip cỏc cht ph gia cho cụng on nghin xi mng
Thựng clinker cú dung tớch 400 tn
Thựng thch cao cú dung tớch 50 tn
Thựng ỏ bazal cú dung tớch 100 tn
Thựng ỏ en cú dung tớch 100 tn
Cỏch thc ly cht ph gia l ly ln lt tng cht mt v ly mt cỏch
liờn tc. Clinker, thch cao, ỏ bazal v ỏ en c thỏo xung cỏc cõn bng
nh lng cp liu, sau ú ton b c lờn bng ti kiu mỏng v c vn
chuyn n trm nghin xi mng
Xi mng thnh phm c thỏo ra theo dũng khớ t mỏy phõn ly v c
thu v cỏc cyclone lng hiu sut cao. Sau khi c tỏch trong cỏc cyclone, xi
mng c vn chuyn qua thit b cp liu kiu quay v cỏc bng ti n gu
nõng. cú c thnh phm t cht lng yờu cu thỡ trc khi c gu nõng
vn chuyn, xi mng c ly mu vi tn sut 1 ln/h nh h thng ly mu t
ng. Cỏc mu s c phõn tớch cỏc thnh phn hoỏ hc v so sỏnh vi giỏ tr
t trc, t ú cỏc cht ph gia s c iu chnh bi h thng cõn bng
2.7.5. úng bao v xut xi mng
Theo h thng bng ti, 3 loi xi mng khỏc nhau c vn chuyn n
cỏc silo tng ng, dung lng mi silo l 12000 tn. T ỏy cỏc silo cha, qua
h thng ca thỏo, xi mng s c vn chuyn ti cỏc kột cha ca cỏc mỏy

úng bao hoc cỏc h thng xut xi mng ri. H thng xut xi mng ri gm 2
vũi xut cho ụ tụ nng sut 100 tn/h v 1 vũi xut cho tu nng sut 150 tn/h.
H thng mỏy úng bao gm 3 mỏy úng bao HAVER kiu quay vi cụng sut
mi mỏy 2000 bao/h úng loi bao xi mng 50 kg. Vi loi mỏy úng bao ln
t (500 ữ1000 )kg/bao thỡ cú cụng sut 25 bao/h. Sau khi úng bao xong, xi
mng c a qua h thng cõn nh lng. Nu bao khụng trng lng thỡ

Bĩ MN Tặ ĩN G HOAẽ - O LặèN G
Trang 15


ọử aùn tọỳt nghióỷp
Khaớo saùt hóỷ thọỳn g cỏn bng
õởnh lổồỹn g
s c loi ra bng h thng t ng, sau ú qua h thng phỏ v bao thu li
xi mng ri, lng xi mng ny c chuyn ngc tr li khõu úng bao.
Nhng bao cú trng lng t tiờu chun s c a v kho cha, sau ú c
vn chuyn bng h thng bng ti n cỏc mỏng xut xi mng bao
2.7.6. H thng x lý bi trờn bng ti
x lý bi trờn cỏc bng ti, h thng cõn bng nh lng c t 5
b lc bi tỳi, mi b bao gm cỏc ng hỳt v mt qut hỳt bi. Cỏc ng hỳt bi
c dn t lc bi tỳi n cỏc im cú th to ra nhiu bi trờn bng ti nh u
cui bng ti hay ti cỏc im chuyn i gia 2 bng ti. Bi t bng ti theo
dũng khớ i lu ca qut hỳt bi trong ng ng v c dn v lc bi tỳi, ti
õy bi c lm lng xung v tr thnh cỏc nguyờn liu tinh. ỏy cỏc b lc
bi tỳi s cú cỏc ng dn a lng nguyờn liu ny v cỏc bunker
2.8. Cỏc tớnh cht ca xi mng pooclng
2.8.1. mn
mn c o bng 2 phng phỏp :
Phng phỏp sng : % cũn li trờn sng

Phng phỏp t din : cm2/g, blaine
(Phng phỏp sng chớnh xỏc hn)
mn nh hng quan trng lờn tớnh cht xi mng
Thi gian ụng kt : cng mn cng nhanh
Cng xi mng : cng mn cng cao
co ca xi mng : cng mn co cng nhiu
do

: cng mn cng do

To nhit

: cng mn to nhit cng ln

Xi mng thng cú mn 10% trờn sng 4900 l/cm 2 hoc
(2800ữ3200) blaine. Nu mn quỏ cng khụng tt vỡ :
Xi mng co nhiu
Tn nng lng nghin
Cng tng khụng t l vi mn
2.8.2. Lng nc tiờu chun
Bĩ MN Tặ ĩN G HOAẽ - O LặèN G
Trang 16


ọử aùn tọỳt nghióỷp
Khaớo saùt hóỷ thọỳn g cỏn bng
õởnh lổồỹn g
Mc ớch cung cp nc cho quỏ trỡnh hyrat hoỏ l lm h xi mng
linh ng ỳc khuụn. Lng nc cn trn > 3ữ4 ln lng nc hyrat
hoỏ. Khi nc d nhiu cú nh hng ln l :

To xp trong ỏ xi mng
ụng kt chm
Cng thp, tc phỏt trin cng chm
ỏ xi mng co nhiu
Cỏc khoỏng cn nhiu nc l C 3A, C5A3, cn ớt nc l C2S. Thng
lng nc cn khong (24ữ30)%. Mun gim lng nc ny ta a vo xi
mng cỏc loi ph gia hot tớnh b mt nh CaCl2.v.v.
2.8.3. S thay i th tớch ca xi mng úng rn
Xi mng khi úng rn cú th tớch bin i khụng ng u do :
Nhiu CaO t do, MgO
Trong xi mng cú nhiu kim + Silicỏt

gelsilicỏt kim lm

thay i th tớch
CaSO4.2H2O quỏ ln dn ti hin tng cong vờnh nt v
sn phm
S co khi úng rn do :
Mt nc trong gel
p lc ca nc t ngoi nhp vo gel lm n

sau co

S co n ph thuc vo :
Thnh phn khoỏng hoỏ clinker
Bn cht ph gia cú mt
T l nc/xi mng
mn ca xi mng
bn ca khung cu trỳc to thnh ban u
2.8.4. Thi gian ninh kt (úng rn) ca xi mng

L thi gian cn thit thi cụng m xi mng cha b ụng cng. Nú ph
thuc vo :
Thnh phn khoỏng
Bĩ MN Tặ ĩN G HOAẽ - O LặèN G
Trang 17


ọử aùn tọỳt nghióỷp
õởnh lổồỹn g
mn

Khaớo saùt hóỷ thọỳn g cỏn bng

Nhit
Ph gia
Thi gian bo qun
T l nc/xi mng
2.8.5. Cng , mỏc ca xi mng (R)
c trng bng ỏp lc chu nộn, un lờn mu 1 xi mng : 3 cỏt tiờu chun
+ lng nc tiờu chun v bo dng trong iu kin tiờu chun (1 ngy ngõm
trong nc ngt + 27 ngy trong mụi trng m t0 = 200cữ250c)
Mỏc xi mng l cng chu nộn sau 28 ngy ờm. Tc phỏt trin
cng ph thuc vo :
Thnh phn khoỏng clinker
m v nhit mụi trng
mn xi mng
Lng nc trn va
Lng, loi ph gia a vo
2.8.6. Tớnh tỏch nc v gi nc ca xi mng
Nc d tỏch ra gia xi mng v ct pha, trờn b mt bờ tụng, lm gim

cng xi mng, gõy vt loang b mt. Xi mng nghin cng mn tớnh gi nc
cng cao hn
2.8.7. S to nhit khi úng rn
Khi úng rn xi mng to nhit t = 300cữ500c, khi ngui gõy ra gradien
nhit t trong ra ngoi do ú d lm bờ tụng nt v, bin phỏp khc phc nh
sau :
Lm ngui t t
Sn xut xi mng ớt to nhit
a ph gia vo
Gim pha thu tinh trong clinker
Nghin thụ hn

Bĩ MN Tặ ĩN G HOAẽ - O LặèN G
Trang 18


ọử aùn tọỳt nghióỷp
õởnh lổồỹn g
2.8.8. gim mỏc lỳc lu kho bo qun

Khaớo saùt hóỷ thọỳn g cỏn bng

Xi mng gi lõu, nhit cao d b hyrat hoỏ v cacbonnat hoỏ to lp
mng trờn b mt ht xi mng. Hot tớnh xi mng b gim dn ti : thi gian ụng
kt chm, cng gim (3 thỏng gim 10%ữ15%, 6 thỏng gim 15%ữ30%)
Hot tớnh gim l do :
Thnh phn khoỏng : C3A, C4AF
mn ; cng mn gim cng nhanh
Ph gia cú mt
iu kin bo qun

2.9. Cỏc loi ph gia a vo nghin xi mng
2.9.1. Tro, s
Gm cú C, S, A, F chim (95ữ96)% chớnh l cỏc khoỏng trong clinker
cha bóo ho vụi CaO (30ữ35)%. CaO cao thỡ s cú hot tớnh cao. SiO 2
(28ữ38)%, nu > 38% thỡ lm gim hot tớnh ca s
Khi s + H2O, s khụng th hin hot tớnh nhng khi cú cht kớch thớch thỡ
s th hin hoy tớnh. Cỏc cht kớch thớch õy l Ca(OH)2, sulfat, sa vụi,.v.v.
Ngi ta dựng s vo nguyờn liu hoc lm ph gia a vo nghin cựng
clinker. Nu s a vo nghin <15% xi mng gi l xi mng pooclng thng,
nu s a vo > 15% xi mng gi l xi mng pooclng-s
Xi mng s cú :
Trng lng riờng < xi mng pooclng thng
Nc tiờu chun cn nhiu hn
co < xi mng pooclng thng
Chu nhit cao hn xi mng pooclng thng
bn lnh kộm hn xi mng pooclng thng
Giỏ thnh h hn xi mng pooclng thng (30ữ40)%
Tro cú hot tớnh kộm hn s. Khi a :
10% vo nghin thỡ xi mng cú R tng
20% vo nghin thỡ xi mng cú R khụng i
(30ữ40)% vo nghin thỡ xi mng cú R gim (30ữ40)%
Bĩ MN Tặ ĩN G HOAẽ - O LặèN G
Trang 19


ọử aùn tọỳt nghióỷp
Khaớo saùt hóỷ thọỳn g cỏn bng
õởnh lổồỹn g
Xi mng cú tro s do hn, phỏt trin cng chm, to nhit ớt, co ớt
2.9.2. Ph gia puzolan

Puzolan khụng cú kh nng úng rn nhng l cht kớch thớch úng rn
giai on 2. ỏnh giỏ bng hỳt vụi, cng hỳt nhiu vụi hot tớnh cng ln.
Thng ta a vo nghin cựng clinker, lng puzolan a vo ph thuc vo
thnh phn khoỏng clinker, hot tớnh ca puzolan
Xi mng pha puzolan cú :
Trng lng riờng < xi mng pooclng thng
Nc tiờu chun cn nhiu hn
co > xi mng pooclng thng
To nhit < xi mng pooclng thng
Kộm chu nhit hn xi mng pooclng thng
bn lnh kộm hn xi mng pooclng thng
Giỏ thnh h hn xi mng pooclng thng
Chng thm tt hn

Bĩ MN Tặ ĩN G HOAẽ - O LặèN G
Trang 20


ọử aùn tọỳt nghióỷp
õởnh lổồỹn g

Khaớo saùt hóỷ thọỳn g cỏn bng

CHNG 3
H THNG CN BNG NH LNG
3.1 t vn :
Vai trũ ca bng ti trong cỏc nh mỏy cụng nghip l vụ cựng quan trng,
iu ny c th hin rừ nột trong cỏc nh mỏy xi mng, cỏc nh mỏy ch bin
thc n gia xỳc, cỏc nh mỏy ch bin thc phm .....Cỏc bng ti úng vai trũ
vn chuyn nguyờn vt liu, thnh phm thay cho sc ngi v cỏc phng tin

vn chuyn c ng khỏc . Trong khuụn viờn nh mỏy, phõn xng, vn
chuyn vt liu t ni khai thỏc, bn bói tp kt hoc kho cha nguyờn vt liu
phc v cho quỏ trỡnh sn xut .
Vn t ra l trong quỏ trỡnh sn xut ũi hi tớnh liờn tc, pha trn
nguyờn liu cú chớnh xỏc, phi thy v cõn c khi lng nguyờn vt liu
ó c vn chuyn theo yờu cu ca thnh phm . gii quyt vn trờn ta
s dng cõn bng nh lng . H thng cõn bng nh lng l mt trong nhng
khõu quan trng giỳp cho nh mỏy hot ng mt cỏch liờn tc. Cõn bng nh
lng l mt khõu trong dõy chuyn cụng ngh nhm cung cp chớnh xỏc lng
nguyờn liu cn thit cho nh mỏy, lng nguyờn liu ny ó c ngi lp
trỡnh ci t mt giỏ tr trc. Khi m lng nguyn liờu trờn bng ti ớt i thỡ ũi
hi phi tng tc ng c lờn bng ti chuyn ng nhanh hn nhm cung cp
lng nguờn liu cn thit. Ngc li khi lng nguyờn liu trờn bng ti vn

Bĩ MN Tặ ĩN G HOAẽ - O LặèN G
Trang 21


×