Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BÀI TẬP Aminoaxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.46 KB, 3 trang )

Hoàng Thị Hòa



PHẦN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM AA
Câu1 : (đề 2008-A) Phát biểu khẳng định đúng là :
A. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt
B. Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm
amino và nhóm cacboxyl
C. Trong dd, H2N-CH2-COOH cũng tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COOD. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin
Câu2:Có các dd riêng biệt sau: Phenylamoni clorua, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,
ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng
các dd có pH < 7 là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu3: (2008-B) Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là:
A. CH3NH2
B. CH3COOH
C. CH3OH
D.
CH3COOCH3
Câu4: Đun núng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dd HCl
(dư), sau khi các phản ứng kết thỳc thu được sản phẩm là:
A. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl- B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2CH2-COOH
C. .H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl- D. H2N-CH2-COOH, H2NCH(CH3) -COOH
Câu5: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N pư với
100ml NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được
11,7gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOCH3 B. HCOOH3NCH=CH2


C. H2NCH2CH2COOH
D.
CH2=CHCOONH4
Câu6: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, anilin, phenol,
benzen. Số chất trong dãy phản ứng được với nước Br2 là: A. 8
B. 6
C.
5
D. 7
Câu7:(2007-A). Khi đốt chỏy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lit khí CO2,
1,4 lít khí N2 (Các thể tích khí đo ở đktc) 10,125gam nước. Công thức phân tử đúng của
X là:
A. C4H9N
B. C3H7N
C. C2H7N
D. C3H9N
α
Câu8: -aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl
(dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3CH2CH(NH2)COOH
C. H2NCH2CH2COOH
D.
CH3CH(NH2)COOH
Câu9: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cựng CTPT C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH và đun núng, thu được dung dịch Y và 4,48 lit hỗn hợp khí Z(đktc)
gồm 2 khí đều làm xanh giấy quỳ ẩm. Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cụ cạn
dd Y thu được khối lượng muối khan là
A. 16,5
g

B. 14,3
g
C. 8,9g
D. 15,7g
Câu10: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lớt khí CO2, 0,56 lit
khí N2 (đktc) và 3,15gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm


Hoàng Thị Hòa



có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. H2N-CH2-CH2COOH
B. H2N-CH2-COO-CH3
C. H2N-CH2-COO-C3H7
D. H2N-CH2-COO-C2H5
Câu11: (2007-B) Cho các loại hợp chất: aminoaxit(X), muối amoni của axit
cacboxylic(Y), amin(Z), este của aminoaxit(T). Dóy gồm các loại hợp chất đều tác dụng
được với dd NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là: A. X, Y, Z, T
B. X, Y, T
C. X, Y, Z
D. Y, Z, T
Câu12 : Cho các chất etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni
clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dd
NaOH là :
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu13 : Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riờng biệt trong 3 lọ mất nhãn.

Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trờn là :A. dd phenolphtalein B. dd NaOH
C.
Nước Br2 D. Giấy quỳ tím
Câu15 : Dóy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là :
A. Anilin, metyl amin, amoniăc
B. Amoni clorua, metyl amin,
natri hiđroxit
C. Anilin, amoniac, natri hiđroxit
D. Metyl amin, amoniac, natri
axetat
A. 25% và 75%
B. 50% và 50%
C. 43,6% và 56,4%
D.Kết
quả khỏc
Câu16: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol HCl. Toàn bộ sản phẩm
thu được tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH. X là amino axit có
A. 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm –COOH
B. 2 nhóm –NH2 và 1
nhóm –COOH
C. 1 nhóm –NH2 và 3 nhóm –COOH
D. 1 nhóm –NH2 và 2
nhóm –COOH
Câu17: Khi đun núng hỗn hợp glixin và alanin sẽ thu được tối đa bao nhiêu loại phân
tử tri peptit chứa đồng thời cả 2 loại amino axit trong phân tử?
A. 4
B. 8
C. 6
D. 5
α

Câu18: X là este của một -aminoaxit với ancol metylic. Hóa hơi 25,75g X thì thu được
thể tích hơi bằng thể tích của 8g khí O2 ở cựng điều kiện. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-CH2-COO-CH3
B. CH3-CH(NH2)-COO-CH3
C. H2N-CH2COO-CH3
D. CH3-CH2-CH(NH2)-COO-CH3
Câu19: Người ta điều chế anilin bằng cách nitro Hóa 500g benzen rồi khử hợp chất
nitro sinh ra. Biết hiệu suất 2 giai đoạn trờn lần lượt bằng 78% và 80%. Khối lượng
anilin thu được là
A. 327 gam
B. 476,92 gam
C. 596,15 gam
D. Kết quả
khỏc
Câu20:Cho 2 Công thức phân tử C4H10O và C4H11N. Số đồng phân ancol bậc 2 và amin
bậc 2 tương ứng là:
A. 1,1
B. 4,8
C. 4,1
C. 1,3
Câu21: Hợp chất hữu cơ X là este được tạo bởi axit glutamic và một ancol bậc nhất. Để
phản ứng vừa hết 37,8 gam X cần 400ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo thu
gọn của X


Hoàng Thị Hòa



A. C3H5(NH2)(COOH)(COOCH2-CH2-CH3

B. C3H5(NH2)(COOCH2CH2-CH3)2
C. C2H3(NH2)(COOCH2CH3)2
D. C2H3(NH2)(COOH)(COOCH2-CH2CH2-CH3)
Câu22: Hãy chọn Công thức sai trong số các Công thức cho dưới đây của aminoaxit?
A. C5H12O2N2
B. C3H7O2N
C. C4H9O2N
D.
C4H8O2N
Cừu 23. X là một amino axit no chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 1,31g X
tác dụng với HCl dư thu được 1,675 g muối clorua của X. Công thức cấu tạo thu gọn X
là.
A. H2N-(CH2 )6-COOH
B. H2N-(CH2 )3-COOH
C. H2N-(CH2 )4-COOH
D. H2N-(CH2 )5-COOH



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×