Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN HỌC KỲ II 11 2010.2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.21 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: ĐỊA LÍ, LỚP 11, CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề )

Câu 1 ( 1 điểm )
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Nhật Bản có những khó khăn gì cho sự phát
triển kinh tế-xã hội ?
Câu 2 ( 2 điểm )
Trình bày những thành tựu cơ bản của nền kinh tế Trung Quốc từ khi tiến hành hiện đại
hóa ?
Câu 3 ( 3 điểm)
Phân tích những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên, tài nguyên trong sự phát triển
kinh tế của khu vực Đông Nam Á?
Câu 4 (4 điểm )
Cho bảng sản lượng gạo sản xuất và xuất khẩu của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2008
( Đơn vị tính: nghìn tấn)
Quốc gia
Inđônêxia
Việt Nam
Thái Lan
Mianma
Philippin
Sản lượng
57,829
35,898
23,394
17,500


16,814
Xuất khẩu
0
5,200
9,000
500
0
a.Vẽ biểu đồ cột so sánh sản lượng gạo sản xuất và xuất khẩu của một số quốc gia
Đông Nam Á vào năm 2008
b.Nhận xét về sản lượng gạo sản xuất và xuất khẩu của các quốc gia trên.
----------------------------Hết------------------------------

……………………………………………………………………………………..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT

ĐỀ THI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: ĐỊA LÍ, LỚP 11, CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề )

ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1 ( 1 điểm )
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Nhật Bản có những khó khăn gì cho sự phát
triển kinh tế-xã hội ?
Câu 2 ( 2 điểm )
Trình bày những thành tựu cơ bản của nền kinh tế Trung Quốc từ khi tiến hành hiện đại
hóa ?
Câu 3 ( 3 điểm)
Phân tích những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên, tài nguyên trong sự phát triển

kinh tế của khu vực Đông Nam Á?
Câu 4 (4 điểm )
Cho bảng sản lượng gạo sản xuất và xuất khẩu của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2008
( Đơn vị tính: nghìn tấn)
Quốc gia
Inđônêxia
Việt Nam
Thái Lan
Mianma
Philippin
Sản lượng
57,829
35,898
23,394
17,500
16,814
Xuất khẩu
0
5,200
9,000
500
0
a.Vẽ biểu đồ cột so sánh sản lượng gạo sản xuất và xuất khẩu của một số quốc gia
Đông Nam Á vào năm 2008
b.Nhận xét về sản lượng gạo sản xuất và xuất khẩu của các quốc gia trên.


----------------------------Hết------------------------------



Câu
1
(1 đ)

2
(2 đ)

2
(3 đ)

3
(4 đ)

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011
MÔN ĐỊA LÍ, LỚP 11, CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Nội dung trả lời
Điểm
-Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nên…
0,25 đ
-Thiếu đất nông nghiệp nên…
0,25 đ
-Thiếu nhiều loại khoáng sản nên…
0,25 đ
-Thiên tai thường xuyên xảy ra (động đất-sóng thần, núi lửa, bão…)
0,25 đ
Thành tựu nền kinh tế TQ khi tiến hành hiện đại hóa
2,0 điểm
-Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất TG: trung bình 8%/năm
0,25 đ
-GDP tăng và đứng thứ 7 thế giới ( 2004: 1649,3 tỉ usd )

0,25 đ
-Tổng giá trị XNK tăng (2004: 1154,1 tỉ usd), thứ 3 TG
0,25 đ
0,25 đ
-Cơ cấu kinh tế thay đổi rõ rệt: Tỉ trọng GDP nông lâm, ngư nghiệp giảm, tỉ
trọng công nghiệp và dịch vụ tăng.
-Thu nhập bình quân tăng, năm 2004: 1269 USD.
0,25 đ
-Đời sống nhân dân đã được cải thiện, CSVC-KT hạ tầng đã phát triển
0,25 đ
-Nhiều sản phẩm công, nông nghiệp có mặt trên thị trường Tg
0,25 đ
-Thu hút đầu tư nước ngoài lớn nhất TG (2004:60,6 tỉ usd)
0,25 đ
3,0
điểm
• Phân tích những thuận lợi và khó khăn của ĐKTN-TNTN…
*Thuận lợi:
2,0 điểm
-Khí hậu+hệ đất+sông ngòi+địa hình+diện tích+biển (phân tích)
0,5 đ
-Khoáng sản: đa dạng, phong phú (phân tích)
0,5 đ
-Tài nguyên rừng: diện tích, hệ sinh thái (phân tích)
0,5 đ
-Tài nguyên du lịch: cảng quan tự nhiên, nhân văn (phân tích)
0,5 đ
*Khó khăn:
1,0 điểm
-Khai thác-sử dụng chưa hợp lí dẫn đến cạn kiệt, ô nhiễm (phân tích)

0,5 đ
-Chịu ảnh hưởng nặng nề của thiên tai (phân tích)
0,5 đ
( Phải phân tích làm rõ cho mỗi ý-thiếu phân tích-chưa rõ -1/2 số điểm )
a) Vẽ biểu đồ cột nhóm
-Đúng biểu đồ
-Tỉ lệ thích hợp
3,0 điểm
-Chia tỉ lệ và vẽ các giá trị tương đối chính xác
-Đầy đủ và đúng tên biểu đồ, chú giải và các thành phần khác trên biểu đồ
( Thiếu và không chính xác thì - 0,25 điểm cho mỗi ý )
b) Nhận xét
1,0 điểm
-Sản lượng gạo sản xuất nhiều và chênh lệch lớn+số liệu
0,5 đ
-Gạo xuất khẩu: TL-VN-Mianma, Inđônêxia và Philippin: 0
0,5 đ
( nếu không có số liệu đã phân tích thì - 0,25 điểm cho mỗi ý )
------------------------------------Hết---------------------------------------



×