Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

56 Đề thi môn học Vật liệu xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.74 KB, 25 trang )

Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 01

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - HÃy trình bày trạng thái cấu tạo rỗng của vật liệu xây dựng? Độ rỗng và
tính chất lỗ rỗng ảnh hởng tới các tính chất chủ yếu của vật liệu nh thế nào?
Câu 2 - HÃy nêu các chỉ tiêu đánh giá chất lợng vôi rắn trong không khí? (Khái
niệm, phơng pháp xác định, ý nghĩa).
Câu 3 - Một loại hỗn hợp bê tông có khối lợng thể tích 2432 kg/m3, cấp phối thiết
kế là 1 : x : y (z) = 1 : 2 : 4 (0,6). Biết cốt liệu lớn dùng đá dăm có = 2,6 g/cm3, v =
1500 kg/m3. HÃy xác định hệ số d vữa () của hỗn hợp bê tông này.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )

Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 29

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Độ mịn và thành phần khoáng vật của xi măng có ảnh hởng nh thế nào
tới sự phát triển cờng độ đá xi măng?
Câu 2 - Khái niệm cơ bản về bê tông dùng chất kết dính vô vơ? Vai trò của vật
liệu thành phần trong chế tạo bê tông nặng?
Câu 3 - Một loại gỗ để trong ®iỊu kiƯn thêi tiÕt lµ t o = 20oC, ®é ẩm không khí là
70%. Trong điều kiện đó gỗ có cờng độ chịu uốn là 720 kG/cm2. HÃy xác định cờng độ
chịu uốn tiêu chuẩn của loại gỗ này. Cho biÕt αu = 0,04; Wbht = 35%.
( Ghi chó: §Ị thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )
Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng


Số: 02

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Trình bày về cờng độ và các phơng pháp xác định mác của xi măng
Pooclăng?
1


Câu 2 - Phân tích ảnh hởng của cấu trúc và cấu tạo đến khả năng chịu lực của
VLXD? Từ đó rút ra nguyên lý chung của việc chế tạo vật liệu có cờng độ cao?
Câu 3 - HÃy kiểm tra thành phần hạt và độ lớn của hai loại đá dăm khi thí nghiệm
sàng 3000g mỗi loại theo kết quả dới đây. Cho biết có thể dùng cốt liệu này để đổ bê
tông dầm sàn toàn khối với chiều dày 8 cm, khoảng cách giữa các thanh cốt thép chịu
lực là 6 cm đợc không?
Loại
Lợng sót riêng biệt (g) trên sàng d (mm)
đá
80
40
20
10
5
1
120
1080
1590
180
30
2

0
60
1160
1710
60
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )

Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 30

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Sự phát triển cờng độ của bê tông nặng? Phân tích sự ảnh hởng của tỷ lệ
N/X và Rx đến cờng độ của bê tông nặng?
Câu 2 - Tính ổn định nhiệt độ và ổn định thời tiết của Bitum dầu mỏ? (Khái niệm,
các yếu tố ảnh hởng, phơng pháp xác định và ý nghĩa).
Câu 3 - Một mẫu đá khô có khối lợng là 76g, sau khi cho hút nớc mẫu cân nặng
78g. Tính khối lợng thể tích, độ đặc và độ rỗng của đá. Biết khối lợng riêng của đá là
2,67 g/cm3, Hv = 4,2 %.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )
Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 03

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Trình bày tính dẫn nhiệt của VLXD? Phân tích các yếu tố ảnh hởng tới
khả năng dẫn nhiệt của VLXD?
Câu 2 - Tính dẻo của nguyên liệu sản xuất vật liệu gốm? Nêu rõ các yếu tố ảnh hởng đến tính dẻo. Vai trò và tác động của tính dẻo đến quá trình công nghệ cũng nh

chất lợng sản phẩm gốm nh thế nào?
Câu 3 - HÃy lựa chọn mác xi măng Pooclăng dùng cho bê tông sản xuất cấu kiện
lắp ghép. Cốt liệu chất lợng cao, đá dăm Dmax = 20 mm. Cát vàng có N yc = 7%. §é
1


cứng của hỗn hợp bê tông 40s. Cho phép lợng dùng xi măng là 380 kg/m3 với điều kiện
sau 3 ngày bảo dỡng bê tông phải đạt cờng độ nén là 105 kG/cm2.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )

Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 31

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Nêu những đặc tính cơ bản của các khoáng vật chính có trong xi măng
Pooclăng và phản ứng thuỷ hoá của chúng?
Câu 2 - Phân tích u, nhợc điểm của hỗn hợp bê tông cứng so với hỗn hợp bê tông
dẻo? Phơng pháp xác định độ dẻo của hỗn hợp bê tông?
Câu 3 - Một loại gạch phồng ở điều kiện tiêu chuẩn có hệ số truyền nhiệt là 0,316
kcal/m.h.oC, khối lợng riêng là 2,6 g/cm3. HÃy xác định độ rỗng của loại gạch này? áp
dụng tÝnh nhiƯt lỵng trun qua 1 m2 kÕt cÊu víi chiều dày 35 cm, xây từ loại gạch đó
trong khoảng thêi gian 90 phót, khi biÕt nhiƯt ®é 2 phÝa là 120oC và 40oC.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )
Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 04

Trởng Bộ môn VLXD


Câu 1 - HÃy trình bày về khối lợng riêng của VLXD? (Định nghĩa, công thức, phơng pháp xác định và ý nghĩa).
Câu 2 - HÃy trình bày tính dẻo và tính dính quánh của bitum dầu mỏ? (Khái
niệm, các yếu tố ảnh hởng, phơng pháp xác định và ý nghĩa).
Câu 3 - Xác định hàm lợng Hyđrôxyt Canxi và nớc có trong vôi nhuyễn. Biết vôi
nhuyễn có khối lợng thể tích là 1340 kg/m3, khối lợng riêng của Hyđrôxyt Canxi và
của nớc là 2,05 kg/lít và 1 kg/lít. Giả thiết vôi nhuyễn đặc hoàn toàn.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )

1


Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 32

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Trình bày các bớc thiết kế sơ bộ thành phần bê tông nặng theo phơng
pháp thể tích tuyệt đối của Bolomay - Skramtaiep?
Câu 2 - Nêu rõ đặc tính cơ bản của các khoáng vật chính có trong clanhke xi
măng? vai trò và ảnh hởng của chúng đến tính chất của xi măng?
Câu 3 - Một mẫu vật liệu để trong không khí có khối lợng thể tích là 1400 kg/m3
và độ ẩm 3%. Sau khi mẫu hút nớc bÃo hoà thì khối lợng thể tích của nó tăng lên 1700
kg/m3. Cho biết hệ số bÃo hoà là 0,95. HÃy xác định độ rỗng của loại vật liệu này.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )

Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 05


Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Trình bày về chỉ tiêu lợng nớc tiêu chuẩn và thời gian ninh kết của xi
măng Pooclăng? (Khái niệm, phơng pháp xác định, các yếu tố ảnh hởng và ý nghĩa).
Câu 2 - Phân tích đánh giá và so sánh các dạng chịu lực (nén, kéo, uốn) của vật
liệu gỗ?
Câu 3 - Với bê tông nặng dùng cốt liệu có chất lợng cao, xi măng Pooclăng PC30
(mềm) thì cờng độ sẽ là bao nhiêu khi tỷ lệ N/X lần lợt là: 0,3; 0,35; 0,4; 0,45; 0,5; 0,6;
và 0,7. HÃy vẽ biểu đồ quan hệ giữa tỷ lệ X/N với R 28
.
b
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào ®Ò thi )

1


Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 33

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - HÃy trình bày sự biến đổi hoá lý khi sấy và nung đất sét dùng để chế tạo
gạch ngói xây dựng?
Câu 2 - HÃy trình bày hiện tợng ăn mòn đá xi măng và các biện pháp bảo vệ?
Câu 3 - Sau khi thí nghiệm kiểm tra độ dẻo một loại bê tông nặng có lợng dïng
vËt liƯu lµ: X = 3,2 kg; N = 1,95 lÝt; C = 5,72 kg; § = 13,5 kg tÝnh cho một mẻ trộn. Để
đảm bảo mác bê tông thiết kế cần phải tăng lợng dùng xi măng lên 10%. HÃy tính lại
cấp phối bê tông? áp dụng cho một công trình có khối lợng sử dụng là 150 m3 thì lợng

xi măng sẽ phải bổ sung là bao nhiêu? Cho biÕt ρax = 3,1 tÊn/m3; ρan = 1000 kg/m3; ac
= 2,6 tấn/m3; ađ = 2,5 tấn/m3.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )
Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 06

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - HÃy trình bày về cờng độ của bê tông nặng? Phân tích ảnh hởng của cờng
độ đá xi măng đến cờng độ bê tông?
Câu 2 - HÃy trình bày về khối lợng thể tích của VLXD? (Định nghĩa, công thức,
phơng pháp xác định, các yếu tố ảnh hởng và ý nghĩa).
Câu 3 - Một mẫu gỗ có tiết diện 2x2 cm, cao 3 cm. ở độ ẩm 12%, mẫu bị phá
hoại dới tải trọng 2240 kG. HÃy xác định cờng độ nén dọc ở các độ ẩm W = 15; 20; 25;
30; 35; 40 (%). Biết độ ẩm bÃo hoà thớ của gỗ là 34%, nd = 0,04.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )

Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dùng
Sè: 34

1

Trëng Bé m«n VLXD


Câu 1 - Phân tích ảnh hởng của độ ẩm ®Õn cêng ®é, khèi lỵng thĨ tÝch, ®é co në
thĨ tích của gỗ?
Câu 2 - Thế nào là tính dẻo hợp lý của hỗn hợp bê tông? Phân tích các yếu tố ảnh

hởng đến tính dẻo của hỗn hợp bê tông?
Câu 3 - Cần bao nhiêu vôi sống có độ hoạt tính 92% (8% là hạt non lửa) để sản
xuất 1,5 m3 vôi nhuyễn tinh khiết có khối lợng thể tích là 1350 kg/m3. Biết khối lợng
riêng của Hyđrôxyt Canxi lµ 2,1 g/cm 3 vµ cđa níc lµ 1,05 g/cm3. Giả thiết trong vôi
nhuyễn không có bọt khí.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )
Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 07

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Phân tích các yếu tố ảnh hởng đến cờng độ của VLXD?
Câu 2 - Nớc trong gỗ ảnh hởng tới các tính chất cơ lý của chúng nh thế nào? Các
chỉ tiêu độ ẩm của gỗ và ý nghĩa của chúng?
Câu 3 - HÃy chọn mác xi măng dùng cho loại bê tông mác 250 chế tạo từ cốt liệu
có chất lợng trung bình, đá dăm có D max = 20 mm. Biết lợng dùng xi măng thực tế là
342 kg/m3, hỗn hợp bê tông có SN = 3 ữ 5 cm.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )

Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 35

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - HÃy trình bày về tính thấm nớc của VLXD? Các biện pháp nâng cao khả
năng chống thấm cho VLXD?
Câu 2 - HÃy trình bày về cờng độ của vữa xây dựng? Biện pháp tăng cờng khả
năng rắn chắc và phát triển cờng độ cho vữa xây dựng?

1


Câu 3 - Xác định độ rỗng trong đá xi măng đà rắn chắc từ xi măng Pooclăng, lợng nớc nhào trộn là 30%, lợng nớc tham gia vào quá trình thuỷ hoá là 20% (so với
khối lợng xi măng), khối lợng riêng của xi măng là 3,1 tấn/m3, của nớc là 1,05 g/cm3.
HÃy xác định khối lợng thể tích của đá xi măng, cho biết có thể bỏ qua sự thay đổi thể
tích khi vữa xi măng rắn chắc và sau khi rắn chắc toàn bộ lợng nớc tự do đều bay hơi
hết.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )
Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 08

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Độ lớn của cát có ảnh hởng tới tính dẻo và cờng độ của bê tông nặng nh
thế nào? HÃy nêu các chỉ tiêu đánh giá độ lớn của cát?
Câu 2 - Nguyên liệu và quá trình sản xuất vôi rắn trong không khí? Các biện
pháp nâng cao chất lợng vôi trong quá trình nung?
Câu 3 - Tính độ ẩm của cát theo kết quả thí nghiệm sau đây: Đổ 1 kg cát ẩm vào
ống đong có chứa sẵn 520 ml, nớc trong ống dâng lên đến vạch 910 ml. Cho biết khối
lợng riêng của cát là 2,6 g/cm3 và khối lợng riêng của nớc là 1 g/cm3.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )

Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 36

Trởng Bộ môn VLXD


Câu 1 - Nêu các yêu cầu kỹ thuật đối với gạch, ngói đất sét? Căn cứ để đánh giá
mác của 1 loại gạch đặc dùng trong xây dựng?
Câu 2 - HÃy trình bày về tính dẻo của hỗn hợp bê tông? Phân tích các yếu tố ảnh
hởng đến tính dẻo của hỗn hợp bê tông?
Câu 3 - Một mẫu vật liệu ở trạng thái tự nhiên có khối lợng thể tích là 2000
kg/m3, độ ẩm là 2%. Hỏi khi đặt mẫu có diện tích là 500 cm 2, chiều dày 5 cm vào thiết
bị thí nghiệm có nhiệt độ ở hai mặt mẫu là 293 oK và 383oK thì sau thời gian 90 phút có
bao nhiêu nhiệt lợng truyÒn qua?
1


( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )
Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 09

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - HÃy trình bày về độ bÃo hoà nớc của VLXD? Phơng pháp làm vật liệu
bÃo hoà nớc? ý nghĩa của hệ số bÃo hoà và hệ số mềm?
Câu 2 - HÃy trình bày về cờng độ của vữa xây dựng? Nêu sự khác nhau giữa vữa
xây trên nền đặc và trên nền xốp?
Câu 3 - Có thể đặt mác cho một loại xi măng dựa vào kết quả thÝ nghiƯm sau:
§em n 3 mÉu kÝch thíc 4x4x16 cm ®ỵc Ru1 = 50,5 kG/cm2; Ru2 = 49 kG/cm2; Ru3 =
46 kG/cm2. Sau đó nén 6 nửa mẫu đợc các chØ sè lùc nÐn: P1 = 8000 kG; P2 = 7750 kG;
P3 = 8050 kG; P4 = 8000 kG; P5 = 7800 kG; P6 = 8200 kG (BiÕt tiÕt diÖn mẫu khi nén:
F=25cm2).
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )

Đề thi môn học 2003

Vật liệu xây dựng
Số: 37

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Trình bày về cấp phối hạt của cốt liệu dùng cho bê tông nặng? (Cơ sở lựa
chọn và phơng pháp xác định).
Câu 2 - Phân tích phản ứng nung vôi và nói rõ các biện pháp nhằm nâng cao chất
lợng vôi trong quá trình đó?
Câu 3 - Thiết lập công thức tính khối lợng thể tích tiêu chuẩn của vật liệu trên cơ
sở đà biết khối lợng thể tích ở trạng thái ẩm ( vw ) và độ ẩm (W%). áp dụng để xác
định khối lợng thể tích của một loại đá khi biết: vw =2650 kg/m3; Wđ = 5%.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )

1


Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 10

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Khi thay đổi đá dăm bằng sỏi thì tính dẻo và cờng độ của bê tông nặng
thay đổi nh thế nào? HÃy nêu chỉ tiêu đánh giá và quy định về độ lớn của cốt liệu thô?
Câu 2 - Khái niệm và phân loại chất kết dính vô cơ? HÃy trình bày sơ l ợc về các
chát kết dính vô cơ rắn trong không khí?
Câu 3 - Một mẫu gỗ có kích thớc 2x2x3 cm, độ ẩm 23%, bị phá hoại khi nén dọc
dới tải trọng 1360 kG. Biết rằng ở độ ẩm 15% gỗ có khối lợng thể tích là 680 kg/m3, hệ
số nd = 0,04; Ko = 0,5 và Wbht = 34%. HÃy xác định hệ số phẩm chất của loại gỗ này.

( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )

Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 38

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Vai trò của vật liệu thành phần trong chế tạo bê tông nặng dùng xi măng?
Các biện pháp nâng cao độ đặc khi chế tạo bê tông?
Câu 2 - HÃy trình bày về cờng độ đá xi măng? Phơng pháp đánh giá và các yếu tố
ảnh hởng đến cờng độ đá xi măng?
Câu 3 - Một mẫu bê tông hình lập phơng có cạnh là 20 cm, ở trạng thái khô cân
đợc 18,8 kg. Biết khối lợng riêng là 2,7 g/cm3, mẫu bị phá hoại dới tải trọng nén là 62
tấn. HÃy xác định độ rỗng và đánh giá phẩm chất của loại bê tông đó?
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )
Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dùng
Sè: 11

1

Trëng Bé m«n VLXD


Câu 1 - Biến dạng là gì? Thế nào là biến dạng dẻo và biến dạng đàn hồi (nguyên
nhân và ảnh hởng đến khả năng sử dụng vật liệu)?
Câu 2 - Thời gian ninh kết của xi măng Pooclăng? ý nghĩa của chỉ tiêu thời gian
bắt đầu ninh kết và kết thúc ninh kết?
Câu 3 - Tính toán lợng dùng vật liệu thực tế cho 1 mẻ trộn của máy trộn bê tông

Vm = 425 lít, nếu lợng dùng vật liệu khô cho 1 m 3 bê tông theo thiết kÕ lµ X = 312 kg;
N = 182 lÝt; C = 612 kg; Đ = 1296 kg. Tại hiện trờng vật liệu có độ ẩm Wc = 2% và Wđ
= 0,5%. Hệ số sản lợng theo thí nghiệm xác định đợc là 0,7.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )

Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 39

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - HÃy trình bày về các khoáng vật chủ yếu trong xi măng Pooclăng? Vai
trò và ảnh hởng của chúng đến chất lợng xi măng?
Câu 2 - Nêu các chỉ tiêu đánh giá chất lợng gạch đất sét? Cho biết sự khác biệt
giữa gạch và ngói đất sét về nguyên liệu và yêu cầu kỹ thuật?
Câu 3 - Một mẫu vật liệu khô nặng 250g, khi nâng nhiệt từ 20 oC đến 55oC phải
tốn một lợng nhiệt hữu ích là 2187,5 Cal. HÃy xác định nhiệt dung riêng của loại vật
liệu này khi ở độ ẩm là 20%.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )
Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 12

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - HÃy cho biết các hình thức ăn mòn đối với đá xi măng? Làm thế nào để
hạn chế và khắc phục sự ăn mòn đó?
Câu 2 - Nêu các chỉ tiêu đánh giá chất lợng ngói đất sét? Biện pháp khắc phục
hiện tợng thấm và nâng cao khả năng chống thấm đối với ngói dùng trong xây dựng?
Câu 3 - Tính lợng vật liệu cần thiết để chế tạo 4 dầm bê tông có kích thớc

200x400x3800 mm. BiÕt cÊp phèi thiÕt kÕ lµ: 1 : x : y (z) = 1 : 2,5 : 3,8 (0,6). Hỗn hỵp
1


bê tông sau khi đầm chặt có v = 2400 kg/m3. Trong điều kiện công trờng cát có độ ẩm
3% và đá dăm có độ ẩm 1%.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )

Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 40

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Phân tích ảnh hởng của cấu trúc và cấu tạo đến khả năng truyền nhiệt của
VLXD? Từ đó rút ra nguyên lý chế tạo vật liệu cách nhiệt?
Câu 2 -Mô tả cấu tạo vật liệu gỗ? ảnh hởng của nó đến khả năng sử dụng vật liệu
gỗ trong xây dựng?
Câu 3 - Một công trình xây dựng cần 5600 m 3 bê tông mác 200 với cấp phối thiết
kế là 1: x : y (z) = 1 : 2 : 4 (0,5). Hỗn hợp bê tông có v = 2450 kg/m3. Do thay đổi tiến
độ thi công nên công trình sẽ khai thác cờng độ ở tuổi 70 ngày.
Trong trờng hợp đó, hỏi có thể tiết kiệm đợc bao nhiêu xi măng cho công trình?
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )
Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 13

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Sự khác biệt cơ bản về thành phần vật liệu giữa bê tông xi măng và vữa xây

dựng là gì? Cho biết sự khác nhau về tính năng kỹ thuật giữa bê tông xi măng và vữa xây
dựng?
Câu 2 - Quá trình trao đổi nớc giữa VLXD với môi trờng đợc đánh giá bằng
những đại lợng nào ?(Khái niệm, công thức xác định và ý nghĩa).
Câu 3 - HÃy xác định lợng dùng vật liệu sơ bộ (tính cho 1m3) cho 1 loại bê tông
dùng đúc cÊu kiƯn cã bè trÝ cèt thÐp dÇy. VËt liƯu sử dụng chất lợng cao gồm:
- Đá dăm Dmax = 40mm, v = 1600kg/m3, = 2600kg/m3.
- Cát vàng hợp qui phạm có = 2600kg/m3.
- Xi măng pooclăng PC30 có = 3100kg/m3.
Biết để đảm bảo cẩu lắp và vận chuyển, yêu cầu bê tông phải đạt R 7 = 150
kG/cm2.
1


( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )

Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 41

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Cờng độ của VLXD đợc đánh giá nh thế nào? Nêu rõ công thức và các
phơng pháp xác định cờng độ của VLXD? Phân biệt giữa cờng độ và mác của VLXD?
Câu 2 - Tại sao với hỗn hợp vữa mới trộn cần đánh giá khả năng phân tầng? Phơng pháp đánh giá nh thế nào?
Câu 3 - Một loại bê tông nặng có cấp phối theo thiết kÕ lµ 1 : x : y (z) = 1 : 2 : 4
(0,65). Hỗn hợp bê tông có v = 2400kg/m3. Khi cho thêm phụ gia tăng dẻo mà vẫn giữ
nguyên độ dẻo yêu cầu, ngời ta có thể giảm đợc 30 lít nớc nhào trộn cho 1m3 bê tông. Hỏi
khi đó mác bê tông thay đổi nh thế nào ? Biết xi măng sử dụng có mác PC40, vật liệu chất
lợng trung bình.

( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi)
Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 14

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Giải thích quá trình truyền nhiệt qua VLXD? Từ đó rút ra nguyên lý
chung để chế tạo vật liệu cách nhiệt trong xây dựng?
Câu 2 - Trình bày phơng pháp xác định và căn cứ để đánh giá khả năng chịu lực
của bê tông xi măng? Sự phát triển cờng độ bê tông theo thời gian? Mác bê tông là gì?
Câu 3 - Cần bao nhiêu vôi sống (có độ hoạt tính 100%) để thu đợc 1,5m3 vôi
nhuyễn tinh khiết có khối lợng thể tích 1400kg/m3. Biết khối lợng riêng của Ca(OH)2 là
2,05g/cm3; của nớc là 1g/cm3 và trong vôi nhuyễn có 1% bọt khí.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )

1


Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 42

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Nguyên nhân và các hình thức ăn mòn kết cấu đá xi măng? Các biện
pháp khắc phục hiện tợng ăn mòn kết cấu đá xi măng trong xây dựng?
Câu 2 - So sánh hiệu quả sử dụng hỗn hợp bê tông dẻo và hỗn hợp bê tông cứng?
Căn cứ để chọn độ dẻo hợp lý cho hỗn hợp bê tông khi thiết kế cấp phối?
Câu 3 - Mét thanh thÐp cã chiỊu dµi l = 1,2m phải có đờng kính là bao nhiêu nếu

chịu tải trọng khi kéo P = 4T. HÃy tính độ dÃn dài tuyệt đối của thanh thép đó khi làm
việc.
Cho biết ứng suất cho phép của thép R = 1600kG/cm2; môđun đàn hồi E =
2.106kG/cm2.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi)
Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 15

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - HÃy trình bày trạng thái cấu tạo rỗng của vật liệu xây dựng? Độ rỗng và
tính chất lỗ rỗng ảnh hởng tới các tính chất chủ yếu của vật liệu nh thế nào?
Câu 2 - HÃy nêu các chỉ tiêu đánh giá chất lợng vôi rắn trong không khí? (Khái
niệm, phơng pháp xác định, ý nghĩa).
Câu 3 - Một loại hỗn hợp bê tông có khối lợng thĨ tÝch 2432 kg/m3, cÊp phèi thiÕt
kÕ lµ 1 : x : y (z) = 1 : 2 : 4 (0,6). Biết cốt liệu lớn dùng đá dăm có = 2,6 g/cm3, v =
1500 kg/m3. HÃy xác định hệ số d vữa () của hỗn hợp bê tông này.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )

1


Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 43

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Độ mịn và thành phần khoáng vật của xi măng có ảnh hởng nh thế nào

tới sự phát triển cờng độ đá xi măng?
Câu 2 - Khái niệm cơ bản về bê tông dùng chất kết dính vô vơ? Vai trò của vật
liệu thành phần trong chế tạo bê tông nặng?
Câu 3 - Một loại gỗ ®Ĩ trong ®iỊu kiƯn thêi tiÕt lµ t o = 20oC, độ ẩm không khí là
70%. Trong điều kiện đó gỗ có cờng độ chịu uốn là 720 kG/cm2. HÃy xác định cờng độ
chịu uốn tiêu chuẩn của loại gỗ nµy. Cho biÕt αu = 0,04; Wbht = 35%.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )
Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 16

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Trình bày về cờng độ và các phơng pháp xác định mác của xi măng
Pooclăng?
Câu 2 - Phân tích ảnh hởng của cấu trúc và cấu tạo đến khả năng chịu lực của
VLXD? Từ đó rút ra nguyên lý chung của việc chế tạo vật liệu có cờng độ cao?
Câu 3 - HÃy kiểm tra thành phần hạt và độ lớn của hai loại đá dăm khi thí nghiệm
sàng 3000g mỗi loại theo kết quả dới đây. Cho biết có thể dùng cốt liệu này để đổ bê
tông dầm sàn toàn khối với chiều dày 8 cm, khoảng cách giữa các thanh cốt thép chịu
lực là 6 cm đợc không?
Loại
Lợng sót riêng biệt (g) trên sàng d (mm)
đá
80
40
20
10
5
1

120
1080
1590
180
30
2
0
60
1160
1710
60
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )

Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 44

1

Trởng Bộ môn VLXD


Câu 1 - Sự phát triển cờng độ của bê tông nặng? Phân tích sự ảnh hởng của tỷ lệ
N/X và Rx đến cờng độ của bê tông nặng?
Câu 2 - Tính ổn định nhiệt độ và ổn định thời tiết của Bitum dầu mỏ? (Khái niệm,
các yếu tố ảnh hởng, phơng pháp xác định và ý nghĩa).
Câu 3 - Một mẫu đá khô có khối lợng là 76g, sau khi cho hút nớc mẫu cân nặng
78g. Tính khối lợng thể tích, độ đặc và độ rỗng của đá. Biết khối lợng riêng của đá là
2,67 g/cm3, Hv = 4,2 %.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )

Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 17

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Trình bày tính dẫn nhiệt của VLXD? Phân tích các yếu tố ảnh hởng tới
khả năng dẫn nhiệt của VLXD?
Câu 2 - Tính dẻo của nguyên liệu sản xuất vật liệu gốm? Nêu rõ các yếu tố ảnh hởng đến tính dẻo. Vai trò và tác động của tính dẻo đến quá trình công nghệ cũng nh
chất lợng sản phẩm gốm nh thế nào?
Câu 3 - HÃy lựa chọn mác xi măng Pooclăng dùng cho bê tông sản xuất cấu kiện
lắp ghép. Cốt liệu chất lợng cao, đá dăm Dmax = 20 mm. Cát vàng có N yc = 7%. Độ
cứng của hỗn hợp bê tông 40s. Cho phép lợng dùng xi măng là 380 kg/m3 với điều kiện
sau 3 ngày bảo dỡng bê tông phải đạt cờng độ nén là 105 kG/cm2.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )

Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 45

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Nêu những đặc tính cơ bản của các khoáng vật chính có trong xi măng
Pooclăng và phản ứng thuỷ hoá của chúng?
Câu 2 - Phân tích u, nhợc điểm của hỗn hợp bê tông cứng so với hỗn hợp bê tông
dẻo? Phơng pháp xác định độ dẻo của hỗn hợp bê tông?
Câu 3 - Một loại gạch phồng ở điều kiện tiêu chuẩn có hệ số truyền nhiệt là 0,316
kcal/m.h.oC, khối lợng riêng là 2,6 g/cm3. HÃy xác định độ rỗng của loại gạch này? áp
1



dơng tÝnh nhiƯt lỵng trun qua 1 m2 kÕt cÊu với chiều dày 35 cm, xây từ loại gạch đó
trong khoảng thời gian 90 phút, khi biết nhiệt độ 2 phía là 120oC và 40oC.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )
Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 18

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - HÃy trình bày về khối lợng riêng của VLXD? (Định nghĩa, công thức, phơng pháp xác định và ý nghĩa).
Câu 2 - HÃy trình bày tính dẻo và tính dính quánh của bitum dầu mỏ? (Khái
niệm, các yếu tố ảnh hởng, phơng pháp xác định và ý nghĩa).
Câu 3 - Xác định hàm lợng Hyđrôxyt Canxi và nớc có trong vôi nhuyễn. Biết vôi
nhuyễn có khối lợng thể tích là 1340 kg/m3, khối lợng riêng của Hyđrôxyt Canxi và
của nớc là 2,05 kg/lít và 1 kg/lít. Giả thiết vôi nhuyễn đặc hoàn toàn.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )

Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 46

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Trình bày các bớc thiết kế sơ bộ thành phần bê tông nặng theo phơng
pháp thể tích tuyệt đối của Bolomay - Skramtaiep?
Câu 2 - Nêu rõ đặc tính cơ bản của các khoáng vật chính có trong clanhke xi
măng? vai trò và ảnh hởng của chúng đến tính chất của xi măng?
Câu 3 - Một mẫu vật liệu để trong không khí có khối lợng thể tích là 1400 kg/m3
và độ ẩm 3%. Sau khi mẫu hút nớc bÃo hoà thì khối lợng thể tích của nó tăng lên 1700

kg/m3. Cho biÕt hƯ sè b·o hoµ lµ 0,95. H·y xác định độ rỗng của loại vật liệu này.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )

1


Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 19

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Trình bày về chỉ tiêu lợng nớc tiêu chuẩn và thời gian ninh kết của xi
măng Pooclăng? (Khái niệm, phơng pháp xác định, các yếu tố ảnh hởng và ý nghĩa).
Câu 2 - Phân tích đánh giá và so sánh các dạng chịu lực (nén, kéo, uốn) của vật
liệu gỗ?
Câu 3 - Với bê tông nặng dùng cốt liệu có chất lợng cao, xi măng Pooclăng PC30
(mềm) thì cờng độ sẽ là bao nhiêu khi tỷ lệ N/X lần lợt là: 0,3; 0,35; 0,4; 0,45; 0,5; 0,6;
và 0,7. HÃy vẽ biểu đồ quan hệ giữa tỷ lệ X/N với R 28
.
b
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )

Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 47

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - HÃy trình bày sự biến đổi hoá lý khi sấy và nung đất sét dùng để chế tạo

gạch ngói xây dựng?
Câu 2 - HÃy trình bày hiện tợng ăn mòn đá xi măng và các biện pháp bảo vệ?
Câu 3 - Sau khi thí nghiệm kiểm tra độ dẻo một loại bê tông nặng có lợng dùng
vật liệu là: X = 3,2 kg; N = 1,95 lÝt; C = 5,72 kg; § = 13,5 kg tính cho một mẻ trộn. Để
đảm bảo mác bê tông thiết kế cần phải tăng lợng dùng xi măng lên 10%. HÃy tính lại
cấp phối bê tông? áp dụng cho một công trình có khối lợng sử dụng là 150 m3 thì lợng
xi măng sẽ phải bổ sung là bao nhiªu? Cho biÕt ρax = 3,1 tÊn/m3; ρan = 1000 kg/m3; ρac
= 2,6 tÊn/m3; ρa® = 2,5 tÊn/m3.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )
Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 20

1

Trởng Bộ môn VLXD


Câu 1 - HÃy trình bày về cờng độ của bê tông nặng? Phân tích ảnh hởng của cờng
độ đá xi măng đến cờng độ bê tông?
Câu 2 - HÃy trình bày về khối lợng thể tích của VLXD? (Định nghĩa, công thức,
phơng pháp xác định, các yếu tố ảnh hởng và ý nghĩa).
Câu 3 - Một mẫu gỗ có tiÕt diƯn 2x2 cm, cao 3 cm. ë ®é Èm 12%, mẫu bị phá
hoại dới tải trọng 2240 kG. HÃy xác định cờng độ nén dọc ở các độ ẩm W = 15; 20; 25;
30; 35; 40 (%). BiÕt ®é ẩm bÃo hoà thớ của gỗ là 34%, nd = 0,04.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )

Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 48


Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Phân tích ảnh hởng của độ ẩm đến cờng độ, khối lợng thể tích, độ co nở
thể tích của gỗ?
Câu 2 - Thế nào là tính dẻo hợp lý của hỗn hợp bê tông? Phân tích các yếu tố ảnh
hởng đến tính dẻo của hỗn hợp bê tông?
Câu 3 - Cần bao nhiêu vôi sống có độ hoạt tính 92% (8% là hạt non lửa) để sản
xuất 1,5 m3 vôi nhuyễn tinh khiết có khối lợng thể tích là 1350 kg/m3. Biết khối lợng
riêng của Hyđrôxyt Canxi là 2,1 g/cm 3 và của nớc là 1,05 g/cm3. Giả thiết trong vôi
nhuyễn không có bọt khí.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )
Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 21

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Phân tích các yếu tố ảnh hởng đến cờng độ của VLXD?
Câu 2 - Nớc trong gỗ ảnh hởng tới các tính chất cơ lý của chúng nh thế nào? Các
chỉ tiêu độ ẩm của gỗ và ý nghĩa của chúng?
1


Câu 3 - HÃy chọn mác xi măng dùng cho loại bê tông mác 250 chế tạo từ cốt liệu
có chất lợng trung bình, đá dăm có D max = 20 mm. Biết lợng dùng xi măng thực tế là
342 kg/m3, hỗn hợp bê tông có SN = 3 ữ 5 cm.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )

Đề thi môn học 2003

Vật liệu xây dựng
Số: 49

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - HÃy trình bày về tính thấm nớc của VLXD? Các biện pháp nâng cao khả
năng chống thấm cho VLXD?
Câu 2 - HÃy trình bày về cờng độ của vữa xây dựng? Biện pháp tăng cờng khả
năng rắn chắc và phát triển cờng độ cho vữa xây dựng?
Câu 3 - Xác định độ rỗng trong đá xi măng đà rắn chắc từ xi măng Pooclăng, lợng nớc nhào trộn là 30%, lợng nớc tham gia vào quá trình thuỷ hoá là 20% (so với
khối lợng xi măng), khối lợng riêng của xi măng là 3,1 tấn/m3, của nớc là 1,05 g/cm3.
HÃy xác định khối lợng thể tích của đá xi măng, cho biết có thể bỏ qua sự thay đổi thể
tích khi vữa xi măng rắn chắc và sau khi rắn chắc toàn bộ lợng nớc tự do đều bay hơi
hết.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )
Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 22

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Độ lớn của cát có ảnh hởng tới tính dẻo và cờng độ của bê tông nặng nh
thế nào? HÃy nêu các chỉ tiêu đánh giá độ lớn của cát?
Câu 2 - Nguyên liệu và quá trình sản xuất vôi rắn trong không khí? Các biện
pháp nâng cao chất lợng vôi trong quá trình nung?
Câu 3 - Tính độ ẩm của cát theo kết quả thí nghiệm sau đây: Đổ 1 kg cát ẩm vào
ống đong có chứa sẵn 520 ml, nớc trong ống dâng lên đến vạch 910 ml. Cho biết khối
lợng riêng của cát là 2,6 g/cm3 và khối lợng riêng của nớc là 1 g/cm3.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )
1



Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 50

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Nêu các yêu cầu kỹ thuật đối với gạch, ngói đất sét? Căn cứ để đánh giá
mác của 1 loại gạch đặc dùng trong xây dựng?
Câu 2 - HÃy trình bày về tính dẻo của hỗn hợp bê tông? Phân tích các yếu tố ảnh
hởng đến tính dẻo của hỗn hợp bê tông?
Câu 3 - Một mẫu vật liệu ở trạng thái tự nhiên có khối lợng thể tích là 2000
3
kg/m , độ ẩm là 2%. Hỏi khi đặt mẫu có diện tích là 500 cm 2, chiều dày 5 cm vào thiết
bị thí nghiệm có nhiệt độ ở hai mặt mẫu là 293 oK và 383oK thì sau thời gian 90 phút có
bao nhiêu nhiệt lợng truyền qua?
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )
Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 23

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - HÃy trình bày về độ bÃo hoà nớc của VLXD? Phơng pháp làm vật liệu
bÃo hoà níc? ý nghÜa cđa hƯ sè b·o hoµ vµ hƯ số mềm?
Câu 2 - HÃy trình bày về cờng độ của vữa xây dựng? Nêu sự khác nhau giữa vữa
xây trên nền đặc và trên nền xốp?
Câu 3 - Có thể đặt mác cho một loại xi măng dựa vào kết quả thí nghiệm sau:
Đem uốn 3 mẫu kích thớc 4x4x16 cm đợc Ru1 = 50,5 kG/cm2; Ru2 = 49 kG/cm2; Ru3 =

46 kG/cm2. Sau ®ã nÐn 6 nưa mÉu đợc các chỉ số lực nén: P1 = 8000 kG; P2 = 7750 kG;
P3 = 8050 kG; P4 = 8000 kG; P5 = 7800 kG; P6 = 8200 kG (BiÕt tiết diện mẫu khi nén:
F=25cm2).
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào ®Ò thi )

1


Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 51

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Trình bày về cấp phối hạt của cốt liệu dùng cho bê tông nặng? (Cơ sở lựa
chọn và phơng pháp xác định).
Câu 2 - Phân tích phản ứng nung vôi và nói rõ các biện pháp nhằm nâng cao chất
lợng vôi trong quá trình đó?
Câu 3 - Thiết lập công thức tính khối lợng thể tích tiêu chuẩn của vật liệu trên cơ
sở đà biết khối lợng thể tích ở trạng thái ẩm ( vw ) và độ ẩm (W%). áp dụng để xác
định khối lợng thể tích của một loại đá khi biết: vw =2650 kg/m3; Wđ = 5%.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )
Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 24

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Khi thay đổi đá dăm bằng sỏi thì tính dẻo và cờng độ của bê tông nặng
thay đổi nh thế nào? HÃy nêu chỉ tiêu đánh giá và quy định về độ lớn của cốt liệu thô?

Câu 2 - Khái niệm và phân loại chất kết dính vô cơ? HÃy trình bày sơ l ợc về các
chát kết dính vô cơ rắn trong không khí?
Câu 3 - Một mẫu gỗ có kích thớc 2x2x3 cm, độ ẩm 23%, bị phá hoại khi nén dọc
dới tải trọng 1360 kG. Biết rằng ở độ ẩm 15% gỗ có khối lợng thể tích là 680 kg/m3, hƯ
sè αnd = 0,04; Ko = 0,5 vµ Wbht = 34%. HÃy xác định hệ số phẩm chất của loại gỗ này.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )

1


Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 52

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Vai trò của vật liệu thành phần trong chế tạo bê tông nặng dùng xi măng?
Các biện pháp nâng cao độ đặc khi chế tạo bê tông?
Câu 2 - HÃy trình bày về cờng độ đá xi măng? Phơng pháp đánh giá và các yếu tố
ảnh hởng đến cờng độ đá xi măng?
Câu 3 - Một mẫu bê tông hình lập phơng có cạnh là 20 cm, ở trạng thái khô cân
đợc 18,8 kg. Biết khối lợng riêng là 2,7 g/cm3, mẫu bị phá hoại dới tải trọng nén là 62
tấn. HÃy xác định độ rỗng và đánh giá phẩm chất của loại bê tông đó?
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )
Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 25

Trởng Bộ môn VLXD


Câu 1 - Biến dạng là gì? Thế nào là biến dạng dẻo và biến dạng đàn hồi (nguyên
nhân và ảnh hởng đến khả năng sử dụng vật liệu)?
Câu 2 - Thời gian ninh kết của xi măng Pooclăng? ý nghĩa của chỉ tiêu thời gian
bắt đầu ninh kết và kết thúc ninh kết?
Câu 3 - Tính toán lợng dùng vật liệu thực tế cho 1 mẻ trộn của máy trộn bê tông
Vm = 425 lít, nếu lợng dùng vật liệu khô cho 1 m 3 bê tông theo thiết kế là X = 312 kg;
N = 182 lÝt; C = 612 kg; Đ = 1296 kg. Tại hiện trờng vật liệu có độ ẩm Wc = 2% và Wđ
= 0,5%. Hệ số sản lợng theo thí nghiệm xác định đợc là 0,7.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )

Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 53

1

Trởng Bộ môn VLXD


Câu 1 - HÃy trình bày về các khoáng vật chủ yếu trong xi măng Pooclăng? Vai
trò và ảnh hởng của chúng đến chất lợng xi măng?
Câu 2 - Nêu các chỉ tiêu đánh giá chất lợng gạch đất sét? Cho biết sự khác biệt
giữa gạch và ngói đất sét về nguyên liệu và yêu cầu kỹ thuật?
Câu 3 - Một mẫu vật liệu khô nặng 250g, khi nâng nhiệt từ 20 oC đến 55oC phải
tốn một lợng nhiệt hữu ích là 2187,5 Cal. HÃy xác định nhiệt dung riêng của loại vật
liệu này khi ở độ ẩm là 20%.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )
Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 26


Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - HÃy cho biết các hình thức ăn mòn đối với đá xi măng? Làm thế nào để
hạn chế và khắc phục sự ăn mòn đó?
Câu 2 - Nêu các chỉ tiêu đánh giá chất lợng ngói đất sét? Biện pháp khắc phục
hiện tợng thấm và nâng cao khả năng chống thấm đối với ngói dùng trong xây dựng?
Câu 3 - Tính lợng vật liệu cần thiết để chế tạo 4 dầm bê tông có kích thớc
200x400x3800 mm. Biết cấp phèi thiÕt kÕ lµ: 1 : x : y (z) = 1 : 2,5 : 3,8 (0,6). Hỗn hợp
bê tông sau khi đầm chặt có v = 2400 kg/m3. Trong điều kiện công trờng cát có độ ẩm
3% và đá dăm có độ ẩm 1%.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )

Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 54

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Phân tích ảnh hởng của cấu trúc và cấu tạo đến khả năng truyền nhiệt của
VLXD? Từ đó rút ra nguyên lý chế tạo vật liệu cách nhiệt?
Câu 2 -Mô tả cấu tạo vật liệu gỗ? ảnh hởng của nó đến khả năng sử dụng vật liệu
gỗ trong xây dựng?
Câu 3 - Một công trình xây dựng cần 5600 m 3 bê tông mác 200 víi cÊp phèi thiÕt
kÕ lµ 1: x : y (z) = 1 : 2 : 4 (0,5). Hỗn hợp bê tông có v = 2450 kg/m3. Do thay đổi tiến
độ thi công nên công trình sẽ khai thác cờng ®é ë ti 70 ngµy.
1


Trong trờng hợp đó, hỏi có thể tiết kiệm đợc bao nhiêu xi măng cho công trình?

( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )
Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 27

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Sự khác biệt cơ bản về thành phần vật liệu giữa bê tông xi măng và vữa xây
dựng là gì? Cho biết sự khác nhau về tính năng kỹ thuật giữa bê tông xi măng và vữa xây
dựng?
Câu 2 - Quá trình trao đổi nớc giữa VLXD với môi trờng đợc đánh giá bằng
những đại lợng nào ?(Khái niệm, công thức xác định và ý nghĩa).
Câu 3 - HÃy xác định lợng dïng vËt liƯu s¬ bé (tÝnh cho 1m3) cho 1 loại bê tông
dùng đúc cấu kiện có bố trí cốt thép dầy. Vật liệu sử dụng chất lợng cao gồm:
- Đá dăm Dmax = 40mm, v = 1600kg/m3, = 2600kg/m3.
- Cát vàng hợp qui phạm có = 2600kg/m3.
- Xi măng pooclăng PC30 có = 3100kg/m3.
Biết để đảm bảo cẩu lắp và vận chuyển, yêu cầu bê tông phải đạt R 7 = 150
kG/cm2.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )

Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 55

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Cờng độ của VLXD đợc đánh giá nh thế nào? Nêu rõ công thức và các
phơng pháp xác định cờng độ của VLXD? Phân biệt giữa cờng độ và mác của VLXD?
Câu 2 - Tại sao với hỗn hợp vữa mới trộn cần đánh giá khả năng phân tầng? Phơng pháp đánh giá nh thế nào?

Câu 3 - Một loại bê tông nặng cã cÊp phèi theo thiÕt kÕ lµ 1 : x : y (z) = 1 : 2 : 4
(0,65). Hỗn hợp bê tông có v = 2400kg/m3. Khi cho thêm phụ gia tăng dẻo mà vẫn giữ
nguyên độ dẻo yêu cầu, ngời ta có thể giảm đợc 30 lít nớc nhào trộn cho 1m3 bê tông. Hỏi
khi đó mác bê tông thay đổi nh thế nào ? Biết xi măng sử dụng có mác PC40, vật liệu chất
lợng trung bình.
1


( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi)
Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 28

Trởng Bộ môn VLXD

Câu 1 - Giải thích quá trình truyền nhiệt qua VLXD? Từ đó rút ra nguyên lý
chung để chế tạo vật liệu cách nhiệt trong xây dựng?
Câu 2 - Trình bày phơng pháp xác định và căn cứ để đánh giá khả năng chịu lực
của bê tông xi măng? Sự phát triển cờng độ bê tông theo thời gian? Mác bê tông là gì?
Câu 3 - Cần bao nhiêu vôi sống (có độ hoạt tính 100%) để thu đợc 1,5m3 vôi
nhuyễn tinh khiÕt cã khèi lỵng thĨ tÝch 1400kg/m3. BiÕt khèi lỵng riêng của Ca(OH)2 là
2,05g/cm3; của nớc là 1g/cm3 và trong vôi nhuyễn có 1% bọt khí.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi )

Đề thi môn học 2003
Vật liệu xây dựng
Số: 56

Trởng Bộ môn VLXD


Câu 1 - Nguyên nhân và các hình thức ăn mòn kết cấu đá xi măng? Các biện
pháp khắc phục hiện tợng ăn mòn kết cấu đá xi măng trong xây dựng?
Câu 2 - So sánh hiệu quả sử dụng hỗn hợp bê tông dẻo và hỗn hợp bê tông cứng?
Căn cứ để chọn độ dẻo hợp lý cho hỗn hợp bê tông khi thiết kế cấp phối?
Câu 3 - Một thanh thép có chiều dài l = 1,2m phải có đờng kính là bao nhiêu nếu
chịu tải trọng khi kéo P = 4T. HÃy tính ®é d·n dµi tut ®èi cđa thanh thÐp ®ã khi lµm
viƯc.
Cho biÕt øng st cho phÐp cđa thÐp R = 1600kG/cm2; môđun đàn hồi E =
2.106kG/cm2.
( Ghi chú: Đề thi không đợc dùng tài liệu - Không đợc phép viết vào đề thi)

1


×