Câu 2 : Một dự án đầu tư B có các
số liệu tài chính như sau:
a. Vốn đầu tư ban đầu (năm 0) gồm:
- Chi chí liên đất đai: 1,5 tỷ đồng
- Mua máy móc, thiết bị : 3 tỷ đồng
- Chi phí xây dựng nhà xưởng: 2 tỷ
b. Nguồn vốn cho dự án
70% là vốn của chủ sở hữu
30% là vốn đi vay. Lãi vay 12% năm, số kỳ trả
gốc đều là 3 năm.
c. Sản lượng tiêu thụ của dự án là:
Năm thứ nhất: 17.600 SP
Năm thứ 2 là 19.800 SP
Năm thứ 3 là 22.000 SP
Giá bán là 300.000 đồng/sản phẩm
Biết rằng:
- Tỷ lệ khấu hao máy móc, thiết bị là 20%, nhà
xưởng là 25%.
- Tỷ lệ chi phí hoạt động là 60% doanh thu
- Tỷ lệ chi phí mua hàng là 60% chi phí hoạt
động
- Tỷ lệ khoản phải thu hàng năm là 10% doanh
thu
-Tỷ lệ khoản phải trả hàng năm là 15% chi phí
mua hàng
-Tỷ lệ tồn quỹ tiền mặt là 10% chi phí mua
hàng.
-Thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%.
-Giá trị còn lại của máy móc, TB là 1536 triệu đồng
-Giá trị còn lại của nhà xưởng là 843,75 triệu đồng.
Yêu cầu:
1. Lập kế hoạch khấu hao
2. Kế hoạch trả nợ gốc và lãi vay của dự
án
3. Bảng dự tính lãi lỗ của dự án
4. Tính các khoản phải thu, phải trả
5. Tính nhu cầu tiền mặt
6. Bảng cân đối dòng tiền của dự án - TIP
7. Bảng cân đối dòng tiền của dự án –
AEPV
8. Đánh giá hiệu quả tài chính
Bảng 1: Kế hoạch khấu hao
(ĐVT:
Triệu đồng)
St
t
KHOẢN
MỤC
Năm Năm Năm Năm 3 Năm
0
1
2
4
I
Nhà xưởng
1
Nguyên giá
2
Khấu hao
500
375
3
KH Lũy kế
500
875 1.156,25
4
Giá trị còn lại
2.000
281,25
0
1.156,25
1.500 1125 843,75 843,75
St
t
KHOẢN
MỤC
Năm Năm Năm Năm 3 Năm
0
1
2
4
II Máy móc, TB
3.000
1
Nguyên giá
2
Khấu hao
600
480
384
0
3
KH Lũy kế
600
1080
1464
1464
4
Giá trị còn lại
2.400 1920
1536
1536
Stt
KHOẢN
MỤC
Nă Năm Năm Năm 3 Năm 4
m0
1
2
III
Tổng TSCĐ
(tính KH)
1
Nguyên giá
2
Khấu hao
3
KH Lũy kế
1.100 1955
2.620,25
2.620,25
4
Giá trị còn lại
3.900 3.045
2.379,75
2.379,75
5.000
1.100
855 665,25
0
Bảng 2: Kế hoạch trả nợ gốc và lãi vay của dự án
Năm 1
Năm 2
Năm 3
1.950
1300
650
Lãi phát sinh trong kỳ
234
156
78
Số tiền trả nợ
- Nợ gốc đến hạn
- Lãi đến hạn
884
650
234
806
650
156
728
650
78
1300
650
0
Danh mục
Năm 0
Dư nợ đầu kỳ
Dư nợ cuối kỳ
Nợ vay tăng thêm
1950
1950
Bảng 3: Dự tính lãi lỗ -TIP
stt
DANH MỤC
Năm 1
Năm 2
Năm 3
1
Doanh thu
5.280
5.940
6.600
2
Chi phí hoạt động
3.168
3.564
3.960
3
KH TSCĐ
1.100
855
665,25
4
EBIT
1.012
1.521
1.974,75
5
Lãi vay
234
156
78
6
EBT
778
1.365
1.896,75
7
Thuế TNDN
194,5
341,25
474,1875
8
Lợi nhuận sau
thuế
583,5
1023,75
1422,5625
Bảng 4 : Chênh lệch khoản phải
thu
Stt KHOẢN MỤC
Năm 1
1
Doanh thu
2
Khoản phải thu - 528
(trừ)
3
(∆AR)
(trừ)
Dòng tiền vào
5.280
Đơn vị: triệu đồng
Năm 2
Năm 3
5.940
6.600
Năm 4
0
- 594
- 660
0
- 528
- 66
- 66
660
4.752
5.874
6.534
660
Bảng 5: Chênh lệch khoản phải trả
Stt KHOẢN MỤC
Năm 1
Năm 2
Đơn vị: triệu đồng
Năm 3
Năm 4
1
Chi phí mua
hàng
1.900,8
2.138,4
2.376
0
2
Khoản phải trả
(trừ)
- 285.12
-320,76
-356,4
0
3
(∆AP)
- 285.12
- 35,64
-35,64
356,4
1.615,68
2.102,76 2.340,36 356,4
(trừ)
Dòng tiền ra
Bảng 6:Nhu cầu tồn quỹ tiền mặt
Stt KHOẢN MỤC
Năm 1
Năm 2
Đơn vị: triệu đồng
Năm 3
Năm 4
1
Chi phí mua
hàng
1.900,8
2.138,4
2.376
0
2
Nhu cầu tồn quỹ 190,08
tiền mặt
213,84
237,6
0
3
Chênh lệch quỹ
tồn tiền mặt
190,08
23,76
23,76
- 237,6
Tác động đến
dòng ngân lưu
- 190,08
- 23,76
- 23,76
237,6
Bảng 7 : Bảng cân đối dòng tiền của dự án - TIP
Năm
1. Doanh thu
2. Chênh lệch
khoản phải thu
Năm
0
0
Năm
5.280
- 528
1
Năm 2
Năm 3
5.940
6.600
- 66
- 66
Năm 4
660
3. Thanh lý tài
sản cố định
2.379,7
5
4. Thanh lý đất
2.000
4. Tổng dòng tiền
vào (CF)
4.752
5.874
6.534
5.039,75
Năm
Năm
0
1. Đầu tư vào đất
1.500
2. Đầu tư nhà xưởng
2.000
2. Đầu tư máy móc,
thiết bị
3.000
3. Chi phí hoạt động
4. Chênh lệch khoản
phải trả
Năm 1
Năm 2
Năm 3
3.168 3.564 3.960
-285,12 - 35,64 -35,64
5. Chênh lệch quỹ tồn
tiền mặt
190,08
6. Thuế TNDN
194,50 341,25 474,1875
23,76 23,76
Tổng dòng tiền ra (TIP) 6.500 3.267,46 3,893,37
4.422,3075
Năm 4
0
356,4
- 237,6
118,8
Năm 0
CF
TIP
Năm 1
4.752
6.500
- 6.500
C. Cân
đối DT =
(CF) –
(TIP)
Năm 2
5.874
Năm 3
6.534
Năm 4
5.039,75
3.267,46 3,893,37
4.422,3325 118,8
1.484,54 1.980,63
2.111,6925 4.920.95
Bảng cân đối dòng tiền theo
quan điểm - All Equity Point
of view (AEPV)
Dự tính lãi lỗ - AEPV
stt
DANH MỤC
Năm 1
Năm 2
Năm 3
1
Doanh thu
5.280
5.940
6.600
2
Chi phí hoạt động
3.168
3.564
3.960
3
KH TSCĐ
1.100
855
665,25
4
EBT
1.012
1.521
1.974,75
5
Thuế TNDN
253
380,25
493,6875
6
Lợi nhuận sau
thuế
759
1.140,75 1.481,0625
Bảng cân đối dòng tiền của dự án - AEPV
Năm
1. Doanh thu
2. Chênh lệch
khoản phải thu
Năm
0
0
Năm
5.280
- 528
1
Năm 2
Năm 3
5.940
6.600
- 66
- 66
Năm 4
660
3. Thanh lý tài
sản cố định
2.379,7
5
4. Thanh lý đất
2.000
4. Tổng dòng tiền
vào (CF)
4.752
5.874
6.534
5.039,75
Năm
Năm 0
1. Đầu tư vào đất
1.500
2. Đầu tư nhà xưởng
2.000
2. Đầu tư máy móc,
thiết bị
3.000
3. Chi phí hoạt động
3.168
4. Chênh lệch khoản
phải trả
5. Chênh lệch quỹ tồn
tiền mặt
tiền
ra 6.500
Năm 2
Năm 3
190,08
Năm 4
3.564 3.960
-285,12 - 35,64 -35,64
253
6. Thuế TNDN
Tổng dòng
(AEPV)
Năm 1
23,76 23,76
0
356,4
- 237,6
380,25 493.6875 0
3,325,96 3.932.37
4.441,8075
118,8
Năm 0
CF
TIP
Năm
4.752
6.500
- 6.500
C. Cân
đối DT =
(CF) –
(TIP)
1
Năm 2
5.874
Năm 3
Năm 4
6.534
5.039,75
3,325,96 3.932.37
4.441,8075
118,8
1.426,04 1.941,63
2.092.1925 4.920,95
d. Phân tích hiệ quả tài chính
Năm
Các yếu tố
P/F, i, n 12%
0
1
1.
Chi phí đầu tư
6.500
Hiện giá chi phí đầu
tư
6.500
Thu nhập thuần
(6,500)
0.8929
1.683,50
2
0.7972
3
0.7118
1.878,75 6.467,5625
Hiện giá thu nhập
thuần
1.503,13
1.497,73
4.603,611
Lũy kế hiện giá thu
nhập thuần
1.503,13
3.000,85
7604,461
Kết luận
T = ( 3 – 1) + (6500 - 3.000,85 )/
(7604,461 - 3.000,85) x 12
T = 2 năm + 9,12 tháng
NPV = 7604,461 – 6500 =
1.104,461 triệu đồng
Chọn i2 = 20%
NPV2 = 1.683,50 . 1,2-1 + 1.878,75 .
1.2-2 + 6.467,5625 .1,2-3 – 6500
NPV = - 49,5934
IRR = 12% + (20% - 12%) x 1.104,461
/(1.104,461 + 49,5934)
IRR = 19,65%