Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

CHẤT RẮN KẾT TINH CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.65 KB, 4 trang )

Chương VII : CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ
Bài dạy : CHẤT RẮN KẾT TINH. CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH
I. MỤC TIÊU :
+ Kiến thức :
-Phân biệt được chất rắn kết tinh và chất rắn vô đònh hình dựa trên cấu trúc vi mô
và tính chất vó mô của chúng. Phân biệt được chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh
thể dựa trên tính dò hướng và tính đẳng hướng.
-Kể ra được những yếu tố ảnh hưởng đến các tính chất của các chất rắn.
-Kể ra được những ứng dụng của chất rắn kết tinh và chất rắn vô đònh hình trong
sản xuất và đời sống.
+ Kỹ năng :
-Giải thích được sự khác nhau về tính chất vật lý của các chất rắn khác nhau.
+ Thái độ :
-Quan sát tranh vẽ, có ý thức thảo luận tìm hiểu kiến thức.
II. CHUẨN BỊ :
+ Thầy : Tranh, mô hình tinh hể muối ăn, thạch anh, kim cương, than chì. Hệ thống
các câu hỏi. Bảng phân loại các chất rắn và so sánh đặc điểm của chíng.
+ Trò : Ôn kiến thức về cấu tạo chất.
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC :
1. Ổn đònh lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra bài cũ.
ĐVĐ : Các chất rắn được phân thành những loại gì, dựa trên đặc điểm nào của chất
rắn ?!
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA HS

15
ph

TR GIÚP CỦA GV


KIẾN THỨC

HĐ1: Tìm hiểu về cấu trúc tinh thể của chất rắn kết tinh :
+T1(Y): Các hạt tồn tại dưới dạng H1: Các hạt thể rắn tồn tại phân tử
nguyên tử.
hay nguyên tử ?
H2: Lực tương tác các nguyên tử thế
+T2(Y): Lực tương tác các nguyên tử rất nào ? tính chất chuyển động các
mạnh. Chungs luôn dao động quanh vò nguyên tử ?
trí cân bằng xác đònh.
ĐVĐ : Ta có thể phân biệt các chất
rắn khác nhau dựa trên những dấu
hiệ nào ?!
+ HS: Quan sát các tranh vẽ và mô GV: Cho HS quan sát tranh và mô
hình tinh thể muối ăn, thạch anh,
hình.
kim cương, than chì.
+T3(TB): Hình dạng không giống nhau. H3: Tinh thể các chất có hình dạng

I.Chất rắn kết tinh :
1. Cấu trúc tinh thể :

+ Cấu trúc tinh thể
hay tinh thể là cấu
trúc tạo bỡi các hạt
liên kết chặt chẽ với
nhau bằng những lực
tương tác và sắp xếp
theo một trật tự hình
học không gian xác



+T4(K): Các hạt xắp xếp theo một trật
tự nhất đònh trong không gian.
+T5: Thảo luận nhóm trả lời :
+T6(Y): Tinh thể muối các hạt là ion
Na+ và Cl-, than chì và kim cương các
hạt là nguyên tử cacbon.

+ HS: Ghi nhận thông tin.

+T7(Y): Hình thành trong quá trình đông
đặc.
14
ph

hình học giống nhau không ?
H4: Mỗi chất các hạt sắp xếp thế
nào ? tạo thành mạng tinh thể.
H5: Mô tả dạng mạng tinh thể muối
ăn, kim cương và than chì ?
H6: Cho biết loại hạt trong từng
mạng tinh thể trên ?
GV: Chất rắn có cấu trúc tinh thể gọi
là chất rắn kết tinh.
Kích thước tinh thể của một chất có
thể thay đổi từ vài cm đến phần mười
nm (1nm = 10-9m) tuỳ thuộc quá
trình hình thành tinh thể diễn biến
nhanh hay chậm : tốc độ kết tinh

càng nhỏ, tinh thể có kích thước
càng lớn.
H7(C1): Tinh thể của một chất hình
thành trong quá trình nóng chảy hay
đông đặc ?

đònh gọi là mạng tinh
thể, trong đó mỗi hạt
luôn dao động nhiệt
quanh vò trí cân bằng
của nó.

+ Chất rắn có cấu
trúc tinh thể gọi là
chất rắn kết tinh (hay
chất rắn tinh thể).

HĐ2: Tìm hiểu các đặc tính của chất rắn kết tinh :
+T8(Y): Cùng tạo bỡi các nguyên tử H8: Kim cương, than chì cấu tạo bỡi
Cacbon.
các hạt gì ?
+T9(Y): Không giống nhau.
H9: Cấu trúc tinh thể của kim cương
và than chì có giống nhau không ?
+T10(K): Kim cương rất cứng, tham chì H10: Tính chất vật lý của kim cương
rất mềm.
và than chì thế nào ?
Thông tin : Kim cương không dẫn
điện, than chì dẫn điện.
+T11(TB): Nhiệt độ nóng chảy các chất H11: Nhiệt độ nóng chảy các chất

khác nhau là khác nhau và có giá trò xác kết tinh : như các kim loại đã học
đònh.
thế nào ?
GV: Yêu cầu xem thông tin mục 2c.
+ HS: Xem thông tin SGK trả lời :
Trả lời câu hỏi :
+T12(TB): Nêu chất đơn tinh thể và tính H12: Chất đơn tinh thể ? Tính chất
của chất đơn tinh thể ?
chất của nó.
+T13(Y): Nêu chất đa tinh thể và tính H13: Chất đa tinh thể ? Tính chất
của chất đa tinh thể ?
chất của nó.
+T14(K): Do chất đa tinh thể cấu tạo H14(C2): Tại sao chất đơn tinh thể
bỡi vô số tinh thể sắp xếp hỗn độn nên có tính dò hướng, chất đa tinh thể có

2. Các đặc tính của
chất rắn kết tinh :
+ Được cấu tạo cùng
loại hạt nhưng cấu
trúc tinh thể khác
nhau thì có tính chất
khác nhau.
+ Có nhiệt độ nóng
cháy xác đònh.
+ Chất rắn kết tinh có
thể là chất đơn tinh
thể hoặc chất đa tinh
thể.
+ Chất rắn đơn tinh
thể có tính dò hướng.

+ Chất rắn đa tinh thể
có tính đẳng hướng.


tính dò hướng của mỗi tinh thể nhỏ được tính đẳng hướng ?
bù trừ trong toàn khối.
5
ph

HĐ3: Tìm hiểu ứng dụng của các chất rắn kết tinh :
+ HS: Đọc thông tin SGK.

Yêu cầu đọc thông tin mục I.3 SGK.

+T15: Nêu ứng dụng.

H15: -Si, Ge dùng làm gì ?
-Kim cương làm gì ?
-Kim loại, hợp kim làm gì ?

5
ph

3. Ứng dụng của các
chất rắn kết tinh :
+ Si, Ge tạo các linh
kiện bán dẫn.
+ Kim cương làm mũi
khoan, dao cắt kính,
đá mài. . .

+ Kim loại, hợp kim :
luyện kim, chế tạo
máy, đóng tàu . . .

HĐ4: Tìm hiểu về chất rắn vô đònh hình :
H16: Các chất : thuỷ tinh, nhựa
đường, các chất dẻo có hình dạng
xác đònh không ?
GV: Chất rắn như vậy gọi là chất là
chất rắn vô đònh hình.
+T17(TB): Là chất rắn không có cấu H17 : Chất rắn vô đònh hình là gì ?
trúc tinh thể.
H18(C3): Chất rắn vô đònh hình có
+T18(K): Không có tính dò hướng, nhiệt tính dò hướng không ? Có nhiệt độ
độ nóng chảy không xác đònh. Vì không nóng chảy xác đònh không ? vì sao ?
có cấu trúc tinh thể.
+T16(Y): Có hình dạng không xác đònh.

5
ph

II. Chất rắn vô đònh
hình :
+ là chất rắn không
có cấu trúc tinh thể.
+ Có tính đẳng hướng
và không có nhiệt độ
nóng chảy xác đònh.

HĐ5: Vận dụng, củng cố :

Câu 1 :
Đáp án B.

Câu 1 : Phân loại chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng ?
A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô đònh hình.
B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô đònh hình.
C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô đònh hình.
D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.
Câu 2 :
Câu 2 : Câu trúc tinh thể có đặc điểm là :
Đáp án C.
A. dò hướng. ; B. đẳng hướng. ; C. Có nhiệt độ nóng chảy xác đònh.
D. Có nhiệt độ nóng chảy không xác đònh.
Câu 3 :
Câu 3 : Vật rắn nào dưới đây là vật rắn vô đònh hình ?
Đáp án B.
A. Băng phiến. ; B. Thuỷ tinh. ; C. Kim loại. ; D. Hợp kim.
4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. Đọc : “Em có biết”. BT : 4 đến 9 trang 187 SGK
IV. RÚT KINH NGHIỆM :




×