Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kt lần 2 hoa 11 hk 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.6 KB, 4 trang )

Kiểm tra hóa 11 cơ bản
Thời gian: 45 phút
Câu 1: . Công thức chung của ankylbenzen là:
A. CnH2n + 1C6H5
B. CnH2n – 6, n ≥ 6
C. CxHy, x ≥ 6
Câu 2: Số đồng phân hidrocacbon thơm có công thức phân tử là:
A. 6
B. 7
C. 8

D. CnH2n + 6, n ≥ 6
D. 9

Câu 3: Cho ankylbenzen có công thức
CH3
C2H5
Tên goi của ankylbenzen này là:
A. 1-etyl-3-metylbenzen
C. 2-etyl-4-metylbenzen

B. 5-etyl-1-metylbenzen
D. 4-metyl-2-etylbenzen

Câu 4: Trong các chất sau: (1) Toluen; (2) etylbezen; (3) p–xilen; (4) Stiren. Chất là đồng đẳng của benzen là:
A. (1), (2), (3)

B. (1),( 2),(3),(4)

C. (1),(3),(4)


Câu 5: Dãy các chất làm mất màu nước brom là:
A. stiren, buta-1,3-dien, pentin, etilen

B. isopropylbenzen, pent-2-in, propilen

C. xiclopropan, benzen, iso-butilen, propin

D. toluen, axetilen, but-1-in, propen

as
Câu 6: Cho biết sản phẩm của phản ứng: C6H6 + 3Cl2 →
?

A.C6H6Cl6

B.C6H5Cl

C.C6H4Cl2

D. C6H6Cl2

D. (1),(2)


Câu 7: Một hiđrocacbon thơm A có thành phần trăm khối lượng của cacbon trong phân tử là 90,566%. CTPT của
A là:
A. C6H6
B. C7H8
C. C8H10
D. C9H12

Câu 8: Điều chế benzen bằng cách trùng hợp hoàn toàn 5,6 lit C2H2 (đkc) thì lượng benzen thu được là:
A. 26 gam
B. 13 gam
C. 52 gam
D. 6,5 gam
Câu 9: Chất không phải là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon là:
A. CH2=CH-CH2-Br
B. Cl-CHBr-CF3
C. CHCl2-CF2-O-CH3
D. C6H6Cl6
Câu 10: Sản phẩm chính thu được khi cho 3-clo but-1-en tác dụng với HBr có tên thay thế là:
A.1-brom-3-clo butan
B. 2-brom-3-clo butan C. 2-brom-2-clo butan D. 2-clo-3brom butan
Câu 11: Cho chuỗi phản ứng:
Chất Y là:
A. etylbromua
B. 1,1-dibrometan
C. metylbromua
D. 1,2-dibrometan
Câu 12: Sản phẩm chính khi cho propen tác dụng với HBr là:
A. CH3-CHBr-CH3
B. CH2Br-CH2-CH3
C. CH2=CBr-CH3
D. CH2Br-CH2-CH2Br
Câu 13: Số đồng phân bậc I của dẫn xuất halogen có công thức phân tử C4H9Br là:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 14: Thực hiện phản ứng Clo hóa ankan ( as) thu được một dẫn xuất monoclorua chứa 70,3% clo về khối

lượng. ankan đó là:
A. CH4
B. C2H4
C. C3H8
D.C2H6
Câu 15: Tìm phát biểu đúng:
A. Stiren là đồng đẳng của benzen.
B. Stiren còn có tên gọi là vinylbenzen hay phenyletilen.
C. Stiren là chất lỏng tan nhiều trong nước.
D. Công thức phân tử của stiren là C8H10.


Câu 16: Khi đốt cháy 1 thể tích hiđrocacbon X mạch hở cần 6 thể tích oxi , tạo ra 4 thể tích khí CO 2, X cộng HCl
tạo ra 1 sản phẩm duy nhất.Vậy X là:
A. etylen
B. but-2-en
C. propen
D. but-1-en
Câu 17: Số dẫn xuất monoclo thu được khi cho 2,2-dimetylpropan tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol 1:1 là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
0
Câu 18: Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 140 C thu được sản phẩm chính là:
A. C2H5OSO3H
B. C2H4
C. C2H5OC2H5
D. CH3OCH3
Câu 19: Ancol C4H9OH có bao nhiêu đồng phân?

A. 4
B. 2
C. 3
D.1
Câu 20: Tính khối lượng glucozơ (C6H12O6) cần dùng để lên men điều chế 9,2 gam ancol etylic. Biết hiệu suất của quá
trình len men là 80%.
A. 20,5 g
B. 22,5g
C. 14,4g
D. 18 g
Câu 21: Cho các chất sau: CH3-CH3 (1), CH3OH (2), CH3Cl (3). Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần
nhiệt độ sôi của chúng:
A. (1) <(2) < (3)
B. (1) <(3) < (2) C. (3) < (2) < (1)
D. (2) <(1) < (3)
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol?
A. Dung dịch phenol có tính axit yếu, làm đổi màu quì tím
B. Dung dịch phenol có phản ứng với dung dịch kiềm
C. Nhỏ nước brom vào dung dịch phenol thấy có kết tủa trắng.
D. Phenol không phải là một ancol.
Câu 23: Đốt cháy một ancol no, đơn chức, mạch hở thu được 6,6g CO2. Thể tích khí O2 cần dùng ở đktc là:
A.5,04 lit
B. 3,36 lit
C. 2,24 lit
D. 4,48 lit
Câu 24: Phenol phản ứng được với dãy chất nào sau đây?
A. dd HCl, dd Br2, dd NaOH
B. Na, CH3COOH, Na2CO3
C. dd NaOH, Na, Na2CO3
D. dd Br2, Na, dd NaOH

Câu 25: Ancol nào sau đây có phản ứng tách H2O tạo thành hỗn hợp 2 anken là đồng phân của nhau?


A. CH3-CH2-CH2-OH
B. CH3-CH2-CH2-CH2 -OH
C. CH3-CH(OH)-CH2CH3
D. CH3-CH(OH)-CH3
Câu 26: Cho 4,6 gam ancol etylic tác dụng vừa đủ với Na. Khối lượng natri etylat thu được là
A. 8,6gam
B. 8,4gam
C. 6,8gam
D. 4,8gam
Câu 27: Phản ứng nào sau đây xảy ra:
A. C6H5ONa + NaOH
B. C2H5OH + NaOH
C. C6H5OH + NaHCO3
D.C6H5OH + Na
Câu 28:Cho 23,4 gam hỗn hợp gồm C6H5OH.và C2H5OH ( có tỉ lệ mol là 2 : 1 ). Thể tích khí hiđro thu được (đktc) là :
A. 2,24 lít.
B. 6,72 lít.
C. 3,36 lít
.D. 1,12 lít.
Câu 29: Để điều chế 14,1 gam phenol cần dùng a gam benzen. Biết hiệu suất của cả quá trình đạt 75%. Giá trị của a là:
A. 14,625 gam
B. 11,70 gam
C. 9,36 gam
D. 15,6 gam
Câu 30: Để phân biệt dung dịch các chất : phenol, benzen, sitren ta dùng thuốc thử là:
A. dung dịch HCl
B. dung dịch quì tím

C. dung dịch NaCl D. dung dịch brom.
Cho C=12; H=1; O=16; Br=80; Cl=35,5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×