Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bai tap amin-aminoaxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.93 KB, 3 trang )

BÀI TẬP AMIN-AMINOAXIT
Câu 1. Nguyên nhân gây ra tính bazơ của amin là do:
A. Amin tan nhiều trong nước.
B. Trong phân tử amin có nguyên tử Nitơ.
C. Trên nguyên tử Nitơ còn đôi e tự do.
D. Phân tử amin có liên kết hidro với nước.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A. Tính bazơ của amin tăng dần theo thứ tự : bậc I <
bậc II < bậc III.
B. Tính bazơ của anilin là do nhóm –NH
2
ảnh hưởng
lên gốc –C
6
H
5.
C. Vì có tính bazơ nên anilin làm đổi màu chất chỉ thị
màu.
D. Do ảnh hưởng của nhóm –C
6
H
5
làm giảm mật độ e
trên Nitơ nên anilin có tính bazơ yếu.
. Số đồng phân amin bậc II của C
4
H
11
N là :
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Với các chất amoniac (1), metylamin (2), etylamin


(3), anilin (4). Tính bazơ tăng dần theo trình tự:
A. (4) < (1) <(2) < (3) B. (4) < (1) < (3) < (2)
C. (3) < (2) < (1) <(4) D. (3) < (2) < (4) < (1)
Câu 4. Cho vài giọt anilin vào nước, sau đó thêm dung dịch
HCl (dư) vào, rồi lại nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào, sẽ
xảy ra hiện tượng :
A. Lúc đầu dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt và cuối
cùng bị vẩn đục lại.
B. Lúc đầu dung dịch trong suốt, sau đó bị vẩn đục và cuối
cùng trở lại trong suốt.
C. Dung dịch trong suốt.
D. Dung dịch bị vẫn đục hoàn toàn.
Câu 5: Khối lượng anilin thu được khi khử 246g
nitrobenzen ( hiệu suất H=80%) là:
A. 186g B. 148,8g C.232,5g D.260,3g
Câu 6. Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng
biệt, ta dùng thuốc thử nào:
A Dung dịch Br
2
B.Dung dịch HCl
C.Dung dịch NaOH D. Dung dịch AgNO
3
Câu 7: Với sơ đồ phản ứng ở bên dưới thì chất B là chất
nào:
C
6
H
6
-------------------> A---------------> B -------------> C
HNO

3
,(1 mol) Fe, HCl (dö) NaOH
H
2
SO
4
, ñaëc

A. Nitro benzen B. anilin
C. Natri phenolat D. Một loại muối clorua
Câu 8. Đốt cháy 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp
nhau thu được 2,24 lít CO
2
(đkc) và 3,6g nước. Hai amin
có CTPT là:
A.CH
5
N và C
2
H
7
N B.C
3
H
9
N và C
4
H
11
N

C.C
2
H
7
N và C
3
H
9
N D. C
4
H
11
N và C
5
H
13
N
Câu 9. Hàm lượng nitơ trong amin đơn chức A là 19,17%. A
có CTPT:
A.CH
5
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
7
N D C

4
H
11
N
Câu 10. Đốt cháy một amin đơn chức no thu được CO
2

nước theo tỉ lệ thể tích là 2:3. Amin đó có tên gọi:
A.Trimetylamin B.Metylamin
C.Etylamin D. Butylamin
Câu 10. Cho dung dịch metylamin dư lần lượt
vào từng dung dịch FeCl
3
, AgNO
3
, NaCl,
Cu(NO
3
)
2
. Số trường hợp thu được kết tủa
sau phản ứng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Theo sơ đồ phản ứng sau:
CH
4

0t
→
A

0t
C
→
B
3, 2 4
1:1
HNO H SO
→
C
, ,Fe HCl du
→
D.
thì A, B, C, D lần lượt là :
A.C
2
H
2
, C
6
H
6
, C
6
H
5
NO
2
, C
6
H

5
NH
2

B. C
2
H
2
, C
6
H
6
, C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
3
Cl
C.C
2
H
4
, C

6
H
6
, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH
3
Cl
D. C
6
H
6
, C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5

NH
2
,C
6
H
5
NH
3
Cl
Câu 12: Cho 1,87 g hỗn hợp anilin và phenol tác
dụng vừa đủ với 20g dung dịch Brom 48%.
Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 6,61g B.11,745g C. 3,305g D. 1,75g
Câu 13: Để phân biệt phenol, anilin, benzen bằng
phương pháp hóa học, ta cần dùng các hóa
chất là:
A. Dung dịch Brôm, Na B. Quì tím
C. Kim loại Na D. Quì tím, Na.
Câu 14: Để tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp
gồm anilin, benzen, phenol. Ta phải dùng các
hóa chất sau:
A. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH.
B. Dung dịch Brom, dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl, dung dịch Brom.
D. Dung dịch Brom, kim loại Na.
Câu 15: Cho 10g hh ancol etylic và anilin tác
dụng vừa đủ với 100ml dd HCl 1M. Khối
lượng ancol etylic thu được là
A. 9,4g B. 4,6g C. 0,6g D. DSK
Câu 16: Một hỗn hợp gồm ancol etylic, phenol,

anilin có khối lượng 23,3 gam. Nếu cho hỗn hợp
tác dụng với Na dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí
(đkc). Cũng lượng hỗn hợp đó, nếu cho tác dụng
với dung dịch NaOH thấy cần vừa đúng 100 ml
dung dịch NaOH 1M. Khối lượng mỗi chất
trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 4,6g; 9,4g và 9,3g B. 9,4g; 4,6 g và 9,3g
C. 6,2g; 9,1g và 8 g D. 9,3g; 4,6g và 9,4g.
Câu 17: Có bao nhiêu amin có công thức phân tử
C
7
H
9
N
A. 4 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 18. Có bao nhiêu amin bậc hai có công thức
C
5
H
13
N
A. 4 B 5 C. 6 D. 7
Câu 19. Chất nào là bazơ mạnh nhất
A. NH
3
B. C
6
H
5
CH

2
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
D. (CH
3
)
2
NH
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức
X thu được 16,8 lít CO
2
và 2,8 lít N
2
(đkc) và
20,25g H
2
O. X là
A. C
4
H
9
N B. C
3
H

7
N C. C
2
H
7
N D. C
3
H
9
N
Câu 21. Dung dịch X gồm HCl và H2SO4 có pH=2. Để trung
hòa hoàn toàn 0,59g hh hai amin no, đơn, bậc 1 (C≤4) phải
dùng 1 lít dd X. Công thức 2 amin là:
A. CH
3
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
B. C
3
H
7
NH
2
, C

4
H
9
NH
2
C. C
2
H
5
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
D. A và C
Câu 22. Đốt cháy đồng đẳng metylamin, Tỉ số mol CO2 và
H2O là
A. 0,4<a<1,2 B. 0,8<a<2,5 C. 0,4<a<1 D. 0,75<a<1
Câu 23. Muối C
6
H
5
N
2
Cl được sinh ra khi cho anilin tác dụng
với NaNO
2

trong dd HCl. Để điều chế 14,05g muối lượng
C
6
H
5
N
2
Cl và NaNO
2
(mol)

cần dùng là:
A. 0,1 và 0,4 B. 0,1 và 0,2 C. 0,1 và 0,1 D. 0,1 và 0,3
Câu 24. Đốt cháy hoan 2toàn một amin thu được CO
2
và H
2
O
tỉ lệ là 8:9. CTPT của amin là
A. C
3
H
6
N B. C
4
H
8
N C. C
4
H

9
N D. C
3
H
7
N
Câu 25. Cho các hợp chất: (1) C
6
H
5
NH2, (2) C
2
H
5
NH
2
, (3)
(C
6
H
5
)2NH, (4) (C
2
H
5
)
2
NH, (5)NaOH, (6)NH
3.
Sắp xếp theo

thứ tự giảm dần tính bazơ là:
A. 5,2,3,4,1,6 B. 5,2,4,3,1,6 C. 5,4,3,2,1,6 D. 5,4,2,6,1,3
Câu 26. Chất A (C, H, N) có 15,05%N. Tác dụng với HCl
tạo muối. CTPT là
A. CH
3
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
D. C
6
H
5
NH
2
Câu 27.X chứa C, H, O, N có M=89. Đốt cháy 1 mol X thu
được 3 mol CO
2
; 0,5 mol N

2
và amol hơi nước X là
A. C
4
H
9
O
2
N B. C
2
H
5
O
2
N C. C
3
H
7
O
2
N D. C
3
H
5
O
2
N
Câu 28. Có 3 chất hữu cơ : H
2
N-CH

2
-COOH; CH
3
-CH
2
-
COOH và CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
2
Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên, người ta
chỉ cần thử với một chất nào trong các chất sau đâ
A- NaOH B- HCl C- CH
3
OH/HCl D- Quỳ tím
Câu 29. Để chứng minh Glyxin C
2
H
5
O
2
N là một amino axit ,
chỉ cần cho phản ứng với
A- HCl B- NaOH C- CH
3
OH/HCl D- Hai phản ứng A, B

Câu 30. Cho các chất sau đây:
1. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH 2. CH
2
= CH-COOH
3. CH
2
O và C
6
H
5
OH 4. HO-CH
2
-COOH
Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản
ứng trùng ngưng ?
A- 1,2,3 B-1,2,4 C- 1,3,4 D- 2,3,4
Câu 31. Điều khẳng định nào sau đây không đúng:
A- Khối lượng phân tử của một aminoaxit ( gồm một
chức –NH
2
và một chức –COOH) luôn là số lẻ
B- Hợp chất aminoaxit phải có tính lưỡng tính
C- Dung dịch aminoaxit không làm giấy quì tím đổi
màu

D-Thuỷ phân protid bằng axit hoặc kiềm sẽ cho một
hổn hợp các aminoaxit
Câu 32. Cho dung dịch chứa các chất sau:
C
6
H
5
– NH
2
(X
1
) ; CH
3
NH
2
(X
2
) ; H
2
N - CH
2
- COOH (X
3
) ;
HOOC - CH
2
- CH
2
- CH(NH
2

)- COOH (X
4
) ;
H
2
N - (CH
2
)
4
- CH(NH
2
)- COOH (X
5
)
Những dung dịch làm giấy quỳ tím hoá xanh là:
A. X
1
; X
2
; X
5
. B. X
2
; X
3
; X
4
.
C. X
2

; X
5
. D. X
3
; X
4
; X
5
Câu 33 .Một hợp chất hữu cơ X có công thức
C
3
H
7
O
2
N. X phản ứng với dung dịch brom, X tác
dụng với dung dịch NaOH và HCl. Chất hữu cơ
X có công thức cấu tạo là:
A- H
2
N-CH=CH-COOH
B- CH
2
=CH-COONH
4

C- H
2
N-CH
2

-CH
2
-COOH
D- A và B đúng
Câu 34Trong các chất sau , chất nào làm quì tím
chuyển sang màu hồng :
A- H
2
N-CH
2
-COOH
B- H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
C- CH
3
-CH
2
-NH
2

D- HOOC-CH
2
-CH

2
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 35. Alanin không tác dụng với:
A- CaCO
3
B- C
2
H
5
OH C- H
2
SO
4
loãng D- NaCl
Câu 36. Có sơ đồ phản ứng sau
C
3
H
7
O
2
N + NaOH → CH
3
-OH + (X). X là
A- H
2
N-CH
2

-COOCH
3
B- CH
3
- CH
2
-COONa
C- H
2
N-CH
2
-COONa D- H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
Câu 37. Hợp chất nào không lưỡng tính ?
A- Amino axetat B- Alanin
C- Etyl amin D- Amino axetat metyl
Câu 38. Chất hữu cơ X gồm 4 nguyên tố
C,H,O,N có khối lượng phân tử là 89 đ.v.C.
Đốt cháy hoàn toàn 4,45g X cho 3,15g H
2
O,
3,36 lít CO
2
và 0,56 lít N
2

. Thể tích các khí đo ở
đktc . Công thức phân tử của X là :
A.C
2
H
5
O
2
N B.C
3
H
7
O
2
N C.C
4
H
9
O
2
N D.CH
3
ON
Câu 39.1mol amino axit A tác dụng vừa đủ với
1mol HCl ;0,5 mol amino axit A tác dụng vừa đủ
với 1mol NaOH. M
A
là 147 đ.v.C . A là
A- C
5

H
9
NO
4
B- C
4
H
7
N
2
O
4

C- C
8
H
5
NO
2
D- C
7
H
6
N
2
O
4
Câu 40.0,01mol amino axit A tác dụng vừa đủ
với 50ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng được 1,835g muối . A có khối

lượng phân tử là :
A- 89 B- 103 C- 117 D- 147
Câu 41. A là hợp chất hữu cơ chứa C,H,O,N .
Đốt cháy A được hổn hợp CO
2
, hơi nước , N
2

tỉ khối so với hidro là 13,75. Biết thể tích CO
2
=
thể tích hơi nước và số mol O
2
đã dùng bằng nữa
tổng số mol CO
2
, H
2
O đã tạo ra. A là
A- C
2
H
5
NO
2
B- C
2
H
7
NO

2
C-
C
4
H
7
NO
2
D- C
4
H
9
NO
Câu 42. Một hợp chất hữu cơ X có công thức
C
3
H
9
O
2
N. Cho X phản ứng dung dịch NaOH, đun
nhẹ thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ
tím ướt. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, đun nóng
được CH
4
. X có công thức cấu tạo nào sau đây?
A- C
2
H
5

-COO-NH
4
B- CH
3
-COO-NH
4
C- CH
3
-COO-H
3
NCH
3
D- B và C đúng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×