Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)

GA hinh hoc ki 2 ba cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (890.34 KB, 90 trang )

Trường THCS Xã Mường Khoa

,Ngày soạn:…/1 /2011
Ngày dạy:…./1 /2011 Lớp 8

Học Kì II

;

/ 1 / 2011

Lớp 8

Năm học 2010 - 2011

;

/ 1 / 2011 Lớp 8

Tiết 33 : DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm vững công thức tính diện tích hình thang (từ đó suy ra công thức tính diện
tích hình bình hành) từ công thức tính diện tích của tam giác.
- HS vận dụng được công thức đã học vào bài tập cụ thể. HS vẽ được hình bình hành
hay hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của hình bình hành cho trước; Chứng
minh được định lí về diện tích hình thang, hình bình hành. làm quen với phương
pháp đặc biệt hoá.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, êke, bảng phụ (hình vẽ 138, 139)
- HS : ôn Đ2, 3 ; làm bài tập ở nhà.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :


1/ Ổn định lớp
2/ Các hoạt động dạy học
HĐ của GV

HĐ của HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
- Treo bảng phụ đưa ra đề
- Một HS lên bảng, cả lớp làm
kiểm tra
vào vở.
- Kiểm tra bài tập về nhà của SABCD = SADC + SABC
HS
1
SADC = DC. AH

2
1
- Thu bài làm một vài em
SABC = AB.AH
2
- Cho HS nhận xét ở bảng, sửa
1
sai (nếu có)
Suy ra: SABCD =
AH.(DC +
- Đánh giá, cho điểm
2
AB)

=


1
h.(a + b)
2

- HS nhận xét ở bảng, tự sửa sai
(nếu có)
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới
- HS chú ý nghe và ghi tựa bài

Nội Dung
Cho hình vẽ:

Hãy điền vào chỗ trống:
SABCD = S……… + S………..
SADC = . . . . . .
SABC = . . . . . .
Suy ra SABCD = . . . . . . . .

Đ4. DIỆN TÍCH HÌNH
THANG

- Từ công thức tính diện tích
tam giác cóa tính được công
tức diện tích hình thang hay
không ? Để biết được điều đó
chúng ta vào bài học hôm nay
Hoạt động 3: Diện tích hình thang
- Như trên, chúng ta vừa tìm
- HS nêu công thức:

1. Công thức tính diện tích
được công thức tính diện tích
hình thang :
1
S
=
(a+b).h
hthang
hình thang. Nếu cho AB = a,
2
CD = b và AH = h, ta sẽ có
công thức tính hình thang là gì - HS phát biểu định lí và ghi vào
?
vở
- Hãy phát biểu bằng lời công - HS lặp lại (3 lần)
GV: NguyÔn Kh¾c Toµn

Trang 1

Giáo án Hình Học 8


Trường THCS Xã Mường Khoa

Học Kì II

Năm học 2010 - 2011

thức đó?
HS trả lời: Đã vận dụng tính

1
S
=
(a+b).h
- Ta đã vận dụng kiến thức
chất cơ bản về diện tích và công
2
nào để chứng minh được công thức tính diện tích tam giác.
thức?
Hoạt động 4 : Diện tích hình bình hành
- Yêu cầu HS đọc ?2
2. Công thức tính diện tích
- Gợi ý: Hình bhành là một
- HS đọc ?2
hình bình
hành :
hình thang đặc biệt, đó là gì? - Trả lời: hình bình hành là hình
- Từ đó hãy suy ra công thức thang có hai cạnh đáy bằng
tính diện tích hbhành?
nhau.
(Ta đã dùng phương pháp đặc - Thực hiện ?2 :
S = a.h
biệt hoá)
Diện tích hình bình hành
1
S
=
(a+a).h
=
2a.h

hbh
- Từ công thức hãy phát biểu
2
bằng lời?
bằng tích một cạnh với chiều
= a.h
- Nêu ví dụ ở sgk trang 124
cao ứng với cạnh đó.
- HS phát biểu và ghi bài
- HS đọc ví dụ và thực hành vẽ
hình theo yêu cầu.

3. Ví dụ :
(Sgk trang 124)

Bài 26 trang 125 SGK
Nêu bài tập 26 cho HS thực
hiện
Vẽ hình 26 (trang 125)

Hoạt động 5 : Củng cố
- HS giải :
ABCD là hchữ nhật nên BC ⊥
DE
BC =

Bài 26 trang 125 SGK

S ABCD 828
=

= 36 (cm)
AB
23

1
(AB+DE).BC
2
1
=
(23+31).36 = 972
2

SABED =
- Nêu bài tập 27. Treo bảng
phụ vẽ hình 141
- Hỏi: vì sao SABCD = SAbEF ?

(cm2) Nhìn hình vẽ, đứng tại
chỗ trả lời:

Bài 27 trang 125 SGK
D F
C E
A

Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định lí, công thức tính diện tích
- Làm bài tập 29, 30, 31 sgk trang 126.

Ngày soạn:…/1 /2011

GV: NguyÔn Kh¾c Toµn

Trang 2

Giáo án Hình Học 8

B


Trường THCS Xã Mường Khoa

Học Kì II

Ngày dạy:…./1 /2011 Lớp 8

;

/ 1 / 2011

Năm học 2010 - 2011

Lớp 8

;

/ 1 / 2011 Lớp 8

Tiết 34 DIỆN TÍCH HÌNH THOI
I/ Mục tiêu
- HS nắm vững công thức tính diện tích hình thoi (từ công thức tính diện tích tứ giác

có hai đường chéo vuông góc và từ công thức tính diện tích hình bình hành). Biết
được hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai
đường chéo vuông góc.
- HS vận dụng được công thức đã học vào bài tập cụ thể. HS vẽ được hình thoi một
cáh chính xác. Chứng minh được định lí về diện tích hình thoi.
II/ Chuẩn bị
- GV : Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ 147)
- HS : ôn Đ2, 3,4 ; làm bài tập ở nhà.
III/ Tiến trình dạy học :
HĐ của GV

HĐ của HS

Nội dung

Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Cho tứ giác ABCD có AC ⊥ BD
- Một HS lên bảng, cả lớp
tại H (hình vẽ)
- Treo bảng phụ đưa ra đề làm vào vở.
SABCD = SADC + SABC
kiểm tra
1
- Kiểm tra bài tập về nhà
S
AC. BH
ADC =
của HS

2

1
SABC =
AC.DH
2
1
Suy
ra:
S
=
AC.
ABCD
- Thu bài làm một vài em
2
- Cho HS nhận xét ở bảng, (BH+DH)
sửa sai (nếu có)
- Đánh giá, cho điểm

=

1
AC.BD
2

Hãy điền
vào chỗ trống:
SABCD = S……… + S………..
SABC = . . . . . .
SADC = . . . . . .
Suy ra SABCD = . . . . . . . .


- HS nhận xét ở bảng, tự sửa
sai (nếu có)
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới
Đ5. Diện tích hình thoi
- Tính diện tích hình thoi - HS chú ý nghe và ghi tựa
theo hai đường chéo như bài
thế nào ? Để biết được
điều đó chúng ta vào bài
học hôm nay
Hoạt động 3 : Tìm kiến thức mới
1. Cách tìm diện tích của một tứ
- Trong phần kiểm tra
- Trả lời: tứ giác có hai
giác có hai đchéo vuông góc
chúng ta đã tìm ra công
đường chéo vuông góc
thức tính diện tích tứ giác - Viết công thức và vẽ hình
đặc biệt nào?
vào vở
- Viết lại công thức tính
1
đó?
SABCD = AC.BD

2

GV: NguyÔn Kh¾c Toµn

Trang 3


Giáo án Hình Học 8


Trường THCS Xã Mường Khoa

Học Kì II

Năm học 2010 - 2011

Hoạt động 4 : Diện tích hình thoi
2. Công thức tính diện tích hình
- HS đọc ?2
thoi :
- Trả lời: Hthoi có hai
đường chéo vuông góc.
- Công thức:

- Yêu cầu HS đọc ?2
- Gợi ý: đường chéo hình
thoi có gì đặc biệt?
- Từ đó hãy suy ra công
1
thức tính diện tích hình
Shthoi = d1.d2
thoi? (với hai đường chéo
2
là d1 và d2)
- Nhưng hình thoi còn là - Đọc ?3, trả lời:
Shthoi = a.h
hình bình hành, vậy em

có suy nghĩ gì về công

1
s = d1.d 2
2

thức tính diện tích hình
thoi ?

hoặc

+ Tứ giác ABCD là hình
gì?
+ Tính SMENG
- Nêu ví dụ
- Treo bảng phụ vẽ hình
147 (chưa vẽ hai đoạn MN
và EG). - Cho HS chứng
minh hình tính tứ giác
MENG
- Vẽ thêm MN và EG.
Hỏi: MN là gì trên hình
vẽ?

1
s = a.h
2

Hoạt động 5 : áp dụng
- HS đọc ví dụ, vẽ hình vào 3. Ví dụ :

vở
- Nhìn hình vẽ để chứng
minh hình tình tứ giác
MENG (kẻ thêm đường
chéo AC và BD)
⇒ MENG là hình thoi.
Cho AB = 30 cm; CD = 50 cm
Đáp MN là đtb của hình
thang ABCD cũng là đchéo SABCD = 800m2; E,G,M,N là trung
điểm các cạnh hình thang ABCD.
của hình thoi MENG.
SMENG =

1
MN.EG, mà EG
2

= AH - Tìm AH từ công
thức tính SABCD

- Gọi HS nêu cách tìm
diện tích hình thoi MENG.
- Cho HS xem lại bài giải
ở sgk
Bài 33 trang 128 SGK
- Nêu bài tập 33 (sgk)
- Nếu lấy một cạnh của
GV: NguyÔn Kh¾c Toµn

Hoạt động 6 : Củng cố

- Đọc đề bài, nêu GT– KL Bài 33 trang 128 SGK
- Thảo luận theo nhóm cùng
Trang 4

Giáo án Hình Học 8


Trường THCS Xã Mường Khoa

hcn là đường chéo AC của
hthoi ABCD ta cần chiều
rộng là bao nhiêu? (lưu ý
SACEF = SABCD)
- Ta dựng hình chữ nhật
như thế nào? (gọi một HS
lên bảng)
- Nhận xét, sửa sai (nếu
có)
- Nếu lấy BD làm một
cạnh hình chữ nhật ?

Học Kì II

Năm học 2010 - 2011

bàn và trả lời:
SABCD=

1
AC.BD;

2

SACEF = AC.x

1
AC.BD = AC.x ⇒
2
1
x=
BD
2
1
vậy cạnh kia của hcn =
2


Vẽ hcn ACEF sao cho
SABCD = SACEF

BD
- Một HS lên bảng vẽ hình
và chứng minh
SABCD = SACEF
- Tương tự …
Hoạt động 7 : Hướng dẫn về nhà
- Học bài: nắm vững công thức tính diện tích
- Làm bài tập 32, 34, 35, 36 sgk trang 128, 129.

Ngày soạn:…/1 /2011
Ngày dạy:…./1 /2011 Lớp 8


;

Tiết 35

/ 1 / 2011

Lớp 8

;

/ 1 / 2011 Lớp 8

DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Nắm vững các công thức tính diện tích các đa giác đơn giản,
đặc biệt là các cách tính diện tích tam giác và hình thang.
− Biết chia một cách hợp lý đa giác cần tìm diện tích thành
những đa giác đơn giản mà có thể tính được diện tích.
2. Kĩ năng:
− Biết thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết.
3. Thái độ:
− Cẩn thận, chính xác khi vẽ, đo, tính.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
− Thước thẳng có chia khoảng, ê ke, máy tính bỏ túi, bảng phụ.
Học sinh:
− Thực hiện hướng dẫn tiết trước, thước có chia khoảng, ê ke,

máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
*Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp:
1 phút .
2. Kiểm tra bài cũ:
Không kiểm tra bãi cũ GV đặt vấn đề.
GV: Để tính được diện tích của một đa giác bất kỳ. Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta
biết được điều đó.
3. Bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
GV: NguyÔn Kh¾c Toµn

Trang 5

Giáo án Hình Học 8


Trường THCS Xã Mường Khoa

Học Kì II

Năm học 2010 - 2011

HĐ1: Cách tính diện tích của một đa giác bất kỳ
GV: Treo bảng phụ hình 148 HS: cả lớp quan sát hình vẽ
(a, b).
(148a, b).

Hỏi: Để tính diện tích đa giác Trả lời: Ta có thể chia đa
trong trường hợp này ta làm giác thành các tam giác
thế nào?
hoặc tạo ra một tam giác
nào đó chứa đa giác, rồi áp
dụng tính chất 2 (diện tích
đa giác).
Hỏi: Vậy muốn tính diện tích
một đa giác bất kỳ ta làm thế
nào?
GV: Ngoài ra còn cách tính
nào khác nữa không?
GV: Treo bảng phụ Hình 149
yêu cầu HS cả lớp quan sát
hình vẽ.
Hỏi: Nêu cách tính diện tích
đa giác trong trường hợp này.

Trả lời: Ta thường quy về
việc tính diện tích các tam
giác.

HS: Cả lớp quan sát hình
149 SGK và suy nghĩ .
Trả lời: Chia đa giác thành
những tam giác vuông, hình
thang vuông.
HĐ 2: Vận dụng lý thuyết vào thực tiễn
2. Ví dụ: (SGK)
Giải

GV: Treo bảng phụ ví dụ:
HS: Đọc đề bài bảng phụ.
Thực hiện các phép vẽ và đo
cần thiết để tính diện tích của
đa
giác
ABCDEGHI?
(Hình150 SGK)
GV: Gọi 1 HS lên bảng thực
hiện phép vẽ chia đa giác 1HS lên bảng thực hiện
thành các hình thang vuông, phép vẽ chia đa thức thành
hình chữ nhật, hình tam giác. các hình: DEGC, ABGH,
AIH.
Hỏi: SDEGC = ?
HS: Thực hiện các phép đo
SABGH = ?
cần thiết để tính:
SAIH = ?
SDEGC ; SABGH ; SAIH
Hỏi: SABCDEGHI = ?
HS: S
=
A

I

B

C


K

H

E

G

ABCDEGHI

= SDEGC + SABGH + SAIH

GV chốt lại phương pháp:
− Chia đa giác thành các hình
thang vuông, hình chữ nhật,
hình tam giác.
− Diện tích đa giác bằng tổng
diện tích các hình được chia.
HĐ 3: Luyện tập, củng cố
GV: NguyÔn Kh¾c Toµn

Trang 6

D

B

H

A


K
G

C

Bài 37 tr.130 SGK
E

Giáo án Hình Học 8
D


Trường THCS Xã Mường Khoa

GV: Cho HS làm bài 37 tr.130
SGK.
GV: Yêu cầu mỗi HS ở dưới
lớp thực hiện các phép đo cần
thiết để tính diện tích hình
ABCDE.
(H. 152)
GV: Gọi 1 HS lên bảng trình
bày cách tính diện tích hình
ABCDE.
GV: Gọi HS nhận xét.

Học Kì II

Năm học 2010 - 2011


HS: Cả lớp quan sát hình vẽ
152 SGK và suy nghĩ ... sau
đó mỗi HS thực hiện các
phép đo đối với các đoạn
thẳng cần thiết để tính diện
tích ABCDE.
1HS lên bảng trình bày.

Một vài HS nhận xét.
4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học sau: 2’
* Nắm vững các phương pháp tính diện tích đa giác.
* Làm bài tập 39, 40 tr.131 SGK.
* Chuẩn bị SGK tập hai.

IV RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Ngày soạn:…/1 /2011
Ngày dạy:…./1 /2011 Lớp 8 ;

Tiết 36:

/ 1 / 2011 Lớp 8

;

/ 1 / 2011 Lớp 8

ÔN TẬP CHƯƠNG II


I/ MỤC TIÊU:
1. HS củng cố được KN đa giác lồi và đều
2. Các công thức tính diện tích các hình đã học
II/ CHUẨN BỊ
GV: Phấn màu và bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng;êke
HS: thước thẳng có chia khoảng; êke; ôn lại các công thức tính diện tích đã học
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Các hoạt động
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
NỘI DUNG
GV: NguyÔn Kh¾c Toµn

Trang 7

Giáo án Hình Học 8


Trường THCS Xã Mường Khoa

HĐ1: Lý thuyết
Định nghĩa đa giác đều? Lấy ví dụ
về đa giác đều có 3 cạnh; 4cạnh?

Học Kì II

HS trả lời

Định nghĩa đa giác lồi?

HS trả lời
Làm BT 1 trang 131
Các hình đó hình nào là đa giác lồi? Hình c
Vì sao?
Nêu công thức tính tổng các góc
trong 1 đa giác?
áp dụng tính tổng các góc của đa
giác 7 cạnh?
Nêu công thức tính số đo 1 góc của
đa giác đều?
áp dụng tính số đo mỗi góc của lục
giác đều?
Nêu công thức tính diện tích của
các hình sau?(Bảng phụ vẽ hình)
Muốn tính diện tích 1 đa giác bất kì
ta làm như thế nào?
HĐ2: Luyện tập:
Làm BT 41 trang 132(bảng phụ)
Nêu công thức tính diện tích của
hình DBE?
Tính diện tích của hình BDE?

HS trả lời như bên
Bằng 9000
[(n-2)1800]: n
1200

EC=?; CK=?; CI=?

Chia đa giác thành

nhiều tam giác
hoặc tạo ra tam
giác chứa đa giác
đó
DE.BC
HS lên bảng tính
SEHIK= SEBC –SCIK

GV: NguyÔn Kh¾c Toµn

Lý thuyết
Định nghĩa đa giác đều?.
Định nghĩa đa giác lồi?
Nêu công thức tính tổng
các góc trong 1 đa giác?
4. Nêu công thức tính số đo
1 góc của đa giác đều?
5. Nêu công thức tính diện
tích của các hình sau?
Hình chữ nhật
Hình vuông
Hình tam giác
Tam giác vuông
Hình thang
Hình bình hành
Hình thoi

II/ Luyện tập
BT 41 trang 132
(HS tự ghi vào)

BT 42 trang 132

HS trả lời
SADF= SABCD

Làm BT 42 trang 132(bảng phụ)
Tìm tam giác có diện tích bằng diện
tích từ giác ABCD?
Làm BT 45 trang 133(có sẵn hình
vẽ)
Gợi ý:
SABCD=?
KC=?
Đường cao AH có độ dài bằng bao
nhiêu?

I/
1.
2.
3.

HS lên bảng điền

Làm thế nào tính diện tích của hình
EHIK?
GV lưu ý có nhiều cách tính nhưng
ta nên chia thành các đa giác có
cách tính dễ và đơn giản hơn

Năm học 2010 - 2011


HS làm theo
hướng dẫõn của
GV

Trang 8

tam giác có diện tích bằng
diện tích tứ giác ABCD là:
SADF= SABCD
BT 45 trang 133
A
B
K
D
H
SABCD=AB.AH=AD.AK=6.A
H=4.AK
Một đường cao có độ dài
bằng 5cmthì đó là AK vì
AKAH vì AH<4
Vậy: 6.AH=4.5=20 hay
Giáo án Hình Học 8


Trường THCS Xã Mường Khoa

Học Kì II


Năm học 2010 - 2011

GV có thể sửa cho HS

AH=10/3 cm
HS hoạt đông theo
nhóm
Đại diện nhóm
trình bày
lại

Làm BT 46 trang 133
HS hoạt đông theo nhóm
Đại diện nhóm trình bày lại
HĐ3: Hướng dẫn về nhà

BT 46 trang 133
(HS tự ghi)

Xem lại các dạng BT đã ôn
Học thuộc 3 câu lý thuyết đã soạn
Tiết sau chuyển sang chương mới
định lí ta lét trong tam giác.

Ngày soạn:…/1 /2011
Ngày dạy:…./1 /2011 Lớp 8 ;

/ 1 / 2011 Lớp 8

;


/ 1 / 2011 Lớp 8

Tiết 37

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:

− Học sinh nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng:
+ Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo
cùng một đơn vị đo.
+ Tỉ số hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn
đơn vị đo (miễn là khi đo chỉ cần chọn cùng một đơn vị
đo).

2. Kĩ năng:

GV: NguyÔn Kh¾c Toµn

− Học sinh nắm vững về đoạn thẳng tỉ lệ.

Trang 9

Giáo án Hình Học 8


Trường THCS Xã Mường Khoa

Học Kì II


Năm học 2010 - 2011

− Học sinh cần nắm vững nội dung của định lý Ta let (thụân),

3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên:

vận dụng định lý vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ
trong SGK.
− Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và chứng minh.

− Thước thẳng, êke, các bảng phụ, vẽ chính xác hình 3 SGK.
− Phiếu học tập ghi bài ?3 tr 57 SGK.
Học sinh:
−Thước kẽ, compa, êke, bảng nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp:
(1’)
Kiểm tra sĩ số, tác phong học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: (3’) Giới thiệu sơ lược chương III.
GV: Định lý Talet cho ta biết điều gì mới lạ? Tiết học hôm nay chúng ta sẽ biết điều
đó.
*Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
3. Bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
HĐ 1: Tỉ số của hai đoạn thẳng
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng

Hỏi: Em nào có thể nhắc lại HS: Thương trong phép chia Định nghĩa:
cho cả lớp, tỉ số của hai số là số a cho số b (b ≠ 0) gọi là tỉ
gì?
số của a và b.
GV: Cho HS làm bài ?1.
Cho AB = 3cm; CD = 5cm
AB 3
HS:
= .
AB
CD 5
=?
CD

EF = 4dm; MN = 7dm
EF
=?
MN

HS:

EF
4
= .
MN
7

Từ đó GV giới thiệu tỉ số
của hai đoạn thẳng.
Hỏi: Tỉ số của hai đoạn HS: Trả lời định nghĩa tr.56

thẳng là gì?
SGK.
GV: Nêu chú ý tr.56 SGK.
1 HS đọc chú ý SGK.
HĐ 2: Đoạn thẳng tỉ lệ
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
GV: Treo bảng phụ bài ?2 và HS: Đọc đề bài và quan sát  Định nghĩa:
hình vẽ 2.
hình vẽ 2.

Hỏi: So sánh các tỉ số

A
C
A’
C ’

B

D
B’
D’

Trả lời:

AB
A' B '

CD
C ' D'


AB 2 A' B ' 4 2
= ;
= =
CD 3 C ' D' 6 3
AB
A' B '
Từ đó GV giới thiệu hai

=
đoạn thẳng tỉ lệ.
CD C ' D'

Hỏi: Khi nào hai đoạn thẳng
GV: NguyÔn Kh¾c Toµn

Trang 10

Giáo án Hình Học 8


Trường THCS Xã Mường Khoa

Học Kì II

AB và CD tỉ lệ với hai đoạn HS: Nêu định nghĩa đoạn
thẳng A’B’ và C’D’?
thẳng tỉ lệ tr.57 SGK.
GV: Gọi HS nhắc lại định Một vài HS nhắc lại định
nghĩa.

nghĩa.
HĐ 3: Định lý Talet trong tam giác
GV: Cho HS làm bài ?3 HS: Mỗi HS một phiếu học
SGK trên phiếu học tập đã tập suy nghĩ làm trong 2
được GV chuẩn bị sẵn.
phút.
GV: Thu vài phiếu học tập HS: Một vài HS khác nhận
nhận xét sửa sai và ghi kết xét bài làm của bạn.
quả lên bảng
Hỏi: Khi có một đường HS: Nêu định lý Talet tr.58
thẳng song song với một SGK.
cạnh của tam giác và cắt hai
cạnh còn lại của tam giác đó
thì rút ra kết luận gì?
GV: Treo bảng phụ định lý
Một vài HS nhắc lại định lý
Talet tr.58 SGK.
GV nói: Định lý nầy thừa Ta let trong tam giác.
nhận không chứng minh.
HĐ 4: Bài tập áp dụng
HS: Đọc đề bài và quan sát
GV: Treo bảng phụ ví dụ:
hình 4.
Tính độ dài x trong hình 4.
D
GV: Yêu cầu HS cả lớp gấp
6 ,5
4
sách lại, đọc đề bài và quan
M

N
2
sát hình vẽ ở bảng phụ.
E
F
MN // EF
Sau GV gọi 1 HS lên bảng 1 HS lên bảng trình bày bài
áp dụng định lý Ta lét để làm.
tính độ dài x trong hình vẽ.
GV: Gọi HS nhận xét.
Một vài HS nhận xét.
HĐ 5: Củng cố
GV: Cho 2 HS làm bài tập ? 2 HS làm ở bảng.
4 ở bảng.
HS1: Tìm x trong hình 5a.
HS2: Tìm y trong hình 5b.
GV: Yêu cầu HS dưới lớp HS: Còn lại làm ở phiếu học
làm ở phiếu học tập.
tập.
GV: Cho HS cả lớp nhận xét Một vài HS nhận xét bài làm
bài làm của hai HS, sau đó của bạn và bổ sung chỗ sai
sửa chữa, để có một bài làm sót nếu có.
hoàn chỉnh.

Năm học 2010 - 2011

3. Định lý Talet trong tam
giác
A
B’


C ’

B

C

Ví dụ
Tính độ dài x trong hình 4

Bài ?4
Tính các độ dài x và y trong
hình 5 tr 58 SGK
Giải
Hình 5a
Vì a // BC, theo định lý Talet
ta có:

AD AE
=
BD CE

Hay

3
x
=
5 10

suy ra x =

GV: NguyÔn Kh¾c Toµn

Trang 11

3.10
=
5

3 .2

Giáo án Hình Học 8


Trường THCS Xã Mường Khoa

Học Kì II

Năm học 2010 - 2011

GV: Cho HS làm bài tập 1
tr.58 SGK.
1HS: Đọc to đề bài trước
GV: Gọi 3 HS lên bảng đồng lớp.
thời làm bài.
3 HS lên bảng đồng thời.
HS1: Câu a.
HS2: Câu b.
GV: Gọi HS nhận xét bài HS3: Câu c.
làm của bạn và sửa sai.
Một vài HS nhận xét bài làm

của bạn.

Hình 5b
Kết quả y = 6,8
 Bài 1 tr 58 SGK
a) AB = 5cm ; CD = 15cm
Nên

AB 5 1
=
=
CD 15 3

b) EF = 48cm; GH = 16dm
Nên

EF
48
3
=
=
GH 160 10

c) PQ = 1,2m; MN = 24cm
Nên:

PQ 120
=
= 5.
MN

24

4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học sau: 2’
− Nắm vững và học thuộc định lý Ta let thuận.
− Làm các bài tập 2, 3, 4, 5 tr 59 SGK.
− Xem trước bài “Định lý đảo và hệ quả của định lý Talet”.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
..

Ngày soạn:…/1 /2011
Ngày dạy:…./1 /2011 Lớp 8

;

/ 1 / 2011

Lớp 8

;

/ 1 / 2011 Lớp 8

Tiết 38 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:

GV: NguyÔn Kh¾c Toµn


− Học sinh được củng cố định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng:
+ Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo
cùng một đơn vị đo.
Trang 12

Giáo án Hình Học 8


Trường THCS Xã Mường Khoa

Học Kì II

Năm học 2010 - 2011

+ Tỉ số hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn
đơn vị đo (miễn là khi đo chỉ cần chọn cùng một đơn vị
đo).
− Học sinh ôn luyện về đoạn thẳng tỉ lệ.
− Học sinh cần nắm được nội dung của định lý Ta let (thụân),

2. Kĩ năng:

vận dụng định lý vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ
trong SGK.
− Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và chứng minh.

3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Thước thẳng, êke, các bảng phụ
Học sinh: Thước kẽ, compa, êke, bảng nhóm.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp:
(1’)
Kiểm tra sĩ số, tác phong học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: YC hs phát biểu định lí ta lét ghi GT, KL
3. Bài mới:
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
HĐ1: Chữa bài tập
yc HS lên bảng làm bài tập 1 hs lên bảng trình bày bài tập bài 1
GV kiểm tra hoc sinh làm
bài tập ở nhà
yc hs khác làm bài tập 2
? làm thế nào tình được độ
dài AB

AB 1
=
CD 3
EF 31
b)
=
HG 10
PQ
c)
=5
MN
a)


hs khác nhận xét bổ xung
nêu cần
HS ta thay CD = 12cm vào
biểu thức rồi tính

Bài 2:
YC 1 HS lên bảng thực hiện
GVheo giõi diúo đỡ các
nhóm khác.

AB 3
= và CD 12 cm
CD 4
AB 3
Hs khác nhận xét bài làm của
= => AB = 9cm
hay
bạn
12 4
Hs lên bảng thực hiện

HĐ2: luyện Tập
GV yc hs đọc bài tập 3
hs đọc bài toán
? bài toán cho biết điều gì
? làm thế nào tính được tỉ số
AB/A'B'

ABgấp 5 lần CD, A'B' gấp
12 lần CD

lập tỉ số AB/A'B'

Gợi y: gọi độ dài đoạ thẳng
chưa biết là x song biểu diễn
AB, A'B' qua x

Bài 3:
Gọi độ dài CD là x đơn vị
thì AB = 5x (đv)
A'B' = 12x (đv)
lập tỉ số độ dài đoạn thẳng

AB
5x
5
=
=
A ' B ' 12 x 12

HĐ 3: Củng cố
GV: NguyÔn Kh¾c Toµn

Trang 13

Giáo án Hình Học 8


Trường THCS Xã Mường Khoa

GV đưa H7 lên bảng yc hs

lên bảng tính x, y trong hình
sau
HD vận dụng định lí Ta lét
để làm như vd 2

Học Kì II

Năm học 2010 - 2011

2 HS lên bảng làm

hs cả lớp cùng làm theo dãy

Bài 5 SGK - 59
Vì MN//BC, theo định lí ta
lét ta có :
a)

AM AN
=
hay
MB NC
4 5
=
=> x = 2,8
x 3,5

nhận xét bài làm của bạn

b)

Vì PQ//EF, theo định lí ta lét
ta có :

DP DQ
=
hay
PE QF
x
9
= => x = 6,3
10,5 15
HĐ4: Hướng dẫn về nhà
yc hs học thuộc và nắm được nội dung định lí ta lét vận dụng vào các bài tập cụ thể
đọc và nghiện kứu bài định lí đảo của định lí ta - lét
Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

Ngày soạn:…/1 /2011
Ngày dạy:…./1 /2011 Lớp 8
Tiết 39

;

/ 1 / 2011

Lớp 8


;

/ 1 / 2011 Lớp 8

ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TA-LÉT

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:

2. Kĩ năng:

− Học sinh nắm được nội dung định lý đảo của định lý Talet.
− Vận dụng định lý để xác định được các cặp đường thẳng song song
trong hình vẽ với số liệu đã cho.
− Hiểu được cách chứng minh hệ quả của định lý Talet, đặc biệt là phải
nắm được các trường hợp có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ song
song với cạnh BC.
− Qua mỗi hình vẽ, HS viết được tỉ lệ thức hoặc dãy các tỉ số bằng

nhau.
3. Thái độ:
HS nhận biết đúng, giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và
tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Thước thẳng, êke, bảng phụ.
Học sinh: Thước kẽ, compa, êke,
GV: NguyÔn Kh¾c Toµn

Trang 14


Giáo án Hình Học 8


Trường THCS Xã Mường Khoa

Học Kì II

Năm học 2010 - 2011

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
A
1. Ổn định lớp:
(1’)
5 8 ,5
4
Kiểm tra sĩ số, tác phong học sinh.
M
N
2. Kiểm tra bài cũ:
(6’)
B
MN // BCC
HS1: − Phát biểu định lý Talet trong tam giác.
− Áp dụng tính x trong hình vẽ sau: (bảng phụ bài 5a tr.59 SGK).
*Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Có thêm một cách nhận biết hai đường thẳng song song.
b. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
Nội dung
HĐ 1: Định lý đảo
1. Định lý Talet đảo:
GV: Treo bảng phụ bài tập ?1 HS: Đọc đề bài và quan sát (SGK)A
C ’’
và hình 8 tr.59-60 SGK.
hình vẽ.
B’
C ’
∆ABC có AB = 6cm; AC =
9cm. lấy trên cạnh AB điểm B’,
C
B
trên cạnh AC điểm C’ sao cho
AB’ = 2cm; AC’ = 3cm.
AB'
AC'
vaø
?
AB
AC

H: So sánh

HS:

AB' AC' 1
=
= .

AB AC 3

H: Vẽ đường thẳng a đi qua
HS: Vì B’C’’ // BC
B’và // với BC cắt AC tại C’’.
AC ' AC ' '
AB' AC' '
Tính AC’’?
=
=
Nên

AB

AC

AC

AC

⇒ AC’ = AC’’ = 3(cm).
HS: C’ trùng C’’.
H: Có nhận xét gì về C’ và C’’?
và về hai đường thẳng BC và mà B’C’’ // BC (gt)
B’C’?
⇒ B’C’ //BC.
HS suy nghĩ ...Trả lời định lý
GV: Qua bài toán trên có thể Talet đảo.
rút ra kết luận gì?
Một vài HS phát biểu lại định

GV: Gọi một vài HS phát biểu lý Talet đảo.
lại định lý Talet đảo.
GV: Treo bảng phụ bài ?2
HS: Quan sát hình 9 tr.60
SGK.
Quan sát hình 9.
6
B

D

3

7

A

5

F

E

10
14

C

Hỏi: Trong hình có bao nhiêu Trả lời: BD // EF
cặp đường thẳng song song với

DE //BF
nhau?
H: Tứ giác BDEF là hình gì? Trả lời: Tứ giác BDEF là hình
bình hành.
H: So sánh các tỉ số:
HS Trả lời:
GV: NguyÔn Kh¾c Toµn

Trang 15

Giáo án Hình Học 8


Trường THCS Xã Mường Khoa

AD AE DE
;
;
.
AB AC BC

Học Kì II

Năm học 2010 - 2011

AD AE DE 1
=
=
=
AB AC BC 3


H: Nhận xét về mối liên hệ Trả lời: ∆ADE có 3 cạnh
giữa các cặp cạnh tương ứng tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của
giữa các cặp cạnh tương ứng tam giác ABC.
của hai tam giác ADE và ABC?
HĐ2: Hệ quả của định lý Ta let
2. Hệ của định lý Talet:
H: Dựa vào bài ?2 em nào có HS: Phát biểu định lý Talet (SGK) A
thể phát biểu hệ quả của định lý trang 60 SGK.
Talet?
B’
C’
GV: Gọi 1 vài HS nhắc lại hệ Một vài HS nhắc lại hệ quả
quả.
C
của định lý Ta let.
B
D
GV: Vẽ hình lên bảng và gọi 1 HS: Quan sát hình 10 SGK và
HS nêu giả thiết kết luận hệ nêu giả thiết kết luận.
quả
HS: Cả lớp đọc phần chứng
GV: Cho HS cả lớp đọc phần minh trong 2 phút.
chứng minh trong 2 phút.
1 HS lên bảng trình bày nhận
GV: Gọi 1 HS lên bảng trình xét.
bày.
GV nói: Trường hợp đường
thẳng a // với một cạnh của ∆
và cắt phần nối dài hai cạnh

còn lại của ∆ đó, hệ quả còn
đúng không?
GV: Yêu cầu HS đọc chú ý và Một vài HS đọc chú ý SGK và
HS cả lớp quan sát và vẽ hình
quan sát hình 11 tr.61 SGK.
11 vào vở.
HĐ 3: Luyện tập, Củng cố
GV: Phát phiếu học tập bài ?3 Mỗi HS nhận một phiếu học Bài ?3
cho mỗi HS và yêu cầu làm tập và làm trong 4 phút.
trên phiếu học tập.
⇒ EB // CF
Sau đó GV thu vài phiếu học 3 HS lên bảng trình bày.
tập và yêu cầu ba HS lên bảng HS : Hình a.
1
trình bày.
HS2: Hình b.
HS3: Hình c.
GV: Gọi HS nhận xét và sửa
Một vài HS nhận xét.
sai.
GV: Chốt lại phương pháp:
Hình a: Vận dụng hệ quả của
định lí Ta let.
Hình b: Vận dụng chú ý hệ quả
định lý Talet.
Hình c: Trước khi vận dụng hệ
quả định lý Talet phải chứng
minh EB // CF.
4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học sau: (2’)
GV: NguyÔn Kh¾c Toµn


Trang 16

Giáo án Hình Học 8


Trường THCS Xã Mường Khoa

tập.

Học Kì II

Năm học 2010 - 2011

− Học thuộc và biết vận dụng định lý đảo và hệ quả của định lý Talet vào bài

− Làm các bài tập 6, 7, 8, 9, 10 tr.62; 63 SGK.
− Tiết sau luyện tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................

Ngày soạn:…/1 /2011
Ngày dạy:…./1 /2011 Lớp 8

;

/ 1 / 2011


Tiết 40
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
2. Kĩ năng:
thức.
3. Thái độ:

Lớp 8

;

/ 1 / 2011 Lớp 8

LUYỆN TẬP

− Giúp HS củng cố, vận dụng được định lý Ta lét (thuận và đảo)
để giải quyết những bài toán cụ thể, từ đơn giản đến khó.
− Rèn kỹ năng phân tích, chứng minh, tính toán, biến đổi tỉ lệ
− Qua những bài tập liên hệ với thực tế, giáo dục cho HS tính
thực tiễn của toán học .

II. CHUẨN BỊ:
GV:
Thước thẳng, êke, bảng phụ vẽ sẵn hình 18, 19 SGK, phiếu học tập.
HS:
Thước kẽ, compa, êke, bảng nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp:
(1’)

2. Kiểm tra bài cũ:
(7’)
HS1: Giải bài tập 6 tr 62 SGK (GV treo bảng phụ hình 13a, b của bài 6).
3. Bài mới:
*Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
a) Giới thiệu bài: 1’
Ở những tiết trước chúng ta đã làm quen với định lí Ta – let trong tam giác (thuận
và đảo). Hôm nay chúng ta làm các bài tập liên quan đến định lí mà chúng ta đã
học.
b) Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Nội dung
HĐ 1: Luyện tập
 Bài 9 tr 63 SGK
 Bài 9 tr 63 SGK
A
GV: Treo bảng phụ bài 9 1HS đọc to đề trước lớp.
N
1 3 ,5
M
SGK.
D
A
GV: Vẽ hình trên bảng.
4 ,5
B’
C ’ C
Hỏi: Để sử dụng hệ quả HS: Vẽ DN ⊥ AC (N ∈
B
H’

định lý Talet cần vẽ thêm AC)
đường phụ như thế nào?
Vẽ BM ⊥ AC (M ∈ AC).
C
B
H
GV: Gọi 1HS lên bảng trình
GV: NguyÔn Kh¾c Toµn

Trang 17

Giáo án Hình Học 8


Trường THCS Xã Mường Khoa

Hoạt động của Giáo viên
bày bài làm.

Học Kì II

Năm học 2010 - 2011

Hoạt động của Học sinh

Nội dung

1HS lên bảng trình bày bài
làm.
GV: Gọi HS nhận xét và sửa

sai.
Một vài HS nhận xét bài
làm của bạn.
 Bài 10 tr.63 SGK
GV: Treo bảng phụ đề bài 10 1HS đọc to đề trước lớp.
và hình vẽ 16 tr.63 SGK.
Cả lớp quan sát hình 16.

GV: Gọi 1 HS lên chứng
HS1: Chứng minh câu (a).
minh câu (a).

Từ (1) và (2) ta có :
B ' H ' H ' C ' AH '
=
=
BH
HC
AH
B ' H '+ H ' C ' AH '
=
BH + HC
AH
B ' C ' AH '
=

(đpcm)
BC
AH
Sau đó gọi 1 HS lên giải tiếp HS : Làm tiếp câu (b).

1
2
b) Ta có : AH’ = AH
câu (b).
3
AH ' B ' C ' 1
=
=

AH
BC 3
1
SAB’C’ = AH’. B’C’
2
1 1
1
= . AH. BC
2 3
3
11

Một vài HS khác nhận xét
=  AH.BC 
92




GV: Gọi HS nhận xét và bổ bài làm của bạn.
sung chỗ sai sót.


=

1
1
SABC = .67,5
9
9

SAB’C’ = 7,5cm2

GV: NguyÔn Kh¾c Toµn

Trang 18

Giáo án Hình Học 8


Trường THCS Xã Mường Khoa

Học Kì II

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
HĐ2: Áp dụng vào thực tế
 Bài 12 tr.64 SGK
GV: Treo bảng phụ đề bài 12 1HS đọc to đề trước lớp.
và hình 18 SGK.
Cả lớp quan sát hình vẽ.
GV: Hướng dẫn:
HS: Nghe GV hướng dẫn

− Xác định 3 điểm A, B, B’ sau đó 1HS lên bảng mô tả
lại những công việc cần làm
thẳng hàng.
− Từ B và B’ vẽ BC ⊥ AB; và tính khoảng cách AB = x
theo BC = a; B’C’ = a’; BB’
B’C’⊥ AB’sao cho A, C, C’ = h.
thẳng hàng.
Đo các khoảng cách BB’,
BC, B’C’. Ta có:

Năm học 2010 - 2011

Nội dung

AB
BC
=
⇒x
AB ' B ' C '

Sau đó GV gọi HS mô tả lại
và lên bảng trình bày cách
tính AB.
HĐ 3: Củng cố
GV: Yêu cầu HS nhắc lại HS1: Nhắc lại p2 bài 9.
phương pháp các bài tập đã HS2: Nhắc lại p2 bài 10.
giải.
HS3: Nhắc lại p2 bài 12.

4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học sau: (2’)

− Xem lại các bài đã giải.
− Làm các bài tập 11, 13, 14 tr.63 SGK.
− Đọc trước bài “ Tính chất tia phân giác của một góc”.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 14 / 02 / 2011
Ngày giảng : / 02 / 2011 Lớp 8
Tiết 41

;

/ 02/ 2011 lớp 8

; / 02/ 2011 Lớp 8

TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC

I. MỤC TIÊU:
GV: NguyÔn Kh¾c Toµn

Trang 19


Giáo án Hình Học 8


Trường THCS Xã Mường Khoa

1. Kiến thức:
2. Kĩ năng:
3. Thái độ:

Học Kì II

Năm học 2010 - 2011

− Học sinh nắm được nội dung định lý về tính chất đường phân giác,
hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A.
− Vận dụng định lý giải được các bài tập trong SGK (tính độ dài các
đoạn thẳng và chứng minh hình học).
− Giáo dục tính cẩn thận chính xác cho học sinh khi vẽ hình và làm bài
tập.

II. CHUẨN BỊ:
GV: Vẽ trước một cách chính xác hình 20, 21 SGK vào bảng phu, thước thẳng, êke.
HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước, thước chia khoảng, compa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
(1’)
Kiểm tra sĩ số, tác phong học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
HS1: − Phát biểu định lý đảo và hệ quả của định lý Talet?

− Hỏi thêm kiến thức lớp dưới:
Vẽ tam giác ABC biết AB = 3cm, AC = 6cm, Â = 100 0. Dựng đường phân
giác AD của  (bằng thước và compa).
*Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: 1’
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
HĐ 1 : Định lý :
1. Định lý: (SGK)
A
GV: Dựa vào hình vẽ đã kiểm −1HS lên bảng thực hiện đo
tra HS1 gọi 1 HS khác lên bảng độ dài DB = 2,4,
đo độ dài các đoạn thẳng DB,
3 2,4 1
D
=
B
C
DC rồi so sánh các tỉ số : DC = 4,8. Vì : =
6
AB
DB
vaø
AB DB
AC
DC
=
Nên :

AC DC
AB DB
=
H:
ta suy ra điều gì
AC DC

4,8

2

E

Chứng minh
Trả
lời
:
Hai
đoạn
thẳng
AB
về mối quan hệ của các đoạn
Vẽ BE // AC cắt AD tại E

DC
tỉ
lệ
với
hai
cạnh

AB
thẳng AB và AC với DB và
Nên : BÊA = CÂE (slt)
và AC
DC
Mà : BÂE = CÂE (gt)
H : Vậy đường phân giác của
⇒ BÂE = BÊA
một góc chia cạnh đối diện
thành hai đoạn thẳng như thế − HS phát biểu định lý tr 65 Do đó : ∆ABE cân tại B
nào với 2 cạnh kề đoạn thẳng SGK
⇒ BE = AB
(1)
ấy
Áp dụng hệ quả của định lý
1 HS nêu GT và KL
GV gọi 1 HS nêu GT và KL
Talet đối với ∆DAC ta có :
định lý
DB BE
=
(2)
Trả lời : Vẽ thêm BE // AC dể
Hỏi : vì sao cần vẽ thêm BE //
DC AC
có ∆ABE cân tại B ⇒ AB =
AC
DB AB
BE
=

Từ
(1)

(2)

H : Sau khi vẽ thêm bài toán
DC AC
Trả lời : Trở thành chứng
trở thành chứng minh tỉ lệ thức
DB BE
nào ?
=
minh tỉ lệ thức
DC AC
GV gọi 1 HS lên bảng chứng
1 HS lên bảng chứng minh
minh
GV: NguyÔn Kh¾c Toµn

Trang 20

Giáo án Hình Học 8


Trường THCS Xã Mường Khoa

Học Kì II

Năm học 2010 - 2011


GV gọi HS nhận xét
H : Trong trường hợp tia phân 1 vài HS nhận xét
giác ngoài của tam giác thì thế
nào ? → mục 2
HĐ 2 : Chú ý :
2. Chú ý
GV nói : định lý vẫn đúng đối HS : nghe GV giới thiệu
Định lý vẫn đúng đối với tia
với tia phân giác của góc ngoài
phân giác của góc ngoài của
của tam giác
tam giác.
A
GV treo bảng phụ hình vẽ 22 HS : quan sát hình vẽ 22 SGK
E’
SGK
Trả lời : Ta có tỉ lệ thức :
H: AD’ là tia phân giác góc
B
C
D’
AB BD'
ngoài A của ∆ABC ta có hệ
=
AC CD '
thức nào ?
AD’ là tia phân giác ngoài
GV : Vấn đề ngược lại thì HS : về nhà chứng minh dưới
của ∆ABC
sự gợi ý của GV

sao ?
D' B AB
GV gợi ý : Chỉ cần đo độ dài
=
Ta có :
D' C AC
AB, AC, DB, DC rồi so sánh HS : nghe GV gợi ý rồi về
nhà thực hiện để kết luận có
(AB ≠ AC)
AB
DB
các tỉ số

rồi rút ra phải là tia phân giác hay
AC
DC
không mà không cần dùng
kết luận
thước đo góc
AD có phải là tia phân giác của
 hay không ?
HĐ 3 : Luyện tập, củng cố :
Bài ?2 :
GV treo bảng phụ bài ?2 xem HS : quan sát hình vẽ 23a
Vì AD là tia phân giác BÂC
A
BD AB
hình 23a
ta có : CD = AC


7 ,5
x
x 3,5 7
3 ,5
a) Tính
=
=
y

y

b) Tính x biết y = 5
C
B
D
GV gọi 1 HS làm miệng
GV: Treo bảng phụ bài ?3 23b HS : quan sát hình vẽ 23b
E
Tính x trong hình 23b.
F
3
H
5
8,5

7,5

15

nếu y = 5 thì x =


5.7 7
=
15 3

Bài 23b
Vì DH là tia phân giác của
EDˆ F nên :
DE EH
5
3
=
=
=
DF HF 8,5 x − 3

D
GV: Yêu cầu HS làm trên
phiếu học tập.
HS : làm trên phiếu học tập ⇒ x − 3 = (8,5.3) : 5 = 5,1
GV: kiểm tra vài phiếu đồng
x = 5,1 + 3 = 8,1
thời gọi 1HS lên bảng trình 1HS lên bảng trình bày
bày bài làm
Một vài HS nhận xét
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Treo bảng phụ đề bài 17 HS : đọc đề bài bảng phụ và Bài 17 tr 68 SGK :
và hình vẽ 25 tr 68 SGK
quan sát hình vẽ
MD là phân giác BMˆ A ta

A
có :
D

GV: Cho HS hoạt động theo
nhóm
GV: NguyÔn Kh¾c Toµn

B

E

M

Trang 21

C

BD MB
=
AD MA

(1)

ME là phân giác CMˆ A ta
Giáo án Hình Học 8


Trường THCS Xã Mường Khoa


Học Kì II

Năm học 2010 - 2011

CE CH
Sau 3phút GV gọi đại diện HS : hoạt động theo nhóm
=
có :
(2)
nhóm lên bảng trình bày bài trong 3 phút.
AE MA
làm
Đại diện nhóm lên bảng trình Mà MB = CM (gt) (3)
GV: Gọi HS nhận xét
bày
Từ (1), (2), (3)



HS : nhận xét

BD CE
=
⇒ DE // BC
AD AE

(định lý Talet đảo)
4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’)
− Nắm vững và học thuộc định lý tính chất đường phân giác của tam giác
− Làm các bài tập 15 ; 16 ; 18 ; 20 ; 21 tr 68 SGK

IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Ngày soạn: 14 / 02/ 2011
Ngày giảng: :

/ 02 / 2011 Lớp 8

;

/ 02/ 2011 lớp 8

Tiết: 42 LUYỆN

;

/ 02/ 2011 Lớp 8

TẬP

I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
Giúp HS củng kiến thức định lý về tính chất đường phân giác của tam giác (thuận) để giải
quyết những bài toán cụ thể, từ đơn giản đến hơi khó.
2.Kỹ năng:
Bước đầu rèn kỹ năng phân tích, chứng minh, tính toán, biến đổi tỉ lệ thức.
− Qua những bài tập, rèn luyện cho HS tư duy logic, thao tác phân tích đi lên trong việc
tìm kiếm lời giải của một bài toán chứng minh. Đồng thời quan mối liên hệ giữa các bài tập,

giáo dục cho HS tư duy biện chứng.
II. CHUẨN BỊ
GV: Thước kẽ compa, bảng phụ vẽ hình 26, 27 SGK, phiếu học tập
HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước, bảng nhóm, thước kẽ
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY HỌC :
1. Ổn định :
(1’)
2. Kiểm tra bài cũ:(7’)
HS1 : Phát biểu định lý về đường phân giác của một tam giác. Áp dụng : giải bài 15 tr
67 SGK
3. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
HĐ 1 : Luyện tập
Bài 16 tr 67 SGK
Bài 16 tr 67 SGK
Chứng minh
GV: Treo bảng phụ bài 16 SGK 1 HS đọc to đề trước lớp
1
GV: Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình 1 HS lên bảng vẽ hình và ghi Ta có : SABD = BD. AH
2
và ghi GT, KL
GV: NguyÔn Kh¾c Toµn

Trang 22

Giáo án Hình Học 8



Trường THCS Xã Mường Khoa

Học Kì II

Năm học 2010 - 2011

GT, KL

SACD =

A

1
C

B

D
H
Hỏi : kẽ đường cao AH
1
SABD = ?
HS : SABD = BD. AH
2
SACD = ?
1
GV: Gọi 1HS lên bảng trình HS : SACD = CD.AH
2
bày tiếp
1HS lên bảng trình bày tiếp

GV: Gọi HS nhận xét
1 vài HS nhận xét

S ABD 2
=
⇒ S
1
ACD
2

1
CD.AH
2

BD. AH
=
CD. AH

BD
CD

(1)

vì AD là đường phân giác
Â
nên

BD AB m
=
=

CD AC n

(2)

Từ (1) và (2) suy ra
S ABD m
=
S ACD
n

Bài 18 tr 68 SGK
Bài 18 tr 68 SGK
GV treo bảng phụ đề bài 18
Chứng minh
1 HS lên bảng vẽ hình và nêu
SGK
Vì AE là tia phân giác của
GV gọi 1HS vẽ hình và nêu GT, KL A
BÂC. Nên ta có :
GT, KL
BE AB 5
5

6

CE

E

B




C

7

AC

=

6

BE CE BE + CE
=
=
5
6
5+6

mà BE + EC = BC = 7

H : AE là tia phân giác  ta suy
BE
AB
HS
:
suy
ra
=

ra hệ thức nào ?
CE
AC
H :Tỉ số

=

BE

CE

7

⇒ 5 = 6 = 11

BE
cụ thể bao nhiêu ? HS : BE = 5
CE
CE 6

⇒ BE =

7
.5 ≈ 3,18cm
11

CE = 7 − 3,18 ≈ 3,82cm
H : E∈BC ta suy ra hệ thức nào HS : BC = BE + EC = 7
?
1 HS lên bảng trình bày bài

GV: Gọi HS lên bảng trình bày làm
GV: Gọi HS nhận xét và sửa 1 vài HS nhận xét và sửa sai
Bài 20 tr 68 SGK :
sai
Chứng minh
Bài 20 tr 68 SGK :
Xét ∆ADC. Vì CE // DC
GV: Gọi 1 HS đọc to đề trước 1 HS nêu GT, KL
0E
A0
Ta có : DC = AC
(1)
lớp
A
B
GV: Treo bảng phụ hình vẽ 26
SGK
GV: Gọi 1 HS nêu GT, KL

E

Xét ∆ BCD. Vì 0F // DC

F
0

Ta có :
C

D


0F
0B
=
DC BD

(2)

Xét ∆0DC vì AB //DC
0B 0 A
=
0 D 0C

H : Xét ∆ADC vì E0 //DC theo
hệ quả định lý Talet ta suy ra HS : ta suy ra hệ thức :
hệ thức nào ?

Ta có :

H : Xét ∆BCD vì 0F //DC theo
hệ quả định lý Talet ta suy ra
0E
0A
=
H :Vì AB // DC theo hệ quả
DC AC
định lý Talet ta suy ra hệ thức Trả lời : Ta suy ra hệ thức
nào đối với ∆0CD?
0F
0B

=
H : Để có BD = 0B + 0D
DC BD

Xét ∆0DC vì AB //DC

GV: NguyÔn Kh¾c Toµn

Trang 23

Ta có :

0B 0 A
=
0 D 0C

0B 0D 0B + 0D
=
=
0 A 0C 0 A + 0C
0B
0A
⇒ 0 B + 0 D = 0 A + 0C



Giáo án Hình Học 8


Trường THCS Xã Mường Khoa


AC = 0A + 0C từ hệ thức
0B 0 A
=
ta suy ra điều gì ?
0 D 0C

Học Kì II

Trả lời : ta suy ra hệ thức
0B 0 A
=
0 D 0C
0B 0D 0B + 0D
=
=
0 A 0C 0 A + 0C

GV: Gọi 1 HS lên bảng trình

bày
GV: Gọi HS nhận xét
1HS lên bảng trình bày
HĐ 2 : Củng cố
Bài 21 SGK
GV: Cho HS hoạt động nhóm HS : làm bài tập trên phiếu học
làm trên phiếu học tập theo sự
hướng dẫn và góp ý của GV.
tập theo sự gợi ý và hướng dẫn
của GV


Năm học 2010 - 2011
0B
0A
=

(3)
BD AC

Từ (1), (2), (3) ta có :
0E
0F
=
DC DC

⇒ 0E = 0F (đpcm)
Bài 21 SGK tr 68
Kẽ đường cao AH
1
2
1
SACM= AH.CM
2

SABM= AH.BM;

BM = CM⇒ SABM = SACM
S S ABD m
=
.

2 S ACD n
S ABD + S ACD m + n
=

S ACD
n

=

Sau đó GV gọi 1 HS khá lên
bảng trình bày
GV: Gọi HS nhận xét bài làm
của bạn

Hay S

S

=

ACD

⇒ SACD =

m+n
n

S .n
m+n


SADM = SACD − SACM

S .n
S
− =
m+n 2
S ( n − m)
1 vài HS nhận xét và bổ sung = 2(m + n)

1HS khá giỏi làm ở bảng

SADM=

chỗ sai sót

b) n = 7cm ; m = 3cm
SADM=
=

S ( n − m)
2( m + n )

S (7 − 3)
2(7 + 3)

=

⇒ SADM =

=


4S
20

1
S = 20%SABC
5

4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’)
− Xem lại các bài tập đã giải
− Bài tập về nhà : 19 ; 22 tr 68 SGK. Bài 19, 20, 21, 23 tr 69 , 70 SBT
− Đọc trước bài “Khái niệm tam giác đồng dạng”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 16 / 02/ 2011
Ngày giảng: :

/ 02 / 2011 Lớp 8 ;

Tiết: 43

/ 02/ 2011 lớp 8 ;

/ 02/ 2011 Lớp 8

KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

GV: NguyÔn Kh¾c Toµn


Trang 24

Giáo án Hình Học 8


Trường THCS Xã Mường Khoa

Học Kì II

Năm học 2010 - 2011

I. MỤC TIÊU
1.kiến thức:
- HS nắm được định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng,
ký hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng.
-HS hiểu được các bước chứng minh định lý
2.Kỷ năng:
-Vận dụng định lý để chứng minh tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng với
tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng.
II. CHUẨN BỊ
GV: Tranh vẽ hình đồng dạng (hình 28), thước thẳng, thước đo góc, compa, bảng phụ
HS: SGK, thước kẽ, bảng phụ, thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định :
(1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (Thông qua)

*Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
3. Bài mới :

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
HĐ1: Hình đồng dạng :
* Hình đồng dạng :
GV: Treo hình 28 trang 69 HS : nghe GV trình bày
Những hình có hình dạng
SGK Hỏi : Em hãy nhận xét HS : quan sát hình 28 tr 69 giống nhau nhưng kích thước
về hình dạng, kích thước của SGK
có thể khác nhau gọi là
các hình trong mỗi nhóm ?
những hình đồng dạng
HS : nhận xét
GV giới thiệu những hình HS : nghe giới thiệu và nhắc lại * Ở đây ta chỉ xét các tam
đồng dạng.
giác đồng dạng
thế nào là hình đồng dạng
HĐ 2 : Tam giác đồng
1. Tam giác đồng dạng :
A
dạng :
5
A’
GV đưa bài ?1 lên bảng phụ. HS : đọc đề bài và quan sát 4
Cho 2 tam giác ABC và hình 29 tr 69 SGK
B
C
A’B’C’. Hình 29 sau :
6
B’

Một HS lên bảng viết
C ’
GV gọi 1HS lên bảng làm 2 a) ∆A’B’C’ và ∆ABC có
a) Định nghĩa :
câu a, b
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
Â’ = Â ; B' = B ; C ' = C
Tam giác A’B’C’ được gọi là
GV chỉ vào hình và nói :
đồng dạng với tam giác ABC
A' B' B ' C ' C ' A'  1 
∆A’B’C’ và ∆ABC có :
=
=
=


b)
nếu : Â’ = Â ; Bˆ ' = Bˆ ; Cˆ ' = Cˆ
AB
BC
CA
2


Â’ = Â ; Bˆ ' = Bˆ ; Cˆ ' = Cˆ
A' B ' B' C ' C ' A'



A' B ' B' C ' C ' A'
=
=
thì ta
AB
BC
CA

AB

=

BC

=

CA

* Tam giác A’B’C’ đồng
nói ∆ A’B’C’đồng dạng với HS: Trả lời.
dạng với tam giác ABC được
HS : Nhắc lại nội dung định ký hiệu là :
∆ABC
H:Vậykhi nào, ∆A’B’C’ đồng nghĩa SGK tr 70
∆A’B’C’ ∆ABC
HS : nghe giáo viên giới thiệu
dạng với ∆ABC ?
GV giới thiệu ký hiệu đồng

HS : nghe GV chốt lại và ghi
dạng và tỉ số đồng dạng
GV chốt lại : Khi viết tỉ số k nhớ
của ∆A’B’C’ đồng dạng với
GV: NguyÔn Kh¾c Toµn

Trang 25

Giáo án Hình Học 8


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×